Nghị quyết 551/2007/NQ-UBTVQH12 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh của Quốc hội nhiệm kỳ khoá XII (2007 - 2011) và năm 2008
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 551/2007/NQ-UBTVQH12
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 551/2007/NQ-UBTVQH12 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Phú Trọng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/12/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 551/2007/NQ-UBTVQH12
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI SỐ
551/2007/NQ-UBTVQH12
NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2007
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI VỀ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH CỦA
QUỐC HỘI NHIỆM KỲ KHOÁ XII (2007-2011) VÀ NĂM 2008
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm
1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
của Quốc hội khoá XII, kỳ họp thứ 2 về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh
của Quốc hội nhiệm kỳ khoá XII (2007-2011) và năm 2008;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Bản phân công cơ quan
trình, cơ quan chủ trì thẩm tra, cơ quan phối hợp thẩm tra các dự án luật, pháp
lệnh thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh của Quốc hội nhiệm kỳ khoá XII
(2007-2011) và Bản phân công cơ quan trình, cơ quan chủ trì thẩm tra, cơ quan
phối hợp thẩm tra các dự án luật, pháp lệnh thuộc Chương trình xây dựng luật,
pháp lệnh năm 2008.
Điều 2
Để thực hiện có kết quả Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ,
Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Hội đồng dân tộc, các
Uỷ ban của Quốc hội, Uỷ ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các cơ
quan, tổ chức khác cần tập trung triển khai một số công việc cụ thể sau đây:
1. Khẩn trương thành lập Ban soạn thảo hoặc chuẩn bị trình
Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định thành lập Ban soạn thảo đối với các dự án
luật, pháp lệnh mới được đưa vào Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh của Quốc
hội nhiệm kỳ khoá XII để sớm triển khai việc nghiên cứu, chuẩn bị dự án; đối
với các dự án luật, pháp lệnh đã thành lập Ban soạn thảo thì Ban soạn thảo đó
tiếp tục hoạt động, trường hợp cần thiết có thể xem xét thay đổi, bổ sung thành
viên Ban soạn thảo cho phù hợp với yêu cầu của từng dự án;
2. Chỉ đạo chặt chẽ việc chuẩn bị các dự án luật, pháp lệnh
nhằm bảo đảm chất lượng và đúng tiến độ, trong đó đặc biệt lưu ý triển khai sớm
các dự án thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2008;
3. Các cơ quan chủ trì thẩm tra, phối hợp thẩm tra cần chủ
động, tích cực phối hợp với cơ quan trình dự án để nâng cao hiệu quả của công
tác thẩm tra, giúp Uỷ ban thường vụ Quốc hội trong việc chỉ đạo chỉnh lý các dự
án luật, pháp lệnh trước khi trình thông qua.
Điều 3
1. Cơ quan trình dự án, cơ quan chủ trì thẩm tra, cơ quan
phối hợp thẩm tra, cơ quan, tổ chức hữu quan thực hiện tốt các quy định của
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và những biện pháp, giải pháp được nêu
trong Nghị quyết số 11/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Quốc hội về
Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh nhiệm kỳ khóa XII (2007-2011) và năm
2008.
2. Giao Uỷ ban pháp luật giúp Uỷ ban thường vụ Quốc hội theo
dõi, đôn đốc, định kỳ hằng tháng báo cáo Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Giao Ủy ban về các vấn đề xã hội căn cứ vào nội dung bình
đẳng giới được điều chỉnh trong các dự án luật, dự án pháp lệnh tham gia với
các Ủy ban khác của Quốc hội để thẩm tra lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong
các dự án luật, dự án pháp lệnh này.
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2007
T/M UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Nguyễn Phú Trọng
BẢN PHÂN CÔNG
CƠ QUAN TRÌNH, CƠ QUAN CHỦ TRÌ THẨM TRA,
CƠ QUAN PHỐI
HỢP THẨM TRA CÁC DỰ ÁN LUẬT, PHÁP LỆNH
THUỘC
CHƯƠNG
TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH CỦA QUỐC
HỘI
NHIỆM KỲ KHOÁ
XII (2007-2011)
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 551/2007/UBTVQH12
ngày 22 tháng
12 năm 2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội )
THỨ
TỰ |
TÊN DỰ ÁN |
CƠ QUAN TRÌNH |
BAN SOẠN THẢO (BST) |
CƠ QUAN
CHỦ TRÌ THẨM TRA |
CƠ QUAN PHỐI HỢP THẨM TRA |
|
A- CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
I. Về lĩnh vực kinh tế |
|
|
|
|
1.
