Công văn 4764/BCT-CNNg của Bộ Công Thương về việc cung cấp thông tin thực hiện Điều chỉnh quy hoạch hệ thống sản xuất và phân phối thép đến năm 2025, định hướng đến năm 2035

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 4764/BCT-CNNg

Công văn 4764/BCT-CNNg của Bộ Công Thương về việc cung cấp thông tin thực hiện Điều chỉnh quy hoạch hệ thống sản xuất và phân phối thép đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4764/BCT-CNNgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Phạm Tuấn Anh
Ngày ban hành:31/05/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp

tải Công văn 4764/BCT-CNNg

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 4764/BCT-CNNg DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) 4764/BCT-CNNg PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Số: 4764/BCT-CNNg
V/v
cung cấp thông tin thực hiện Điều chỉnh quy hoạch hệ thống sản xuất và phân phối thép đến năm 2025, định hướng đến năm 2035

Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2016

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố: Hà Nội, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Hòa Bình, Phú Thọ, Cao Bằng, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Lào Cai, Hà Giang, Yên Bái, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Đà Nng, Bình Định, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Đồng Nai, Ninh Thuận, Long An, Thừa thiên Huế, Khánh Hòa, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Thuận, Cần Thơ, Gia Lai, Hậu Giang, Tiền Giang, Kon Tum, Đắc Nông.

Ngày 16 tháng 12 năm 2015, Bộ Công Thương đã có Quyết định số 13847/QĐ-BCT về việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch của Bộ Công Thương năm 2016 trong đó có điều chỉnh Quy hoạch hệ thống sản xuất và phân phối thép đến năm 2025, định hướng đến năm 2035.

Đthực hiện nhiệm vụ nêu trên, Bộ Công Thương đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo các đơn vị chức năng trong tỉnh cung cấp các số liệu liên quan như biểu mẫu gửi kèm và gửi về địa chỉ Vũ Kim Hùng, email: [email protected] và Trần Văn Long, [email protected] trước ngày 15 tháng 6 năm 2016.

Trong thời gian từ 15 tháng 6 năm 2016 đến ngày 30 tháng 7 năm 2016, Bộ Công Thương sẽ cử đoàn công tác làm việc tại một số địa phương để rà soát tình hình triển khai các dự án thép tại địa phương (thành phần và nội dung làm việc tại Phụ lục kèm theo). Đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo các đơn vị chức năng bố trí thời gian làm việc với đoàn công tác. Thời gian làm việc tại các tỉnh/thành phố lần lượt là (1) Hà Nội, (2) Thái Nguyên, (3) Hải Dương, (4) Hải Phòng, (5) Ninh Bình, (6) Nghệ An, (7) Hà Tĩnh, (8) Đà Nng, (9) Bà Rịa - Vũng Tàu, (10) Bình Dương, (11) Hồ Chí Minh.

Rất mong nhận được sự hợp tác của quý Ủy ban./.

 

 Nơi nhận:
- Như trên;
- Viện KH và CN Mỏ - Luyện kim;
- Lưu VT, Vụ CNNg;

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ CÔNG NGHỆP NẶNG
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Phạm Tuấn Anh

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo công văn số: 4764 /BCT- CNNg ngày 31 tháng 5 năm 2016)

A. Nội dung công việc và tài liệu cần thu thập:

I. Sở Công Thương

1. Cung cấp (bản sao) giấy phép đầu tư xây dựng, mở rộng nhà máy sản xuất các mặt hàng thép đã được Sở, Bộ cấp phép trong 5 năm gần đây.

2. Cập nhật tình hình triển khai, kết quả thực hiện đầu tư các dự án thép trong 5 năm qua trên địa bàn tỉnh/thành phố với các nội dung:

+ Tình hình đầu tư

+ Tiêu chuẩn kỹ thuật, thiết bị sử dụng trong Dự án

+ Cơ sở hạ tầng

+ Công suất, chủng loại, sản phẩm, tiến độ xây dựng các dự án.. .(Thống kê theo bảng Phụ lục 1).

+ Các quy định về bảo vệ môi trường.

Đề xuất, kiến nghị, trong đó có cả đề xuất dự án mới phù hợp với quy định (TT 03), kiến nghị đối với các dự án chậm tiến độ hoặc không triển khai

3. Tình hình xuất khẩu, nhập khẩu các mặt hàng thép của Tỉnh/Thành phố và hiện trạng hoạt động sản xuất và phân phối các mặt hàng thép.

4. Công tác lập quy hoạch sản xuất và phân phối thép của tỉnh quy định tại Điều 9 trong Nghị định 15/2012/NĐ-CP và các bản đồ quy hoạch.

5. Các bản đồ, tọa độ khép góc của các mỏ, điểm mỏ sắt đã cập nhật, đang khai thác, sẽ khai thác và dự kiến thăm dò trong thời gian tới.

6. Những kiến nghị đề xuất của Sở về dự án thép mới phù hợp với quy định (Thông tư 03), kiến nghị đối với các dự án chậm tiến độ hoặc không triển khai và đề xuất cơ chế chính sách đối với hệ thống sản xuất, phân phối các mặt hàng thép thuộc quy hoạch.

II. Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Cung cấp giấy phép thăm dò, khai thác (bản sao) đã được UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên Môi trường cấp và những điểm mỏ khoáng sản sắt đang làm thủ tục cấp phép.

2. Báo cáo hiện trạng môi trường của tỉnh (Giai đoạn 2011-2015); Các chiến lược, kế hoạch, đề án BVMT của tỉnh;

3. Các quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch rừng, quy hoạch sử dụng nước, khu công nghiệp và bản đồ quy hoạch liên quan.

4. Những kiến nghị đề xuất về bảo vệ môi trường liên quan đến cơ chế chính sách, công nghệ sản xuất và phân phối các mặt hàng thép.

III. Sở Kế hoạch và Đầu tư

1. Cập nhật tình hình các dự án đầu tư của ngành thép giai đoạn từ 2015 đến 2025 trên địa bàn tỉnh/thành phố (Thống kê theo bảng Phụ lục 2).

2. Cập nhật quy hoạch phát triển kinh tế xã hội mới nhất của tỉnh.

3. Những kiến nghị đề xuất về phát triển kinh tế, xã hội liên quan đến cơ chế chính sách đối với đối tượng quy hoạch.

IV. Đối với một số doanh nghiệp trên địa bàn Tỉnh: Đoàn công tác đề nghị Tỉnh giới thiệu để tham quan về công nghệ, cập nhật những khó khăn vướng mắc và tình hình hoạt động của doanh nghiệp.

A. Thời gian và địa điểm công tác:

- Thời gian: Từ ngày 15/6/2016 đến ngày 30/7/2016;

- Địa điểm: Hà Nội, Thái Nguyên, Hải Dương, Hải Phòng, Ninh Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Đà Nng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Hồ Chí Minh.

B. Thành phần đoàn công tác:

- Đại diện Bộ Công Thương:

1. Ông Phạm Tuấn Anh - Phó Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng, Trưởng đoàn.

2. Ông Trần Văn Long - Chuyên viên Vụ công nghiệp nặng.

- Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ - Luyện kim

1. Bà Đỗ Hồng Nga (098 3469 252)

2. Bà Đinh Thị Thu Hiên

3. Ông Nguyễn Văn Sưa

Đề nghị Ủy ban nhân dân các Tỉnh/Thành phố chỉ đạo các Sở, ngành liên quan phối hợp cung cấp tài liệu và tạo điều kiện để đoàn công tác triển khai công việc lập Điều chỉnh quy hoạch hệ thống sản xuất và phân phối thép Việt Nam đảm bảo các yêu cầu theo quy định./.

 

TỈNH, THÀNH PHỐ…..

PHỤ LỤC 1

BIỂU MẪU THNG KÊ
(Kèm theo công văn s 4764/BCT-CNNg ngày 31 tháng 5 năm 2016)

TT

Tên nhà máy

Chủ đầu tư

Địa điểm nhà máy

Công suất thiết kế, 1000 tấn/năm

Gang, sắt xốp

Phôi vuông

Phôi dẹt

Thép dài (cả ống không hàn)

Thép dẹt Cán nóng

Thép dẹt Cán nguội

ống, hộp

Tôn mạ phủ

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH, THÀNH PHỐ....

PHỤ LỤC 2

THỐNG KÊ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA NGÀNH THÉP VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015 - 2025

TT

Tên nhà máy

Chủ đầu tư

Địa điểm nhà máy

Năm dkiến

Vốn đầu tư

Công suất thiết kế, 1000 tấn/năm

Khi công

Hoàn thành

(tỷ đồng)

(triệu đô la Mỹ)

Gang, sắt xốp

Phôi vuông

Phôi dẹt

Thép dài (cả ống không hàn)

Thép dẹt n nóng

Thép dẹt n nguội

ng, hộp

Tôn mạ phủ

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi