Quyết định 86/QĐ-TTg 2024 cấp Bằng Tổ quốc ghi công
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 86/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 86/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Lưu Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/01/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 86/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 86/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
_____________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng của Ủy ban Thường vụ Quốc hội số 02/2020/UBTVQH14, ngày 09 tháng 12 năm 2020;
Căn cứ Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 01/TTr-LĐTBXH ngày 10 tháng 01 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” cho 133 liệt sĩ thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và các tỉnh, thành phố: Bắc Giang, Bạc Liêu, Bình Định, Cà Mau, Hà Giang, Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hậu Giang, Hưng Yên, Hồ Chí Minh, Kiên Giang, Nam Định, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ninh, Quảng Trị, Thanh Hóa, Vĩnh Phúc (danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận : - TTg, PTTg Trần Lưu Quang; - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - VPCP: BTCN, PCN Nguyễn Sỹ Hiệp, TGĐ Cổng TTĐT; - Lưu: Văn thư, TCCV (2b), LHN (6b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Trần Lưu Quang |
DANH SÁCH CẤP BẰNG TỔ QUỐC GHI CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 86/QĐ-TTg ngày 19 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
__________________
STT | TT | Họ tên | Cấp bậc, chức vụ, đơn vị | Nguyên quán/Trú quán | Ngày hy sinh |
1- BỘ CÔNG AN |
| ||||
1 | 1. | Vi Văn Luân | Trung tá, cán bộ công an xã Pù Nhi, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa | Xã Tam Chung, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa | 06/02/2021 |
2 | 2. | Hoàng Văn Yên | Đại úy, Phó Trưởng Công an xã | Xã Chu Trinh, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 09/7/2022 |
3 | 3. | Nguyễn Văn Mạnh | Thượng sĩ, chiến sĩ nghĩa vụ, phòng Cảnh sát cơ động, Công an tỉnh Bắc Giang | Xã Vũ Xá, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | 14/9/2020 |
4 | 4. | Hồ Tấn Dương | Thiếu tá, Phó Đội trưởng Đội Cảnh sát điều tra tội phạm về hình sự, kinh tế và ma túy, Công an huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | 04/8/2022 |
2 - BỘ QUỐC PHÒNG |
| ||||
5 | 1. | Triệu Văn Tinh | Binh nhất, Chiến sĩ Đại đội 1, Tiểu đoàn 1, Lữ đoàn 575, Quân khu 1 | Xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | 29/11/2022 |
6 | 2. | Vũ Quốc Huệ | Chiến sĩ c42, Bộ đội huyện Chương Mỹ | Xã Hòa Chính, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | 02/1951 |
7 | 3. | Nguyễn Văn Hồng | Chiến sĩ tỉnh đội Thái Bình | Xã Bạch Đằng, huyện Tiên Hưng, tỉnh Thái Bình | 02/7/1954 |
8 | 4. | Phạm Giỏi | Tiểu đội phó Tiểu đội 2, Trung đội 2, Đại đội 4, Tiểu đoàn 50, tỉnh đội Bình Định | Xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định | 1967 |
9 | 5. | Phạm Huỳnh | Chuẩn úy, Đại đội phó c5, d2, e1, f2 | Xã Thanh Phong huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | 17/9/1968 |
10 | 6. | Đỗ Hữu Khôn | Binh nhất, Chiến sĩ c7, d8, e64, f320, QĐ3 | Xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, tỉnh Hà Tây | 30/5/1968 |
11 | 7. | Hồ Văn Quang | Trung tá QNCN, Khẩu đội trưởng Pháo 20 ly Tàu Trường Sa 02, Hải đội 1, Lữ đoàn 125, Vùng 2 Hải quân | Xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An | 21/5/2022 |
12 | 8. | Nguyễn Văn Lạng | Chiến sĩ c18, d9, e174, f316 | Xã Lương Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | 05/4/1954 |
13 | 9. | Trần Văn Tuất | Chiến sĩ c279, d79, e102, f308 | Xã Tân Hương, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | 4/1954 |
14 | 10. | Nguyễn Xuân Trường | Thợ nề 2/7, công nhân quốc phòng Đội 55, Phòng Doanh trại, Cục Hậu cần Quân khu 4 | Xã Xuân Hải, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh | 26/5/1965 |
15 | 11. | Trương Văn Thẩm | Binh nhất, chiến sĩ d2, e143, f315, Quân khu 5 | Thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên | 3/1987 |
16 | 12. | Triệu Thị Mai | Hạ sĩ, Chiến sĩ Bệnh xá 140/Tỉnh đội Quảng Nam | Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | 13/10/1974 |
3- TỈNH BẮC GIANG | |||||
17 | 1. | Trịnh Văn Khánh | Thương binh tỷ lệ thương tật 81% | Thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | 03/4/2023 |
18 | 2. | Nguyễn Đăng Hạnh | Thượng úy, cán bộ Tiểu đoàn 1, C26, Cảnh sát bảo vệ xe lửa, Cục Cảnh sát Giao thông - Trật tự | Xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang | 20/02/1989 |
19 | 3. | Trần Văn Lược | Binh nhất, chiến sĩ Đoàn 559 | Xã Cương Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc (nay là thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang) | 15/7/1966 |
20 | 4. | Luyện Văn Thu | Chiến sĩ, hạ sĩ C17, E762, F9 | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 06/8/1968 |
4- TỈNH BẠC LIÊU | |||||
21 | 1. | Thạch Thắng | Tiểu đội trưởng, đơn vị 9 Phòng | Thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | 1968 |
22 | 2. | Nguyễn Văn Hùng | Trung đội trưởng, QĐNDVN | Xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Minh Hải | 28/6/1961 |
23 | 3. | Đoàn Văn Hy | Trung đội trưởng QĐNDVN | Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Hồng Dân, tỉnh Minh Hải | 26/01/1962 |
24 | 4. | Nguyễn Việt Xô | Trung đội phó (thượng sĩ), CAND | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Minh Hải | 31/8/1972 |
25 | 5. | Trần Văn Thao | Xã đội phó | Thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Minh Hải | 30/12/1970 |
26 | 6. | Trương Văn Nhứt | Chiến sĩ giao liên ấp | Thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Minh Hải | 29/02/1961 |
27 | 7. | Nguyễn Thành Tâm | Ủy viên Ban binh vận xã | Xã Minh Diệu, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Minh Hải | 15/5/1962 |
28 | 8. | Bao Văn Lác | Tiểu đội phó, QĐNDVN | Xã An Trạch, huyện Giá Rai, tỉnh Minh Hải | 19/4/1968 |
5 - TỈNH BÌNH ĐỊNH | |||||
29 | 1. | Nguyễn Xuân Sính | Chiến sĩ E27 | Xã Diễn Bình, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | 23/02/1971 |
30 | 2. | Lê Hay | Cung trưởng cung đường Hàm Rồng | Xã Cát Hạnh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | 03/4/1965 |
31 | 3. | Nguyễn Văn Cuộc | Sơ cấp (Bí thư xã Ân Thạnh, huyện Hoài An) | Xã Ân Thạnh, huyện Hoài An, tỉnh Nghĩa Bình (nay là xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định) | 17/9/1966 |
32 | 4. | Lê Quang Hoàng | Y tá huyện, trạm xá huyện Phù Cát | Xã Cát Minh, huyện Phù Cát, tỉnh Nghĩa Bình (nay là xã Cát Minh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định) | 17/01/1970 |
33 | 5. | Phan Huyền | Tiểu đội trưởng Sư đoàn 3 | Xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ, tỉnh Nghĩa Bình | 02/2/1972 |
34 | 6. | Võ Chạy (Võ Văn Danh) | Đội viên Thanh niên xung phong, Đội Thanh niên xung phong 38, Đại đội 385, Đoàn Thanh niên xung phong Trung ương | Xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | 1957 |
6- TỈNH CÀ MAU | |||||
35 | 1. | Hồ Văn Nam | Được xây dựng làm nội tuyến trong lòng địch | Xã Tân Hưng Tây, huyện Cái Nước, tỉnh Minh Hải | 07/04/1971 |
36 | 2. | Trần Phong | Chiến sĩ Sư đoàn 330, Quân khu 9 | Xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Minh Hải | 1985 |
37 | 3. | Lương Văn Tôn | Đội bảo vệ xã ủy | Xã An Xuyên, thị xã Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 10/02/1960 |
38 | 4. | Trương Công Hên | Trung đội trưởng Tiểu đoàn 7, Trung đoàn 10, Quân khu 9 | Xã Trần Thới, huyện Cái Nước, tỉnh Minh Hải | 17/04/1970 |
39 | 5. | Tô Văn Nguyền | Nòng cốt nông hội (hoạt động bí mật) | Xã Việt Hùng, huyện Cái Nước, tỉnh Minh Hải | 07/05/1959 |
40 | 6. | Tô Văn Xứng | Ủy viên ban cán sự nông hội ấp | Xã Phú Tân, huyện Cái Nước, tỉnh Minh Hải | 02/09/1961 |
41 | 7. | Lê Văn Để | Đại đội trưởng Công trường 9 Miền Đông | Xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Minh Hải | 20/7/1965 |
42 | 8. | Trần Văn Nhơn | Tiểu đội phó D2 E1 F9 | Xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Minh Hải | 06/12/1962 |
43 | 9. | Trương Văn Quyến | Cán bộ cơ sở ban binh vận tỉnh Cà Mau | Xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Minh Hải | 16/07/1968 |
44 | 10. | Dương Văn Hường | Tiểu đội trường D3, E Bình Giã, F9 | Xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Minh Hải | 02/1968 |
45 | 11. | Nguyễn Văn Kiệm | Trung đội trưởng đại đội 1 - T70 Quân khu 9 | Xã Tân Lộc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau | 07/07/1967 |
46 | 12. | Huỳnh Kim Chữ | Bí thư chi đoàn ấp | Xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Minh Hải | 22/3/1971 |
47 | 13. | Trần Văn Tiết | Phó Công an ấp | Xã Biển Bạch, huyện Thới Bình, tỉnh Minh Hải | 23/09/1969 |
48 | 14. | Dương Văn Kỹ | Du kích ấp | Xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Minh Hải | 15/01/1960 |
49 | 15. | Võ Văn Điện | Tiểu đội trưởng đội bảo vệ trại giam ban an ninh huyện | Xã Biển Bạch, huyện Thới Bình, tỉnh Minh Hải | 22/06/1963 |
50 | 16. | Lê Văn Nảo | Tiểu đội trưởng du kích ấp | Xã Biển Bạch, huyện Thới Bình, tỉnh Minh Hải | 07/3/1971 |
51 | 17. | Võ Văn Mót | Trung đội phó địa phương quân Cà Mau | Xã An Xuyên, thị xã Cà Mau, tỉnh Minh Hải | 15/03/1962 |
52 | 18. | Bùi Văn Của | Tiểu đội trưởng, Trung đoàn 2, Quân khu 9 | Xã Khánh Lâm, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Minh Hải | 07/01/1971 |
53 | 19. | Nguyễn Việt Nhanh | Đại đội phó, Tiểu đoàn 309, Quân khu 9 | Xã Khánh Tiến, huyện U Minh, tỉnh Minh Hải | 28/12/1972 |
54 | 20. | Nguyễn Văn Sang | Chiến sĩ Quân y K50 Quân khu 9 | Xã Khánh Hòa, huyện U Minh, tỉnh Minh Hải | 20/10/1966 |
55 | 21. | Nguyễn Văn Hợi | Tiểu đội trưởng đội du kích ấp Hòa Trung | Xã Hòa Thành, thị xã Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 09/4/1968 |
56 | 22. | Lâm Văn Tặng | Bí thư Chi đoàn Đoàn thanh niên ấp | Xã Lý Văn Lâm, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Minh Hải | 18/01/1970 |
57 | 23. | Trương Thành Năm | Cán bộ thông tin ấp | Xã Hòa Thành, thị xã Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 28/01/1960 |
58 | 24. | Lâm Văn Khuyễn | Trưởng trạm giao liên huyện Châu Thành | Xã Định Bình, thị xã Cà Mau, tỉnh Minh Hải | 23/3/1958 |
59 | 25. | Tô Minh Tương | Đoàn Thanh niên ấp | Xã Tân Hưng Tây, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau | 25/8/1958 |
60 | 26. | Lư Văn Ba | Ủy viên ban cán sự nông hội ấp | Xã Phú Tân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau | 20/10/1961 |
61 | 27. | Nguyễn Văn Triệu | Tổ trưởng du kích ấp | Xã Phú Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau | 12/09/1973 |
62 | 28. | Nguyễn Văn Nghĩa | Đại đội phó Sư đoàn 9 | Xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau | 17/4/1967 |
