Quyết định 1155/QĐ-BHXH 2022 Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1155/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1155/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thế Mạnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/05/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT
Ngày 12/5/2022, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã ra Quyết định 1155/QĐ-BHXH về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức dịch vụ thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
Theo đó, tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT có trách nhiệm chấp hành quy định của BHXH Việt Nam về quản lý tiền thu, quản lý hồ sơ, thông tin người tham gia BHXH tự nguyện, BHYT tự đóng; chế độ thông tin, báo cáo, việc kiểm tra, giám sát của cơ quan BHXH về hoạt động thu BHXH, BHYT theo hợp đồng; bồi thường đầy đủ, kịp thời các thiệt hại do nhân viên thu gây ra cho cơ quan BHXH, người tham gia và các bên có liên quan theo quy định của pháp luật; tổ chức các điểm thu trên địa bàn cấp xã, đảm bảo mỗi xã có ít nhất 01 điểm thu và có nhân viên thu thường trực và có 03 nhân viên để vận động thu;…
Ngoài ra, nhân viên thu BHXH, BHYT là người làm việc theo quy định của pháp luật cho Tổ chức dịch vụ, được Tổ chức dịch vụ đăng ký với cơ quan BHXH làm nhân viên thu BHXH, BHYT và đã hoàn thành Chương trình bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ thu BHXH, BHYT lần đầu.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/5/2022.
Xem chi tiết Quyết định 1155/QĐ-BHXH tại đây
tải Quyết định 1155/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1155/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức dịch vụ thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
___________
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 4/8/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; Quyết định số 38/2019/QĐ-TTg ngày 31/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; Thông tư số 24/2020/TT-BTC ngày 13/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Theo đề nghị của Trưởng ban Quản lý Thu - Sổ, Thẻ.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
TỔNG GIÁM ĐỐC |
QUY CHẾ
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC DỊCH VỤ THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1155/QĐ-BHXH ngày 12/5/2022 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
QUY ĐỊNH CHUNG
Tổ chức dịch vụ nhận ủy quyền thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; cơ quan Bảo hiểm xã hội các cấp; tổ chức và cá nhân có liên quan.
TỔ CHỨC DỊCH VỤ, NHÂN VIÊN THU BHXH, BHYT
Tổ chức dịch vụ đảm bảo các điều kiện để tổ chức thực hiện dịch vụ thu BHXH, BHYT do cơ quan BHXH ủy quyền làm đại lý thu theo quy định điểm e khoản 3 Điều 2 Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 4/8/2020 của Chính phủ và quy định của pháp luật.
Nhân viên thu BHXH, BHYT là người làm việc theo quy định của pháp luật cho Tổ chức dịch vụ, được Tổ chức dịch vụ đăng ký với cơ quan BHXH làm nhân viên thu BHXH, BHYT (sau đây gọi tắt là nhân viên thu). Đã hoàn thành Chương trình bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ thu BHXH, BHYT lần đầu.
HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN THU BHXH, BHYT
- Vận động người dân tham gia BHXH tự nguyện, BHYT tự đóng.
- Tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách tham gia của người tham gia BHXH tự nguyện, BHYT tự đóng.
- Đôn đốc, hướng dẫn: người tham gia BHXH tự nguyện, BHYT tự đóng tiếp tục đóng tiền để được ghi nhận thời gian tham gia BHXH tự nguyện và gia hạn giá trị sử dụng thẻ BHYT.
- Thu tiền đóng của người tham gia BHXH tự nguyện, BHYT tự đóng; chuyển/nộp tiền, hồ sơ của người tham gia kịp thời, đầy đủ cho cơ quan BHXH.
- Nhận sổ BHXH, thẻ BHYT từ cơ quan BHXH trả cho người tham gia BHXH tự nguyện, BHYT tự đóng.
Thành phần hồ sơ bao gồm: Thư mời/giấy mời về việc phối hợp tổ chức triển khai thu, phát triển người tham gia BHXH tự nguyện, BHYT tự đóng; Danh sách nhân viên thu (Mẫu 01a-UQ).
Thành phần hồ sơ bao gồm: Thư mời/giấy mời về việc phối hợp tổ chức triển khai thu, phát triển người tham gia BHXH tự nguyện, BHYT tự đóng; Danh sách nhân viên thu (Mẫu 01a-UQ).
Trường hợp không đủ điều kiện gia hạn Hợp đồng, BHXH huyện/tỉnh có văn bản thông báo cho Tổ chức dịch vụ và báo cáo BHXH tỉnh/BHXH Việt Nam.
BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ CHO TỔ CHỨC DỊCH VỤ
BHXH huyện/tỉnh lập danh sách nhân viên thu đề nghị bồi dưỡng, tập huấn nâng cao trên địa bàn, số lượng không quá 15% số nhân viên thu trên địa bàn.
Ban Quản lý Thu - Sổ, Thẻ: Tổng hợp nhu cầu bồi dưỡng, tập huấn của BHXH tỉnh, căn cứ tình hình thực tế, phối hợp với các đơn vị liên quan lập kế hoạch bồi dưỡng, tập huấn nâng cao cho Tổ chức dịch vụ, trình Tổng Giám đốc phê duyệt trước ngày 15/9.
HỆ THỐNG BIỂU MẪU VÀ CHẾ ĐỘ THÔNG TIN, BÁO CÁO
Hệ thống biểu mẫu theo Phụ lục đính kèm.
Trước 15 giờ ngày mồng 3 hằng tháng: Ký Danh sách nhân viên thu (Mẫu số 01b-UQ), Báo cáo tình hình quản lý Tổ chức dịch vụ (Mẫu số B01-UQ), Danh sách quản lý nhân viên thu (Mẫu số 08b-UQ) của tháng trước liền kề; lưu phần mềm quản lý. Sau 05 phút không thực hiện, phần mềm quản lý tự động khóa dữ liệu.
Trước 17 giờ ngày 03 hằng tháng: Ký Danh sách nhân viên thu (Mẫu số 01b-UQ), Báo cáo tình hình quản lý Tổ chức dịch vụ (Mẫu số B01-UQ), Danh sách quản lý nhân viên thu (Mẫu số 08c-UQ) của tháng trước liền kề; lưu phần mềm quản lý. Sau 05 phút không thực hiện, phần mềm quản lý tự động khóa dữ liệu.
Trước ngày 05 hằng tháng: Ký Báo cáo tình hình quản lý Tổ chức dịch vụ (Mẫu số B01-UQ), Danh sách quản lý nhân viên thu (Mẫu số 08d-UQ) của tháng trước liền kề; lưu phần mềm quản lý. Sau 05 phút không thực hiện, phần mềm quản lý tự động khóa dữ liệu.
