Quyết định 1480/QĐ-TTg 2022 Danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2021
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1480/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2021
____________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 28 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2021 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Bộ Công Thương:
a) Chủ trì, phối hợp các bộ, ngành, địa phương liên quan tổ chức quản lý hoạt động sử dụng năng lượng của các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm theo quy định của Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả và Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
b) Chủ trì, phối hợp các bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức cập nhật và trình Thủ tướng Chính phủ ban hành danh sách cơ sở trọng điểm để công bố trước ngày 31 tháng 3 hằng năm.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
a) Chỉ đạo các sở, ban, ngành liên quan tại địa phương thông báo cho các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm trên địa bàn trong Danh sách tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và tổ chức quản lý, theo dõi thực hiện các chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả đối với các cơ sở;
b) Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn tại địa phương kiểm tra, rà soát, lập danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm trên địa bàn; tổng hợp gửi Bộ Công Thương trước ngày 01 tháng 02 hằng năm.
3. Các tập đoàn, tổng công ty nhà nước:
a) Yêu cầu các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm là thành viên thuộc phạm vi quản lý của đơn vị mình trong Danh sách tại Phụ lục kèm theo Quyết định này thực hiện các nhiệm vụ về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả theo quy định của Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan, thực hiện báo cáo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cơ sở đặt trụ sở, đồng thời báo cáo tập đoàn, tổng công ty để tổng hợp báo cáo Bộ Công Thương;
b) Tổ chức rà soát, cập nhật danh sách các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm thuộc phạm vi quản lý của đơn vị mình; tổng hợp gửi Bộ Công Thương trước 01 tháng 02 hàng năm.
4. Các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm trong Danh sách tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm thực hiện đầy đủ nghĩa vụ quy định tại Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả và Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, người đứng đầu tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và các cơ sở có tên trong Danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CƠ SỞ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRỌNG ĐIỂM NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1480/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Lĩnh vực |
Ngành nghề sản xuất |
Tiêu thụ NL quy đổi (TOE) |
Ghi chú |
I. ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
||||||
1. Thành phố Hà Nội |
||||||
1 |
Tổng Công ty Cổ phần Bia rượu nước giải khát Hà Nội |
Số 183 phố Hoàng Hoa Thám, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình |
Công nghiệp |
Sản xuất đồ uống |
1,097 |
SCT |
2 |
Tổng Công ty mạng lưới Viettel - Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông quân đội |
Số 16, Pháo Đài Láng, quận Đống Đa |
Công trình xây dựng |
Hoạt động viễn thông khác |
1,433 |
SCT |
3 |
Công ty TNHH B.BRAUN Việt Nam |
Cụm CN Thanh Oai, huyện Thanh Oai |
Công nghiệp |
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
2,815 |
SCT |
4 |
Công ty Cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển |
Đường Phan Trọng Tuệ, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì |
Công nghiệp |
Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp |
1,453 |
SCT |
5 |
Nhà máy sản xuất bao bì bạt nhựa Tú Phương |
Thôn Phú Thụy, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2,028 |
SCT |
6 |
Công ty TNHH LIXIL Việt Nam |
Thôn Yên Bình, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
1,852 |
SCT |
7 |
Công ty Cổ phần nước mặt sông Đuống |
Số 452 Lạc Long Quân, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ |
Công nghiệp |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
2,189 |
SCT |
8 |
Công ty TNHH điện Stanley Việt Nam |
Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
Công nghiệp |
Sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy |
4,215 |
SCT |
9 |
Công ty TNHH Công nghệ KYB Việt Nam |
Lô I10,11,12, KCN Thăng Long, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy |
1,319 |
SCT |
10 |
Công ty TNHH Fujikin |
Lô H-2B, KCN Thăng Long, Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác |
1,054 |
SCT |
11 |
Công ty TNHH SWCC SHOWA (Việt Nam) |
Lô B8, khu Công Nghiệp Thăng Long, xã Kim Chung, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng |
1,039 |
SCT |
12 |
Công ty TNHH Asahi Intecc Hà Nội |
Lô G03, KCN Thăng Long, Xã Kim Chung, Huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
2,829 |
SCT |
13 |
Công ty TNHH Panasonic System Networks Việt Nam |
Lô J1-J2, KCN Thăng Long, xã Kim Chung, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất công nghiệp |
3,968 |
SCT |
14 |
Công ty TNHH Nissei Electric Hà Nội |
Lô 13,14,15, KCN Thăng Long, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất công nghiệp |
2,523 |
SCT |
15 |
Công ty TNHH Hoya Glass Disk Việt Nam |
Khu J3&4, KCN Thăng Long, xã Võng La, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
13,002 |
SCT |
16 |
Viettel Hà Nội - Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông quân đội |
Số 1, đường Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình |
Tòa nhà |
Sản xuất công nghiệp khác |
1,283 |
SCT |
17 |
Công ty TNHH HAL Việt Nam |
KCN Thăng Long, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy |
4,281 |
SCT |
18 |
Công ty TNHH SUMIMTOMO HEAVY INDUSTRIES |
Lô I7,I8,I9,M2,M3, KCN Thăng Long, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất công nghiệp |
1,188 |
SCT |
19 |
Công ty TNHH Ogino Việt Nam |
Lô N9, KCN Thăng Long, xã Võng La, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
1,216 |
SCT |
20 |
Công ty TNHH phụ tùng xe máy - Ô tô Showa Việt Nam |
Lô M6, KCN Thăng Long, xã Võng La, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy |
3,914 |
SCT |
21 |
Công ty TNHH Sumitomo Heavy Industries (Việt Nam) |
Lô I7,I8,I9,M2,M3, KCN Thăng Long, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất công nghiệp |
1,647 |
SCT |
22 |
Công ty TNHH FCC Việt Nam |
Lô A5, KCN Thăng Long, Xã Kim Chung, Huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy |
2,573 |
SCT |
23 |
Công ty TNHH Linh kiện điện tử SEI |
Lô C-6 KCN Thăng Long, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
8,890 |
SCT |
24 |
Công ty TNHH điện tử MEIKO Thăng Long |
Lô J1,J2, KCN Thăng Long, Xã Kim Chung, Huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
6,054 |
SCT |
25 |
Công ty cổ phần cơ khí Đông Anh LICOGI |
Km 12+800, Quốc lộ 3, tổ 6, thị trấn Đông Anh, Đông Anh |
Công nghiệp |
Đúc sắt, thép |
3,034 |
SCT |
26 |
Công ty TNHH Denso Việt Nam |
Lô E1 KCN Thăng Long, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy |
4,880 |
SCT |
27 |
Công ty TNHH KCN Thăng Long |
KCN Thăng Long, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
1,640 |
SCT |
28 |
Công ty Cổ phần Miza |
CCN Nguyên Khê, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa |
3,277 |
SCT |
29 |
Công ty Cổ phần Xích líp Đông Anh |
Số 11, Tổ 47, Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất mô tô, xe máy |
1,961 |
SCT |
30 |
Công ty TNHH MTV nước sạch Hà Nội |
44 đường Yên Phụ, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình |
Công nghiệp |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
1,244 |
SCT |
31 |
Công ty TNHH Panasonic Appliances |
Lô B-6, KCN Thăng Long, Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất đồ điện dân dụng |
1,012 |
SCT |
32 |
Công ty TNHH Enkei Việt Nam |
Lô N2-N3, KCN Thăng Long, Xã Kim Chung, Huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy |
1,411 |
SCT |
33 |
Công ty TNHH Parker Processing Việt Nam |
Lô C1-2 KCN Đông Anh, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy |
1,338 |
SCT |
34 |
Công ty TNHH Canon Việt Nam |
Lô A1 KCN Thăng Long, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
4,658 |
SCT |
35 |
Công ty TNHH Daiwa Plastics Thăng Long |
Lô K8, KCN Thăng Long, xã Võng La, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
1,604 |
SCT |
36 |
Công ty TNHH Sản xuất phụ tùng YAMAHA MOTOR Việt Nam |
