Quyết định 635/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định phòng đo kiểm Trung tâm đo lường và ứng dụng công nghệ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 635/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 635/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/05/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 635/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------- Số: 635/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Trung tâm Thông tin (để đăng website); - Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện); - Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện); - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thành Hưng |
(kèm theo Quyết định số 635/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 5 năm 2014
STT | Danh mục | Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
I | Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin | |
1 | Thiết bị công nghệ thông tin và đầu cuối viễn thông | QCVN 12:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT (1) QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 20:2010/BTTTT QCVN 21:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT TCVN 7189:2009(2) |
2 | Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | QCVN 10:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 19:2010/BTTTT |
3 | Thiết bị thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất | QCVN 11:2010/BTTTT QCVN 12:2010/BTTTT QCVN 13:2010/BTTTT QCVN 14:2010/BTTTT QCVN 15:2010/BTTTT QCVN 16:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 23:2011/BTTTT QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 37:2011/BTTTT QCVN 41:2011/BTTTT QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 44:2011/BTTTT QCVN 45:2011/BTTTT QCVN 46:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT(3) QCVN 48:2011/BTTTT QCVN 49:2011/BTTTT QCVN 53:2011/BTTTT QCVN 54:2011/BTTTT QCVN 65:2013/BTTTT QCVN 73:2013/BTTTT QCVN 74:2013/BTTTT(8) QCVN 75:2013/BTTTT QCVN 76:2013/BTTTT Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
4 | Tổng đài PABX | QCVN 2:2010/BTTTT QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT |
5 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất | QCVN 11:2010/BTTTT QCVN 12:2010/BTTTT QCVN 13:2010/BTTTT QCVN 14:2010/BTTTT QCVN 15:2010/BTTTT QCVN 16:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 23:2011/BTTTT QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 37:2011/BTTTT QCVN 41:2011/BTTTT QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 44:2011/BTTTT QCVN 45:2011/BTTTT QCVN 46:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT(3) QCVN 48:2011/BTTTT QCVN 49:2011/BTTTT QCVN 53:2011/BTTTT QCVN 54:2011/BTTTT Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
6 | Thiết bị thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không) | QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 38:2011/BTTTT QCVN 39:2011/BTTTT QCVN 40:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT(3) |
7 | Thiết bị vô tuyến điện lưu động hàng hải | QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 24:2010/BTTTT QCVN 26:2010/BTTTT QCVN 27:2010/BTTTT QCVN 28:2010/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT(3) QCVN 50:2011/BTTTT QCVN 51:2011/BTTTT QCVN 52:2011/BTTTT QCVN 57:2011/BTTTT QCVN 58:2011/BTTTT QCVN 59:2011/BTTTT QCVN 60:2011/BTTTT QCVN 61:2011/BTTTT QCVN 62:2011/BTTTT QCVN 67:2013/BTTTT QCVN 68:2013/BTTTT Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
8 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh, truyền hình quảng bá | QCVN 17:2010/BTTTT QCVN 29:2011/BTTTT(4) QCVN 30:2011/BTTTT(4) QCVN 31:2011/BTTTT(5) QCVN 47:2011/BTTTT(3) QCVN 70:2013/BTTTT(6) QCVN 77:2013/BTTTT(7) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
9 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) | QCVN 47:2011/BTTTT(3) QCVN 18:2010/BTTTT(1) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
10 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) | QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 47:2011/BTTTT(3) QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 73:2013/BTTTT QCVN 74:2013/BTTTT(8) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
11 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư | QCVN 56:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT(3) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
12 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 47:2011/BTTTT(3) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
13 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn | QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 73:2013/BTTTT QCVN 74:2013/BTTTT(8) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
14 | Thiết bị rada | QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 47:2011/BTTTT(3) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
15 | Thiết bị vô tuyến dẫn đường | QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 47:2011/BTTTT(3) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
16 | Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến điện; Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện | QCVN 47:2011/BTTTT(3) QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 73:2013/BTTTT QCVN 74:2013/BTTTT(8) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
17 | Cáp sợi quang | TCVN 8665:2011(9) TCVN 8696:2011(10) |
18 | Cáp thông tin kim loại | TCVN 8238:2009(11) TCVN 8697:2011(12) TCVN 8698:2011(13) |
19 | Cáp đồng trục | TCVN 10296:2014(14) |
20 | Thiết bị chống sét lan truyền | IEC 61643-11 IEC 61643-21 UL 1449 ANSI/IEEE C62.41 |
21 | Thiết bị truyền dẫn quang | QCVN 2:2010/BTTTT QCVN 3:2010/BTTTT QCVN 4:2010/BTTTT QCVN 5:2010/BTTTT QCVN 6:2010/BTTTT QCVN 7:2010/BTTTT |
II | Chất lượng dịch vụ | |
22 | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất | QCVN 35:2011/BTTTT(15) |
23 | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất | QCVN 36:2011/BTTTT(16) |
24 | Dịch vụ truy nhập Internet ADSL | QCVN 34:2011/BTTTT(17) |
25 | Dịch vụ điện thoại VoIP | TCVN 8068:2009 |
26 | Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng | TCVN 8689:2011 |
III | Thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện | |
27 | Đài phát thanh, đài truyền hình | QCVN 9:2010/BTTTT(18) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 8071:2009 |
28 | Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước | QCVN 9:2010/BTTTT(18) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 8071:2009 |
29 | Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D, E và F | QCVN 9:2010/BTTTT(18) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 8071:2009 |
30 | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | QCVN 8:2010/BTTTT QCVN 9:2010/BTTTT(18) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 8071:2009 |
31 | Trạm viễn thông | QCVN 9:2010/BTTTT(18) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 8071:2009 |