Trước 15 giờ ngày 03 hằng tháng: Ký Báo cáo tình hình quản lý Tổ chức dịch vụ (Mẫu số B01-UQ) của tháng trước liền kề, lưu phần mềm quản lý. Sau 05 phút không thực hiện, phần mềm quản lý tự động khóa dữ liệu.
Trước 17 giờ ngày 03 hằng tháng: Ký Báo cáo tình hình quản lý Tổ chức dịch vụ (Mẫu số B01-UQ) của tháng trước liền kề, lưu phần mềm quản lý. Sau 05 phút không thực hiện, phần mềm quản lý tự động khóa dữ liệu.
Trước ngày 5 hằng tháng: Ký Báo cáo tình hình quản lý Tổ chức dịch vụ (Mẫu số B01-UQ) của tháng trước liền kề, lưu trữ trên phần mềm quản lý. Sau 05 phút không thực hiện, phần mềm quản lý tự động khóa dữ liệu.
Trước 17 giờ ngày 03 hằng tháng: Ký Danh sách quản lý nhân viên thu (Mẫu số 08c-UQ) của tháng trước liền kề, lưu phần mềm quản lý. Sau 05 phút không thực hiện, phần mềm quản lý tự động khóa dữ liệu.
Trước ngày 5 hằng tháng: Ký Danh sách quản lý nhân viên thu (Mẫu số 08d-UQ) của tháng trước liền kề, lưu phần mềm quản lý. Sau 05 phút không thực hiện, phần mềm quản lý tự động khóa dữ liệu.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Giám đốc BHXH tỉnh quyết định thành lập Hội đồng bồi dưỡng, tập huấn (Hội đồng) cho nhân viên thu của Tổ chức dịch vụ BHXH, BHYT:
Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền, tổ chức hoặc phối hợp triển khai thực hiện; chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát hoạt động ủy quyền thu BHXH, BHYT thông qua Tổ chức dịch vụ theo quy định của pháp luật.
Trên cơ sở đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển người tham gia BHXH, BHYT, BHXH tỉnh xem xét, lựa chọn khen thưởng Tổ chức dịch vụ theo quy định của BHXH Việt Nam.
Các hành vi vi phạm pháp luật, quy định của BHXH Việt Nam trong hoạt động dịch vụ thu tùy theo tính chất, mức độ bị xử lý theo quy định.
PHỤ LỤC
HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1155/QĐ-BHXH ngày 12/5/2022 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
Thời gian lập |
SL |
Trách nhiệm lập |
Nơi nhận |
1 |
Danh sách nhân viên của Tổ chức dịch vụ |
Mẫu số 01a-UQ |
Phát sinh |
01 |
Tổ chức dịch vụ |
Cơ quan BHXH |
2 |
Danh sách nhân viên thu BHXH, BHYT |
Mẫu số 01b-UQ |
Phát sinh |
01 |
Cơ quan BHXH |
Cơ quan BHXH cấp trên |
3 |
Danh sách nhân viên thu BHXH, BHYT |
Mẫu số 01c-UQ |
Phát sinh |
01 |
Cơ quan BHXH |
Cơ quan BHXH cấp trên, Tổ chức dịch vụ |
4 |
Hợp đồng ủy quyền thu BHXH, BHYT |
Mẫu số 02-UQ |
Phát sinh |
02 |
Tổ chức dịch vụ |
Tổ chức dịch vụ & cơ quan BHXH |
5 |
Phụ lục Hợp đồng |
Mẫu số 03-UQ |
Phát sinh |
02 |
Tổ chức dịch vụ & cơ quan BHXH |
Tổ chức dịch vụ & cơ quan BHXH |
6 |
Thông báo kết quả bồi dưỡng, tập huấn nhân viên thu |
Mẫu số 04-UQ |
Phát sinh |
02 |
Cơ quan BHXH |
Tổ chức dịch vụ |
7 |
Thẻ nhân viên thu BHXH, BHYT |
Mẫu số 05-UQ |
Phát sinh |
01 |
Cơ quan BHXH |
Tổ chức dịch vụ |
8 |
Biên bản thanh lý Hợp đồng ủy quyền thu BHXH, BHYT |
Mẫu số 06-UQ |
Phát sinh |
02 |
Tổ chức dịch vụ & cơ quan BHXH |
Tổ chức dịch vụ & cơ quan BHXH |
9 |
Biển hiệu điểm thu BHXH, BHYT |
Mẫu số 07-UQ |
Phát sinh |
01 |
Cơ quan BHXH |
Tổ chức dịch vụ |
10 |
Danh sách quản lý nhân viên thu BHXH, BHYT |
Mẫu số 08a-UQ |
Hàng tháng |
01 |
Cơ quan BHXH |
Cơ quan BHXH cấp trên |
11 |
Danh sách quản lý nhân viên thu BHXH, BHYT |
Mẫu số 08b-UQ |
Hàng tháng |
01 |
Cơ quan BHXH |
Cơ quan BHXH cấp trên |
12 |
Danh sách quản lý nhân viên thu BHXH, BHYT |
Mẫu số 08c-UQ |
Hàng tháng |
01 |
Cơ quan BHXH |
Cơ quan BHXH cấp trên |
13 |
Danh sách quản lý nhân viên thu BHXH, BHYT |
Mẫu số 08d-UQ |
Hàng tháng |
01 |
Cơ quan BHXH |
BHXH Việt Nam |
14 |
Báo cáo tình hình quản lý Tổ chức dịch vụ |
Mẫu số B01-UQ |
Hàng tháng |
01 |
Cơ quan BHXH |
Cơ quan BHXH cấp trên |
Tên Tổ chức.... |
Mẫu số 01a-UQ |
DANH SÁCH NHÂN VIÊN THU BHXH, BHYT
Tháng ........ năm 202...
STT |
Họ và tên |
Mã số BHXH |
Mã số nhân viên |
Ngày/tháng/năm sinh |
Số điện thoại di động |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Mỗi người kèm theo 01 ảnh 2x3 để làm Thẻ nhân viên thu BHXH, BHYT)
|
............., ngày ........ tháng ......... năm ........ |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH... |
|
Mẫu số 01b-UQ |
DANH SÁCH NHÂN VIÊN THU BHXH, BHYT
(Kèm theo Công văn số: .........../............ ngày ........ tháng ........ năm ..........)
STT |
Họ và tên |
Mã số BHXH |
Mã số nhân viên |
Ngày/tháng/năm sinh |
Số điện thoại di động |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............., ngày ........ tháng ......... năm ........ |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
|
Mẫu số 01c-UQ |
DANH SÁCH NHÂN VIÊN THU BHXH, BHYT
(Kèm theo Công văn số: .........../............ ngày ........ tháng ........ năm ..........)