Lô G1&G2, KCN Thăng Long, xã Võng La, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất phụ tùng cho xe có động cơ và động cơ xe |
3,234 |
SCT |
37 |
Công ty TNHH Toto Việt Nam |
Lô F1-F4, KCN Thăng Long, xã Kim Chung, huyện Đông Anh |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
3,463 |
SCT |
38 |
Công ty TNHH thép An Khánh |
Khu Thủy lợi 2 xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất sắt, thép, gang |
14,633 |
SCT |
39 |
Công ty TNHH Tamron Optical Việt Nam |
Lô 69B và 70A KCN Nội Bài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
2,349 |
SCT |
40 |
Cảng hàng không Quốc tế Nội Bài - Chi nhánh Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP |
Cảng hàng không Quốc tế Nội Bài, xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn |
Công trình xây dựng |
Dịch vụ hỗ trợ vận tải hàng không |
7,465 |
SCT |
41 |
Công ty TNHH MTV Cơ khí 17 |
Thôn Xuân Kỳ, xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn |
Công nghiệp |
Gia công cơ khí, xử lý, tráng phủ kim loại |
1,262 |
SCT |
42 |
Công ty TNHH TENMA (HCM) chi nhánh Hà Nội |
Lô 88 (khu A) KCN Nội Bài, xã Quang Tiến, Sóc Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ plastic |
1,604 |
SCT |
43 |
Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng đông |
Số 87,89 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân |
Công nghiệp |
Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
1,257 |
SCT |
44 |
Công ty Cổ phần Cơ điện Trần Phú |
41 Phương Liệt, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân |
Công nghiệp |
Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn |
1,010 |
SCT |
45 |
Công ty Cổ phần Cao su sao vàng |
Số 231, Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân |
Công nghiệp |
Sản xuất săm, lốp cao su |
1,289 |
SCT |
46 |
Công ty Cổ phần FPT |
Tầng 2, Tòa nhà FPT Cầu Giấy, 17 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy |
Công trình xây dựng |
Hoạt động viễn thông khác |
1,696 |
SCT |
47 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn công nghệ CMC |
Tòa nhà CMC Tower, 11 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy |
Công trình xây dựng |
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
1,793 |
SCT |
48 |
Công ty Cổ phần viễn thông FPT |
Tầng 2, Tòa nhà FPT Cầu Giấy, 17 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy |
Công trình xây dựng |
Hoạt động viễn thông khác |
2,706 |
SCT |
49 |
Tổng Công ty viễn thông Mobifone |
Lô VP1, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy |
Công trình xây dựng |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
1,482 |
SCT |
50 |
Công ty Công nghệ thông tin VNPT - Chi nhánh Tập đoàn Bưu chính Viễn thông VN |
Số 57 phố Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa |
Công trình xây dựng |
Hoạt động viễn thông khác |
1,439 |
SCT |
51 |
Công ty TNHH một thành viên nước sạch Hà Nội |
44 đường Yên Phụ, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình |
Công nghiệp |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3,401 |
SCT |
52 |
Nhà máy in tiền quốc gia |
30 Phạm Văn Đồng, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy |
Công nghiệp |
In ấn |
2,471 |
SCT |
53 |
Công ty Cổ phần Dệt Công nghiệp Hà Nội |
93 Lĩnh Nam, phường Mai Động, quận Hoàng Mai |
Công nghiệp |
Dệt |
1,662 |
SCT |
54 |
Công ty Cổ phần Hanel xốp nhựa |
B15, đường CN6, KCN Sài Đồng, quận Long Biên |
Công trình xây dựng |
Sản xuất các sản phẩm từ plastic |
1,498 |
SCT |
55 |
Công ty cổ phần dịch vụ đô thị Him Lam |
Tầng 21 Capital Tower số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm |
Công nghiệp |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
3,845 |
SCT |
56 |
Công ty TNHH Hệ thống dây Sumi Hanel |
Đường Công nghiệp 4, KCN Sài Đồng B, quận Long Biên |
Công nghiệp |
Sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy |
1,948 |
SCT |
57 |
Công ty TNHH Một thành viên nước sạch Hà Nội |
44 đường Yên Phụ, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình |
Công nghiệp |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
1,287 |
SCT |
58 |
Công ty TNHH Phụ tùng xe máy - Ôtô Goshi - Thăng Long |
Số 134 phố Sài Đồng, tổ 15, phường Việt Hưng, quận Long Biên |
Công nghiệp |
Sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy |
3,170 |
SCT |
59 |
Công ty TNHH Khuôn đúc Tsukuba Việt Nam |
Lô A6 đường CN 4, KCN Sài đồng B, quận Long Biên |
Công nghiệp |
Đúc sắt, thép |
1,314 |
SCT |
60 |
Công ty Giấy Tissue Sông Đuống |
Số 672 đường Ngô Gia Tự, phường Đức Giang, quận Long Biên |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm về giấy |
1,537 |
SCT |
61 |
Công ty Cổ phần nhựa Hà Nội |
Tổ 12 phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ plastic |
1,197 |
SCT |
62 |
Tổng Công ty Cổ phần bia rượu nước giải khát Hà Nội |
Số 183 Hoàng Hoa Thám, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình |
Công nghiệp |
Sản xuất đồ uống |
2,642 |
SCT |
63 |
Công ty TNHH Cao su Inoue Việt Nam |
Thôn Phú Nhi, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh |
Công nghiệp |
Sản xuất săm, lốp cao su |
2,794 |
SCT |
64 |
Công ty TNHH MTV nước sạch Hà Đông |
Số 2A phố Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông |
Công nghiệp |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
1,278 |
SCT |
65 |
Công ty Cổ phần V-NM chế biến sản phẩm thịt Hà Nội |
Lô CN,B3, KCN Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ |
Công nghiệp |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
1,986 |
SCT |
66 |
Công ty Cổ phần chăn nuôi C.P. Việt Nam - Chi nhánh Xuân Mai Hà Nội |
Trung tâm giống màu, Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ |
Công nghiệp |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
1,874 |
SCT |
67 |
Công ty TNHH GSK - Chi nhánh Hà Nội |
Lô số 6-KCN Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Chương Mỹ |
Công nghiệp |
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
1,051 |
SCT |
68 |
Công ty Cổ phần chăn nuôi C.P. Việt Nam - Chi nhánh Xuân Mai Hà Nội |
Trung tâm giống màu, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ |
Công nghiệp |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
1,740 |
SCT |
69 |
Công ty Cổ phần xi măng Sài Sơn |
Thôn Nam Sơn, xã Nam Phương Tiến, huyện Chương Mỹ |
Công nghiệp |
Sản xuất xi măng |
13,585 |
SCT |
70 |
Công ty TNHH vật liệu bao bì nhựa IFC |
Lô CN- 3.1 KCN Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Chương Mỹ |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
1,298 |
SCT |
71 |
Công ty Cổ phần Vicostone |
KCN cao Hòa Lạc, xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất |
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu xây dựng |
2,530 |
SCT |
72 |
Công ty TNHH URC Hà Nội |
Lô CN 2.2 KCN Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất |
Công nghiệp |
Sản xuất đồ uống không cồn |
1,772 |
SCT |
73 |
Công ty TNHH Điện tử Meiko Việt Nam |
Lô CN9, KCN Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
28,210 |
SCT |
74 |
Công ty TNHH Young Fast Optoelectronic (Việt Nam) |
Lô CN8, KCN Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
1,862 |
SCT |
75 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Phượng Hoàng Xanh A&A |
Số 167 Phố Hoàng Ngân, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu |
1,385 |
SCT |
76 |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại sắc màu Việt Nam |
Số 6, ngách 66/10, ngõ 49, phố Thúy Lĩnh, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai |
Công nghiệp |
Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
1,304 |
SCT |
77 |
Công ty TNHH Hanwha Aero Engines |
Lô CN1-02B-4-8 KCN CNC 1, Khu CNC Hòa Lạc, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất |
Công nghiệp |
Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan |
1,231 |
SCT |
78 |
Công ty Cổ phần nghiên cứu và sản xuất VINSMART |
Lô CN1-06B-1&2 KCN công nghệ cao 1, Hòa Lạc, Hạ Bằng, Thạch Thất |
Công Nghiệp |
Sản xuất thiết bị truyền thông |
1,589 |
SCT |
79 |
Công ty cổ phần US MASTERBATCH |
Thôn Vao, Xã Yên Bình, Thạch Thất |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
1,193 |
SCT |
80 |
Chi nhánh Công ty TNHH nước giải khát Coca- Cola Việt Nam tại Hà Nội |
Km17, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín |
Công nghiệp |
Sản xuất đồ uống |
2,704 |
SCT |
81 |
Công ty Liên doanh TNHH Crown Hà Nội |
Km24, Quốc Lộ 1, xã Quất Động, huyện Thường Tín |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
1,783 |
SCT |
82 |
Công ty TNHH Nhà máy bia Heineken Hà Nội |
Km 15+500, đường 427, xã Vân Tảo, huyện Thường Tín |
Công nghiệp |
Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia |
1,343 |
SCT |
83 |
Công ty cổ phần Đại Hữu |
xóm Đồng- Tứ Hiệp - Thanh Trì |
Công nghiệp |
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
1,258 |
SCT |
84 |
Công ty TNHH Hoàng Vũ |
Lô 1, CN 3, Cụm Công nghiệp Từ Liêm, phường Minh khai, quận Bắc Từ Liêm |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại |
3,842 |
SCT |
85 |
Công ty Cổ phần Giấy Vạn Điểm |
Thị trấn Phú Minh, huyện Phú Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất bột giấy, giấy và bìa |
1,250 |
SCT |
86 |
Công ty TNHH Tân Mỹ |
Số 77 Lê Văn Hưu, phường Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng |
Công nghiệp |
Buôn bán phụ tùng ô tô và xe có động cơ khác |
1,168 |
SCT |
87 |
Công ty Cổ phần Sài Sơn |
Khu xi măng Sài Sơn, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai |
Công nghiệp |
Sản xuất xi măng |
1,205 |
SCT |
88 |
Công ty Cổ phần Đồng Phát |
Thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai |
Công nghiệp |
Sản xuất sợi |
4,224 |
SCT |
89 |
Công ty TNHH Vietnergy |
Lô CN2, KCN Thạch Thất, Quốc Oai, huyện Quốc Oai |
Công nghiệp |
Sản xuất pin và ắc quy |
8,638 |
SCT |
90 |
Công ty TNHH MTV Thuốc lá Thăng Long |
235 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
Công nghiệp |
Sản xuất thuốc lá |
3,299 |
SCT |
91 |
Công ty TNHH Sản xuất nhựa Việt Nhật |
Số 31 Nguyễn Thiệp, phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ plastic |
7,352 |
SCT |
92 |
Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn Hà Nội |
A2, CN8 CCN tập trung vừa và nhỏ, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm |
Công nghiệp |
Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia |
1,208 |
SCT |
93 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ điện lực |
Tầng 4, tòa nhà Vinaconex 9, Lô HH2-2, Mễ Trì, Nam Từ Liêm |
Công nghiệp |
Truyền tải và phân phối điện |
2,858 |
SCT |
94 |
Công ty Cổ phần Trung tâm thương mại EVER- FORTUNE |
Số 83B Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
768 |
SCT |
95 |
Công ty TNHH mặt trời Sông Hồng |
Số 23, đường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
559 |
SCT |
96 |
Công ty Cổ phần Du lịch thương mại và đầu tư Thủ Đô |
Số 109 đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm |
Công trình xây dựng |
Dịch vụ lưu trú |
520 |
SCT |
97 |
Công ty liên doanh tháp Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Số 194, đường Trần Quang Khải, quận Hoàn Kiếm |
Công trình xây dựng |
Hoạt động của trụ sở văn phòng |
705 |
SCT |
98 |
Công ty TNHH Khách sạn Nhà hát |
1 Lê Thánh Tông, quận Hoàn Kiếm |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
557 |
SCT |
99 |
Công ty TNHH Liên doanh Khách sạn Thống nhất Metropole |
Số 15 Ngô Quyền, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
1,271 |
SCT |
100 |
Công ty TNHH Tháp Trung Tâm Hà Nội |
Số 49 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm. |
Công trình xây dựng |
Dịch vụ lưu trú |
644 |
SCT |
101 |
Công ty TNHH S.A.S- CTAMAD |
44 Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
864 |
SCT |
102 |
Trung tâm Viễn thông 2 Viễn thông Hà Nội - Chi nhánh Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Số 811 đường Giải Phóng, Giáp Bát, Hoàng Mai |
Công trình xây dựng |
Hoạt động viễn thông có dây |
613 |
SCT |
103 |
Công ty TNHH Vincom Retail miền Bắc |
Số 72A đường Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân (191 Bà Triệu) |
Công trình xây dựng |
Bán lẻ trong siêu thị, trung tâm thương mại |
1,730 |
SCT |
104 |
Công ty TNHH Vincom Retail miền Bắc |
Số 72A đường Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân (114 Mai Hắc Đế) |
Công trình xây dựng |
Bán lẻ trong siêu thị, trung tâm thương mại |
502 |
SCT |
105 |
Đài Truyền hình kỹ thuật số VTC |
Số 65 Lạc Trung, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng (23 Lạc trung) |
Công trình xây dựng |
Hoạt động truyền hình |
684 |
SCT |
106 |
Công ty TNHH Vincom Retail miền Bắc |
Số 72A đường Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân (458 Minh Khai) |
Công trình xây dựng |
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu |
574 |
SCT |
107 |
Công ty TNHH Vincom Retail miền Bắc |
Số 72A đường Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân |
Công trình xây dựng |
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu |
3,093 |
SCT |
108 |
Công ty TNHH một thành viên Vinschool |
Số 7 đường Bằng Lăng 1 khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside, phường Việt Hưng, quận Long Biên |
Công trình xây dựng |
Trường học |
752 |
SCT |
109 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
Đường Giải phóng, quận Hai Bà Trưng |
Công trình xây dựng |
Trường học |
950 |
SCT |
110 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec - Bệnh viện Đa khoa Quốc Tế Vinmec Times City |
458 Minh Khai, Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng |
Công trình xây dựng |
Hoạt động của các bệnh viện |
618 |
SCT |
111 |
Công ty TNHH KCC Hà Nội Plaza |
Số 84 Trần Nhân Tông, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
514 |
SCT |
112 |
Cục hậu cần - Bộ Tổng tham mưu |
Số 34 Trần Phú, phường Điện Biên, quận Ba Đình |
Công trình xây dựng |
Đơn vị hành chính sự nghiệp |
2,741 |
SCT |
113 |
Văn phòng Đài Truyền hình Việt Nam |
Số 1A ngõ 75 Phố Nguyễn Công Hoan, quận Ba Đình |
Công trình xây dựng |
Hoạt động truyền hình |
2,797 |
SCT |
114 |
Công ty TNHH LOTTE CORALIS |
Tầng 23, Tòa Đông, Trung tâm Lotte Hà Nội, số 54 Liễu Giai, phường Cống Vị, quận Ba Đình |
Công trình xây dựng |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
5,773 |
SCT |
115 |
Văn phòng Quốc Hội |
22 Hùng Vương, phường Điện Biên, quận Ba Đình |
Công trình xây dựng |
Hoạt động của trụ sở văn phòng |
1,923 |
SCT |
116 |
Cục quản trị A - Văn Phòng Trung ương Đảng |
Số 7 Nguyễn Cảnh Chân, quận Ba Đình |
Công trình xây dựng |
Cơ quan hành chính |
1,029 |
SCT |
117 |
Cục Quản trị Văn phòng Chính phủ |
Số 1 Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình |
Công trình xây dựng |
Cơ quan hành chính |
815 |
SCT |
118 |
Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và đầu tư Việt Nam |
Số 29 Liễu Giai, phường Liễu Giai, quận Ba Đình |
Công trình xây dựng |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
588 |
SCT |
119 |
Bệnh viện Nhi Trung ương |
Số 18 ngõ 879 Đường La Thành, phường Láng Thượng, quận Đống Đa |
Công trình xây dựng |
Hoạt động của các bệnh viện |
949 |
SCT |
120 |
BTL Bảo vệ Lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh |
Số 1 Ông ích Khiêm, Điện Biên, Ba Đình |
Công trình xây dựng |
Hoạt động của trụ sở văn phòng |
877 |
SCT |
121 |
Công ty Liên doanh Khách sạn TNHH Hà Nội Hotel |
D8 Giảng Võ, phường Giảng Võ, quận Ba Đình |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
508 |
SCT |
122 |
Công ty TNHH Khách sạn Hà Nội Fortuna |
Số 6B Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
530 |
SCT |
123 |
Công ty TNHH Quốc tế Hồ Tây |
Số 3 Phó Đức Chính, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình |
Công trình xây dựng |
Dịch vụ lưu trú |
704 |
SCT |
124 |
Công ty Cổ phần DAEHA |
360 đường Kim Mã, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
1,820 |
SCT |
125 |
Công ty TNHH đầu tư bất động sản Hòa Bình |
1-2 Thái Hà, Trung Liệt, Đống Đa |
Công trình xây dựng |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
908 |
SCT |
126 |
Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam |
57 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa |
Công trình xây dựng |
Hoạt động viễn thông có dây |
772 |
SCT |
127 |
Tổng Công ty Mạng lưới Viettel - Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội |
16 Pháo Đài Láng - Đống Đa |
Công trình xây dựng |
Đa ngành nghề |
848 |
SCT |
128 |
Công ty TNHH SATURN |
Toà nhà VCCI, Số 9 Đào Duy Anh, TBA số 1 (T1,T2,T3), quận Đống Đa |
Công trình xây dựng |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
707 |
SCT |
129 |
Công ty TNHH Tháp Láng Hạ Hà Nội |
89 phố Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa |
Công trình xây dựng |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
607 |
SCT |
130 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển bất động sản VN GATEWAY |
54A Nguyễn Chí Thanh (TSC: Tầng 4, Tháp A, 88 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa) |
Công trình xây dựng |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
506 |
SCT |
131 |
Công ty TNHH Vincom Retail miền Bắc |
2 Phạm Ngọc Thạch, phường Trung Tự, quận Đống Đa |
Công trình xây dựng |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
1,229 |
SCT |
132 |
Trung tâm phát thanh truyền hình quân đội |
