Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4698/BCT-CNN của Bộ Công Thương về việc đề nghị cung cấp thông tin cho Đề án Quy hoạch phát triển ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4698/BCT-CNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4698/BCT-CNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phan Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 30/05/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
tải Công văn 4698/BCT-CNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4698/BCT-CNN | Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2013 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Căn cứ Quyết định số 7935/QĐ-BCT ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch của Bộ Công Thương năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 714a/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt đề cương và dự toán “Quy hoạch phát triển ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”;
Để nội dung Quy hoạch đạt chất lượng cũng như đảm bảo tính chính xác, đầy đủ của thông tin và tiến độ thời gian thực hiện Quy hoạch, Bộ Công Thương trân trọng đề nghị Quý Cơ quan cung cấp một số thông tin (theo mẫu đính kèm) để Bộ nghiên cứu, tổng hợp làm cơ sở cho việc thực hiện Quy hoạch.
Thông tin xin gửi về: Vụ Công nghiệp nhẹ - Bộ Công Thương, 54 Hai Bà Trưng - quận Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội, trước ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Lê Công Hoàng, Vụ Công nghiệp nhẹ - Bộ Công Thương
54 Hai Bà Trưng, Q. Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội
ĐT: 04.22.202.560/0906.170.170; Email: hoanglc@moit.gov.vn
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Cơ quan./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHIẾU ĐIỀU TRA THÔNG TIN
MỎ KHAI THÁC (Cao Lanh, Đất sét, Felspat, Thạch anh)
(phục vụ Nhiệm vụ đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) của "Quy hoạch phát triển ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”)
(Kèm theo công văn số:……/BCT-CNN ngày ….. tháng …… năm 2013)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Mỏ:
……………………………………………………………………………………………………….......
2. Vị trí địa lý của mỏ:
……………………………………………………………………………………………………….......
3. Công suất khai thác:
……………………………………………………………………………………………………….......
4. Diện tích khai trường:
……………………………………………………………………………………………………….......
5. Tuổi khai thác của mỏ:
……………………………………………………………………………………………………….......
6. Số lao động: ……………………………… (người)
7. Vốn đầu tư: …………………… (triệu đồng), vốn đầu tư cho môi trường: …………(triệu đồng)
8. Sản lượng khai thác:
………………………………………………………………………………………………………...
9. Hình thức khai thác: £ Lộ thiên £ Hầm lò:
II. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG
1. Sử dụng nước
Lượng nước sử dụng là bao nhiêu?: ………………………………….. (m3/ngày)
Nước được sử dụng cho công đoạn nào của quá trình khai thác:
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
2. Phát sinh chất thải rắn
Tỷ lệ đất bóc cho một tấn sản phẩm là bao nhiêu? ………………………………. (m3)
Lượng đất đá thải có tập trung vào bãi thải hay không?:
£ Có £ Không
Nếu có, Diện tích bãi thải là bao nhiêu? ……………………………………. (ha)
Các phương án bảo vệ bãi thải đất đá của mỏ như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Lượng chất thải rắn phát sinh là bao nhiêu? ………………………………………………. tấn/ngày
Trong đó lượng chất thải rắn nguy hại là bao nhiêu? ……………………………………… tấn/ngày
Thành phần chất thải rắn gồm những gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Chất thải rắn phát sinh từ những công đoạn nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Biện pháp xử lý chất thải rắn hiện nay?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
3. Phát sinh nước thải
Lượng nước thải mỏ phát sinh là bao nhiêu?: …………………………………………… (m3/ngày).
Nước thải phát sinh từ những công đoạn nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Thành phần chủ yếu của nước thải là gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Biện pháp xử lý nước thải hiện nay:
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
4. Phát sinh bụi
Quá trình khai thác có phát sinh ra bụi không?
£ Có £ không
Bụi chủ yếu phát sinh từ những công đoạn nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Các phương án áp dụng để chống bụi trong quá trình khai thác của mỏ như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
5. Các vấn đề khác
Các phương án hoàn nguyên mỏ sau khai thác được thực hiện như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Các biện pháp bảo vệ kho hóa chất được áp dụng như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
6. Diện tích khai thác có phần nào là rừng hoặc đất nông nghiệp không?:
£ Rừng £ Đất nông nghiệp £ Khác
Nếu có diện tích rừng/đất nông nghiệp là bao nhiêu?: ……………………………………. (ha).
