Thông tư 58/2020/TT-BQP chế độ báo cáo định kỳ thuộc Bộ Quốc phòng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 58/2020/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 58/2020/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Tân Cương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | An ninh quốc gia |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phải đăng tải Quyết định công bố danh mục báo cáo định kỳ trên Cổng TTĐT
Ngày 13/5/2020, Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư 58/2020/TT-BQP về việc quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Quốc phòng.
Theo đó, Quyết định công bố danh mục báo cáo định kỳ phải được Văn phòng Bộ Quốc phòng đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày ký. Mặt khác, Tờ trình, dự thảo Quyết định công bố danh mục báo cáo định kỳ và các văn bản liên quan cũng phải được gửi cho Văn phòng Bộ Quốc phòng để trình Bộ trưởng ký quyết định công bố trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày văn bản quy định chế độ báo cáo có hiệu lực thi hành.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng quy định, các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải gửi báo cáo định kỳ cho Bộ Quốc phòng chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối cùng thuộc kỳ báo cáo. Bộ Quốc phòng sẽ gửi báo cáo định kỳ cho Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trước ngày 26 của tháng cuối kỳ báo cáo, trừ trường hợp có quy định khác của pháp luật.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/7/2020.
Xem chi tiết Thông tư 58/2020/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 58/2020/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 58/2020/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 5 năm 2020 |
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng.
Thông tư này không điều chỉnh: Chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực quân sự; chế độ báo cáo thống kê thuộc lĩnh vực quốc phòng theo quy định của pháp luật về thống kê; chế độ báo cáo mật theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước; chế độ báo cáo trong nội bộ cơ quan Bộ Quốc phòng.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Thông tư số 58/2020/TT-BQP ngày 13 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
_______________________
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
Mẫu đề cương/ Biểu số liệu báo cáo |
Ghi chú |
1 |
Báo cáo Kết quả ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm của bộ, ngành, địa phương |
Các bộ, ngành, địa phương |
Cục Cứu hộ - Cứu nạn/BTTM (Văn phòng Ủy ban Quốc gia Ứng phó sự cố, thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn) |
6 tháng |
Mẫu số 01 |
|
2 |
Báo cáo Kết quả ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm...; phương hướng, nhiệm vụ năm... của bộ, ngành, địa phương |
Các bộ, ngành, địa phương |
Cục Cứu hộ - Cứu nạn/BTTM (Văn phòng Ủy ban Quốc gia Ứng phó sự cố, thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn) |
Năm |
Mẫu số 02 |
|
Mẫu số 01. Báo cáo Kết quả ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm của bộ, ngành, địa phương
_________________________________________________________________________________
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC 1 Số: /BC-…2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …3…, ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Kết quả ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm ... của ...1
___________________
Phần I
KẾT QUẢ ỨNG PHÓ SỰ CỐ, THIÊN TAI VÀ TÌM KIẾM CỨU NẠN 6 THÁNG ĐẦU NĂM...
I. ƯU ĐIỂM
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo
2. Công tác xây dựng kế hoạch, huấn luyện, diễn tập
3. Kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
II. HẠN CHẾ, KHUYẾT ĐIỂM VÀ NGUYÊN NHÂN
1. Hạn chế, khuyết điểm
2. Nguyên nhân
* Đánh giá chung
Phần II
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ ỨNG PHÓ SỰ CỐ, THIÊN TAI VÀ TÌM KIẾM CỨU NẠN 6 THÁNG CUỐI NĂM ...
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo
2. Công tác xây dựng kế hoạch, huấn luyện, diễn tập
3. Kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
Phần III
KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Nơi nhận: |
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên
|
___________________________________
* Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức báo cáo;
2 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức báo cáo;
3 Địa danh hành chính và ngày, tháng, năm cơ quan, tổ chức ban hành báo cáo;
4 Nơi nhận báo cáo;
5 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu;
6 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành.
Mẫu số 02. Báo cáo Kết quả ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm...; phương hướng, nhiệm vụ năm ... của bộ, ngành, địa phương
________________________________________________________________________________
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC 1 Số: /BC-…2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …3…, ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Kết quả ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm ....; phương hướng, nhiệm vụ năm .... của ...1
____________________________
Phần I
KẾT QUẢ ỨNG PHÓ SỰ CỐ, THIÊN TAI VÀ TÌM KIẾM CỨU NẠN NĂM ...
I. ƯU ĐIỂM
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo
2. Công tác xây dựng kế hoạch, huấn luyện, diễn tập
3. Kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
II. HẠN CHẾ, KHUYẾT ĐIỂM VÀ NGUYÊN NHÂN
1. Hạn chế, khuyết điểm
2. Nguyên nhân
* Đánh giá chung
Phần II
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ ỨNG PHÓ SỰ CỐ, THIÊN TAI VÀ TÌM KIẾM CỨU NẠN NĂM ...
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo
2. Công tác xây dựng kế hoạch, huấn luyện, diễn tập
3. Kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
Phần III
KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Nơi nhận: - ………………4; - ……………….; - ……………….; Lưu: VT,...5…6. |
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên |
_________________________________
* Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức báo cáo;
2 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức báo cáo;
3 Địa danh hành chính và ngày, tháng, năm cơ quan, tổ chức ban hành báo cáo;
4 Nơi nhận báo cáo;
5 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu;
6 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành.
PHỤ LỤC II
MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Thông tư số 58/2020/TT-BQP ngày 13 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
__________________________________________________
BỘ QUỐC PHÒNG Số: /QĐ-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh mục báo cáo định kỳ trong lĩnh vực... thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 58/2020/TT-BQP ngày 13 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của …………………………1.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực ... thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
__________________________________
1 Ghi chức danh Thủ trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo.
Phụ lục
CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC ... THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BQP ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
__________________
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|