63 | 29. | Khổng Tường Thiện | Trung đội phó địa phương quân huyện Cái Nước | Xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau | 06/10/1974 |
64 | 30. | Nguyễn Văn Cợt | Tiểu đội phó Tiểu đoàn U Minh 3, QK9 | Xã Tân Hiệp, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau | 28/10/1974 |
65 | 31. | Huỳnh Hữu Thanh | Trung sỹ, Tiểu đội trưởng Tiểu đoàn 208 Bộ tham mưu Mặt trận 979 Quân khu 9 | Xã Tân Hồng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Minh Hải | 13/4/1989 |
66 | 32. | Nguyễn Văn Ký | Xã Ủy viên Bí thư Chi bộ (tổ Đảng) | Quận Cần Giuộc, tỉnh Long An | 10/10/1959 |
67 | 33. | Huỳnh Ngọc Bỉnh | Đại đội phó Sư đoàn 9 | Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 1963 |
68 | 34. | Phạm Văn Long | Nhân viên liên lạc C239, D579 tổng đội TNXP miền Đông Nam Bộ | Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 10/12/1971 |
69 | 35. | Huỳnh Văn Mười | Chiến sĩ Miền Đông | Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Minh Hải | 1963 |
70 | 36. | Trần Hoàng Giang | Đại đội trường C10, E25, F330 | Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Minh Hải | 04/11/1974 |
71 | 37. | Bông Thành Lộc | Tiểu đội trưởng công binh xưởng tỉnh Cà Mau | Nguyên quán: An Giang Trú quán: Xã Trần Thới, huyện Cái Nước, tỉnh Minh Hải | 09/7/1969 |
72 | 38. | Quách Văn Sinh | Bí thư Chi bộ ấp | Xã Tân Hưng Tây, huyện Cái Nước, tỉnh Minh Hải | 06/05/1972 |
73 | 39. | Nguyễn Văn Leo | Tiểu đội trưởng tiểu đoàn T70 Quân khu 9 | Xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Minh Hải | 17/06/1969 |
74 | 40. | Trần Văn Mừng | Chiến sĩ | Xã Tân Lộc, huyện Thới Bình, tỉnh Minh Hải | 06/1962 |
75 | 41. | Phạm Văn Chính | Chiến sĩ C4 D3 E155 Sư đoàn 4 Quân khu 9 | Xã Tân Lộc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau | 1981 |
7- TỈNH HÀ GIANG | |||||
76 | 1. | Vùi Vần Lừng | Chiến sĩ dân quân xã | Xã Bạch Đích, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang | 30/4/1984 |
77 | 2. | Sùng Mí Vàng | Chiến sĩ, Binh nhất QĐNDVN | Xã Sà Phìn, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | 21/10/1968 |
78 | 3. | Hoàng Văn Quỵ | Binh nhất QĐNDVN | Xã Bản Rịa, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang (nay là xã Bản Rịa, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang) | 26/10/1965 |
8- THÀNH PHỐ HÀ NỘI | |||||
79 | 1. | Nguyễn Văn Dư | Đội viên du kích | Xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | 26/3/1954 |
9- TỈNH HÀ TĨNH | |||||
80 | 1. | Lê Xuân Diệu | Thương binh tỷ lệ thương tật 81% | Xã Sơn Mỹ, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | 09/01/2018 |
81 | 2. | Lê Văn Thân | Thương binh tỷ lệ thương tật 81 % | Xã Khánh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 05/9/2022 |
82 | 3. | Đinh Hằng (Đinh Văn Hằng) | Chiến sĩ QĐNDVN | Xã Đức Lâm, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh | 13/9/1953 |
10- TỈNH HẢI DƯƠNG | |||||
83 | 1. | Mạc Văn Bịch | Thành viên tổ Việt Minh xã Đồng Lạc | Xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | 25/02/1948 |
11- THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | |||||
84 | 1. | Hoàng Văn Nhức | Chiến sĩ QĐNDVN | Xã Chấn Hưng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng | 28/8/1953 |
85 | 2. | Nguyễn Loát (Nguyễn Văn Loát) | Chiến sĩ QĐNDVN | Xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng | 31/01/1954 |
86 | 3. | Lương Văn Viên | Chiến sĩ QĐNDVN | Xã Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng | 30/12/1980 |
87 | 4. | Nguyễn Văn Hùng | Chiến sĩ QĐNDVN | Xã Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | 01/6/1971 |
88 | 5. | Nguyễn Văn Hoan | Dân quân du kích | Xã Trường Thành, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng | 3/1953 |