7. Khu vực khai thác có gần sông suối không?
£ Có £ Không
8. Quá trình khai thác có làm thay đổi dòng chảy tự nhiên không?
£ Có £ Không
Nếu có, hãy giải thích cụ thể:
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
| ……….., ngày ….. tháng ….. năm 2013 |
PHIẾU ĐIỀU TRA THÔNG TIN
MỎ KHAI THÁC (Cát, Tràng thạch, Đá vôi, Đôlômít)
(phục vụ Nhiệm vụ đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) của "Quy hoạch phát triển ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”)
(Kèm theo công văn số: ……/BCT-CNN ngày ….. tháng …… năm 2013)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Mỏ:
……………………………………………………………………………………………………….......
2. Vị trí địa lý của mỏ:
……………………………………………………………………………………………………….......
3. Công suất khai thác:
……………………………………………………………………………………………………….......
4. Diện tích khai trường:
……………………………………………………………………………………………………….......
5. Tuổi khai thác của mỏ:
……………………………………………………………………………………………………….......
6. Số lao động: ……………………………… (người)
7. Vốn đầu tư: …………………… (triệu đồng), vốn đầu tư cho môi trường: …………(triệu đồng)
8. Sản lượng khai thác:
………………………………………………………………………………………………………...
9. Hình thức khai thác: £ Lộ thiên £ Hầm lò:
II. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG
1. Sử dụng nước
Lượng nước sử dụng là bao nhiêu?: ………………………………….. (m3/ngày)
Nước được sử dụng cho công đoạn nào của quá trình khai thác:
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
2. Phát sinh chất thải rắn
Tỷ lệ đất bóc cho một tấn sản phẩm là bao nhiêu? ………………………………. (m3)
Lượng đất đá thải có tập trung vào bãi thải hay không?:
£ Có £ Không
Nếu có, Diện tích bãi thải là bao nhiêu? ……………………………………. (ha)
Các phương án bảo vệ bãi thải đất đá của mỏ như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Lượng chất thải rắn phát sinh là bao nhiêu? ………………………………………………. tấn/ngày
Trong đó lượng chất thải rắn nguy hại là bao nhiêu? ……………………………………… tấn/ngày
Thành phần chất thải rắn gồm những gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Chất thải rắn phát sinh từ những công đoạn nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Biện pháp xử lý chất thải rắn hiện nay?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
3. Phát sinh nước thải
Lượng nước thải mỏ phát sinh là bao nhiêu?: …………………………………………… (m3/ngày).
Nước thải phát sinh từ những công đoạn nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Thành phần chủ yếu của nước thải là gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Biện pháp xử lý nước thải hiện nay:
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
4. Phát sinh bụi
Quá trình khai thác có phát sinh ra bụi không?
£ Có £ Không
Bụi chủ yếu phát sinh từ những công đoạn nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Các phương án áp dụng để chống bụi trong quá trình khai thác của mỏ như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
………………………………………………………………………………………………….......
5. Các vấn đề khác
Các phương án hoàn nguyên mỏ sau khai thác được thực hiện như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Các biện pháp bảo vệ kho hóa chất được áp dụng như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
6. Diện tích khai thác có phần nào là rừng hoặc đất nông nghiệp không?:
£ Rừng £ Đất nông nghiệp £ Khác
Nếu có diện tích rừng/đất nông nghiệp là bao nhiêu?: ……………………………………. (.ha).