STT |
Họ và tên |
Mã số BHXH |
Mã số nhân viên |
Ngày/tháng/năm sinh |
Số điện thoại di động |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............., ngày ........ tháng ......... năm ........ |
|
Mẫu số 02-UQ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
Số ............../HĐ/20.........
Căn cứ Bộ Luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; Quyết định số 38/2019/QĐ-TTg ngày 31/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg;
Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/2/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế tài chính bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; Thông tư số 24/2020/TT-BTC ngày 13/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTC.
Căn cứ Quyết định số ....../QĐ-BHXH ngày .../.../2022 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức dịch vụ thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế;
- Căn cứ Quyết định số ....../QĐ-BHXH ngày .../.../202... của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về ban hành mức chi thù lao cho Tổ chức dịch vụ thu bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế.
Hôm nay, ngày .......... tháng .......... năm .........., tại: ..........................................................
Chúng tôi gồm:
Bên A (Bên ủy quyền): Bảo hiểm xã hội ..........................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................; Fax .....................................................................
Tài khoản số: ........................................; Tại Ngân hàng: ...................................................
Đại diện là: Ông (bà): ................................................; chức vụ: .........................................
Bên B (Bên nhận ủy quyền): Cơ quan/tổ chức ..............................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: ...........................................................................................................................
Tài khoản số: ........................................; Tại Ngân hàng: ...................................................
Đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập số...
Đại diện là: Ông (bà): ................................................; chức vụ: .........................................
Bên A và Bên B sau đây được gọi chung là “Các Bên” và gọi riêng là “Bên”.
Hai bên thỏa thuận và thống nhất ký Hợp đồng ủy quyền thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế (Hợp đồng) theo các điều khoản sau:
Điều 1. Phạm vi ủy quyền
1. Bên B nhận ủy quyền của Bên A thực hiện:
a) Vận động, duy trì phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội (BHXH) tự nguyện, người tham gia BHYT theo hộ gia đình, người tham gia BHYT được ngân sách Nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng (sau đây gọi chung là người tham gia) trong phạm vi địa bàn... (xã/huyện/thành phố/tỉnh)
b) Đôn đốc, thu tiền đóng, tiếp nhận hồ sơ của người tham gia; nhận sổ BHXH, thẻ BHYT từ cơ quan BHXH trả cho người tham gia.
2. Bên B tự đảm bảo các điều kiện về nguồn nhân lực, tài chính, điểm thu, cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định của Bên A để thực hiện hoạt động thu BHXH, BHYT theo Hợp đồng này.
3. Thời hạn ủy quyền theo thời hạn hiệu lực của Hợp đồng này.
Điều 2. Trách nhiệm của bên A
1. Hàng năm, giao chỉ tiêu phát triển người tham gia BHXH tự nguyện, BHYT tự đóng cho Bên B.
2. Đôn đốc, giám sát Bên B thực hiện quy trình nghiệp vụ thu, nộp tiền thu, quản lý hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về thu BHXH, BHYT, việc sử dụng Biên lai thu tiền; sổ sách, chứng từ theo quy định.
4. Cung cấp hồ sơ, tài liệu nghiệp vụ, hồ sơ mẫu biểu và các thông tin cần thiết liên quan đến hoạt động dịch vụ thu cho Bên B.
5. Bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ, cấp Thẻ nhân viên thu BHXH, BHYT.
6. Thanh toán thù lao cho Bên B theo đúng quy định.
7. Cung cấp biển hiệu Điểm thu cho Bên B.
8. Thông báo cho bên B những thay đổi về chế độ, chính sách BHXH, BHYT và quy định của BHXH Việt Nam liên quan đến hoạt động thu BHXH, BHYT.
9. Định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra toàn diện hoạt động dịch vụ thu của Bên B bao gồm cả nhân viên thu BHXH, BHYT của Bên B; xem xét xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo thẩm quyền các trường hợp vi phạm.
Điều 3. Trách nhiệm của bên B
1. Đảm bảo, duy trì các điều kiện để triển khai thực hiện tốt công tác thu, phát triển đối tượng tham gia BHXH, BHYT, trong đó:
a) Đảm bảo về nhân viên thu BHXH, BHYT theo quy định.
b) Đảm bảo về điểm thu được treo biển hiệu, trang bị cơ sở vật chất, kỹ thuật (máy vi tính, thiết bị di động... kết nối mạng internet, đường truyền...), mỗi điểm thu có ít nhất 01 nhân viên thu thường trực.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật về BHXH, BHYT và quy định của cơ quan BHXH trong hoạt động ủy quyền thu BHXH, BHYT.
3. Quản lý nhân viên thu, chịu trách nhiệm toàn diện về hoạt động của nhân viên thu BHXH, BHYT.
4. Hằng năm, xây dựng kế hoạch, phương án khai thác, phát triển người tham gia BHXH, BHYT; tổ chức thực hiện, hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
5. Thực hiện công tác phát triển người tham gia BHXH, BHYT, cụ thể:
a) Vận động người dân tham gia BHXH tự nguyện, BHYT tự đóng.
b) Tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách tham gia của người tham gia BHXH tự nguyện, BHYT tự đóng.
c) Đôn đốc, hướng dẫn: người tham gia BHXH tự nguyện, BHYT tự đóng tiếp tục đóng tiền để được ghi nhận thời gian tham gia BHXH tự nguyện và gia hạn giá trị sử dụng thẻ BHYT.
d) Thu/nộp tiền đóng, hồ sơ; cấp biên lai thu tiền
- Hàng ngày, chuyển toàn bộ tiền thu BHXH, BHYT, danh sách, thông tin người tham gia cho Bên A.
- Cấp biên lai thu tiền do Bên B phát hành theo quy định cho người tham gia ngay khi thu tiền của người tham gia.
đ) Nhận sổ BHXH, thẻ BHYT từ Bên A và chuyển đến tay người tham gia BHXH, BHYT kịp thời, đúng quy định.
6) Hoàn trả tiền thù lao tương ứng trong trường hợp cơ quan BHXH hoàn trả tiền đóng BHXH, BHYT cho người tham gia theo quy định.
7. Xử lý/khắc phục ngay các hậu quả do lỗi kỹ thuật của Bên B hoặc do Bên B chậm chuyển tiền, hồ sơ người tham gia nhằm đảm bảo quyền lợi của người tham gia; bồi thường mọi thiệt hại (nếu có) theo quy định.
Điều 4. Thù lao ủy quyền thu BHXH, BHYT
Bên B được hưởng thù lao ủy quyền thu BHXH, BHYT theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Gia hạn Hợp đồng, chấm dứt Hợp đồng
1. Khi hết hạn, Hợp đồng này được 02 bên xem xét gia hạn không quá 24 tháng và chỉ được gia hạn 01 lần.
2. Bên A có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng:
2.1. Đơn phương chấm dứt bất cứ khi nào nhưng phải trả đủ thù lao tương ứng với công việc cho Bên B.
2.2. Khi phát sinh một trong các trường hợp sau:
a) Hợp đồng hết thời hạn và không được gia hạn.
b) Hợp đồng đã được gia hạn một lần.
c) Bên B vi phạm các điều khoản trong hợp đồng đã ký.
d) Tổ chức dịch vụ thu không hoàn thành kế hoạch thu được giao.
đ) Bên B vi phạm pháp luật, bị các cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật.
e) Hành vi của Bên B, nhân viên thu làm ảnh hưởng đến uy tín, quyền lợi của người tham gia hoặc lợi ích của ngành BHXH.
g) Bên B để xảy ra vi phạm một trong các hành vi sau:
- Giả mạo hồ sơ, chứng từ tham gia BHXH, BHYT.
- Sử dụng biên lai thu tiền không đúng quy định.
- Thu tiền của người tham gia trái quy định.
- Không nộp tiền hoặc nộp không đúng số tiền đã thu theo quy định.
- Nộp tiền không đúng thời gian theo quy định.
- Có hành vi gian lận để lạm dụng quỹ BHXH, BHYT.
- Không trả sổ BHXH, thẻ BHYT của người tham gia.
h) Thay đổi chủ thể ký hợp đồng.
i) Thay đổi căn cứ pháp lý.
k) Trường hợp khác do Luật quy định.
Điều 6. Trách nhiệm bồi thường, xử lý tranh chấp
1. Các bên có trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại cho bên kia và cho người tham gia do vi phạm hợp đồng.
2. Tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng được giải quyết thông qua thương lượng, hòa giải. Nếu các bên không giải quyết được bằng thương lượng thì yêu cầu Tòa án giải quyết theo quy định.
Điều 7. Điều khoản thi hành
1. Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày .... tháng .... năm ............ đến ngày .... tháng .... năm ...........; Hợp đồng được gia hạn trong trường hợp hai bên thoả thuận để tiếp tục thực hiện bằng phụ lục hợp đồng.
2. Bên B cung cấp cho Bên A Thư bảo lãnh/Hợp đồng bảo lãnh của Tổ chức tín dụng để thực hiện hợp đồng.
Thư bảo lãnh/Hợp đồng bảo lãnh của Tổ chức tín dụng để thực hiện hợp đồng với số tiền là ................... (Số tiền bằng chữ: ..................................) và là một phần không tách rời của Hợp đồng này và là điều kiện để Hợp đồng này có hiệu lực thi hành.
3. Thông báo, trao đổi giữa hai bên theo Hợp đồng này phải được lập thành văn bản và gửi đến bên kia theo địa chỉ nêu trên. Các bên có nghĩa vụ tuân thủ Hợp đồng, trong quá trình thực hiện có trách nhiệm hỗ trợ, hợp tác với nhau.
4. Hợp đồng này được lập thành ... bản có nội dung và giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ... bản./.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
GIÁM ĐỐC BHXH ........ |
|
Mẫu số 03-UQ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
..............................1
Số: .../PLHĐ
Căn cứ Hợp đồng ủy quyền thu BHXH, BHYT số .......................... ngày ...... tháng ...... năm ............ giữa cơ quan BHXH .................... và ...(Tổ chức).................;
Căn cứ Thư bảo lãnh/Hợp đồng bảo lãnh của ...(tổ chức tín dụng)... để thực hiện hợp đồng với số tiền là ........................ (Bằng chữ: ........................................);
Căn cứ nhu cầu thực tế của hai bên.
Hôm nay, ngày ...... tháng ...... năm ............, tại: .................................................................
chúng tôi gồm:
Bên A: Bảo hiểm xã hội .....................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................; Fax .....................................................................
Tài khoản số: ........................................; Tại Ngân hàng: ...................................................
Đại diện là: Ông (bà): ................................................; chức vụ: .........................................
Bên B: Cơ quan/Tổ chức ..................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: ...........................................................................................................................
Tài khoản số: ..................................................; Tại Ngân hàng: .........................................
Đại diện là: Ông (bà): ................................................; Chức vụ: .........................................
Sau khi xem xét, thỏa thuận hai bên đã đi đến thống nhất ký phụ lục của hợp đồng số ................., đã được hai bên ký kết ngày ...... tháng ...... năm ............ cụ thể như sau:
Điều 1.
1.1. Căn cứ pháp lý.
1.2. Căn cứ chính sách, các quy định về thu BHXH, BHYT của Nhà nước.
1.3. Căn cứ quyền, trách nhiệm và nội dung khác của hợp đồng
1.4. Căn cứ bổ sung, sửa đổi hợp đồng
1.5. Căn cứ gia hạn hợp đồng
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng/ Gia hạn hợp đồng
- Các nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn hợp đồng
Điều 3. Các nội dung khác hai bên đã thoả thuận tại hợp đồng số .................. ngày .................. đã ký giữa hai bên không thay đổi.
Điều 4. Điều khoản chung
4.1 Phụ lục này là một bộ phận không tách rời của hợp đồng số .................. ngày .................. đã ký giữa hai bên.
4.2 Phụ lục hợp đồng này được lập thành 02 bản, có nội dung và giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản làm căn cứ thực hiện
ĐẠI DIỆN BÊN A |
ĐẠI DIỆN BÊN B |
___________________
1 Sửa đổi bổ sung hoặc gia hạn theo ...
|
Mẫu số 04-UQ |
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: /TB-BHXH |
..........., ngày ...... tháng ...... Năm ...... |
Kính gửi: (Tổ chức) ..............................
Căn cứ Quy chế quản lý hoạt động của Tổ chức dịch vụ thu bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT) ban hành kèm theo Quyết định số ............./QĐ-BHXH ngày ....../....../2022 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Thực hiện Kế hoạch số .............../BHXH ngày ....../....../........... của BHXH tỉnh ..................... về việc tổ chức bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ cho người làm nhân viên thu BHXH, BHYT đợt ........... năm ..............
Căn cứ kết quả đánh giá của Hội đồng bồi dưỡng, tập huấn của BHXH tỉnh, công nhận kết quả đối với người làm nhân viên thu BHXH, BHYT thuộc Tổ chức ............., danh sách cụ thể:
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Ghi chú |
I |
Danh sách đạt kết quả |
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
... |
... |
|
|
|
II |
Danh sách không đạt kết quả |
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
... |
... |
|
|
|
2. Nhân viên đạt kết quả sau bồi dưỡng, tập huấn được BHXH tỉnh cấp thẻ nhân viên thu BHXH, BHYT và được hoạt động ủy quyền thu theo quy định kể từ ngày ...... tháng ...... năm ............
Đề nghị Tổ chức ............... phối hợp triển khai và thông báo cho nhân viên biết và thực hiện./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC BHXH TỈNH |
|
Mẫu số 05-UQ |
MẪU THẺ NHÂN VIÊN THU BHXH, BHYT
Phôi Mẫu thẻ nhân viên thu BHXH, BHYT có kích thước, chất liệu và hình thức như sau:
1. Kích thước: Chiều dài: 105 mm, rộng 66 mm, theo khung viền mép ngoài của thẻ.
2. Chất liệu: sử dụng giấy trắng định lượng 200g/m2, đảm bảo độ bền, độ bóng và in được ảnh của nhân viên thu BHXH, BHYT.
3. Hình thức: nền màu trắng, ở giữa in mờ biểu tượng Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam màu xanh cô ban với những vòng tròn xung quanh lan tỏa, mầu sắc giảm dần, khoảng cách từ tâm biểu tượng BHXH Việt Nam đến vòng tròn ngoài cùng là 12 mm; bên ngoài có khung viền nét đôi màu xanh cô ban.
3.1. Mặt trước:
3.1.1. Tiếp giáp với lề trái của Thẻ nhân viên thu BHXH, BHYT:
- Trên cùng in biểu tượng BHXH Việt Nam màu xanh cô ban, đường kính 10 mm, có sử dụng chất liệu phản quang chống giả.
- Tiếp dưới là vị trí để dán ảnh của nhân viên thu. Vị trí để dán ảnh: có khung trống, nét đơn màu đen kích thước 20mmx30mm.
3.1.2. Tiếp giáp với lề phải của thẻ nhân viên:
- Trên cùng có dòng chữ “BẢO HIỂM XÃ HỘI...” màu xanh cô ban, font. Times New Roman chữ hoa đậm, cỡ chữ 12.
- Dòng chữ “THẺ NHÂN VIÊN THU BHXH, BHYT” màu đỏ, font. Times New Roman chữ hoa đậm, cỡ chữ 12.
- Dòng chữ Mã số màu đen, font. Times New Roman chữ thường đậm, cỡ chữ từ 13. Mã số nhân viên thu gồm 12 ký tự (Mã số nhân viên do cơ quan BHXH cấp)
- Tiếp dưới là họ tên người được cấp thẻ, màu đen, font.Times New Roman, chữ hoa thường, cỡ chữ 12.
- Tiếp dưới số Căn cước Công dân cấp ngày....tại...., chữ màu đen, font. Times New Roman thường, cỡ chữ 12.
- Tiếp dưới là “Hoạt động kể từ ngày...tháng...năm...” ghi ngày cấp thẻ nhân viên thu, chữ màu đen, font. Times New Roman thường, cỡ chữ 12.
- Tiếp dưới là dòng chữ “ngày... tháng... năm...” màu đen, font. Times New Roman, nghiêng, cỡ chữ 11.
- Tiếp dưới là dòng chữ “GIÁM ĐỐC” màu đen, font. Times New Roman, chữ hoa đậm, cỡ chữ 11 và đóng dấu BHXH tỉnh.
3.2. Mặt sau:
- Trên cùng in dòng chữ “NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý” màu đen, font. Times New Roman chữ hoa đậm, cỡ chữ 12.
- Tiếp dưới in các dòng chữ màu đen, font. Times New Roman thường, nghiêng, cỡ chữ 10.
|
Mẫu số 06-UQ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN
THANH LÝ HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN THU BHXH, BHYT
(Số: ......./TLHĐ)
- Căn cứ Hợp đồng ủy quyền thu BHXH, BHYT số: ...../HĐ/20...., ngày ... tháng ... năm 20... giữa BHXH .............. và ...(Tổ chức) .................;
- Sau khi xem xét .................................................................................................................
- Hôm nay, ngày .... tháng .... năm ....Chúng tôi gồm:
Bên A: Cơ quan Bảo hiểm xã hội .....................................................................................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Điện thoại: ..........................................................................................................................
- Đại diện: Ông/bà: ......................................................... Chức vụ: .....................................
Bên B: Tổ chức ..................................................................................................................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Điện thoại: ..........................................................................................................................
- Đại diện: Ông/bà: ...............................................................................................................
Tiến hành ký Biên bản thanh lý hợp đồng với nội dung như sau:
1. Thanh lý Hợp đồng ủy quyền thu BHXH, BHYT số: ....../HĐ/20... ký ngày ........ tháng ........ năm ............ giữa hai bên.
2. Kể từ thời điểm lập Biên bản này, hai bên xác nhận đã hoàn tất và thanh toán đầy đủ mọi quyền lợi, nghĩa vụ như đã thỏa thuận trong hợp đồng số: ....../HĐ/20....
3. Bên B cam kết, đã chuyển đầy đủ sổ BHXH, Thẻ BHYT cho người tham gia; đã nộp đủ số tiền thu được, hoàn trả Biên lai thu tiền còn lại (nếu có), Thẻ nhân viên thu BHXH, BHYT cho cơ quan BHXH. Sau 05 ngày làm việc kể từ khi ký biên bản thanh lý Hợp đồng ủy quyền thu BHXH, BHYT này, nếu còn có khiếu kiện về các vấn đề trên Bên B phải có trách nhiệm giải quyết.
4. Biên bản này có hiệu lực từ ngày ký, được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau mỗi bên giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A |
ĐẠI DIỆN BÊN B |
|
Mẫu số 07-UQ |
MẪU BIỂN HIỆU ĐIỂM THU BHXH, BHYT
Các thông tin cơ bản:
- Nền màu trắng, ở giữa in mờ biểu tượng của BHXH bằng màu xanh coban với những vòng tròn xung quanh lan tỏa, màu sắc nhạt dần.
- Viền biển bên ngoài kích thước 30pt, viền bên trong kích thước 10pt màu xanh coban theo màu logo.
- Chữ: BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH: phông chữ utmtimes, in hoa, bold đậm, kích thước 100pt, căn giữa khung hình, màu xanh coban.
- Chữ: ĐIỂM THU: phông chữ utmtimes, in hoa, bold đậm, kích thước 250pt, căn giữa khung hình, màu đỏ.
- Dòng chữ: BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ: Phông chữ Helvertica, in hoa, bold đậm, kích thước 125pt, màu xanh coban.
- Dòng chữ: TỔ CHỨC ......: Phông chữ utmtimes, bold đậm, in hoa, kích thước 135pt, căn giữa khung hình, màu đỏ.
- Các dòng chữ thông tin về nhân viên thu BHXH, BHYT, số điện thoại, website: Phông chữ utmtimes, kích thước 100pt, căn giữa khung hình, màu đen (Có thể điều chỉnh kích thước chữ theo nội dung) từng địa chỉ.
BHXH Tỉnh ... |
Mẫu số 08a-UQ |
DANH SÁCH QUẢN LÝ NHÂN VIÊN THU BHXH, BHYT
Tháng....năm 202...
