Quyết định 1095/QĐ-LĐTBXH phê duyệt kết quả Tổng Điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1095/QĐ-LĐTBXH

Quyết định 1095/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt kết quả Tổng Điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1095/QĐ-LĐTBXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đào Ngọc Dung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
22/08/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1095/QĐ-LĐTBXH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1095/QĐ-LĐTBXH DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 1095/QĐ-LĐTBXH ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
----------
Số: 1095/QĐ-LĐTBXH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2016

 
 
----------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 
n cứ Nghị định s 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cu tchức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
+ Tổng số hộ nghèo: 2.338.569 hộ;
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 9,88%:
+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.235.784 hộ;
+ Tlệ hộ cận nghèo: 5,22%;
+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo (62 huyện theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và 02 huyện nghèo theo Quyết định số 1791/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của Thủ tưng Chính phủ) là 371.990 hộ (chiếm tỷ lệ 50,43%); tổng số hộ cận nghèo là 94.611 hộ (chiếm tỷ lệ 12,83%)
+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện nghèo theo các Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ là 161.178 hộ (chiếm tỷ lệ 38,29%); tổng số hộ cận nghèo là 46.563 (chiếm tỷ lệ 11,06%).
(Phụ biểu chi Tiết đính kèm)
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch y ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Th
tướng CP, các Phó Thtướng CP (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính ph
;
- Hội đồng Dân tộc và các
y ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
-
y ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
-
y ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn th
;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ KHTC, Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, VPQGGN.
BỘ TRƯỞNG




Đào Ngọc Dung

 
 
(Theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020)
 