7. Khu vực khai thác có gần sông suối không?
£ Có £ Không
8. Quá trình khai thác có làm thay đổi dòng chảy tự nhiên không?
£ Có £ Không
Nếu có, hãy giải thích cụ thể:
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
| ……….., ngày ….. tháng ….. năm 2013 |
UBND TỈNH (TP) …………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/……….. V/v Cung cấp số liệu phục vụ cho việc khảo sát, Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC), cho “Quy hoạch phát triển ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” | …….., ngày tháng năm 2013 |
PHIẾU ĐIỀU TRA THÔNG TIN PHỤC VỤ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC (ĐMC)
của “Quy hoạch phát triển ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”
(Kèm theo công văn số: …………/BCT-CNN ngày ….. tháng ….. năm 2013)
1. Khái quát hiện trạng môi trường của tỉnh/thành phố (hiện trạng môi trường đất, nước, không khí, chất thải... và các vấn đề kinh tế xã hội)?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
(Nhóm thực hiện xin được tham khảo thêm báo cáo hiện trạng môi trường của tỉnh/thành phố nếu có)
2. Các vấn đề môi trường cốt lỗi của các nhà máy sản xuất gốm sứ và thủy tinh trên địa bàn hiện nay là gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
3. Các vấn đề môi trường của các mỏ khai thác (Cao lanh, Đất sét, Felspat, Thạch anh) trên địa bàn hiện nay là gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
4. Các vấn đề môi trường của các mỏ khai thác (Cát, Tràng thạch, Đá vôi, Đôlômít) trên địa bàn hiện nay là gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
5. Đánh giá của tỉnh về việc phát triển ngành công nghiệp gốm sứ và thủy tinh trên địa bàn trong thời gian tới? Những vấn đề môi trường cần Iưu ý là gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
| ………, ngày ….. tháng ….. năm 2013 |
MẪU BIỂU 1
KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG SẢN XUẤT CỦA NHÀ MÁY SẢN XUẤT GỐM SỨ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
(Kèm theo công văn số: …./BCT ngày .... tháng ….. năm 2013)
1. Tên nhà máy:
2. Địa chỉ: Điện thoại:
3. Sản phẩm sản xuất chính:
4. Vị trí nhà máy cách khu dân cư gần nhất:
5. Thời gian bắt đầu hoạt động của nhà máy:
6. Diện tích mặt bằng sử dụng hiện nay của nhà máy:
7. Hình thức sở hữu của nhà máy:
8. Tình trạng sản xuất hiện nay của nhà máy:
£ Hoạt động liên tục £ Tạm dừng hoạt động
£ Ngừng hoạt động hẳn, nguyên nhân £ Hoạt động gián đoạn
£ Chưa hoạt động
9. Tổng số cán bộ, công nhân viên trong nhà máy (người):
Lao động trực tiếp: Lao động gián tiếp:
Trong đó:
a. Trình độ trên đại học: ….. (người) b. Trình độ đại học: .... (người)
c. Trình độ cao đẳng: ……..(người) d. Công nhân: ……… (người)
10. Tổng vốn đầu tư của nhà máy:
Trong đó vốn đầu tư xử lý hệ thống môi trường: (triệu đồng)
11. Xuất xứ công nghệ sản xuất sản phẩm:
12. Xuất xứ thiết bị (hãng, quốc gia): Năm đưa vào hoạt động:
13. Đánh giá công nghệ sản xuất cả DN:
Tiên tiến: ………….. %; Khá: ……….. %; Trung bình: …………. %; Kém: ……………. %.
14. Kể tên một số hạng mục, thiết bị có mức công nghệ khá và tiên tiến: ………………..
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
15. Xuất xứ công nghệ và thiết bị môi trường nhà máy đang sử dụng.
£ Công nghệ và thiết bị trong nước
£ Công nghệ và thiết bị nước ngoài (tên nước):
£ Chưa sử dụng công nghệ và thiết bị xử lý nào
16. Xử lý khí thải:
17. Công suất một số sản phẩm chính (Ghi cụ thể: gốm sứ dân dụng; gốm sứ mỹ nghệ, gốm sứ cách điện; gốm sứ thí nghiệm; gốm sứ kỹ thuật khác …)
STT | SẢN PHẨM CHÍNH | CÔNG SUẤT THIẾT KẾ (...NĂM) | CÔNG SUẤT THỰC TẾ (...NĂM) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
18. Thị trường tiêu thụ sản phẩm của nhà máy:
Trong nước: ……………% Ngoài nước ………………. %
19. Hiện nay nhà máy đang áp dụng hệ thống quản lý môi trường:
£ ISO 14000
£ Hệ thống quản lý khác, cụ thể:
£ Không áp dụng hệ thống quản lý môi trường nào
20. Hiện nay nhà máy đang áp dụng hệ thống quản lý chất lượng nào
£ ISO £ HACCP £ Khác (cụ thể)
21. Nguồn cung cấp nước nhà máy đang sử dụng
£ Nước giếng khoan £ Nước máy từ thành phố
£ Nước mặt £ Khác (cụ thể)
22. Định mức tiêu thụ nguyên, nhiên liệu cho sản phẩm:
STT | SẢN PHẨM CHÍNH | NGUYÊN LIỆU | NHIÊN LIỆU |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
23. Nguồn cung cấp nguyên, nhiên liệu sản xuất:
STT | NGUYÊN LIỆU CHÍNH | TRONG NƯỚC (ĐỊA PHƯƠNG) | NHẬP NGOẠI (TÊN NƯỚC) | XUẤT XỨ | TÊN NHÀ CUNG CẤP |
1 | Cao lanh |
|
|
|
|
2 | Đất sét |
|
|
|
|
3 | Felspat |
|
|
|
|
4 | Thạch anh |
|
|
|
|
5 | Men |
|
|
|
|
6 | Hóa chất |
|
|
|
|
7 | … |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
24. Tỷ lệ % tổng chi phí trên giá thành sản phẩm: ……………….. %.
25. Tỷ lệ % chi phí nguyên liệu chính trên giá thành sản phẩm: …………….. %.
26. Tỷ lệ % chi phí phụ liệu trên giá thành sản phẩm: ……………… %.
27. Lưu lượng nước thải ra môi trường của nhà máy: ……………. m3/ngày đêm
28. Cơ sở hiện nay đang áp dụng phương pháp xử lý nước thải (nếu trường hợp kết hợp nhiều phương pháp thì đánh dấu vào nhiều ô):
£ Phương pháp lý học, cụ thể là phương pháp:
£ Phương pháp hóa học, cụ thể là phương pháp:
£ Không áp dụng phương pháp xử lý nào.
£ Phương pháp xử lý vi sinh háo khí
29. Nước thải ra môi trường của nhà máy đạt tiêu chuẩn (theo TCVN 3945-2005):
£ Loại A £ Loại B £ Loại C
Trường hợp khác
30. Có sử dụng môi chất lạnh Frecon trong quá trình làm lạnh không
£ Có £ Không
Nếu có: ghi rõ sử dụng ở dạng thiết bị nào:
31. Có hệ thống xử lý bụi trong nhà máy không
£ Không £ có
Nếu có (ghi rõ sử dụng ở dạng thiết bị gì, khâu nào)
32. Có xử lý chất rắn không
£ Không £ Có
Nếu có (ghi rõ xử lý như thế nào):
Các khó khăn trong quá trình sản xuất kinh doanh: ……………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Đề xuất, kiến nghị của Công ty để giúp cho DN và ngành phát triển:
Đối với các cấp quản lý của địa phương:
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Đối với cơ quan quản lý Nhà nước: ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
| Ngày ….. tháng ….. năm 2013 |
MẪU BIỂU 2
(Kèm theo Công văn số: ……../BCT-CNN ngày....tháng....năm 2013)
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
TT | Tên sản phẩm | Công suất (SP/n) | Sản lượng (SP/năm) | Kế hoạch (SP/năm) | Sản lượng dự kiến (SP/năm) | Ghi chú | ||||||||
Thiết kế | Thực tế | 2005 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |||
| Gốm sứ dân dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gốm sứ trang trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gốm sứ mỹ nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gốm sứ kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng Doanh thu (Tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Doanh thu từ SP chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng giá trị xuất khẩu (1.000 USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó XK từ SP chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giá trị nhập khẩu (1000 USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lao động (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nộp ngân sách (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC | NGƯỜI LẬP BIỂU |
MẪU BIỂU 3
(Kèm theo Công văn số: ……../BCT-CNN ngày....tháng....năm 2013)
DỰ ÁN ĐANG ĐẦU TƯ
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Tên dự án | Địa điểm | Công suất | Thời gian thực hiện | Vốn đầu tư (Tỷ đồng) | Vốn đầu tư dự tính (Tỷ đồng) | Ghi chú | |||
2006-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | 2021-2025 | Đến năm 2030 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC | NGƯỜI LẬP BIỂU |