STT |
Tên Tổ chức/nhân viên |
Thông tin nhân viên thu |
Bồi dưỡng, tập huấn lần đầu |
Bồi dưỡng, tập huấn thường xuyên |
Bồi dưỡng, tập huấn nâng cao |
Chấm dứt, thu hồi thẻ |
Ghi chú |
|||||||||
Mã số BHXH |
Mã số nhân viên thu |
Giới tính |
Ngày, tháng, năm sinh |
CCCD/HC |
Lớp |
Ngày mở lớp |
Thời hạn Thẻ nhân viên |
Lớp |
Ngày mở lớp |
Lớp |
Ngày mở lớp |
|||||
Từ ngày |
Đến ngày |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Tổ chức..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổ chức..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........., Ngày ...... tháng ...... năm ....... |
BHXH Tỉnh ... |
Mẫu số 08b-UQ |
DANH SÁCH QUẢN LÝ NHÂN VIÊN THU BHXH, BHYT
Tháng....năm 202...
STT |
Tên Tổ chức/nhân viên |
Thông tin nhân viên thu |
Bồi dưỡng, tập huấn lần đầu |
Bồi dưỡng, tập huấn thường xuyên |
Bồi dưỡng, tập huấn nâng cao |
Chấm dứt, thu hồi thẻ |
Ghi chú |
|||||||||
Mã số BHXH |
Mã số nhân viên thu |
Giới tính |
Ngày, tháng, năm sinh |
CCCD/HC |
Lớp |
Ngày mở lớp |
Thời hạn Thẻ nhân viên |
Lớp |
Ngày mở lớp |
Lớp |
Ngày mở lớp |
|||||
Từ ngày |
Đến ngày |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Tổ chức..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổ chức..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........., Ngày ...... tháng ...... năm ....... |
BHXH Việt Nam |
Mẫu số 08c-UQ |
DANH SÁCH QUẢN LÝ NHÂN VIÊN THU BHXH, BHYT
Tháng....năm 202...
STT |
Tên Tổ chức/nhân viên |
Thông tin nhân viên thu |
Bồi dưỡng, tập huấn lần đầu |
Bồi dưỡng, tập huấn thường xuyên |
Bồi dưỡng, tập huấn nâng cao |
Chấm dứt, thu hồi thẻ |
Ghi chú |
|||||||||
Mã số BHXH |
Mã số nhân viên thu |
Giới tính |
Ngày, tháng, năm sinh |
CCCD/HC |
Lớp |
Ngày mở lớp |
Thời hạn Thẻ nhân viên |
Lớp |
Ngày mở lớp |
Lớp |
Ngày mở lớp |
|||||
Từ ngày |
Đến ngày |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
BHXH huyện..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tổ chức..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổ chức..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH huyện..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tổ chức..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổ chức..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........., ngày ...... tháng ...... năm ....... |
BHXH VIỆT NAM |
|
Mẫu số 08d-UQ |
DANH SÁCH QUẢN LÝ NHÂN VIÊN THU BHXH, BHYT
Tháng....năm 202...
STT |
Tên Tổ chức/nhân viên |
Thông tin nhân viên thu |
Bồi dưỡng, tập huấn lần đầu |
Bồi dưỡng, tập huấn thường xuyên |
Bồi dưỡng, tập huấn nâng cao |
Chấm dứt, thu hồi thẻ |
Ghi chú |
|||||||||
Mã số BHXH |
Mã số nhân viên thu |
Giới tính |
Ngày, tháng, năm sinh |
CCCD/HC |
Lớp |
Ngày mở lớp |
Thời hạn Thẻ nhân viên |
Lớp |
Ngày mở lớp |
Lớp |
Ngày mở lớp |
|||||
Từ ngày |
Đến ngày |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
BHXH TỈNH..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH huyện..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tổ chức..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổ chức..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH TỈNH..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH huyện..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tổ chức..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổ chức..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........., ngày ...... tháng ...... năm ....... |
BẢO HIỂM XÃ HỘI ..... |
Mẫu B01-UQ |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TỔ CHỨC DỊCH VỤ THU BHXH, BHYT
Quý ....... năm .............
STT |
Theo khối, loại hình |
ĐV tính |
Đầu kỳ |
Trong kỳ |
Cuối kỳ |
Ghi chú |
|
Tăng |
Giảm |
||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4= 1+2-3 |
5 |
I |
Tổ chức dịch vụ |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
1 |
.................. |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
2 |
.................. |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
3 |
.................. |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
II |
Điểm thu |
Điểm |
|
|
|
|
|
1 |
.................. |
Điểm |
|
|
|
|
|
2 |
.................. |
Điểm |
|
|
|
|
|
3 |
.................. |
Điểm |
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên thu |
Người |
|
|
|
|
|
1 |
.................. |
Người |
|
|
|
|
|
2 |
.................. |
Người |
|
|
|
|
|
3 |
.................. |
Người |
|
|
|
|
|
Cán bộ tổng hợp |
Ngày tháng năm |
HƯỚNG DẪN LẬP VÀ SỬ DỤNG BIỂU MẪU QUY CHẾ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC DỊCH VỤ THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-BHXH ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)
1. Danh sách nhân viên thu BHXH, BHYT (Mẫu số 01a-UQ)
a. Mục đích: Tổng hợp danh sách người làm nhân viên thu của Tổ chức dịch vụ, để cơ quan BHXH bồi dưỡng, tập huấn.
b. Đơn vị lập: Tổ chức dịch vụ.
c. Thời gian lập: Khi có phát sinh.
d. Căn cứ lập: Hồ sơ quản lý nhân viên của tổ chức dịch vụ.
đ. Phương pháp lập:
- Chỉ tiêu A: Ghi số thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Chỉ tiêu B: Ghi rõ họ, tên của từng người làm nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 1: Ghi mã số BHXH.
- Cột 2: Ghi mã số nhân viên do cơ quan BHXH cấp (để trống nếu chưa được cấp)
- Cột 3,4: Ghi ngày, tháng, năm sinh; nam hay nữ.
- Cột 5: Ghi số điện thoại liên hệ của nhân viên thu
- Cột 6: Ghi những nội dung cần lưu ý.
2. Danh sách nhân viên thu BHXH, BHYT (Mẫu số 01b-UQ)
a. Mục đích: Tổng hợp lập danh sách người làm nhân viên thu của BHXH huyện, đề nghị BHXH tỉnh bồi dưỡng, tập huấn.
b. Trách nhiệm lập: BHXH huyện.
c. Thời gian lập: Khi có phát sinh.
d. Căn cứ lập: Căn cứ theo Mẫu số 01a-UQ.