|
Luật đầu tư công |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBTCNS, HĐDT |
2.
|
Luật
quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
UBKT, UBTCNS |
3.
|
Luật
sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào kinh doanh |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, UBKT |
4.
|
Luật
quản lý nợ khu vực công |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, UBKT |
5.
|
Luật
trưng mua, trưng dụng tài sản |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
UBKT, UBTCNS, UBQP&AN, UBKHCN&MT,
UB về CVĐXH |
6.
|
Luật
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBTCNS |
7.
|
Luật
các tổ chức tín dụng (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBTCNS |
8.
|
Luật
bảo hiểm tiền gửi |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBTCNS |
9.
|
Luật
kinh doanh bảo hiểm (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBTCNS |
10.
|
Luật
đăng ký giao dịch bảo đảm |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
UBKT |
11.
|
Luật
ngân sách nhà nước (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, HĐDT và
các Uỷ ban khác |
12.
|
Luật
chứng khoán (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBTCNS |
13.
|
Luật
dầu khí (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBTCNS,
UBKHCN&MT |
14.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật đất đai |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, HĐDT và
các Uỷ ban khác |
15.
|
Luật
thuế bảo vệ môi trường |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, UBKT,
UBKHCN&MT, HĐDT |
16.
|
Luật thuế nhà, đất |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, UBKT |
17.
|
Luật thuế tài nguyên |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, UBKT, UBKHCN&MT |
18.
|
Luật
thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, UBKT |
19.
|
Luật
thuế giá trị gia tăng (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, UBKT |
20.
|
Luật
thuế thu nhập doanh nghiệp (sửa đổi, bao gồm cả vấn đề trích lập phần lợi
nhuận trước thuế hằng năm lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, UBKT |
|
II. Về lĩnh vực tổ chức
bộ máy nhà nước, hành chính, dân sự, hình sự, tư pháp |
|
|
|
|
|
Luật |
|
|
|
|
1.
|
Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
(sửa đổi) |
Ủy ban thường
vụ Quốc hội |
BST do UBTVQH
thành lập |
UBPL |
HĐDT và
các Uỷ ban khác |
2.
|
Luật bầu cử đại biểu Hội đồng
nhân dân (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và
các Uỷ ban khác |
3.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Ủy ban TƯ MTTQVN |
BST do UBTƯMTTQVN thành lập |
UBPL |
HĐDT và
các Uỷ ban khác |
4.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thanh tra |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và
các Uỷ ban khác |
5.
|
Luật công vụ |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và
các Uỷ ban khác |
6.
|
Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và
các Uỷ ban
khác |
7.
|
Luật quốc tịch (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
UBĐN,
UBQP&AN, HĐDT |
8.
|
Luật lý lịch tư pháp |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTP |
UBPL,
UBQP&AN |
9.
|
Luật nuôi con nuôi |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
UB về CVĐXH,
UBĐN UBQP&AN |
10.
|
Luật đăng ký bất động sản |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
UBKT, UBTCNS |
11.
|
Luật xử lý vi phạm hành
chính |
Chính phủ |
BST do Chính phủ
thành lập |
UBPL |
HĐDT và
các Uỷ ban khác |
12.
|
Luật thủ tục hành chính |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và
các Uỷ ban khác |
13.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật dân
sự (phần liên quan đến lãi suất huy động và cho vay vốn của tổ chức tín
dụng) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
UBKT, UBTCNS,
HĐDT |
14.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật
tố tụng dân sự |
Tòa án nhân dân
tối cao |
BST do UBTVQH
thành lập |
UBTP |
UBPL, HĐDT |
15.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật
hình sự |
Chính phủ |
BST do UBTVQH
thành lập |
UBTP |
UBPL, HĐDT |
16.
|
Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTP |
UBPL,
UBQP&AN |
17.
|
Luật thi hành án hình sự |
Chính phủ |
BST do UBTVQH
thành lập |
UBTP |
UBPL,
UBQP&AN |
18.
|
Luật thi hành án dân sự |
Chính phủ |
BST do UBTVQH
thành lập |
UBTP |
UBPL,
UBQP&AN |
19.