STT
CẢ NƯỚC
Tổng số hộ dân
Hộ nghèo
Hộ cận nghèo
Số hộ
Tỷ lệ
Shộ
Tỷ lệ
 
Cả nước
23,678,787
2,338,569
9.88
1,235,784
5.22
I
Miền núi Đông Bắc
2,593,746
538,011
20.74
221,169
8.53
1
Hà Giang
170,257
74,313
43.65
19,371
11.38
2
Tuyên Quang
200,762
55,827
27.81
18,050
8.99
3
Cao Bằng
123,215
52,409
42.53
12,110
9.83
4
Lạng Sơn
188,148
48,827
25.95
23,885
12.69
5
Thái Nguyên
313,950
42,080
13.40
28,054
8.94
6
Bắc Giang
435,938
60,745
13.93
35,724
8.19
7
Lào Cai
156,265
53,605
34.30
15,600
9.98
8
Yên Bái
202,949
65,374
32.21
15,640
7.71
9
Phú Thọ
388,635
46,785
12.04
32,880
8.46
10
Quảng Ninh
336,406
15,340
4.56
10,586
3.15
11
Bắc Kạn
77,221
22,706
29.40
9,269
12.00
II
Miền núi Tây Bắc
686,546
237,021
34.52
67,751
9.87
12
Sơn La
269,304
92,754
34.44
25,048
9.30
13
Điện Biên
118,844
57,214
48.14
9,135
7.69
14
Lai Châu
89,350
36,094
40.40
8,982
10.05
15
Hòa Bình
209,048
50,959
24.38
24,586
11.76
III
Đồng bằng sông Hồng
5,599,661
266,600
4.76
188,059
3.36
16
Bắc Ninh
308,860
10,897
3.53
9,278
3.00
17
Vĩnh Phúc
290,339
14,412
4.96
12,357
4.26
18
Hà Nội
1,788,692
53,193
2.97
22,312
1.25
19
Hải Phòng
539,170
20,805
3.86
16,750
3.11
20
Nam Định
594,530
33,864
5.70
36,474
6.13
21
Hà Nam
267,991
15,571
5.81
12,857
4.80
22
Hải Dương
560,844
40,348
7.19
23,939
4.27
23
Hưng Yên
350,496
23,881
6.81
14,318
4.09
24
Thái Bình
613,518
32,340
5.27
20,904
3.41
25
Ninh Bình
285,221
21,289
7.46
18,870
6.62
IV
Bắc Trung Bộ
2,786,904
348,358
12.50
259,829
9.32
26
Thanh Hóa
953,826
128,893
13.51
93,201
9.77
27
Nghệ An
786,733
95,205
12.10
80,464
10.23
28
Hà Tĩnh
368,301
41,998
11.40
30,953
8.40
29
Quảng Bình
236,285
34,083
14.42
29,859
12.64
30
Quảng Trị
159,320
24,579
15.43
11,319
7.10
31
Thừa Thiên Huế
282,439
23,600
8.36
14,033
4.97
V
Duyên hải miền Trung
2,097,312
239,187
11.40
153,914
7.34
32
TP. Đà Nng
254,125
9,290
3.66
13,494
5.31
33
Quảng Nam
401,772
51,817
12.90
24,934
7.23
34
Quảng Ngãi
342,986
52,100
15.19
30,334
8.84
35
Bình Định
412,205
55,011
13.35
28,052
6.81
36
Phú Yên
244,040
30,803
12.62
20,021
8.20
37
Khánh Hòa
282,986
27,932
9.87
18,925
6.69
38
Ninh Thuận
159,198
23,767
14.93
14,043
8.82
VI
Tây Nguyên
1,312,515
225,030
17.14
90,598
6.90
39
Gia Lai
325,176
64,087
19.71
23,729
7.30
40
Đắk Lk
421,250
81,592
19.37
34,884
8.28
41
Đắk Nông
144,132
27,761
19.26
8,871
6.15
42
Kon Tum
120,568
31,496
26.12
7,671
6.36
43
Lâm Đồng
301,389
20,094
6.67
15,443
5.12
VII
Đông Nam Bộ
4,107,400
50,321
1.23
37,727
0.92
44
TP. Hồ Chí Minh
1,962,121
344
0.02
3,905
0.20
45
Bình Thuận
295,442
17,162
5.81
11,658
3.95
46
Tây Ninh
291,830
6,117
2.10
6,467
2.22
47
Bình Phước
237,728
14,627
6.15
4,016
1.69
48
Bình Dương
284,343
0
0.00
0
0.00
49
Đồng Nai
775,139
7,085
0.91
6,653
0.86
50
Bà Rịa - Vũng Tàu
260,797
4,986
1.91
5,028
1.93
VIII
Đồng bằng Sông Cửu Long
4,494,703
434,041
9.66
216,737
4.82
51
Long An
389,617
15,704
4.03
14,490
3.72
52
Đồng Tháp
436,885
43,588
9.98
22,176
5.08
53
An Giang
542,333
45,789
8.44
27,876
5.14
54
Tiền Giang
457,400
26,858
5.87
16,817
3.68
55
Bến Tre
371,004
44,575
12.01
16,297
4.39
56
Vĩnh Long
278,257
17,405
6.26
11,031
3.96
57
Trà Vinh
268,291
35,506
13.23
20,599
7.68
58
Hậu Giang
194,782
29,045
14.91
5,853
3.00
59
Cần Thơ
315,984
16,165
5.12
8,357
2.64
60
Sóc Trăng
323,163
57,814
17.89
34,594
10.70
61
Kiên Giang
421,438
41,200
9.78
13,699
3.25
62
Bạc Liêu
198,464
30,855
15.55
13,951
7.03
63
Cà Mau
297,085
29,537
9.94
10,997
3.70

 
(Theo chun nghèo giai đoạn 2016-2020)
(Ban hành kèm theo Quyết định s1095/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
 

Tỉnh/Huyện
Tng shộ dân cư
Hộ Nghèo
Hộ Cận nghèo
Shộ
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
Tổng cộng
737,689
371,990
50.43
94,611
12.83
Hà Giang
 
 
 
 
 
1. Mèo Vạc
15,288
10,091
66.01
1,744
11.41
2. Đồng Văn
15,203
10,815
71.14
1,701
11.19
3. Yên Minh
16,706
10,261
61.42
2,182
13.06
4. Quản Bạ
11,091
6,784
61.17
1,062
9.58
5. Xín Mần
13,022
8,102
62.22
1,703
13.08
6. Hoàng Su Phì
13,069
7,977
61.04
1,464
11.20
Cao Bằng
 
 
 
 
 
7. Hà Quảng
7,891
4,554
57.71
616
7.81
8. Bảo Lâm
11,423
7,193
62.97
1,110
9.72
9. Bảo Lạc
10,379
6,705
64.60
824
7.94
10. Thông Nông
5,205
3,175
61.00
473
9.09
11. Hạ Lang
5,867
3,476
59.25
640
10.91
Bắc Kn
 
 
 
 
 