165 đường Xã Đàn, phường Nam Đồng, quận Đống Đa |
Công trình xây dựng |
Hoạt động phát thanh, truyền hình |
971 |
SCT |
133 |
Công ty TNHH Global Toserco |
Số 40 Cát Linh, quận Đống Đa |
Công trình xây dựng |
Dịch vụ lưu trú |
729 |
SCT |
134 |
Tổng công ty hàng hải Việt Nam - CTC |
Số 1 Đào Duy Anh, Phương Mai, Đống Đa |
Công trình xây dựng |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
577 |
SCT |
135 |
Trung tâm hạ tầng mạng Miền Bắc - Chi nhánh tổng Công ty hạ tầng mạng |
Số 5 ngõ Simco, 28 Phạm Hùng Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm |
Công nghiệp |
Hoạt động viễn thông có dây |
1,021 |
SCT |
136 |
Tổng Công ty Hạ tầng mạng |
Số 30 Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm |
Công trình xây dựng |
Sản xuất thiết bị viễn thông |
2,342 |
SCT |
137 |
Công ty TNHH Thương mại Trần Hồng Quân |
Số 36 đường Lê Đức Thọ, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
945 |
SCT |
138 |
Công ty Cổ phần Xây lắp và Dịch vụ Sông Đà |
Số nhà A86 TT9, KĐT mới Văn Quán, Yên Phúc, phường Văn Quán, quận Hà Đông |
Công trình xây dựng |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh |
947 |
SCT |
139 |
Công ty TNHH Quản lý khách sạn Bitexco |
Số 8 Đỗ Đức Dục, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
1,819 |
SCT |
140 |
Công ty cổ phần hỗ trợ phát triển công nghệ Detech |
Tòa nhà Detech, số 8, đường Tôn Thất Thuyết, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
Công trình xây dựng |
Đa ngành nghề |
762 |
SCT |
141 |
Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội |
Số nhà 34 phố Hai Bà Trưng, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm |
Công trình xây dựng |
Xây dựng nhà các loại |
617 |
SCT |
142 |
Công ty Cổ phần Quản lý tòa nhà ECH |
TDP Trung Kiên, phường Dương Nội, quận Hà Đông |
Công trình xây dựng |
Hoạt động tư vấn quản lý |
553 |
SCT |
143 |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Thái Sơn |
Số 7 đường Bằng Lăng 1 khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside, phường Việt Hưng, quận Long Biên |
Công trình xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
589 |
SCT |
144 |
Công ty Cổ phần Vincom Retail |
Số 7 đường Bằng Lăng 1 khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside, phường Việt Hưng, quận Long Biên |
Công trình xây dựng |
Bán lẻ trong siêu thị, trung tâm thương mại |
520 |
SCT |
145 |
Công ty cổ phần dịch vụ điện Thăng Long |
Nhà Club house Phong Lan, Khu Vinhomes the Harmony, Phúc Đồng, Long Biên |
Công trình xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
582 |
SCT |
146 |
Công ty TNHH đầu tư và phát triển đô thị Gia Lâm |
Số 7 đường Bằng Lăng 1 khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside, phường Việt Hưng, quận Long Biên |
Công trình xây dựng |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
1,102 |
SCT |
147 |
Công ty Cổ phần Dịch vụ số liệu Toàn cầu |
Phòng 722, Tầng 7, Toà nhà HITC, số 239 đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy |
Công trình xây dựng |
Hoạt động dịch vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu |
984 |
SCT |
148 |
Công ty Cổ phần SYRENA |
Số 51 đường Xuân Diệu, quận Tây Hồ |
Công trình xây dựng |
Dịch vụ lưu trú |
779 |
SCT |
149 |
Công ty Phát triển du lịch hữu hạn làng Nghi Tàm |
Số 5 phố Từ Hoa, phường Quảng An, quận Tây Hồ |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
888 |
SCT |
150 |
Công ty TNHH Biệt thự vàng |
Số 2 đường Tây Hồ, quận Tây Hồ |
Công trình xây dựng |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
708 |
SCT |
151 |
Công ty cổ phần quản lý & vận hành S-Service |
Tầng 9, tòa nhà Sunsine Center, 16 Phạm Hùng, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
Công trình xây dựng |
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
686 |
SCT |
152 |
Công ty liên doanh TNHH BERJAYA Hồ Tây |
K5 Nghi Tàm, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
640 |
SCT |
153 |
Công ty Cổ phần dịch vụ thương mại và sàn bất động sản HANDICO 6 |
tầng 6A, tòa nhà hỗn hợp, lô đất C1, đường Lê Văn Lương, Nhân Chính, Thanh Xuân |
Công trình xây dựng |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu |
614 |
SCT |
154 |
Công ty TNHH Hoà Bình |
Số 84 Đội Cấn, quận Ba Đình |
Công trình xây dựng |
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý |
585 |
SCT |
155 |
Công ty TNHH Khách sạn Grand Plaza Hà Nội |
Số 117 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
2,700 |
SCT |
156 |
Viện dầu khí Việt Nam |
Số 167 Phố Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy |
Công trình xây dựng |
Hoạt động của trụ sở văn phòng |
884 |
SCT |
157 |
Công ty TNHH Trung tâm thương mại và nhà ở Hà Nội |
Tòa nhà Indochina Plaza Hà Nội số 241 đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy |
Công trình xây dựng |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
1,377 |
SCT |
158 |
Văn phòng Tổng cục Hải Quan |
Số 162 Nguyễn Văn Cừ, quận Long Biên |
Công trình xây dựng |
Hoạt động của trụ sở văn phòng |
820 |
SCT |
159 |
Công ty Cổ phần PVI |
Tòa nhà PVI, Lô VP2 phố Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy |
Công trình xây dựng |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
1,326 |
SCT |
160 |
Tổng công ty 789 |
Số 147 đường Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy |
Công trình xây dựng |
Đa ngành nghề |
720 |
SCT |
161 |
Công ty TNHH MTV AON VINA |
Keangnam Hanoi Landmark Tower Khu E6 KĐT mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
8,092 |
SCT |
162 |
Cục Viễn thông |
Tầng 3 tòa nhà Dolhin laza, 28 Trần Bình, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
Công trình xây dựng |
Hoạt động của trụ sở văn phòng |
652 |
SCT |
163 |
Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại dịch vụ Cầu Giấy |
Số 302 Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy |
Công trình xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
1,439 |
SCT |
164 |
Công ty Cổ phần dịch vụ đô thị Hancorp |
Tầng 1 cánh A nhà B3 Làng Quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy |
Công trình xây dựng |
Xây dựng nhà các loại |
587 |
SCT |
165 |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam |
Số 191, Bà Triệu, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng |
Công trình xây dựng |
Hoạt động trung gian tiền tệ khác |
516 |
SCT |
166 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn FLC |
Tầng 5 tòa nhà FLC Land Mark Tower, đường Lê Đức Thọ, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm |
Công trình xây dựng |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh |
1,230 |
SCT |
167 |
Công ty TNHH Vincom Retail miền Bắc |
Số 72A đường Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân |
Công trình xây dựng |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
1,418 |
SCT |
168 |
Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội |
Lô D26 Khu đô thị mới Cầu Giấy, Yên Hòa, Cầu Giấy |
Công trình xây dựng |
Hoạt động viễn thông có dây |
676 |
SCT |
169 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và dịch vụ Hà Nội |
Số 493 đường Trương Định, phường Tân Mai, quận Hoàng Mai |
Công trình xây dựng |
Xây dựng nhà các loại |
725 |
SCT |
170 |
Chi nhánh ALMAZ - Công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển đô thị Sài Đồng |
Đường Hoa Lan, khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside, Phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
Công trình xây dựng |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
588 |
SCT |
171 |
Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Việt Nam |
Số 7, đường Bằng Lăng 1, KĐT sinh thái Vinhomes Riverside, Việt Hưng, Long Biên |
Công trình xây dựng |
Bất động sản |
731 |
SCT |
172 |
Công ty TNHH MTV Xây lắp kinh doanh điện |
Số 200/8 Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, quận Long Biên |
Công trình xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
2,491 |
SCT |
173 |
Công ty Cổ phần Vinhomes |
Tòa nhà văn phòng Symhony, đường Chu Huy Mân, KĐT Vinhomes Riverside, Việt Hưng, Long Biên |
Công trình xây dựng |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
993 |
SCT |
174 |
Chi nhánh Hà Tây - Công Ty cổ phần tập đoàn Nam Cường Hà Nội |
T4 tòa nhà Nam Cường, Km 4, Lê Văn Lương kéo dài, La Khê, Hà Đông |
Công trình xây dựng |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
1,559 |
SCT |
175 |
Trường Đại học FPT |
Khu Giáo dục và Đào tạo, Khu Công nghệ cao Hòa Lạc Km 29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất |
Công trình xây dựng |
Trường học |
576 |
SCT |
176 |
Công ty quản lý tài sản - Chi nhánh Tập đoàn công nghiệp - Viễn thông Quân đội |
Tầng 2, tháp A, tòa nhà The Light đường Tố Hữu, Trung Văn, Nam Từ Liêm |
Công trình xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
1,139 |
SCT |
177 |
Tổng Công ty Mạng lưới Viettel - Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp viễn thông Quân đội |
Lô B1C, Cụm SXTTCN&CNN, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy |
Công trình xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
6,368 |
SCT |
178 |
Công ty TNHH Viettel - CHT |
Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đường Láng, Hòa Lạc, huyện Thạch Thất |
Công trình xây dựng |
Hoạt động viễn thông có dây |
2,714 |
SCT |
179 |
Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng Trường Thịnh Hà Nội |
Số 25 ngách 148/35 khu Quốc Bảo T.Trần Văn Điển, huyện Thanh Trì |
Công trình xây dựng |
Đa ngành nghề |
519 |
SCT |
180 |
Công ty Cổ phần Thương mại - Quảng cáo - Xây dựng - Địa ốc Việt Hân |
202 Hồ Tùng Mậu, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm |
Công trình xây dựng |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
876 |
SCT |
181 |
Tập đoàn Geleximco - Công ty Cổ phần |
234 Phạm Văn Đồng số 36 phố Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa |
Công trình xây dựng |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
641 |
SCT |
182 |
Công ty TNHH Phát triển Khu đô thị Nam Thăng Long |
Khu văn phòng dự án, giai đoạn 2 dự án Khu đô thị Nam Thăng Long, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm |
Công trình xây dựng |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
3,868 |
SCT |
2. Tỉnh Vĩnh Phúc |
||||||
1 |
Công ty TNHH BHFLEX VINA |
KCN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại |
16,083 |
SCT |
2 |
Công ty TNHH Partron Vina |
Lô 11, KCN khai Quang, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
14,704 |
SCT |
3 |
Công ty Honda Việt Nam |
Phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên |
Công nghiệp |
Sản xuất mô tô, xe máy |
12,092 |
SCT |
4 |
Công ty Cổ phần Công nghiệp Á Mỹ |
KCN Thái Hòa, Liễu Sơn, Liên Hòa, huyện Lập Thạch |
Công nghiệp |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
10,395 |
SCT |
5 |
Công ty Cổ phần Công nghiệp Việt Nam |
Huyện Yên Lạc |
Công nghiệp |
Đúc sắt, thép |
9,560 |
SCT |
6 |
Công ty TNHH Thương mại Khánh Dư |
Xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc |
Công nghiệp |
Gia công cơ khí, xử lý tráng phủ kim loại |
9,065 |
SCT |
7 |
Công ty TNHH Công nghiệp chính xác Việt Nam 1 |
KCN Khai Quang, phường Khai Quang |
Công nghiệp |
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe |
7,956 |
SCT |
8 |
Công ty TNHH VITTO - VP |
Khu vực A, KCN Tam Dương II, xã Kim Long, huyện Tam Dương |
Công nghiệp |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
6,736 |
SCT |
9 |
Công ty TNHH Haesung Vina |
Lô CN7, KCN khai Quang, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
6,272 |
SCT |
10 |
Công ty TNHH COASIA OPTICS VINA |
KCN Bình Xuyên II, thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
6,180 |
SCT |
11 |
Công ty TNHH Compal Việt Nam |
KCN Bá Thiện, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy tính |
6,092 |
SCT |
12 |
Công ty TNHH Hoàn Mỹ |
Thôn Hán Lữ, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên |
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
5,938 |
SCT |
13 |
Công ty TNHH Power Logics Vina |
KCN Khai Quang, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
5,499 |
SCT |
14 |
Công ty TNHH Interflex Vina |
KCN Bá Thiện, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
5,452 |
SCT |
15 |
Công ty Cổ phần Prime Vĩnh Phúc |
Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
5,324 |
SCT |
16 |
Công ty TNHH Sekonix Vina |
KCN Bá Thiện 2, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất máy chuyên dụng khác |
5,238 |
SCT |
17 |
Công ty Cổ phần Cammsys Việt Nam |
KCN Bá Thiện, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
5,022 |
SCT |
18 |
Công ty Cổ phần ống thép Việt - Đức VGPIPE |
KCN Bình Xuyên, xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Đúc sắt, thép |
4,709 |
SCT |
19 |
Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Thép Việt Nga |
Xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc |
Công nghiệp |
Đúc sắt, thép |
4,523 |
SCT |
20 |
Công ty TNHH Solum Vina |
KCN Bá Thiện 2, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
4,012 |
SCT |
21 |
Công ty TNHH Jahwa Vina |
Lô CN10, KCN Khai Quang, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
3,799 |
SCT |
22 |
Công ty TNHH Optrontec Vina |
KCN Bá Thiện 2, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
3,796 |
SCT |
23 |
Công ty TNHH DST Vina |
KCN Bá Thiện 2, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
3,603 |
SCT |
24 |
Công ty Cổ phần TTC |
KCN Phúc Yên, phường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên |
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
3,528 |
SCT |
25 |
Công ty Cổ phần Sản xuất Thép Việt Đức |
Khu CN Bình Xuyên, xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất các kim loại như: sắt, thép, kim loại màu.... |
3,465 |
SCT |
26 |
Công ty TNHH UJU Vina |
KCN Khai Quang, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
3,407 |
SCT |
27 |
Công ty TNHH Vina Newflex |
KCN Bá Thiện 2, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
3,386 |
SCT |
28 |
Công ty Cổ phần Sản xuất Thép Việt Đức |
Khu CN Bình Xuyên, xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Đúc sắt, thép |
3,288 |
SCT |
29 |
Công ty Cổ phần Prime Tiền Phong |
KCN Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
3,243 |
SCT |
30 |
Công ty Cổ phần Prime Đại Việt |
Thôn Hán Lữ, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên |
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
3,242 |
SCT |
31 |
Công ty Cổ phần thép Trường Biện |
KCN Đồng Văn, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc |
Công nghiệp |
Đúc sắt, thép |
3,238 |
SCT |
32 |
Công ty Cổ phần Viglacera Thăng Long |
Phường Phúc Thăng, thành phố Phúc Yên |
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
3,101 |
SCT |
33 |
Công ty TNHH Nanos Việt Nam |
KCN Bá Thiện 2, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học |
2,923 |
SCT |
34 |
Công ty TNHH sản xuất hàng may mặc Việt Nam |
KCN Bá Thiện 2, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất trang phục |
2,896 |
SCT |
35 |
Công ty TNHH KCI Vina |
Lô CN06-8, KCN Bình Xuyên II, thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
2,801 |
SCT |
36 |
Công ty TNHH Hitachi Astemo Vĩnh Phúc |
Thôn Phổ, xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ cao su và nhựa các loại |
2,722 |
SCT |
37 |
Công ty TNHH Piaggio Việt Nam |
KCN Bình Xuyên, thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất mô tô, xe máy |
2,524 |
SCT |
38 |
Công ty TNHH Powerlogic Bá Thiện Vina |
KCN Bá Thiện 2, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
2,382 |
SCT |
39 |
Công ty TNHH Young Poong Electronics Vina |
Lô CN06, khu công nghiệp Bình Xuyên II, thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
2,374 |
SCT |
40 |
Công ty Cổ phần Prime Ngói Việt |
KCN Bình Xuyên, thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2,345 |
SCT |
41 |
Công ty Ô tô Toyota Việt Nam |
Phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên |
Công nghiệp |
Sản xuất xe có động cơ |
2,298 |
SCT |
42 |
Công ty TNHH CDL Precision Technology (VIETNAM) |
Lô 14, KCN Bình Xuyên, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ kim loại |
2,202 |
SCT |
43 |
Công ty sản xuất phanh Nissin Việt Nam |
Xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất thiết bị điện khác |
1,997 |
SCT |
44 |
Công ty TNHH IM Vina |
KCN Bá Thiện 2, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
1,959 |
SCT |
45 |
Chi nhánh Công ty TNHH De Heus tại Vĩnh Phúc |
Lô G, KCN Bình Xuyên, thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
1,720 |
SCT |
46 |
Công ty TNHH Actro Vina |
KCN Bá Thiện 2, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học |
1,704 |
SCT |
47 |
Công ty TNHH Daeduck Việt Nam |
KCN Bá Thiện, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
1,661 |
SCT |
48 |
Công ty TNHH Việt Nga |
Cụm CN Hợp Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương |
Công nghiệp |
Sản xuất sắt, thép, gang |
1,621 |
SCT |
49 |
Công ty TNHH HJC Vina |
CN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phú |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ cao su và nhựa các loại |
1,574 |
SCT |
50 |
Công ty TNHH Hyunwoo Vina |
KCC Bá Thiện H, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
1,570 |
SCT |
51 |