|
Luật trọng tài thương mại |
Trung ương Hội
luật gia Việt Nam |
BST do UBTVQH
thành lập |
UBTP |
UBPL, UBKT,
UBĐN |
20.
|
Luật bồi thường nhà nước |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
UBKT, UBTCNS,
UBTP |
21.
|
Luật các vùng biển Việt Nam |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
UBĐN,
UBQP&AN, UBKT |
|
Pháp lệnh |
|
|
|
|
1.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp
lệnh xử lý vi phạm hành chính (bao gồm cả vấn đề xử lý hành chính các hành
vi cản trở hoạt động tố tụng của Tòa án nhân dân) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và các Uỷ ban khác |
2. |
Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu biển |
Toà án nhân dân tối cao |
BST do TANDTC
thành lập |
UBTP |
UBPL, UBQP&AN, UBĐN |
3.
|
Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay |
Toà án nhân dân tối cao |
BST do TANDTC thành lập |
UBTP |
UBPL, UBQP&AN, UBĐN |
4.
|
Pháp lệnh chi phí giám định, định giá trong tố tụng dân sự và tố tụng
hành chính |
Toà án nhân dân
tối cao |
BST do
TANDTC thành lập |
UBTP |
UBPL, UBKT, UBTCNS |
5.
|
Pháp lệnh án phí, lệ phí tại Toà án nhân dân |
Toà án nhân dân
tối cao |
BST do TANDTC
thành lập |
UBTP |
UBPL, UBKT, UBTCNS |
|
III. Về lĩnh vực văn
hoá, giáo dục, xã hội, khoa học, công
nghệ, môi trường |
|
|
|
|
1.
|
Luật báo chí (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBVHGDTNTN&NĐ |
UBPL,
UBQP&AN |
2.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật xuất bản |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBVHGDTNTN&NĐ |
UBPL,
UBQP&AN |
3.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật điện ảnh |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBVHGDTNTN&NĐ |
UBPL |
4.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hoá |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBVHGDTNTN
&NĐ |
UBPL, HĐDT |
5.
|
Luật giáo viên |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBVHGDTNTN
&NĐ |
UBPL, UB về
CVĐXH, HĐDT |
6.
|
Luật giáo dục đại học |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBVHGDTNTN
&NĐ |
UBPL, UB về
CVĐXH, HĐDT |
7.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thi đua, khen thưởng |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UB về CVĐXH |
UBPL, HĐDT và
các Uỷ ban khác |
8.
|
Bộ luật lao động (sửa đổi, bao gồm cả vấn đề tiền lương tối
thiểu, vấn đề việc làm) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UB về CVĐXH |
UBPL, UBKT,
UBTCNS |
9.
|
Luật người cao tuổi |
Trung ương Hội người cao tuổi VN |
BST do TƯ Hội NCTVN thành lập |
UB về CVĐXH |
UBPL |
10.
|
Luật dân số |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UB về CVĐXH |
UBPL, HĐDT |
11.
|
Luật bảo hiểm y tế |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UB về CVĐXH |
UBPL, UBKT,
UBTCNS, HĐDT |
12.
|
Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UB về CVĐXH |
UBPL, HĐDT và
các Uỷ ban khác |
13.
|
Luật hoạt động chữ thập đỏ |
Trung ương Hội chữ thập đỏ VN |
BST do TƯ Hội CTĐ VN thành lập |
UB về CVĐXH |
UBPL |
14.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật phòng, chống ma tuý |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UB về CVĐXH |
UBPL, UBVHGDTNTN
&NĐ, UBQP&AN, HĐDT |
15.
|
Luật quy hoạch đô thị (bao gồm cả quản lý hạ tầng đô thị) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBTCNS,
UBKHCN&MT, |
16.
|
Luật an toàn thực phẩm |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL |
17.
|
Luật bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng |
Chính phủ |
BTS do Chính
phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL, HĐDT và
các Uỷ ban khác |
18.
|
Luật năng lượng nguyên tử |
Chính phủ |
BTS do Chính
phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL,
UBQP&AN, UBKT, UBTCNS |
19.
|
Luật viễn thông |
Chính phủ |
BTS do Chính phủ
thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL, UBKT,
UBTCNS, UBQP&AN |
20.
|
Luật bưu chính và chuyển phát
|
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL,
UBQP&AN |
21.
