Quyết định 2019/QĐ-BTC 2025 sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định 382/QĐ-BTC về chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2019/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2019/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2019/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ____________ Số: 2019/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ____________________ Hà Nội, ngày 11 tháng 06 năm 2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 382/QĐ-BTC ngày
26/02/2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy;
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17-NQ/ĐUBTC ngày 11/6 /2025 của Ban Thường vụ Đảng ủy Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính và điều chỉnh địa bàn quản lý của các Chi cục Hải quan khu vực. Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực và Kho bạc Nhà nước khu vực phù hợp với việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hải quan, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 382/QĐ-BTC ngày 26/02/2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 3 như sau:
"4. Cục trưởng Cục Hải quan quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục thuộc Cục sau khi có ý kiến của Bộ Tài chính; quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức (nếu có) của các Ban thuộc Cục; các đơn vị thuộc Chi cục thuộc Cục".
2. Phụ lục kèm theo Quyết định này thay thế Phụ lục kèm theo Quyết định số 382/QĐ-BTC ngày 26/02/2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan.
Nơi nhận: - Như điều 2; - VP Đảng ủy; - Cổng TTĐT Bộ tài chính; - Lưu: VT, TCCB (30b) |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thắng |
Phụ lục
TÊN GỌI, TRỤ SỞ VÀ ĐỊA BÀN QUẢN LÝ CỦA CHI CỤC HẢI QUAN KHU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-BTC ngày 11/6/2025 của Bộ Tài chính)
TT |
Tên đơn vị |
Địa bàn quản lý và trụ sở trước khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh |
Địa bàn quản lý và trụ sở sau khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh |
||
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
||
1 |
Chi cục Hải quan khu vực I |
Hà Nội, Phú Thọ, Hòa Bình, Vĩnh Phúc |
Hà Nội |
Hà Nội, Phú Thọ |
Hà Nội |
2
|
Chi cục Hải quan khu vực II |
Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
Chi cục Hải quan khu vực III |
Hải Phòng, Hải Dương |
Hải Phòng |
Hải Phòng |
Hải Phòng |
4
|
Chi cục Hải quan khu vực IV |
Hưng Yên, Thái Bình, Ninh Bình, Hà Nam, Nam Định |
Hưng Yên |
Hưng Yên, Ninh Bình |
Hưng Yên |
5 |
Chi cục Hải quan khu vực V |
Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh, Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
6 |
Chi cục Hải quan khu vực VI |
Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
7 |
Chi cục Hải quan khu vực VII |
Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu |
Lào Cai |
Lào Cai, Điện Biên, Lai Châu |
Lào Cai |
8 |
Chi cục Hải quan khu vực VIII |
Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
9 |
Chi cục Hải quan khu vục IX |
Huế, Quảng Bình, Quảng Trị |
Quảng Bình |
Huế, Quảng Trị |
Quảng Trị |
10 |
Chi cục Hải quan khu vực X |
Thanh Hóa, Sơn La |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa, Sơn La |
Thanh Hóa |
11 |
Chi cục Hải quan khu vực XI |
Nghệ An, Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
Nghệ An, Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
12 |
Chi cục Hải quan khu vực XII |
Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum |
Đà Nẵng |
Đà Nẵng, Quảng Ngãi |
Đà Nẵng |
13 |
Chi cục Hải quan khu vực XIII |
Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Thuận, Khánh Hòa, Ninh Thuận |
Khánh Hòa |
Lâm Đồng, Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
14 |
Chi cục Hải quan khu vực XIV |
Gia Lai, Bình Định, Đắk Lắk, Phú Yên |
Đắk Lắk |
Gia Lai, Đắk Lắk |
Đắk Lắk |
15 |
Chi cục Hải quan khu vực XV |
Sân bay Tân Sơn Nhất (thành phố Hồ Chí Minh), sân bay Long Thành (Đồng Nai) |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Sân bay Tân Sơn Nhất (thành phố Hồ Chí Minh), sân bay Long Thành (Đồng Nai) |
Thành phố Hồ Chí Minh |
16 |
Chi cục Hải quan khu vực XVI |
Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang |
Cao Bằng |
Cao Bằng, Tuyên Quang |
Cao Bằng |
17 |
Chi cục Hải quan khu vực XVII |
Long An, Tây Ninh |
Long An |
Tây Ninh |
Tây Ninh |
18 |
Chi cục Hải quan khu vực XVIII |
Đồng Nai, Bình Phước |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
19 |
Chi cục Hải quan khu vực XIX |
Cần Thơ, Sóc Trăng, Hậu Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Cà Mau, Bạc Liêu |
Cần Thơ |
Cần Thơ, Vĩnh Long, Cà Mau |
Cần Thơ |
20 |
Chi cục Hải quan khu vực XX |
Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Kiên Giang |
Đồng Tháp |
Đồng Tháp, An Giang |
Đồng Tháp |
Ghi chú:
- Chi cục Hải quan khu vực XV quản lý Hải quan chuyển phát nhanh tại thành phố Hồ Chí Minh.
- Chi cục Hải quan khu vực II và Chi cục Hải quan khu vực XVIII không quản lý sân bay Tân Sơn Nhất, sân bay Long Thành và Hải quan chuyển phát nhanh tại thành phố Hồ Chí Minh.Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây