- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 1049/BCT-CN 2020 phối hợp rà soát, đánh giá, dự báo nhu cầu sử dụng phế liệu
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1049/BCT-CN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Thắng Hải |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/02/2020 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 1049/BCT-CN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 1049/BCT-CN
| BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 1049/BCT-CN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2020 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện nội dung Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về một số giải pháp cấp bách tăng cường công tác quản lý đối với hoạt động nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất, Bộ Công Thương đang tiến hành tổ chức rà soát, đánh giá, dự báo nhu cầu sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất trong nước và nhu cầu nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài. Để có đầy đủ cơ sở đánh giá, dự báo, Bộ Công Thương trân trọng đề nghị quý Ủy ban hỗ trợ cung cấp thông tin các doanh nghiệp trên địa bàn theo các Biểu mẫu kèm theo Văn bản này và gửi đến Bộ Công Thương trước ngày 20 tháng 3 năm 2020.
Rất mong nhận được sự hợp tác, giúp đỡ của quý Ủy ban./.
| Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Chi tiết liên hệ: Trần Văn Long, Cục Công nghiệp, Bộ Công Thương, SĐT: 0902113138, email: [email protected]
Biểu mẫu số 01: PHẾ LIỆU ĐỒNG
(Kèm theo Văn bản số 1049/BTC-CN ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ Công Thương)
| TÊN DOANH NGHIỆP: ĐỊA CHỈ: | ||||
| STT | Các thông tin chi tiết: | Đơn vị tính | Giá trị | Ghi chú |
| 1 | Loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
| 2 | Năm bắt đầu sản xuất |
|
|
|
| 3 | Công suất dây chuyền | Tấn/năm |
|
|
| 4 | Loại lò luyện |
|
|
|
| 4 | Dung tích lò | Tấn/mẻ |
|
|
| 5 | Nhu cầu phế liệu đồng (Theo công suất thiết kế) | Tấn/năm |
|
|
| 6 | Khối lượng đồng phế liệu tự nhập khẩu thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
| 7 | Khối lượng đồng phế thu mua nội địa thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
| 8 | Thông tin về Giấy phép nhập khẩu phế liệu (nếu có): |
| ||
| - Khối lượng được phép nhập khẩu | Tấn/năm |
|
| |
| - Thời gian được phép nhập khẩu | Từ năm.... |
|
| |
Biểu mẫu số 02: PHẾ LIỆU NHÔM
| TÊN DOANH NGHIỆP: ĐỊA CHỈ: | ||||
| STT | Các thông tin chi tiết: | Đơn vị tính | Giá trị | Ghi chú |
| 1 | Loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
| 2 | Năm bắt đầu sản xuất |
|
|
|
| 3 | Công suất dây chuyền | Tấn/năm |
|
|
| 4 | Loại lò luyện |
|
|
|
| 4 | Dung tích lò | Tấn/mẻ |
|
|
| 5 | Nhu cầu phế liệu nhôm (Theo công suất thiết kế) | Tấn/năm |
|
|
| 6 | Khối lượng nhôm phế liệu tự nhập khẩu thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
| 7 | Khối lượng nhôm phế thu mua nội địa thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
| 8 | Thông tin về Giấy phép nhập khẩu phế liệu (nếu có): | |||
| - Khối lượng được phép nhập khẩu | Tấn/năm |
|
| |
| - Thời gian được phép nhập khẩu | Từ năm.... |
|
| |
Biểu mẫu số 03: PHẾ LIỆU THÉP
| TÊN DOANH NGHIỆP: ĐỊA CHỈ: | ||||
| STT | Các thông tin chi tiết: | Đơn vị tính | Giá trị | Ghi chú |
| 1 | Loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
| 2 | Năm bắt đầu sản xuất |
|
|
|
| 3 | Công suất dây chuyền | Tấn/năm |
|
|
| 4 | Dung tích lò hồ quang | Tấn/mẻ |
|
|
| 4 | Dung tích lò cảm ứng | Tấn/mẻ |
|
|
| 5 | Nhu cầu phế liệu thép (Theo công suất thiết kế) | Tấn/năm |
|
|
| 6 | Khối lượng thép phế liệu tự nhập khẩu thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
| 7 | Khối lượng thép phế liệu thu mua nội địa thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
| 8 | Thông tin về Giấy phép nhập khẩu phế liệu (nếu có): | |||
| - Khối lượng được phép nhập khẩu | Tấn/năm |
|
| |
| - Thời gian được phép nhập khẩu | Từ năm.... |
|
| |
Biểu mẫu số 04: PHẾ LIỆU GIẤY
| TÊN DOANH NGHIỆP: ĐỊA CHỈ: | ||||
| STT | Các thông tin chi tiết: | Đơn vị tính | Giá trị | Ghi chú |
| 1 | Loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
| 2 | Năm bắt đầu sản xuất |
|
|
|
| 3 | Công suất dây chuyền | Tấn/năm |
|
|
| 4 | Nhu cầu phế liệu giấy (Theo công suất thiết kế) | Tấn/năm |
|
|
| 5 | Khối lượng giấy phế liệu tự nhập khẩu thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
| 6 | Khối lượng giấy phế liệu thu mua nội địa thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
| 7 | Thông tin về Giấy phép nhập khẩu phế liệu (nếu có): | |||
| - Khối lượng được phép nhập khẩu | Tấn/năm |
|
| |
| - Thời gian được phép nhập khẩu | Từ năm.... |
|
| |
Biểu mẫu số 05: PHẾ LIỆU NHỰA
| TÊN DOANH NGHIỆP: ĐỊA CHỈ: | ||||
| STT | Các thông tin chi tiết: | Đơn vị tính | Giá trị | Ghi chú |
| 1 | Loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
| 2 | Năm bắt đầu sản xuất |
|
|
|
| 3 | Công suất dây chuyền | Tấn/năm |
|
|
| 4 | Nhu cầu phế liệu nhựa (Theo công suất thiết kế) | Tấn/năm |
|
|
| 5 | Khối lượng nhựa phế liệu tự nhập khẩu thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
| 6 | Khối lượng nhựa phế liệu thu mua nội địa thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
| 7 | Thông tin về Giấy phép nhập khẩu phế liệu (nếu có): | |||
| - Khối lượng được phép nhập khẩu | Tấn/năm |
|
| |
| - Thời gian được phép nhập khẩu | Từ năm.... |
|
| |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!