|
Luật tần số vô tuyến điện |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL,
UBQP&AN |
22.
|
Luật tài nguyên nước (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBKHCN&MT |
23.
|
Luật thủy lợi |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBKHCN&MT |
24.
|
Luật bảo vệ tài nguyên môi
trường biển |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL, UBKT UBQP&AN |
25.
|
Luật khoáng sản (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBKHCN&MT, UBQP&AN |
26.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
UBTP, UBKHCN&MT |
27.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật khoa học và công nghệ |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL, UBKT,
UBTCNS, UBQP&AN, UBKT |
28.
|
Luật công nghệ cao |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL, UBKT,
UBTCNS, UBQP&AN |
29.
|
Luật đa dạng sinh học |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL |
30.
|
Luật giao thông đường bộ (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL,
UBKHCN&MT, UBKT, UBTCNS |
|
IV. Về lĩnh vực quốc
phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội, đối ngoại |
|
|
|
|
|
Luật |
|
|
|
|
1.
|
Luật sĩ quan quân đội nhân
dân Việt Nam (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL |
2.
|
Luật nhập cảnh, xuất cảnh, cư
trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBĐN, UBQP&AN |
3.
|
Luật cơ quan đại diện nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài (bao gồm cả vấn đề lãnh sự) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBĐN |
UBPL, UBTCNS |
4.
|
Luật cơ yếu |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL, UBKHCN&MT |
|
Pháp lệnh |
|
|
|
|
1.
|
Pháp lệnh công nghiệp quốc
phòng |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL, UBKT,
UBTCNS |
2.
|
Pháp lệnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh lực lượng cảnh sát biển Việt Nam |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL,
UBĐN, UBTP, UBTCNS |
3.
|
Pháp lệnh
công an xã |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL, UBTCNS |
4.
|
Pháp lệnh về trang bị, quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL, UBTCNS
|
|
B- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỊ |
|
|
|
|
1.
|
Luật quản lý giá |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, UBKT |
2.
|
Luật phí, lệ phí |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, UBKT |
3.
|
Luật thuế tài sản |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, UBKT |
4.
|
Luật giám sát an toàn hoạt động ngân hàng |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBTCNS |
5.
|
Luật kiểm toán độc lập |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBTCNS |
6.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hợp
tác xã |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKT |
UBPL |
7.
|
Luật tổ chức Chính phủ (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và
các Uỷ ban khác |
8.
|
Luật tổ chức Tòa án nhân dân (sửa đổi, bao gồm cả vấn đề Toà án quân
sự, Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân) |
Toà án nhân dân tối cao |
BST do TANDTC thành lập |
UBTP |
UBPL,
UBQP&AN |
9.
|
Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân (sửa đổi, bao gồm cả vấn đề Viện
kiểm sát quân sự, Kiểm sát viên) |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
BST do VKSNDTC thành lập |
UBTP |
UBPL,
UBQP&AN |
10. |
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và
các Uỷ ban khác |
11.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hoạt động giám sát của Quốc
hội |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
BST do
UBTVQH thành lập |
UBPL hoặc |
HĐDT và
các Uỷ ban khác |
12.
|
Bộ luật tố tụng hình sự (sửa đổi) |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
BST do UBTVQH thành
lập |
UBTP |
UBPL,
UBQP&AN |
13.
|
Luật tố tụng hành chính |
Toà án Nhân dân tối cao |
BST do TANDTC
thành lập |
UBTP |
UBPL |
14.
|
Luật khiếu nại |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và
các Uỷ ban
khác |
15.
|
Luật tố cáo |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và
các Uỷ ban khác |
16.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật dân sự (phần liên quan
đến quyền sở hữu tài sản, hợp đồng) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
UBTP,
UBKT, UBTCNS, HĐDT |
17.
|
Luật giám định tư pháp |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTP |
UBPL,
UBQP&AN, HĐDT |
18.
|
Luật tiếp cận thông tin |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và
các Uỷ ban khác |
19.
|
Luật phổ biến, giáo dục pháp luật |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và
các Uỷ ban khác |
20.
|
Luật người tàn tật |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UB về CVĐXH |
UBPL,UBVHGDTNTN&NĐ,
UBTCNS |
21.
|
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UB về CVĐXH |
UBPL, HĐDT
và các Uỷ ban khác |
22.
|
Luật quảng cáo |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBVHGDTNTN&NĐ |
UBPL,
UBKT, UBTCNS |
23.
|
Luật lưu trữ |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
UBQP&AN |
24.
|
Luật thư viện |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBVHGDTNTN&NĐ |
UBPL |
25.
|
Luật hoà giải |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
UB về CVĐXH,
HĐDT |
26.
|
Luật đo lường |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL |
27.
|
Luật khí tượng thuỷ văn |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL |
28.
|
Luật đo đạc bản đồ |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL,
UBQP&AN |
29.
|
Luật thú y |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL |
30.
|
Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL |
31.
|
Luật nghĩa vụ quân sự (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL, HĐDT, UB
VHGDTNTN&NĐ, UB về CVĐXH |
32.
|
Luật lực lượng dự bị động viên |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL, UBTCNS |
33.
|
Luật phòng, chống khủng bố |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL, UBTP |
34.
|
Luật phòng, chống buôn bán người |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBTP |
UBPL, UB về
CVĐXH, UB VHGDTNTN&NĐ, UBQP&AN |
35.
|
Luật dân quân tự vệ |
Chính phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL, UBTCNS |
* Các dự án luật, pháp lệnh thuộc Chương trình xây dựng
luật, pháp lệnh nhiệm kỳ khoá XII đã được Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội
thông qua đến ngày 01-12-2007 gồm 08 luật
và 01 pháp lệnh của Uỷ ban thường vụ Quốc hội không ghi trong bản phân
công này.
BẢN PHÂN CÔNG CƠ QUAN TRÌNH,
CƠ QUAN CHỦ TRÌ THẨM TRA, CƠ QUAN PHỐI HỢP THẨM TRA CÁC DỰ ÁN LUẬT, PHÁP LỆNH
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH NĂM 2008
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 551/2007/UBTVQH12
ngày 22 tháng
12 năm 2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội )
THỨ TỰ |
TÊN DỰ ÁN |
CƠ QUAN TRÌNH |
BAN SOẠN THẢO (BST) |
CƠ QUAN CHỦ TRÌ THẨM TRA |
CƠ QUAN PHỐI HỢP
THẨM TRA |
|
A- CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC |
|
|
|
|
|
Luật |
|
|
|
|
1. |
Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBKT, UBTCNS |
2. |
Luật trưng mua, trưng dụng tài sản |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBKT, UBTCNS, UBQP&AN, UBKHCN&MT, UB
về CVĐXH |
3. |
Luật thuế giá trị gia tăng (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, UBKT |
4. |
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (sửa đổi,
bao gồm cả vấn đề trích lập phần lợi nhuận trước thuế hằng năm lập Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, UBKT |
5. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
BST do Ủy ban TƯMTTQVN |
UBPL |
HĐDT và các
Uỷ ban khác |
6. |
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và các
Uỷ ban khác |
7. |
Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật dân sự (phần liên quan đến lãi suất
huy động và cho vay vốn của tổ chức tín dụng) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBKT, UBTCNS, HĐDT |
8. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xuất bản |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBVHGDTNTN&NĐ |
UBPL, UBQP&AN |
9. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UB về CVĐXH |
UBPL, HĐDT và các Uỷ ban khác |
10. |
Luật hoạt động chữ thập đỏ |
Trung ương Hội chữ thập đỏ VN |
BST do TƯ Hội CTĐ VN thành lập |
UB về CVĐXH |
UBPL |
11. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma tuý |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UB về CVĐXH |
UBPL, UBVHGDTNTN &NĐ, UBQP&AN, HĐDT |
12. |
Luật năng lượng nguyên tử |
Chính phủ |
BTS do Chính phủ thành
lập |
UBKHCN&MT |
UBPL, UBQP&AN, UBKT, UBTCNS |
13. |
Luật sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL |
14. |
Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBTCNS |
15. |
Luật các tổ chức tín dụng (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBTCNS |
16. |
Luật dầu khí (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBTCNS, UBKHCN&MT |
17. |
Luật công vụ |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và các
Uỷ ban khác |
18. |
Luật quốc tịch (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBĐN, UBQP&AN, HĐDT |
19. |
Luật thi hành
án dân sự |
Chính phủ |
BST do UBTVQH thành lập |
UBTP |
UBPL, UBQP&AN |
20. |