Công ty TNHH ACT Vina |
KCN Bá Thiện 2, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
1,540 |
SCT |
52 |
Công ty TNHH DKT VINA |
KCN Khai Quang, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
1,514 |
SCT |
53 |
Công ty TNHH ISC Vina |
KCN Bá Thiện 2, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm khác chưa được phân vào đâu |
1,462 |
SCT |
54 |
Công ty TNHH Vina Union |
KCN Bá Thiện 2, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm khác từ cao su |
1,387 |
SCT |
55 |
Công ty TNHH Một thành viên 95 |
Xã Hợp Châu - huyện Tam Đảo |
Công nghiệp |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
1,370 |
SCT |
56 |
Công ty Cổ phần thương mại và sản xuất Khải Thành |
Cụm công nghiệp Yên Đồng, xã Yên Đồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ cao su và nhựa các loại |
1,347 |
SCT |
57 |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Việt Anh |
Thôn 3, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường |
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
1,302 |
SCT |
58 |
Công ty TNHH Compal Wise Electronic Việt Nam |
Khu công nghiệp Bình Xuyên, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Công nghiệp |
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy tính |
1,293 |
SCT |
59 |
Công ty TNHH CH Flex VINA |
KCN Bình Xuyên II, thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Công nghiệp |
Gia công cơ khí, xử lý tráng phủ kim loại |
1,248 |
SCT |
60 |
Công ty TNHH Japfa Comfeed Việt Nam |
Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
1,248 |
SCT |
61 |
Công ty TNHH Kohsei Multipack Việt Nam |
Lô C, KCN Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
1,216 |
SCT |
62 |
Công ty TNHH Lợi Tín Lập Thạch |
Thành phố Vĩnh Yên |
Công nghiệp |
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
1,187 |
SCT |
63 |
Công ty Cổ phần Prime - Yên Bình |
Xóm Phổ, xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên |
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
1,136 |
SCT |
64 |
Công ty TNHH Tipack Việt Nam |
Lô C2, Khu công nghiệp Bình Xuyên, thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ plastic |
1,108 |
SCT |
65 |
Công ty hữu hạn công nghiệp rèn dập VietSheng |
KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ kim loại |
1,096 |
SCT |
66 |
Công ty hữu hạn công nghiệp Sun Hua |
KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ cao su và nhựa các loại |
1,079 |
SCT |
67 |
Công ty hữu hạn công nghiệp Lâm Viễn Vĩnh Phúc |
KCN Khai Quang, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên |
Công nghiệp |
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe |
1,055 |
SCT |
68 |
Công ty Cổ phần Hồng Hạc Đại Lải |
Thôn Ngọc Quang, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
Công trình xây dựng |
Xây dựng nhà các loại |
1,028 |
SCT |
69 |
Chi nhánh Công ty TNHH EB Thanh Hóa tại Vĩnh Phúc |
Khu TTTM Vĩnh Phúc, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên |
Công trình xây dựng |
Bán lẻ khác chưa được phân vào đâu |
559 |
SCT |
70 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên |
Tổ 1, phường Hùng Vương, TP Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Công trình xây dựng |
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu |
510 |
SCT |
3. Tỉnh Bắc Ninh |
||||||
1 |
Công ty TNHH INTOPS Việt Nam |
KCN Yên Phong, Yên Phong |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
7,167 |
SCT |
2 |
Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông |
KCN Quế Võ xã Phương Liễu, Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất thiết bị điện, chiếu sáng |
3,861 |
SCT |
3 |
Công ty TNHH ITM Semiconductor Việt Nam |
Số 06, đường 11, VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
9,803 |
SCT |
4 |
Công ty TNHH SUNGWOO VINA |
KCN Thuận Thành 3, X Thanh Khương, H Thuận Thành |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
1,542 |
SCT |
5 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng Hợp Lực |
Lô II,1.2 Khu công nghiệp Quế Võ II, Xã Ngọc Xá, Huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất sắt, thép, gang |
6,886 |
SCT |
6 |
Công ty TNHH GOERTEK VINA |
Lô K,08, khu công nghiệp Quế Võ, phường Nam Sơn, Thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
13,618 |
SCT |
7 |
Công ty TNHH DAEIL Tech Việt Nam |
Lô F4,1, KCN Quế Võ (khu vực mở rộng), phường Nam Sơn, Thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
3,323 |
SCT |
8 |
Công ty TNHH WOOJEON VINA |
Lô F2, Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, Xã Phương Liễu, Huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
2,174 |
SCT |
9 |
Công ty TNHH AG TECH |
Lô G3, KCN Quế Võ mở rộng, phường Nam Sơn, TP Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
3,310 |
SCT |
10 |
Công ty TNHH M-TECH VIỆT NAM |
KCN Yên Phong, huyện Yên Phong |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
2,181 |
SCT |
11 |
Công ty TNHH HITACHI ENERGY Việt Nam, chi nhánh Bắc Ninh |
Số 1, đường TS, 23, KCN Tiên Sơn, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất thiết bị điện |
1,273 |
SCT |
12 |
Nhà máy sữa đậu nành Vinasoy Bắc Ninh - Chi nhánh Công ty Cổ phần đường Quảng Ngãi |
Đường TS 5, Khu CN Tiên Sơn, Phường Đồng Nguyên, Thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
1,963 |
SCT |
13 |
Công ty TNHH SEOJIN VINA |
Đường TS3, KCN Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu - linh kiện điện tử |
37,185 |
SCT |
14 |
Công ty TNHH Cedo Việt Nam |
Lô E5, 4, KCN Đại Đồng, Hoàn Sơn, Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
4,559 |
SCT |
15 |
Công ty Cổ phần HANACANS |
KCN Hanaka, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
3,129 |
SCT |
16 |
Công ty TNHH quốc tế Bright Việt Nam |
KCN Thuận Thành II, huyện Thuận Thành |
Công nghiệp |
Sản xuất đồ gia dụng gang tráng men cao cấp |
9,299 |
SCT |
17 |
Công ty TNHH Tiến Minh |
KCN Quế Võ mở rộng, huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2,192 |
SCT |
18 |
Công ty TNHH M&C Electronics Vina |
Lô J1, Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, Xã Phương Liễu, huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
3,912 |
SCT |
19 |
Công ty TNHH Bujeon Việt Nam Electronics |
KCN Quế Võ mở rộng, huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
2,589 |
SCT |
20 |
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Konishi Việt Nam |
Lô H8 và H9, khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương và, Xã Nam Sơn, Thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu |
2,119 |
SCT |
21 |
Công ty TNHH Jang Won Tech Vina |
Lô G1, KCN Quế Võ mở rộng, Xã Phương Liễu, Huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
5,694 |
SCT |
22 |
Công ty TNHH Toyo Ink Compounds Việt Nam |
Lô G9, KCN Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
1,284 |
SCT |
23 |
Công ty TNHH Jebsen & Jessen Packaging Việt Nam |
Lô K1 KCN Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
5,432 |
SCT |
24 |
Công ty TNHH AAC Technologies Việt Nam |
Lô số K4,2F, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất, lắp ráp sản phẩm âm học điện tử |
3,875 |
SCT |
25 |
Công ty giấy và bao bì Phú Giang |
CCN Phú Lâm, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa |
3,854 |
SCT |
26 |
Công ty TNHH MTV Vina Paper |
CCN Tân Chi, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất giấy, các sản phẩm từ giấy |
4,343 |
SCT |
27 |
Chi nhánh Công ty Diana UnicHarm tại Bắc Ninh |
CCN Tân Chi, xã Tân Chi, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất giấy, sản phẩm từ giấy |
7,172 |
SCT |
28 |
Công ty TNHH Crucialtec Vina |
KCN Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
1,997 |
SCT |
29 |
Công ty TNHH KDA M&C |
KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
2,446 |
SCT |
30 |
Công ty TNHH Em-Tech Việt Nam |
KCN Hạp Lĩnh, TP Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
2,440 |
SCT |
31 |
Công ty TNHH DAE Myung Việt Nam |
KCN Yên Phong, huyện Yên Phong |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
1,267 |
SCT |
32 |
Công ty TNHH Samsung Display Việt Nam |
KCN Yên Phong, huyện Yên Phong |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
139,918 |
SCT |
33 |
Công ty TNHH Samsung SDI Việt Nam |
KCN Yên Phong I, huyện Yên Phong |
Công nghiệp |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu - pin điện thoại |
2,821 |
SCT |
34 |
Công ty TNHH điện tử FOSTER (Bắc Ninh) |
Số 1, đường 11, KCN ĐT&DV VSIP Bắc Ninh, TX Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
2,614 |
SCT |
35 |
Chi nhánh Công ty Asia packaging Industries Việt Nam tại Bắc Ninh |
