Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 1625/UBDT-CSDT triển khai thực hiện Quyết định 33/2020/QĐ-TTg

Cơ quan ban hành: Ủy ban Dân tộc
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1625/UBDT-CSDT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Đỗ Văn Chiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/11/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT CÔNG VĂN 1625/UBDT-CSDT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 1625/UBDT-CSDT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 1625/UBDT-CSDT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 1625/UBDT-CSDT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN DÂN TỘC
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Số: 1625/UBDT-CSDT
V/v triển khai thực hiện Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2020

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)………….

 

Thực hiện Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện một số nội dung sau:

1. Tổ chức quán triệt, phổ biến các nội dung của Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12/11/202020 của Thủ tướng Chính phủ.

2. Chỉ đạo các Sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tổ chức rà soát, xác định các xã khu vực III, II, I, các thôn đặc biệt khó khăn theo đúng quy trình, thủ tục và thời gian quy định tại Điều 7, Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg và các mẫu biểu kèm theo văn bản này.

2. Lập đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 8, Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg và gửi về Ủy ban Dân tộc số 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 15/01/2021 để tổng hợp, tổ chức thẩm định và báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định (kèm file điện tử gửi bằng định dạng Microsoft Word và Microsoft Excel đến địa chỉ [email protected]).

Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) khẩn trương chỉ đạo, tổ chức thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời thông tin về Ủy ban Dân tộc để phối hợp giải quyết./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm;
- Ban Dân tộc tỉnh;
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu VT, Vụ CSDT(03b).

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Đỗ Văn Chiến

 

Thông tin liên hệ: Đồng chí Nguyễn Văn Tân, Phó vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc.

Điện thoại: 0904.070.171. Email: [email protected]

 

 

Biểu 1

DANH SÁCH XÃ THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

 PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Văn bản số 1625/UBDT-CSDT ngày 23/11/2020 của Ủy ban Dân tộc)

 

TT

TÊN TỈNH, HUYỆN, XÃ

Tổng số xã

Tổng số thôn

Hộ

Nghèo

Các điều kiện kèm theo

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng số họ

Số hộ DTTS

Tỷ lệ

(%)

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ (%)

Số hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ

(%)

ĐK1

ĐK2

ĐK3

ĐK4

 

 

1

2

3

4

5

6

7=6:5 x100%

8

9=8:5 x100%

10

11=10:8 x100%

12

13

14

15

16

17

 

TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 3: Ghi tổng số xã trên địa bàn đối với cấp tỉnh và cấp huyện

- Cột 4: Ghi tổng số thôn trên địa bàn

- Cột 17: Ghi BG với xã biên giới, ghi ATK với xã an toàn khu và ghi NTM với xã đã đạt chuẩn nông thôn mới (tại thời điểm rà soát)

- ĐK1: Tỷ lệ hộ nghèo là hộ dân tộc thiểu số trong tổng số hộ nghèo của xã.

- ĐK2: Tỷ lệ người DTTS trong độ tuổi từ 15 đến 60 chưa biết đọc, biết viết tiếng phổ thông

- ĐK3: Tỷ lệ lao động có việc làm nhưng chưa qua đào tạo từ 3 tháng trở lên.

- ĐK4: Số km đường chưa được rải nhựa hoặc đổ bê tông/tổng số km đường từ trung tâm huyện đến trung tâm xã

 

 

Biểu 2

XÁC ĐỊNH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

 THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Văn bản số 1625/UBDT-CSDT ngày 23/11/2020 của Ủy ban Dân tộc)

TT

TÊN TỈNH, HUYỆN, XÃ

Hộ

Nghèo

Các điều kiện kèm theo

Thôn thuộc diện ĐBKK

Xã thuộc khu vực

Tổng số hộ

Số hộ DTTS

Tỷ lệ

(%)

Số hộ nghèo

Tỷ lệ

(%)

Số hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ

(%)

ĐK1

ĐK2

ĐK3

1

2

3

4

5=4:3 x100%

6

7=6:3 x100%

8

9=8:6 x100%

10

11

12

13

14

I

Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 2: Ghi tên tất cả các thôn thuộc xã của Biểu 1 và tên tất cả các thôn thuộc xã không có tên trong biểu 1 nhưng có thôn ít nhất 01 thôn có trên 15% số hộ DTTS.

- Cột 13: Đánh dấu X nếu đạt tiêu chí thôn ĐBKK, nếu không đạt để trống.

- Cột 14: Ghi ký hiệu III, II, I ương ứng với cấp xã được xác định khu vực III, II, I tại biểu 1. Trường hợp xã không có tên trong biểu 1 để trống

- ĐK1: Tỷ lệ hộ nghèo là hộ DTTS trong tổng số hộ nghèo của thôn (kết quả của cột 9)

- ĐK2: Chưa có đường từ thôn đến xã hoặc có nhưng đi lại rất khó khăn (đánh dấu X vào cột 11)

- ĐK3: Tỷ lệ hộ chưa sử dụng điện lưới quốc gia. Trường hợp thôn chưa có điện lưới quốc gia ghi 100

 

 

DANH SÁCH GỬI CÁC TỈNH (TP) VÙNG DTTS & MN

 

TT

TỈNH (TP)

TT

TỈNH (TP)

1

TỈNH VĨNH PHÚC

27

TỈNH QUẢNG BÌNH

2

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

28

TỈNH QUẢNG TRỊ

3

TỈNH QUẢNG NINH

29

TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

4

TỈNH HÀ GIANG

30

TỈNH QUẢNG NAM

5

TỈNH NINH BÌNH

31

TỈNH QUẢNG NGÃI

6

TỈNH CAO BẰNG

32

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

7

TỈNH BẮC KẠN

33

TỈNH BÌNH ĐỊNH

8

TỈNH TUYÊN QUANG

34

TỈNH PHÚ YÊN

9

TỈNH LÀO CAI

35

TỈNH KHÁNH HOÀ

10

TỈNH YÊN BÁI

36

TỈNH NINH THUẬN

11

TỈNH THÁI NGUYÊN

37

TỈNH BÌNH THUẬN

12

TỈNH LẠNG SƠN

38

TỈNH BÌNH PHƯỚC

13

TỈNH BẮC GIANG

39

TỈNH TÂY NINH

14

TỈNH PHÚ THỌ

40

TỈNH ĐỒNG NAI

15

TỈNH ĐIỆN BIÊN

41

TỈNH BÌNH DƯƠNG

16

TỈNH LAI CHÂU

42

TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU

17

TỈNH SƠN LA

43

TỈNH TRÀ VINH

18

TỈNH HÒA BÌNH

44

TỈNH VĨNH LONG

19

TỈNH THANH HÓA

45

TỈNH AN GIANG

20

TỈNH NGHỆ AN

46

TỈNH KIÊN GIANG

21

TỈNH HÀ TĨNH

47

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

22

TỈNH KON TUM

48

TỈNH HẬU GIANG

23

TỈNH GIA LAI

49

TỈNH SÓC TRĂNG

24

TỈNH ĐẮK LẮK

50

TỈNH BẠC LIÊU

25

TỈNH ĐẮC NÔNG

51

TỈNH CÀ MAU

26

TỈNH LÂM ĐỒNG

 

 

* Các tỉnh (TP) không có Ban Dân tộc gồm: Ninh Bình, Hà Tĩnh, Đà Nẵng và Bình Dương

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 1625/UBDT-CSDT của Ủy ban Dân tộc về việc triển khai thực hiện Quyết định 33/2020/QĐ-TTg

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Công văn 1625/UBDT-CSDT

01

Quyết định 33/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×