Luật bảo hiểm y tế |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UB về CVĐXH |
UBPL, UBKT, UBTCNS, HĐDT |
21. |
Luật công nghệ cao |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL, UBKT, UBTCNS, UBQP&AN |
22. |
Luật đa dạng sinh học |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL |
23. |
Luật giao thông đường bộ (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL, UBKHCN&MT, UBKT, UBTCNS, |
24. |
Luật thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, UBKT |
25. |
Luật quản lý nợ khu vực công |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBTCNS |
UBPL, UBKT |
26. |
Luật bảo hiểm tiền gửi |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBTCNS, |
27. |
Luật đăng ký giao dịch bảo đảm |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBKT |
28. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, HĐDT và các Uỷ ban khác |
29. |
Luật lý lịch tư pháp |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBTP |
UBPL, UBQP&AN |
30. |
Luật thủ tục
hành chính |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và các Uỷ
ban khác |
31. |
Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Bộ luật hình sự |
Chính phủ |
BST do UBTVQH thành lập |
UBTP |
UBPL, HĐDT |
32. |
Luật tổ chức
cơ quan điều tra hình sự |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBTP |
UBPL, UBQP&AN |
33. |
Luật bồi
thường nhà nước |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBKT, UBTCNS, UBTP |
34. |
Luật báo chí (sửa đổi) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBVHGDTNTN&NĐ |
UBPL, UBQP&AN |
35. |
Luật quy hoạch đô thị (bao gồm cả
quản lý hạ tầng đô thị) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBKT |
UBPL, UBTCNS, UBKHCN&MT, |
36. |
Luật cơ quan đại diện nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước
ngoài (bao gồm cả vấn đề lãnh sự) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBĐN |
UBPL, UBTCNS |
|
Pháp lệnh |
|
|
|
|
1.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp
lệnh xử lý vi phạm hành chính (bao gồm cả vấn đề xử lý hành chính các hành
vi cản trở hoạt động tố tụng của Tòa án nhân dân) |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và các Uỷ ban khác |
2.
|
Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu biển |
Toà án nhân dân tối cao |
BST do TANDTC thành lập |
UBTP |
UBPL, UBQP&AN, UBĐN |
3.
|
Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay |
Toà án nhân dân tối cao |
BST do TANDTC thành lập |
UBTP |
UBPL, UBQP&AN, UBĐN |
4.
|
Pháp lệnh chi phí giám định, định giá trong tố tụng dân sự và tố tụng
hành chính |
Toà án nhân dân tối
cao |
BST do TANDTC thành lập |
UBTP |
UBPL, UBKT, UBTCNS |
5.
|
Pháp lệnh án phí, lệ phí tại Toà án nhân dân |
Toà án nhân dân tối
cao |
BST do TANDTC thành lập |
UBTP |
UBPL, UBKT, UBTCNS |
6. |
Pháp lệnh công nghiệp quốc phòng |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL, UBKT, UBTCNS |
7. |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh
lực lượng cảnh sát biển Việt Nam |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL, UBĐN, UBTP,
UBTCNS |
8. |
Pháp lệnh công an xã |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL, UBTCNS |
|
B- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỊ |
|
|
|
|
1. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thanh tra |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và các
Uỷ ban khác |
2. |
Luật thi hành
án hình sự |
Chính phủ |
BST do UBTVQH thành lập |
UBTP |
UBPL, UBQP&AN |
3. |
Luật trọng
tài thương mại |
Trung ương Hội luật gia Việt Nam |
BST do UBTVQH thành lập |
UBTP |
UBPL, UBKT, UBĐN |
4. |
Luật các vùng
biển Việt Nam |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBĐN, UBQP&AN, UBKT |
5. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện ảnh |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBVHGDTNTN&NĐ |
UBPL |
6. |
Luật người cao tuổi |
Trung ương Hội người cao tuổi VN |
BST do TƯ Hội NCTVN thành lập |
UB về CVĐXH |
UBPL |
7. |
Luật viễn thông |
Chính phủ |
BTS do Chính phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL, UBKT, UBTCNS, UBQP&AN |
8. |
Luật bưu chính và chuyển phát |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL, UBQP&AN |
9. |
Luật tần số vô tuyến điện |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL, UBQP&AN |
10. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ |
Chính phủ |
BST do Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBTP, UBKHCN&MT |