Số 2, đường 11, khu CN VSIP Bắc Ninh, Xã Phù Chẩn, Thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
1,765 |
SCT |
36 |
Công ty TNHH Dreamtech Việt Nam |
Số 100 đường hữu nghị, KCN VSIP Bắc Ninh, TX Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
9,842 |
SCT |
37 |
Công ty TNHH Air Liquide |
Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
14,776 |
SCT |
38 |
Công ty TNHH Kính nổi Việt Nam |
KCN Quế Võ mở rộng, Xã Phương Liễu, huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh |
11,085 |
SCT |
39 |
Công ty TNHH MPT SOLUTION (Việt Nam) |
Lô G1,3,4,6,8, KCN Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính - nhựa |
3,265 |
SCT |
40 |
Công ty Cổ phần Viglacera Tiên Sơn |
KCN Tiên Sơn, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2,622 |
SCT |
41 |
Công ty TNHH Canon Việt Nam - Nhà máy Quế Võ |
Lô B1 Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
3,863 |
SCT |
42 |
Công ty TNHH Dragonjet Việt Nam |
Lô D3, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
1,580 |
SCT |
43 |
Công ty TNHH Seiyo Việt Nam |
Lô D1, khu công nghiệp Quế Võ, phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
1,768 |
SCT |
44 |
Công ty TNHH vs Industry Việt Nam |
Lô C2 KCN Quế Võ, phường Vân Dương, huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
1,631 |
SCT |
45 |
Công ty Cổ phần Catalan |
Khu Đồng Chúa, Xã Đông Thọ, huyện Yên Phong |
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
10,021 |
SCT |
46 |
Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống |
Số 582 đường Trần Phú, phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn |
Nông nghiệp |
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp |
2,445 |
SCT |
47 |
Công ty TNHH Mobase Việt Nam |
KCN Yên Phong, huyện Yên Phong |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
10,315 |
SCT |
48 |
Công ty Cổ phần sữa Việt Nam - Nhà máy sữa Tiên Sơn |
KCN Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
5,864 |
SCT |
49 |
Công ty TNHH Tenma - Việt Nam |
Lô E1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
3,081 |
SCT |
50 |
Công ty TNHH Funing Precision Component (Bắc Ninh) |
Lô B, KCN Quế Võ, phường Vân Dương, TP Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
10,938 |
SCT |
51 |
Công ty TNHH Canon Việt Nam - Nhà máy Tiên Sơn |
Số 12 đường 10, KCN Tiên Sơn, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất máy in |
2,796 |
SCT |
52 |
Công ty TNHH Hà Nội Seowonintech |
KCN Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2,806 |
SCT |
53 |
Chi nhánh Công ty TNHH nước giải khát Suntory PepsiCo Việt Nam tại Bắc Ninh |
Số 88, đường Hữu Nghị, KCN Vsip, xã phù Chẩn, thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất đồ uống không cồn |
3,265 |
SCT |
54 |
Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam |
KCN Yên Phong, huyện Yên Phong |
Công nghiệp |
Sản xuất thiết bị truyền thông |
31,279 |
SCT |
55 |
Công ty TNHH Getac Precision technology Việt Nam |
Lô L1,2,3,5,6,7, KCN Quế Võ, phường Vân Dương, Thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
5,317 |
SCT |
56 |
Công ty TNHH Fushan Technology Việt Nam |
Số 8 đường 6, KCN VSIP, thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
4,534 |
SCT |
57 |
Công ty TNHH UIL Việt Nam |
Lô F1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), Xã Phương Liễu, Huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
3,396 |
SCT |
58 |
Công ty TNHH SYNOPEX Vina 2 |
Xã Đông Thọ, huyện Yên Phong |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
6,452 |
SCT |
59 |
Công ty Cổ phần Tiến Hưng |
KCN Tiên Sơn, Tiên Du |
Công nghiệp |
Chế biến thực phẩm |
1,172 |
SCT |
60 |
Công ty Đầu tư Phát triển hạ tầng VIGLACERA Yên Phong |
KCN Yên Phong, huyện Yên Phong |
Công trình xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
934 |
SCT |
61 |
Nhà máy VIGLACERA Yên Phong |
KCN Yên Phong, huyện Yên Phong |
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
1,973 |
SCT |
62 |
Công ty TNHH SUMITOMO ELECTRIC INTERCONNECT PRODUCTS Việt Nam |
Lô 3, TS 6, KCN Tiên Sơn, Huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
1,232 |
SCT |
63 |
Công ty TNHH SEOJIN AUTO |
Lô J5, Khu công nghiệp Đại Đồng, Hoàn Sơn, phường Tân Hồng, Thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu - linh kiện điện tử |
18,630 |
SCT |
64 |
Công ty TNHH Orion Vina |
KCN Yên Phong, huyện Yên Phong |
Công nghiệp |
Sản xuất chế biến thực phẩm |
7,847 |
SCT |
65 |
Công ty TNHH JMT VN |
KCN Quế Võ 2, huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
2,950 |
SCT |
66 |
Công ty TNHH MTV Thương mại Hiệp Quang |
KCN Khắc Niệm, phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ cao su và nhựa |
2,536 |
SCT |
67 |
Công ty TNHH Đông Á Bắc Ninh |
(NR Nguyễn Văn Hùng) Khu Dương Ổ, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy |
1,653 |
SCT |
68 |
Công ty Cổ phần gạch ốp lát BNC |
Lô V 6.1 Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
3,912 |
SCT |
69 |
Công ty Cổ phần bao bì Anh Sơn |
46L Chùa Dận, P Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy |
2,017 |
SCT |
70 |
Công ty TNHH sản xuất thép Hiệp Lực |
Lô 31, CCN Châu Khê 2, phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ kim loại |
1,952 |
SCT |
71 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần ACECOOK Việt Nam tại Bắc Ninh |
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Chế biến thực phẩm |
1,332 |
SCT |
72 |
Công ty TNHH nước giải khát và thực phẩm SUNTORY Việt Nam |
Số 22, đường 5, VSIP Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất đồ uống |
1,099 |
SCT |
73 |
Công ty TNHH WISOL Hà Nội |
Số 26, đường số 5, KCN VSIP Bắc Ninh, Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
4,057 |
SCT |
74 |
Công ty TNHH SRITHAI (Hà Nội) |
Số 1, đường 3, VSIP Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ cao su và nhựa |
1,893 |
SCT |
75 |
Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Hải Phúc |
Thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy |
2,570 |
SCT |
76 |
Công ty TNHH PEONY |
Số 15, đường 7, VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất trang phục, nhuộm |
1,256 |
SCT |
77 |
Công ty TNHH VINA YONG SEONG |
Lô J6 KCN Đại Đồng, Hoàn Sơn, phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ cao su và nhựa |
1,532 |
SCT |
78 |
Công ty TNHH TEXON VIETNAM |
Lô K,1,2, khu công nghiệp Đại Đồng, Hoàn Sơn, phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ kim loại |
4,977 |
SCT |
79 |
Công ty TNHH Sản xuất BIEL CRYSTAL Việt Nam |
Số 98, đường Hữu Nghị, KCN, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất radio, thiết bị truyền thông |
10,314 |
SCT |
80 |
Công ty TNHH xây dựng sản xuất và thương mại Phú Lâm |
CCN Phú Lâm, Thôn Tao Tảo, xã Phú Lâm, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy |
1,229 |
SCT |
81 |
Công ty TNHH JWORLD VINA |
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất các thiết bị, dụng cụ điện |
1,491 |
SCT |
82 |
Công ty TNHH SEOJIN SYSTEM VINA |
Lô 23, đường TS 5, khu công nghiệp Tiên Sơn, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất radio, thiết bị truyền thông |
5,221 |
SCT |
83 |
Công ty TNHH KIBACO |
KCN Quế Võ, huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp |
1,202 |
SCT |
84 |
Công ty Cổ phần công nghệ thực phẩm Châu Á |
Số 8, đường TS15, KCN Tiên Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất, kinh doanh trong ngành hàng thực phẩm |
2,096 |
SCT |
85 |
Công ty TNHH TAIXIN PRINTING VINA |
Số 19 Đường 11, KCN VSIP, Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất bao bì từ plastic |
1,198 |
SCT |
86 |
Công ty TNHH bao bì NM Việt Nam |
Số 02 đường TS6, KCN Tiên Sơn, Xã Nội Duệ, Huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất bao bì từ plastic |
1,080 |
SCT |
87 |
Công ty TNHH Segyung VINA |
Lô H1, KCN Quế Võ, Xã Phương Liễu, Huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
3,192 |
SCT |
88 |
Công ty TNHH Công nghệ bao bì Yuzhan |
Lô H2, 01, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất bao bì từ plastic |
8,831 |
SCT |
89 |
Tổng Công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP |
Lô B7, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ |
Công trình xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
649 |
SCT |
90 |
Công ty Cổ phần Công thương Đông Phương |
Trang Liệt, Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn |
1,084 |
SCT |
91 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam |
Số 35, đường Lý Thái Tổ, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
4,375 |
SCT |
92 |
Công ty sản xuất và thương mại Việt Mỹ |
Thôn Tam Tảo, Xã Phú Lâm, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
1,290 |
SCT |
93 |
Công ty TNHH Ecos Electronic Việt Nam |
KCN Đại Đồng, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
1,338 |
SCT |
94 |
Công ty TNHH Kurabe Industrial Bắc Ninh |
Số 5, đường 7, VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
1,574 |
SCT |
95 |
Công ty Cổ phần Công nghiệp KIMSEN |
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
1,262 |
SCT |
96 |
Công ty TNHH ASEAN TIRE |
Lô D3-5, đường TS19, Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất săm, lốp cao su: đắp và tái chế lốp cao su |
3,216 |
SCT |
97 |
Công ty TNHH Dầu Thực vật DABACO |
Cụm công nghiệp Tân Chi, xã Tân Chi, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất dầu, bơ thực vật |
10,237 |
SCT |
98 |
Công ty TNHH NUTRECO |
Huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất thức ăn chăn nuôi |
4,789 |
SCT |
99 |
Công ty Cổ phần Ngân Sơn |
Số 01, đường TS1, KCN Tiên Sơn, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất thuốc lá |
1,449 |
SCT |
100 |
Hợp tác xã cổ Phần Thiện Thắng |
Khu công nghiệp Phong Khê, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu |
1,786 |
SCT |
101 |
Công ty TNHH VIETNAM BUWON |
Lô III.7.2, KCN Thuận Thành 3, xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
1,120 |
SCT |
102 |
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Hòa An |
Lô VII.4, Khu CN Thuận Thành 3, Thuận Thành |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
1,035 |
SCT |
103 |
Công ty giấy Phát Đạt |
Khu Phố Dương Ổ - phường Phong Khê - thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu |
3,082 |
SCT |
104 |
Công ty TNHH sản xuất kinh doanh giấy Toàn Tiến |
Khu Dương Ổ, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu |
1,922 |
SCT |
105 |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Ngọc Minh Giang |
Cụm công nghiệp Phú Lâm, xã Phú Lâm, huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu |
1,086 |
SCT |
106 |
Công ty Mai Phương (TNHH) |
KCN Tiên Sơn, Xã Tương Giang, thị Xã Từ Sơn |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2,178 |
SCT |
107 |
Công ty TNHH FOSECA Việt Nam |
Số 18 đường 10, KCN, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Cung cấp thực phẩm |
1,059 |
SCT |
108 |
Công ty TNHH JAEYOUNG VINA |
Lô C2-1, KCN Quế Võ (mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
3,737 |
SCT |
109 |
Công ty TNHH In bao bì Yuto Việt Nam |
KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất bao bì từ plastic |
1,323 |
SCT |
110 |
Công ty TNHH nhựa cao su TIEEING Việt Nam |
Km 5, Quốc lộ 18, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ |
Công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
1,096 |
SCT |
111 |
Công ty TNHH THK MANUFACTURING OF Việt Nam |
Lô 5, TS9, Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Nội Duệ, Huyện Tiên Du |
Công nghiệp |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
1,484 |
SCT |
112 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh |
Khu Bồ Sơn - phường Võ Cường - thành phố Bắc Ninh |
Công trình xây dựng |
Hoạt động của các bệnh viện |
1,118 |
SCT |
113 |
Công ty TNHH VINATECH VINA |
Thôn Hà Liễu, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
1,254 |
SCT |
114 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Ngũ Long |
CCN Xuân Lâm, xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ cao su và nhựa các loại |
1,127 |
SCT |
115 |
Công ty Cổ phần Đức Thịnh BN |
Cụm CN Phong Khê, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
1,204 |
SCT |
116 |
Công ty Tân Huy Kiệt - (TNHH) |
Cụm CN Phong Khê 2, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam |
Công nghiệp |
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
1,712 |
SCT |
117 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Vân Phú |
Số nhà 100, đường Võ Thị Sáu, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam |
Công nghiệp |
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
1,381 |
SCT |
118 |
Chi nhánh công ty Cổ phần Công nghiệp - Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại Bắc Ninh |
Lô A3-1 khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm từ cao su và nhựa các loại |
1,131 |
SCT |
119 |
Công ty TNHH Thiết bị điện tử LS Việt Nam |
Số 5, đường 11, KCN đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, phường Phù Chẩn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
1,145 |
SCT |
120 |
Công ty TNHH Năng lượng mặt trời DEHUI Việt Nam |
Lô C8-5, C8-6, C8-7, C8-8 khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam |
Công nghiệp |
Sản xuất pin năng lượng mặt trời |
1,053 |
SCT |
121 |
Công ty TNHH MEGAELEC |
Số 02 đường 7, khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, phường Phù Chẩn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam |
Công nghiệp |
Sản xuất linh kiện điện tử |
2,130 |
SCT |
122 |
Công ty Nam Á (TNHH) |
Lô 16 - khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quể Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất công nghiệp |
1,131 |
SCT |
123 |
Công ty cổ phần đường MAN |
Số 01 đường TS 15, khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam |
Công nghiệp |
Sản xuất công nghiệp |
2,300 |
SCT |
124 |
Công ty TNHH FINE MS VINA |
Lô G2, KCN Quế Võ (Khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản suất công nghiệp |
2,890 |
SCT |
125 |
Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Giấy Hải Nam |
Khu Đào Xá, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam |
Công nghiệp |
Sản suất công nghiệp |
1,060 |
SCT |
126 |
Công ty TNHH CRESYN Hà Nội |
Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam |
Công nghiệp |
Sản suất công nghiệp |
1,567 |
SCT |
127 |
Chi nhánh công ty TNHH Ojitex Hải Phòng tại Bắc Ninh |
Số 102 đường Hữu Nghị, KCN Vsip, Bắc Ninh |
Công nghiệp |
Sản xuất giày, dép |
1,225 |
SCT |
4. Tỉnh Quảng Ninh |
||||||
1 |
Công ty cổ phần vận tải Quảng Ninh |
Tổ 3 Khu 6B phường Hồng Hải, TP Hạ Long |
Giao thông vận tải |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
4,747 |
SCT |
2 |
Công ty cổ phần đầu tư và dịch vụ vận tải Trung Nghĩa |
Khu 3 phường Quang Hanh, TP Cẩm Phả |
Giao thông vận tải |
Phá dỡ khác |
14,548 |
SCT |
3 |
Công ty cổ phần hàng hải Quảng Hưng |
Tổ 2, khu 6C, phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long |
Công nghiệp |
Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa |
5,926 |
SCT |
4 |
Chi nhánh công ty TNHH Sao Vàng |
Phường Yên Thanh, TP Uông Bí |
Công nghiệp |
Sản xuất giày dép |
8,087 |
SCT |
5 |
Công ty TNHH KCN Texhong Việt Nam |
KCN Cảng biển Hải Hà, xã Quảng Điền, huyện Hải Hà |
Công nghiệp |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
53,169 |
SCT |
6 |
Công ty cổ phần gạch ClinKer- Vigalacera |
Khu Kim Sơn thị xã Đông Triều |
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2,214 |
SCT |
7 |
Doanh nghiệp tư nhân Anh Đức |
Phường Yên Thanh, Thành phố Uông Bí |
Công nghiệp |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
8,864 |
SCT |
8 |
Công ty TNHH Cotto Quảng Ninh |
Đông Triều |
Công nghiệp |
Sản xuất các sản phẩm phi kim loại |
1,380 |
SCT |
9 |
Chi nhánh Quảng Ninh- Công ty Cổ phần Vinpeal |
Đảo Rều, Bãi Cháy, Hạ Long |
Công trình xây dựng |
Khách sạn |
1,233 |
SCT |
10 |
Công ty TNHH xay lúa mì VFM- Wilmar |
Lô 21, KCN Cái Lân MR, Bãi Cháy, Hạ Long |
Công nghiệp |
Sản xuất chế biến thực phẩm |
1,706 |
SCT |
11 |
Công ty chế tạo máy TKV |
Phường Cẩm Thủy, TP Cẩm Phả |
Công nghiệp |
Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
5,945 |
SCT |
12 |
Công ty cổ phần than Cọc Sáu |
Phường Cẩm Phú, TP Cẩm Phả |
Công nghiệp |
Khai thác và thu gom than cúng |
37,949 |
SCT |
13 |
Công ty cổ phần than Vàng Danh |
Phường Vàng Danh, TP Uông Bí |
Công nghiệp |
Khai thác và thu gom than cứng |
15,453 |
SCT |
14 |
Công ty CP than Cao Sơn Vinacomin |
Phường Cẩm Sơn, TP Cẩm Phả |
Công nghiệp |
Khai thác và thu gom than cứng |
23,506 |
SCT |
15 |
Công ty Cổ phần Than Đèo Nai |
Phường Cẩm Tây, TP Cẩm Phả |
Công nghiệp |
Khai thác và thu gom than cứng |
34,238 |
SCT |
16 |
Công ty than Dương Huy |
Phường Cẩm Thạch, TP Cẩm Phả |
Công nghiệp |
Khai thác và thu gom than cứng |
10,297 |
SCT |
17 |
Công ty Cổ phần than Hà Lầm |
Phường Hà Lầm, TP Hạ Long |
Công nghiệp |
Khai thác và thu gom than cứng |
9,794 |
SCT |
18 |
Công ty than Hạ Long |
Phường Cao Xanh, TP Hạ Long |
Công nghiệp |
Khai thác và thu gom than cứng |
8,827 |
SCT |
19 |
Công ty Cổ phần than Hà Tu |
Phường Hà Tu, TP Hạ Long |
Công nghiệp |
Khai thác và thu gom than cứng |
18,460 |
SCT |
20 |
Công ty than Hòn Gai |
169 Lê Thánh Tông, TP Hạ Long |
Công nghiệp |