89 | 6. | Nguyễn Văn Đức | Dân quân du kích | Xã Trường Thành, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng | 6/1949 |
12- TỈNH HẬU GIANG | |||||
90 | 1. | Trần Văn Thành | Chủ tịch Mặt trận huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | Xã Phương Bình, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ | 05/6/1972 |
13- TỈNH HƯNG YÊN | |||||
91 | 1. | Vũ Thế Dân | Thương binh tỷ lệ thương tật 85% | Xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | 26/10/2021 |
14- THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | |||||
92 | 1. | Nguyễn Văn Chỉnh | Thượng sĩ QĐNDVN, Đại đội 999, Tiểu đoàn 308 | Xã An Trường, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh | 20/5/1951 |
15- TỈNH KIÊN GIANG | |||||
93 | 1. | Đinh Văn Đông | Dân công ấp | Xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang | 3/1972 |
94 | 2. | Huỳnh Văn Tư | Cán bộ kinh tài ấp | Xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang | 05/02/1974 |
95 | 3. | Lương Văn Sinh | Chiến sĩ QĐNDVN | Xã Mỹ Quới, huyện Thạnh Trị, tỉnh Hậu Giang | 06/3/1974 |
96 | 4. | Huỳnh Hữu Phước | Tiểu đội trưởng QĐNDVN | Xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang | 1962 |
97 | 5. | Trần Văn Tuấn | Chiến sĩ, Trung sĩ QĐNDVN | Xã Phong Tây, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang | 18/4/1989 |
98 | 6. | Lê Văn Đạt | Chiến sĩ QĐNDVN | Xã Tân Hiệp A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | 6/1981 |
99 | 7. | Đỗ Ngọc Sơn | Nhân viên bảo vệ tàu quốc doanh TP Hồ Chí Minh | Huyện Ý Yên, tỉnh Hà Nam Ninh | 02/4/1978 |
100 | 8. | Nguyễn Văn Ngà | Du kích xã | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 16/3/1947 |
101 | 9. | Trần Sơn Hổ | Chiến sĩ QĐNDVN | Xã Cửa Dương, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 25/12/1968 |
102 | 10. | Trần Văn Tốt | Đội viên du kích | Xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân, tỉnh Minh Hải | 21/12/1973 |
103 | 11. | Trần Văn Thanh (Lê Văn Thanh) | Trung sĩ, Tiểu đội phó QĐNDVN | Xã Nam Thái Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang | 12/02/1969 |
104 | 12. | Huỳnh Văn Nhẫn | Ủy viên Ban Chấp hành nông dân xã | Xã Thạnh Đông B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | 1952 |
16- TỈNH NAM ĐỊNH | |||||
105 | 1. | Đỗ Văn Minh | Xã đội phó, ủy ban kháng chiến kiêm hành chính xã Hùng Vương | Xã Hùng Vương, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định (nay là xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định) | 12/12/1949 |
106 | 2. | Đào Văn Thống | Du kích, trung đội du kích tập trung xã Hùng Vương | Xã Hùng Vương, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định (nay là xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định) | 1954 |
107 | 3. | Trần Văn Dánh | Du kích, trung đội du kích tập trung xã Hùng Vương | Xã Hùng Vương, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định (nay là xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định) | 13/9/1950 |
108 | 4. | Nguyễn Kim Chung | Du kích, trung đội du kích tập trung xã Hùng Vương | Xã Hùng Vương, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định ( nay là xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định) | 14/11/1952 |
109 | 5. | Phạm Văn Tân (Phạm Đức Tân) | Du kích, trung đội du kích tập trung xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | 20/3/1951 |
110 | 6. | Hoàng Danh Be | Du kích, trung đội du kích tập trung xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | 03/9/1951 |
17- TỈNH NGHỆ AN | |||||
111 | 1. | Hoàng Vũ Linh | Thương binh tỷ lệ thương tật 65% | Xã Hoa Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | 04/4/2021 |
112 | 2. | Hoàng Văn Ngữ | Thương binh tỷ lệ thương tật 80% | Xã Thái Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | 03/02/2022 |
113 | 3. | Nguyễn Văn Châu | Thương binh tỷ lệ thương tật 81 % | Xã Nghi Đức, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | 26/10/2022 |
114 | 4. | Cao Thị Hải | Thương binh tỷ lệ thương tật 100% | Xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | 02/12/2022 |
115 | 5. | Trần Xuân Khang | Thương binh tỷ lệ thương tật 81% | Xã Nam Phong, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An (nay là xã Trung Phúc Cường, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An) | 16/8/2022 |
116 | 6. | Nguyễn Ngọc Minh | Thương binh tỷ lệ thương tật 98% | Xã Đồng Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An | 17/01/2022 |
117 | 7. | Nguyễn Văn Nguyệt | Trung sĩ, Tiểu đội trưởng tiểu đoàn 27, Quân khu 4 | Xã Hưng Thịnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | 07/8/1970 |
118 | 8. | Nguyễn Văn Đoái | Binh nhất, Chiến sĩ Đại đội 61 Sư đoàn 324 | Xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | 15/7/1966 |
119 | 9. | Trần Đình Viện | Trợ lý pháp binh, Ban Pháo Binh phòng tham mưu mặt trận 379 | Xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ Tĩnh | 18/3/1985 |
120 | 10. | Lê Ngọc Phượng | Binh nhì, Chiến sĩ d1 Đoàn 22 Quân khu 4 | Xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | 27/3/1967 |
18- TỈNH QUẢNG BÌNH | |||||
121 | 1. | Nguyễn Thái Học | Binh nhất, Chiến sĩ Tiểu đoàn bộ 4, Trung đoàn 922, Sư đoàn 31 | Xã Quảng Lộc, huyện Quảng Trạch, tỉnh Bình Trị Thiên (nay là xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình) | 31/12/1978 |
122 | 2. | Huỳnh Văn Đạt | Tiểu đội trưởng du kích, xã đội xã Nhơn Mỹ | Xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 21/7/1956 |
19- TỈNH QUẢNG NAM | |||||
123 | 1. | Trương Hường | Đội trưởng Đội sản xuất | Xã Quế Phước, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam | 20/01/1980 |
20- TỈNH QUẢNG NINH | |||||
124 | 1. | Bùi Đình Tửu | Chiến sĩ du kích, Dân quân du kích xã Tràng An | Xã Tràng An, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | 09/10/1953 |
125 | 2. | Vũ Hồng Sang | Đại đội trưởng C35 F335 | Xã Nam Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | 16/11/1957 |
21- TỈNH QUẢNG TRỊ | |||||
126 | 1. | Nguyễn Thị Chương | Công nhân nông trường Bến Hải | Xã Hương Xuân, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | 12/1967 |
127 | 2. | Thái Ngọc Trung | Chiến sĩ dân quân du kích, xã đội Vĩnh Tú | Xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | 08/12/1953 |
22- TỈNH THANH HÓA | |||||
128 | 1. | Hoàng Văn Ao | Đại đội phó thuộc KT | Xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 07/4/1970 |
129 | 2. | Nguyễn Quốc Bình | Phó quản đốc phân xưởng bột (trực tiếp sản xuất) | Xã Sai Nga, huyện Cẩm Khê, tỉnh Vĩnh Phú (nay là xã Sai Nga, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ) | 23/6/1972 |
130 | 3. | Vũ Xuân Cường | Thương binh tỷ lệ thương tật 81 % | Xã Hoằng Lý, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 07/3/2023 |
131 | 4. | Ngô Ngọc Sáu | Thương binh tỷ lệ thương tật 81% | Xã Định Hải, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | 15/02/2023 |
132 | 5. | Nguyễn Văn Lương | Thương binh tỷ lệ thương tật 81 % | Xã Quảng Đại, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | 07/7/2015 |
23- VĨNH PHÚC | |||||
133 | 1. | Nguyễn Văn Minh | Thương binh tỷ lệ thương tật 81% | Xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | 12/01/2022 |