đ. Phương pháp lập:
- Chỉ tiêu A: Ghi số thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Chỉ tiêu B: Ghi rõ họ, tên của từng người làm nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 1: Ghi mã số BHXH.
- Cột 2: Ghi mã số nhân viên do cơ quan BHXH cấp (để trống nếu chưa được cấp)
- Cột 3,4: Ghi ngày, tháng, năm sinh nam hay nữ.
- Cột 5: Ghi số điện thoại liên hệ của nhân viên thu
- Cột 6: Ghi những nội dung cần lưu ý.
3. Danh sách nhân viên thu BHXH, BHYT (Mẫu số 01c-UQ)
a. Mục đích: Tổng hợp danh sách đề nghị bồi dưỡng, tập huấn trên địa bàn toàn tỉnh.
b. Trách nhiệm lập: BHXH tỉnh.
c. Thời gian lập: Mở lớp bồi dưỡng, tập huấn nhân viên thu khi số lượng người đạt từ 30 đến 50 học viên.
d. Căn cứ lập: Căn cứ theo Mẫu số 01a-UQ do tổ chức dịch vụ và mẫu 01b-UQ do BHXH huyện gửi.
đ. Phương pháp lập:
- Chỉ tiêu A: Ghi số thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Chỉ tiêu B: Ghi rõ họ, tên của từng người làm nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 1: Ghi mã số BHXH.
- Cột 2: Ghi mã số nhân viên do cơ quan BHXH cấp (để trống nếu chưa được cấp)
- Cột 3,4: Ghi ngày, tháng, năm sinh; nam hay nữ.
- Cột 5: Ghi số điện thoại liên hệ của nhân viên thu
- Cột 6: Ghi những nội dung cần lưu ý.
4. Hợp đồng ủy quyền thu BHXH, BHYT (Mẫu số 02-UQ)
a. Mục đích: Là căn cứ để cơ quan BHXH ủy quyền thực hiện thu BHXH, BHYT cho Tổ chức dịch vụ theo quy định.
b. Đối tượng áp dụng: Tổ chức dịch vụ và cơ quan BHXH.
c. Thời gian lập: Khi có phát sinh.
d. Phương pháp lập: Ghi đầy đủ các thông tin và các nội dung đã thỏa thuận trong Hợp đồng ủy quyền thu BHXH, BHYT.
5. Phụ lục Hợp đồng (Mẫu số 03-UQ)
a. Mục đích: Để sửa đổi, bổ sung nội dung hoặc gia hạn hợp đồng giữa cơ quan BHXH và Tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT.
b. Đối tượng áp dụng: Tổ chức dịch vụ và cơ quan BHXH.
c. Thời gian lập: Khi có phát sinh.
d. Phương pháp lập: Ghi đầy đủ các thông tin và các nội dung đã thỏa thuận cần sửa đổi bổ sung hoặc gia hạn hợp đồng.
6. Thông báo kết quả hoàn thành lớp bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ (Mẫu số 04-UQ)
a. Mục đích: Tổng hợp, thông báo kết quả bồi dưỡng, tập huấn cho người làm nhân viên thu BHXH, BHYT.
b. Trách nhiệm lập: Cơ quan BHXH tỉnh.
c. Thời gian lập: Sau khi kết thúc lớp/khóa bồi dưỡng, tập huấn người cho người làm nhân viên thu/nhân viên thu.
d. Phương pháp lập:
- I. Danh sách đạt kết quả
- Chỉ tiêu A: Ghi số thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Chỉ tiêu B: Ghi rõ họ, tên của từng người đạt yêu cầu bồi dưỡng, tập huấn.
- Cột 1: Ghi ngày, tháng, năm sinh
- Cột 2: Ghi rõ giới tính nam hay nữ
- Cột 3: Ghi những nội dung cần lưu ý.
- II. Danh sách không đạt kết quả
- Chỉ tiêu A: Ghi số thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Chỉ tiêu B: Ghi rõ họ, tên của từng người không đạt yêu cầu bồi dưỡng, tập huấn.
- Cột 1: Ghi ngày, tháng, năm sinh
- Cột 2: Ghi rõ giới tính nam hay nữ
- Cột 3: Ghi những nội dung cần lưu ý.
7. Mẫu thẻ nhân viên thu BHXH, BHYT (Mẫu số 05-UQ)
a. Mục đích: cấp cho nhân viên sử dụng khi thực hiện nhiệm vụ.
b. Trách nhiệm lập: BHXH tỉnh.
c. Thời gian lập: Sau khi bồi dưỡng, tập huấn nhân viên đại lý thu.
d. Phương pháp lập: Ghi đầy đủ thông tin của nhân viên thu (ảnh, tên, ngày tháng năm sinh, số CCCD, ngày cấp,....)
8. Biên bản thanh lý hợp đồng ủy quyền thu BHXH, BHYT (Mẫu số 06-UQ)
a. Mục đích: Là căn cứ ghi lại việc thực hiện quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên khi chấm dứt hợp đồng.
b. Đối tượng áp dụng: Tổ chức dịch vụ và cơ quan BHXH.
c. Thời gian lập: Khi kết thúc hợp đồng ủy quyền thu BHXH, BHYT.
d. Căn cứ và phương pháp lập:
- Căn cứ vào hợp đồng ủy quyền thu BHXH, BHYT và các phụ lục hợp đồng (nếu có) đã được thực hiện, cơ quan BHXH và Tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT cùng tiến hành lập Biên bản thanh lý hợp đồng ủy quyền thu BHXH, BHYT theo các quy định tại hợp đồng thu BHXH, BHYT đã được ký kết.
- Kết quả Tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT đã thực hiện.
- Biên bản thanh lý hợp đồng lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản.
9. Biển hiệu điểm thu BHXH, BHYT (Mẫu số 07-UQ)
a. Mục đích: Treo tại các Điểm thu, để người dân dễ dàng nhận biết.
b. Trách nhiệm thực hiện: Cơ quan BHXH cấp biển hiệu cho Điểm thu theo mẫu thống nhất.
10. Danh sách quản lý nhân viên thu BHXH, BHYT (Mẫu số 08a-UQ)
a. Mục đích: Cán bộ thu BHXH huyện/Phòng Quản lý thu nắm được tình hình của nhân viên thu trên địa bàn.
b. Trách nhiệm lập: BHXH huyện/Phòng Quản lý thu.
c. Thời gian lập: Hàng tháng.
d. Phương pháp lập:
- Chỉ tiêu A: Ghi số thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Chỉ tiêu B: Ghi rõ Tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT; họ và tên của nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 1: Ghi mã số BHXH của nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 2: Ghi mã số nhân viên do cơ quan BHXH cấp.
- Cột 3,4: Ghi ngày, tháng, năm sinh nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 5: Ghi số CCCD của nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 6: Ghi tên lớp bồi dưỡng, tập huấn lần đầu.
- Cột 7: Ghi ngày mở lớp bồi dưỡng, tập huấn lần đầu.
- Cột 8, 9: Ghi ngày theo thời hạn trên thẻ nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 10: Ghi tên lớp bồi dưỡng, tập huấn thường xuyên.
- Cột 11: Ghi ngày mở lớp bồi dưỡng, tập huấn thường xuyên.
- Cột 12: Ghi tên lớp bồi dưỡng, tập huấn nâng cao.
- Cột 13: Ghi ngày mở lớp bồi dưỡng, tập huấn nâng cao.
- Cột 14: Ghi ngày tháng năm chấm dứt, thu hồi thẻ.
- Cột 15: Ghi nội dung cần lưu ý.
11. Danh sách quản lý nhân viên thu BHXH, BHYT (Mẫu số 08b-UQ)
a. Mục đích: BHXH cấp huyện báo cáo với BHXH cấp tỉnh về tình hình nhân viên thu BHXH, BHYT trên địa bàn huyện.
b. Trách nhiệm lập: BHXH cấp huyện.
c. Thời gian lập: Hàng tháng.
d. Phương pháp lập:
- Chỉ tiêu A: Ghi số thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Chỉ tiêu B: Ghi rõ Tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT; họ và tên của nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 1: Ghi mã số BHXH của nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 2: Ghi mã số nhân viên do cơ quan BHXH cấp.
- Cột 3,4: Ghi ngày, tháng, năm sinh nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 5: Ghi số CCCD của nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 6: Ghi tên lớp bồi dưỡng, tập huấn lần đầu.
- Cột 7: Ghi ngày mở lớp bồi dưỡng, tập huấn lần đầu.
- Cột 8, 9: Ghi ngày theo thời hạn trên thẻ nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 10: Ghi tên lớp bồi dưỡng, tập huấn thường xuyên.
- Cột 11: Ghi ngày mở lớp bồi dưỡng, tập huấn thường xuyên.
- Cột 12: Ghi tên lớp bồi dưỡng, tập huấn nâng cao.
- Cột 13: Ghi ngày mở lớp bồi dưỡng, tập huấn nâng cao.
- Cột 14: Ghi ngày tháng năm chấm dứt, thu hồi thẻ.
- Cột 15: Ghi nội dung cần lưu ý.
12. Danh sách quản lý nhân viên thu BHXH, BHYT (Mẫu số 08c-UQ)
a. Mục đích: BHXH cấp tỉnh báo cáo BHXH Việt Nam về tình hình nhân viên thu BHXH, BHYT trên địa bàn.
b. Trách nhiệm lập: BHXH cấp tỉnh.
c. Thời gian lập: Hàng tháng.
d. Phương pháp lập:
- Chỉ tiêu A: Ghi số thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Chỉ tiêu B: Ghi rõ Tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT; họ và tên của nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 1: Ghi mã số BHXH của nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 2: Ghi mã số nhân viên do cơ quan BHXH cấp.
- Cột 3,4: Ghi ngày, tháng, năm sinh nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 5: Ghi số CCCD của nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 6: Ghi tên lớp bồi dưỡng, tập huấn lần đầu.
- Cột 7: Ghi ngày mở lớp bồi dưỡng, tập huấn lần đầu.
- Cột 8, 9: Ghi ngày theo thời hạn trên thẻ nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 10: Ghi tên lớp bồi dưỡng, tập huấn thường xuyên.
- Cột 11: Ghi ngày mở lớp bồi dưỡng, tập huấn thường xuyên.
- Cột 12: Ghi tên lớp bồi dưỡng, tập huấn nâng cao.
- Cột 13: Ghi ngày mở lớp bồi dưỡng, tập huấn nâng cao.
- Cột 14: Ghi ngày tháng năm chấm dứt, thu hồi thẻ.
- Cột 15: Ghi nội dung cần lưu ý.
13. Danh sách quản lý nhân viên thu BHXH, BHYT (Mẫu số 08d-UQ)
a. Mục đích: BHXH Việt Nam quản lý, nắm bắt tình hình nhân viên thu BHXH, BHYT.
b. Trách nhiệm lập: Ban Quản lý Thu - Sổ, Thẻ.
c. Thời gian lập: Hàng tháng.
d. Phương pháp lập:
- Chỉ tiêu A: Ghi số thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Chỉ tiêu B: Ghi rõ Tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT; họ và tên của nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 1: Ghi mã số BHXH của nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 2: Ghi mã số nhân viên do cơ quan BHXH cấp.
- Cột 3,4: Ghi ngày, tháng, năm sinh nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 5: Ghi số CCCD của nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 6: Ghi tên lớp bồi dưỡng, tập huấn lần đầu.
- Cột 7: Ghi ngày mở lớp bồi dưỡng, tập huấn lần đầu.
- Cột 8, 9: Ghi ngày theo thời hạn trên thẻ nhân viên thu BHXH, BHYT.
- Cột 10: Ghi tên lớp bồi dưỡng, tập huấn thường xuyên.
- Cột 11: Ghi ngày mở lớp bồi dưỡng, tập huấn thường xuyên.
- Cột 12: Ghi tên lớp bồi dưỡng, tập huấn nâng cao.
- Cột 13: Ghi ngày mở lớp bồi dưỡng, tập huấn nâng cao.
- Cột 14: Ghi ngày tháng năm chấm dứt, thu hồi thẻ.
- Cột 15: Ghi nội dung cần lưu ý.
14. Báo cáo tình hình quản lý Tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT (Mẫu số B01-UQ)
a. Mục đích: Tổng hợp tình hình của Tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT, điểm thu và nhân viên thu BHXH, BHYT.
b. Trách nhiệm lập: BHXH tỉnh, BHXH huyện.
c. Thời gian lập: Hằng quý.
d. Phương pháp lập:
* Chỉ tiêu theo cột.
- Cột A: Ghi số thứ tự.
- Cột B: Ghi chỉ tiêu theo khối, loại hình quản lý.
- Cột C: Đơn vị tính phù hợp chỉ tiêu báo cáo.
- Cột 1: Ghi số liệu theo theo khối, loại hình quản lý đầu kỳ báo cáo (số liệu của cuối kỳ trước chuyển sang).
- Cột 2: Ghi tổng số tăng theo theo khối, loại hình quản lý trong kỳ báo cáo.
- Cột 3: Ghi tổng số giảm theo theo khối, loại hình quản lý trong kỳ báo cáo.
- Cột 4: Tổng hợp số liệu theo theo khối, loại hình quản lý trong kỳ báo cáo.
- Cột 5: Ghi chú
* Chỉ tiêu theo hàng: Các chỉ tiêu lớn như tổng số Tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT, tổng số điểm thu và tổng số nhân viên thu BHXH, BHYT được phân loại theo khối, loại hình quản lý.