12. Pác Nặm
6,692
3,402
50.84
730
10.91
13. Ba Bể
11,621
3,956
34.04
1,908
16.42
Lào Cai
 
 
 
 
 
14. Bắc Hà
12,914
7,183
55.62
505
3.91
15. Si Ma Cai
6,780
3,865
57.01
865
12.76
16. Mường Khương
12,717
7,223
56.80
1,786
14.04
Yên Bái
 
 
 
 
 
17. Trạm Tấu
5,824
4,374
75.10
335
5.75
18. Mù Cang Chải
10,436
7,841
75.13
767
7.35
Phú Th
 
 
 
 
 
19. Tân Sơn
20,280
6,192
30.53
3,722
18.35
Bắc Giang
 
 
 
 
 
20. Sơn Động
19,023
9,665
50.81
3,821
20.09
Đin Biên
 
 
 
 
 
21. Điện Biên Đông
12,070
8,555
70.88
633
5.24
22. Mường Áng
9,936
5,456
54.91
1183
11.91
23. Mường Nhé
7,829
5,795
74.02
189
2.41
24. Tủa Chùa
10,257
7,146
69.67
798
7.78
25. Nậm Pồ
8,826
6,363
72.09
389
4.41
Lai Châu
 
 
 
 
 
26. Phong Thổ
15,031
6,459
42.97
2,308
15.35
27. Sìn Hồ
15,056
7,907
52.52
2,229
14.80
28. Mường Tè
8,672
5,338
61.55
465
5.36
29. Tân Uyên
11,382
4,473
39.30
904
7.94
30. Than Uyên
12,869
4,789
37.21
1,074
8.35
31. Nậm Nhùn
5,277
2,420
45.86
414
7.85
Sơn La
 
 
 
 
 
32. Mường La
20,502
11,288
55.06
2,139
10.43
33. Quỳnh Nhai
13,911
3,464
24.90
1,584
11.39
34. Phù Yên
26,870
8,037
29.91
4,622
17.20
35. Bắc Yên
12,972
5,151
39.71
1,266
9.76
36. Sốp Cộp
9,788
4,895
50.01
1,039
10.62
Thanh Hóa
 
 
 
 
 
37. Như Xuân
16,200
6,053
37.36
2,261
13.96
38. Thường Xuân
22,033
4,888
22.18
3,763
17.08
39. Lang Chánh
11,268
4,285
38.03
2,154
19.12
40. Bá Thước
26,178
6,626
25.31
4,959
18.94
41. Quan Hóa
10,763
3,817
35.46
2,069
19.22
42. Quan Sơn
8,613
3,606
41.87
1,153
13.39
43. Mường Lát
7,860
5,612
71.40
743
9.45
Nghệ An
 
 
 
 
 
44. Quế Phong
15,321
7,881
51.44
2,059
13.44
45. Kỳ Sơn
15,199
9,966
65.57
1,765
11.61
46. Tương Dương
17,228
8,586
49.84
2,863
16.62
Quảng Bình
 
 
 
 
 
47. Minh Hóa
12,631
5,579
44.17
4,668
36.96
Quảng Trị
 
 
 
 
 
48. ĐaKrông
8,737
4,941
56.55
634
7.26
Quảng Nam
 
 
 
 
 
49. Phước Sơn
6,320
3,203
50.68
660
10.44
50. Tây Giang
4,387
2,108
48.05
74
1.69
51. Nam Trà My
6,692
4,744
70.89
135
2.02
Quảng Ngãi
 
 
 
 
 
52. Ba Tơ
15,837
6,709
42.36
1,883
11.89
53. Sơn Hà
20,722
8,063
38.91
2,770
13.37
54. Trà Bồng
8,636
4,154
48.10
1,813
20.99
55. Sơn Tây
5,191
3,117
60.05
412
7.94
56. Minh Long
4,851
2,298
47.37
433
8.93
57. Tây Trà
4,508
3,596
79.77
389
8.63
Bình Đnh
 
 
 
 
 
58. An Lão
8,210
5,326
64.87
938
11.43
59. Vĩnh Thạnh
9,253
5,724
61.86
1,674
18.09
60. Vân Canh
8,255
5,035
60.99
1,915
23.20
Ninh Thun
 
 
 
 
 
61. Bác Ái
6,679
3,926
58.78
768
11.50
Kon Tum
 
 
 
 
 
