Quyết định 245/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc về việc phê duyệt 30 xã thực hiện Mô hình thí điểm về dịch vụ tư vấn, hỗ trợ về bình đẳng giới
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 245/QĐ-UBDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 245/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Xuân Lương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/05/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 245/QĐ-UBDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC Số: 245/QĐ-UBDT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 30 XÃ THỰC HIỆN MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM
VỀ DỊCH VỤ TƯ VẤN, HỖ TRỢ VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
------------------------------
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 1241/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/4/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 186/QĐ-UBDT ngày 02/8/2012 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2012 - 2015 (Mô hình 5 Dự án 4) của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ đề xuất, lựa chọn xã thực hiện mô hình thí điểm của Ủy ban nhân dân các tỉnh;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dân tộc thiểu số,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 30 xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi thực hiện Mô hình thí điểm về dịch vụ tư vấn, hỗ trợ về bình đẳng giới (danh sách kèm theo).
Điều 2. Thời gian và kinh phí thực hiện Mô hình:
a) Thời gian thực hiện Mô hình thí điểm: 3 năm từ 2013 - 2015
b) Kinh phí thực hiện được bố trí từ các nguồn vốn: Ngân sách Trung ương, Ngân sách địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh có xã thực hiện Mô hình thí điểm về dịch vụ tư vấn, hỗ trợ về bình đẳng giới tại Điều 1 và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
DANH SÁCH
30 XÃ MIỀN NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ THAM GIA THỰC HIỆN MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM
VỀ DỊCH VỤ TƯ VẤN, HỖ TRỢ VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
(Kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBDT ngày 27/5/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | TỈNH | HUYỆN | XÃ |
1 | Hà Giang | Đồng Văn | Ma Lé |
2 | Tuyên Quang | Lâm Bình | Xuân Lập |
3 | Cao Bằng | Nguyên Bình | Ca Thành |
4 | Lạng Sơn | Cao Lộc | Thanh Lòa |
5 | Lào Cai | Bắc Hà | Bản Phố |
6 | Yên Bái | Văn Chấn | Nậm Lành |
7 | Bắc Kạn | Pác Nặm | Bộc Bố |
8 | Phú Thọ | Tân Sơn | Xuân Sơn |
9 | Bắc Giang | Lục Ngạn | Biên Sơn |
10 | Sơn La | Mường La | Hua Trai |
11 | Lai Châu | Phong Thổ | Hoang Thèn |
12 | Điện Biên | Mường Chà | Sa Lông |
13 | Ninh Bình | Nho Quan | Phú Long |
14 | Thanh Hóa | Thường Xuân | Luận Khê |
15 | Nghệ An | Quế Phong | Tri Lễ |
16 | Hà Tĩnh | Hương Khê | Hương Liên |
17 | Thừa Thiên Huế | A Lưới | Hồng Bắc |
18 | Quảng | Đông Giang | Mà Cooih |
19 | Bình Định | Vân Canh | Canh Thuận |
20 | Đắk Lắk | Lắk | Đắk Phơi |
21 | Đắk Nông | Krông Nô | Nâm Nung |
22 | Gia Lai | Kông Chro | Đăk Tpang |
23 | Kon Tum | Sa Thầy | Mô Rai |
24 | Lâm Đồng | Lạc Dương | Đạ Chais |
25 | Bình Phước | Bù Gia Mập | Bù Gia Mập |
26 | Bến Tre | Ba Tri | An Đức |
27 | Trà Vinh | Trà Cú | Long Hiệp |
28 | Sóc Trăng | Mỹ Xuyên | Tham Đôn |
29 | Kiên Giang | Giang Thành | Phú Lợi |
30 | Bạc Liêu | Đông Hải | Long Điền |