Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Chỉ thị 06/1997/CT-LĐTBXH 1997 thống kê số người bị hậu quả chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Chỉ thị 06/1997/CT-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 06/1997/CT-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Chỉ thị | Người ký: | Trần Đình Hoan |
Ngày ban hành: | 15/09/1997 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Chỉ thị 06/1997/CT-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/1997/CT-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 1997 |
CHỈ THỊ
Về việc thống kê số người bị hậu quả của chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam
____________________________________
Để thực hiện Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 3300/TCCB ngày 02 tháng 7 năm 1997, về việc xúc tiến khẩn trương tổ chức nghiên cứu, đánh giá chính xác và đầy đủ những hậu quả nặng nề và lâu dài của chất độc hoá học do Mỹ gây ra trong chiến tranh ở nước ta và những giải pháp để khắc phục, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trương tiến hành thống kê, tổng hợp đánh giá thực trạng số người bị hậu quả của chất độc hoá học, để có căn cứ xây dựng chính sách trình Thủ tướng Chính phủ.
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chỉ thị:
1/ Các Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố:
a) Tổ chức phổ biến, hướng dẫn kê khai những người bị hậu quả của chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong cuộc chiến tranh ở nước ta.
Đối tượng kê khai gồm: Những người thuộc lực lượng vũ trang cách mạng, cán bộ dân chính Đảng, Thanh niên xung phong, dân thường và các đối tượng khác (là những người đã từng tham gia trong chính quyền và quân đội cũ) đã chiến đấu, phục vụ chiến đấu, công tác, sinh sống ở vùng bị Mỹ rải chất độc hoá học trong chiến tranh và con của họ sinh ra bị dị tật, dị dạng (có mẫu kèm theo).
b) Tổng hợp tình hình, đánh giá kết quả và gửi báo cáo cùng toàn bộ tờ khai của các đối tượng thuộc địa phương về Bộ trước ngày 30 tháng 11 năm 1997.
2/ Ban Điều tra hậu quả chiến tranh có nhiệm vụ, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc kê khai, thu nhận các tờ khai và kết quả của các địa phương. Tiến hành phân tích, xử lý kết quả thu được phục vụ cho công tác nghiên cứu trước mắt và lâu dài.
3/ Những số liệu, kết quả thu được không được công bố khi chưa có ý kiến của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Trong quá trình thực hiện có gì vướng mắc đề nghị kịp thời phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để cùng giải quyết.
Tỉnh, Thành phố:........ |
|
Huyện, Quận, Thị xã..... | TỜ KHAI |
Xã, Phường, Thị trấn.... Thôn:................... | NGƯỜI VÀ GIA ĐÌNH BỊ HẬU QUẢ CHẤT ĐỘC HOÁ HỌC DO MỸ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM |
Mức sống của gia đình hiện nay:
Đói: | Nghèo: | Trung bình: | Khá: |
I- THÔNG TIN CHUNG VỀ BỐ MẸ:
Số TT | Nội dung | Bố | Mẹ |
1 | Họ và tên |
|
|
2 | Năm sinh |
|
|
3 | Nguyên quán |
|
|
4 | Thời gian nơi sinh sống, công tác, chiến đấu |
|
|
5 | Hiện nay mắc bệnh gì |
|
|
6 | Đang hướng chính sách gì |
|
|
Số lần sinh đẻ:
Trong đó: + Số con bình thường
+ Số con sinh ra chết ngay
+ Số con tật nguyền
(kể cả các cháu sinh ra bình thường sau đó mới bị tật)
II- DANH SÁCH CON BỊ TẬT NGUYỀN:
Số | Họ và tên | Năm | Giới | Tình trạng tật nguyền | Nếu chết | ||||||
TT |
| sinh | tính | Dị dạng | Liệt | Mù | Câm điếc | Tâm thần | Thần kinh | Tật khác | ghi năm chết |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận của UBND (Ký tên đóng dấu) | Ngày tháng năm 199 (Người khai ký tên) |
|
|
| Trần Đình Hoan (Đã ký) |