62. Kon Plong
6,357
3,451
54.29
595
9.36
63. Tu Mơ Rông
5,580
4,058
72.72
586
10.50
Lâm Đng
 
 
 
 
 
64. Đam Rông
11,501
4,268
37.11
1,281
11.14

 
(Theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020)
 

XẾP HẠNG THEO TỔNG SỐ HỘ NGHÈO
 
XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO
XP HẠNG
TỈNH, THÀNH PH
TỔNG SỐ H NGHÈO
 
XP HẠNG
TỈNH, THÀNH PH
TỶ LỆ (%)
1
Thanh Hóa
128,893
 
1
Điện Biên
48.14
2
Nghệ An
95,205
 
2
Hà Giang
43.65
3
Sơn La
92,754
 
3
Cao Bằng
42.53
4
Đắk Lắk
81,592
 
4
Lai Châu
40.40
5
Hà Giang
74,313
 
5
Sơn La
34.44
6
Yên Bái
65,374
 
6
Lào Cai
34.30
7
Gia Lai
64,087
 
7
Yên Bái
32.21
8
Bắc Giang
60,745
 
8
Bắc Kạn
29.40
9
Sóc Trăng
57,814
 
9
Tuyên Quang
27.81
10
Điện Biên
57,214
 
10
Kon Tum
26.12
11
Tuyên Quang
55,827
 
11
Lng Sơn
25.95
12
Bình Định
55,011
 
12
Hòa Bình
24.38
13
Lào Cai
53,605
 
13
Gia Lai
19.71
14
Hà Nội
53,193
 
14
Đắk Lắk
19.37
15
Cao Bằng
52,409
 
15
Đắk Nông
19.26
16
Quảng Ngãi
52,100
 
16
Sóc Trăng
17.89
17
Quảng Nam
51,817
 
17
Bạc Liêu
15.55
18
Hòa Bình
50,959
 
18
Quảng Trị
15.43
19
Lạng Sơn
48,827
 
19
Quảng Ngãi
15.19
20
Phú Thọ
46,785
 
20
Ninh Thuận
14.93
21
An Giang
45,789
 
21
Hậu Giang
14.91
22
Bến Tre
44,575
 
22
Quảng Bình
14.42
23
Đồng Tháp
43,588
 
23
Bắc Giang
13.93
24
Thái Nguyên
42,080
 
24
Thanh Hóa
13.51
25
Hà Tĩnh
41,998
 
25
Thái Nguyên
13.40
26
Kiên Giang
41,200
 
26
Bình Định
13.35
27
Hải Dương
40,348
 
27
Trà Vinh
13.23
28
Lai Châu
36,094
 
28
Quảng Nam
12.90
29
Trà Vinh
35,506
 
29
Phú Yên
12.62
30
Quảng Bình
34,083
 
30
Nghệ An
12.10
31
Nam Định
33,864
 
31
Phú Thọ
12.04
32
Thái Bình
32,340
 
32
Bến Tre
12.01
33
Kon Tum
31,496
 
33
Hà Tĩnh
11.40
34
Bạc Liêu
30,855
 
34
Đồng Tháp
9.98
35
Phú Yên
30,803
 
35
Cà Mau
9.94
36
Cà Mau
29,537
 
36
Khánh Hòa
9.87
37
Hậu Giang
29,045
 
37
Kiên Giang
9.78
38
Khánh Hòa
27,932
 
38
An Giang
8.44
39
Đắk Nông
27,761
 
39
Thừa Thiên Huế
8.36
40
Tiền Giang
26,858
 
40
Ninh Bình
7.46
41
Quảng Trị
24,579
 
41
Hải Dương
7.19
42
Hưng Yên
23,881
 
42
Hưng Yên
6.81
43
Ninh Thuận
23,767
 
43
Lâm Đồng
6.67
44
Thừa Thiên Huế
23,600
 
44
Vĩnh Long
6.26
45
Bắc Kạn
22,706
 
45
Bình Phước
6.15
46
Ninh Bình
21,289
 
46
Tiền Giang
5.87
47
Hải Phòng
20,805
 
47
Hà Nam
5.81
48
Lâm Đồng
20,094
 
48
Bình Thuận
5.81
49
Vĩnh Long
17,405
 
49
Nam Định
5.70
50
Bình Thuận
17,162
 
50
Thái Bình
5.27
51
Cần Thơ
16,165
 
51
Cần Thơ
5.12
52
Long An
15,704
 
52
Vĩnh Phúc
4.96
53
Hà Nam
15,571
 
53
Quảng Ninh
4.56
54
Quảng Ninh
15,340
 
54
Long An
4.03
55
Bình Phước
14,627
 
55
Hải Phòng
3.86
56
Vĩnh Phúc
14,412
 
56
TP. Đà Nng
3.66
57
Bắc Ninh
10,897
 
57
Bắc Ninh
3.53
58
TP. Đà Nng
9,290
 
58
Hà Nội
2.97
59
Đồng Nai
7,085
 
59
Tây Ninh
2.10
60
Tây Ninh
6,117
 
60
Bà Rịa - Vũng Tàu
1.91
61
Bà Rịa - Vũng Tàu
4,986
 
61
Đồng Nai
0.91
62
TP. Hồ Chí Minh
344
 
62
TP. H Chí Minh
0.02
63
Bình Dương
0
 
63
Bình Dương
0.00

 
(Theo chun nghèo giai đoạn 2016-2020)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
 

Tỉnh/Huyện
Tng shộ
Hộ Nghèo
Hộ Cận nghèo
Shộ
Tỷ lệ
Shộ
Tỷ lệ
Tổng cộng
420,991
161,178
38.29
46,563
11.06
Cao Bằng
 
 
 
 
 
1. Thạch An
7,710
2,970
38.52
1,914
24.82
Thái Nguyên
 
 
 
 
 
2. Võ Nhai
16,847
6,042
35.86
1,870
11.10
Tuyên Quang
 
 
 
 
 
3. Lâm Bình
7,329
4,455
60.79
937
12.78
Lào Cai
 
 
 
 
 
4. Văn Bàn
18,830
6,622
35.17
2,999
15.93
5. Sa Pa
11,884
6,030
50.74
1,018
8.57
6. Bát Xát
16,642
7,505
45.10
870
5.23
Lạng Sơn
 
 
 
 
 
7. Bình Gia
12,585
5,841
46.41
1,898
15.08
8. Đình Lập
6,750
2,831
41.94
1,338
19.82
Đin Biên
 
 
 
 
 
9. Mường Chà
8,297
5,862
70.65
622
7.50
10. Tuần Giáo
17,278
9,606
55.60
2,242
12.98
Hòa Bình
 
 
 
 
 
11. Đà Bắc
13,762
7,122
51.75
1,906
13.85
12. Kim Bôi
26,358
9,236
35.04
5,126
19.45
Nghệ An
 
 
 
 
 
13. Quỳ Châu
14,219
7,187
50.55
1,900
13.36
Hà Tĩnh
 
 
 
 
 
14. Vũ Quang
9,126
1,375
15.07
962
10.54
15. Hương Khê
31,344
4,962
15.83
2,528
8.07
Quảng Nam
 
 
 
 
 
16. Bc Trà My
10,306
5,365
52.06
591
5.73
17. Đông Giang
6,374
3,154
49.48
306
4.80
18. Nam Giang
6,272
3,643
58.08
363
5.79
Kon Tum
 
 
 
 
 
19. Đắk Glei
11,219
4,766
42.48
1,123
10.01
20. Sa Thy
11,559
4,658
40.30
983
8.50
21. Kon Ry
6,344
2,999
47.27
519
8.18
Gia Lai
 
 
 
 
 
22. Kbang
16,290
4,352
26.72
2,218
13.62
23. Kông Chro
10,445
5,624
53.84
671
6.42
24. Krong Pa
17,193
6,917
40.23
1,551
9.02
25. Ia Pa
11,732
4,348
37.06
1,321
11.26
Đắk Nông
 
 
 
 
 
26. Đk Glong
13,178
8,256
62.65
546
4.14
Phú Yên
 
 
 
 
 
27. Sông Hinh
12,195
3,750
30.75
1,599
13.11
28. Đng Xuân
17,450
2,790
15.99
1,863
10.68
Tiền Giang
 
 
 
 
 
29. Tân Phú Đông
11,242
4,774
42.47
994
8.84
Trà Vinh
 
 
 
 
 
30. Trà Cú
40,231
8,136
20.22
3,785
9.41

 
Ghi chú:
+ Những huyện in nghiêng là những huyện theo Quyết định s615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Những huyện in đứng là những huyện theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi