Thông tư 47/2024/TT-BQP sửa đổi Thông tư 69/2020/TT-BQP quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 47/2024/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 47/2024/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Tân Cương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/08/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | An ninh quốc gia |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giảm thời gian tập huấn, bồi dưỡng chức vụ chỉ huy Dân quân tự vệ
Ngày 03/8/2024, Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư 47/2024/TT-BQP sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 69/2020/TT-BQP ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tập huấn, bồi dưỡng, huấn luyện, hội thi, hội thao, diễn tập cho Dân quân tự vệ. Cụ thể như sau:
1. Thời gian tập huấn của chức vụ chỉ huy Ban chỉ huy quân sự cấp xã, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức, tiểu đoàn, hải đoàn, đại đội, hải đội; trung đội Dân quân tự vệ phòng không, pháo binh; trung đội trưởng, tiểu đội trưởng, thuyền trưởng, thôn đội trưởng, khẩu đội trưởng: 05 ngày/năm.
2. Căn cứ yêu cầu nhiệm vụ, hàng năm hoặc từng giai đoạn Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tham mưu với chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bồi dưỡng các chức vụ chỉ huy Ban chỉ huy quân sự cấp xã, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức, chỉ huy đơn vị tự vệ (nơi không có Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức), thời gian không quá 05 ngày (theo quy định cũ là không quá 07 ngày).
3. Quy định phân cấp tổ chức, cơ sở tập huấn, bồi dưỡng chức vụ chỉ huy Dân quân tự vệ như sau:
- Cơ quan quân sự địa phương cấp tỉnh; các tổng cục, quân chủng, binh chủng, binh đoàn, tập đoàn, tổng công ty tổ chức tập huấn cho các chức vụ chỉ huy Ban chỉ huy quân sự cấp xã, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức, tiêu đoàn, hải đoàn, đại đội, hải đội, trung đội trưởng, khẩu đội trưởng Dân quân tự vệ pháo phòng không, pháo binh;
- Cơ quan quân sự địa phương cấp huyện tổ chức tập huấn cho trung đội trưởng, thôn đội trưởng, thuyền trưởng, chỉ huy đơn vị tự vệ (nơi không có Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức), tiểu đội trưởng, khẩu đội trưởng 12,7mm, 14,5mm, ĐKZ, cối 82mm, cối 60mm; trường hợp cơ quan quân sự địa phương cấp huyện không đủ điều kiện tổ chức tập huấn thì cơ quan quân sự địa phương cấp tỉnh tổ chức tập huấn;
- Cơ quan quân sự địa phương cấp tính tổ chức bồi dưỡng các chức vụ chỉ huy Ban chỉ huy quân sự cấp xã, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức; chỉ huy đơn vị tự vệ (nơi không có Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức);...
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 16/9/2024.
Xem chi tiết Thông tư 47/2024/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 47/2024/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG ________ Số: 47/2024/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 03 tháng 8 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 69/2020/TT-BQP
ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định
chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tập huấn, bồi dưỡng,
huấn luyện, hội thi, hội thao, diễn tập cho Dân quân tự vệ
___________
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng,
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 69/2020/TT-BQP ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tập huấn, bồi dưỡng, huấn luyện, hội thi, hội thao, diễn tập cho Dân quân tự vệ.
a) Tập huấn
Các chức vụ chỉ huy Ban chỉ huy quân sự cấp xã, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức, tiểu đoàn, hải đoàn, đại đội, hải đội; trung đội Dân quân tự vệ phòng không, pháo binh; trung đội trưởng, tiểu đội trưởng, thuyền trưởng, thôn đội trưởng, khẩu đội trưởng: 05 ngày/năm.
b) Bồi dưỡng
Căn cứ yêu cầu nhiệm vụ, hàng năm hoặc từng giai đoạn Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Tư lệnh Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tham mưu với chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bồi dưỡng các chức vụ chỉ huy Ban chỉ huy quân sự cấp xã, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức, chỉ huy đơn vị tự vệ (nơi không có Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức), thời gian không quá 05 ngày.”.
a) Chương trình tập huấn quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này; căn cứ đối tượng, tình hình nhiệm vụ, cấp chủ trì tổ chức tập huấn xác định nội dung cụ thể, báo cáo cấp trên trực tiếp phê duyệt.
b) Chương trình bồi dưỡng quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này; căn cứ đối tượng, tình hình nhiệm vụ, cấp chủ trì tổ chức bồi dưỡng xác định nội dung cụ thể, báo cáo cấp trên trực tiếp phê duyệt.”.
“Điều 4. Phân cấp tổ chức, cơ sở tập huấn, bồi dưỡng chức vụ chỉ huy Dân quân tự vệ
1. Cơ quan quân sự địa phương cấp tỉnh; các tổng cục, quân chủng, binh chủng, binh đoàn, tập đoàn, tổng công ty tổ chức tập huấn cho các chức vụ chỉ huy Ban chỉ huy quân sự cấp xã, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức, tiêu đoàn, hải đoàn, đại đội, hải đội, trung đội trưởng, khẩu đội trưởng Dân quân tự vệ pháo phòng không, pháo binh.
2. Cơ quan quân sự địa phương cấp huyện tổ chức tập huấn cho trung đội trưởng, thôn đội trưởng, thuyền trưởng, chỉ huy đơn vị tự vệ (nơi không có Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức), tiểu đội trưởng, khẩu đội trưởng 12,7mm, 14,5mm, ĐKZ, cối 82mm, cối 60mm; trường hợp cơ quan quân sự địa phương cấp huyện không đủ điều kiện tổ chức tập huấn thì cơ quan quân sự địa phương cấp tỉnh tổ chức tập huấn.
3. Cơ quan quân sự địa phương cấp tính tổ chức bồi dưỡng các chức vụ chỉ huy Ban chỉ huy quân sự cấp xã, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức; chỉ huy đơn vị tự vệ (nơi không có Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức).
4. Quân chủng Hải quân chỉ đạo cơ quan, đơn vị thuộc quyền chủ trì, phối hợp với cơ quan quân sự địa phương cấp tỉnh có Hải đội dân quân thường trực tổ chức bồi dưỡng các chức vụ chỉ huy, nhân viên chuyên môn kỹ thuật Hải đội dân quân thường trực.
5. Cơ sở tập huấn, bồi dưỡng do cấp tổ chức quyết định.”.
“4. Nội dung, thời gian do cấp tổ chức hội thi, hội thao quyết định.”.
“a) Diễn tập chiến đấu xã, phường, thị trấn trong khu vực phòng thủ, trong nhiệm kỳ đại hội đảng phải tổ chức ít nhất một lần; thời gian cuộc diễn tập tối thiểu một ngày, đêm;”.
Thay thế Phụ lục III, Phụ lục IV, Phụ lục V, Phụ lục VI kèm theo Thông tư số 69/2020/TT-BQP.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 16 tháng 9 năm 2024./.
Nơi nhận: - Ban Bí thư TW; - Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội; - VP Tổng Bí thư, VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội; - UBTWMTTQVN, cơ quan TW của các đoàn thể; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Thủ trưởng BQP, BTTM, TCCT; - Các đầu mối trực thuộc BQP; - Tòa án quân sự TW, Viện kiểm sát quân sự TW; - BTL Thành phố Hồ Chí Minh; - BCHQS các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp; - Vụ Pháp chế BQP, Cục Dân quân tự vệ; - Lưu: VT, PC, NC. Ng295. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Nguyễn Tân Cương |
______________
TT |
NỘI DUNG |
THỜI GIAN (giờ) |
I |
GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ, PHÁP LUẬT |
20 |
1 |
Một số nhận thức mới về nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới |
02 |
2 |
Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
02 |
3 |
Chiến lược “diễn biến hòa bình" của các thế lực thù địch chống phá Việt Nam |
04 |
4 |
Dân quân tự vệ làm công tác vận động nhân dân, tham gia xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện |
04 |
5 |
Quan điểm, chính sách dân tộc, tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta trong tình hình mới |
02 |
6 |
Kết hợp chặt chẽ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với quốc phòng, an ninh trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa |
02 |
7 |
Nội dung cơ bản của Luật Dân quân tự vệ năm 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành |
02 |
8 |
Kiểm tra |
02 |
II |
HUẤN LUYỆN QUÂN SỰ |
92 |
A |
QUÂN SỰ CHUNG |
28 |
1 |
Đội ngũ Dân quân tự vệ |
16 |
a |
Đội ngũ từng người không có súng và có súng |
12 |
|
Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ, chào, chào báo cáo, ngồi xuống, đứng dậy, tiến, lùi, qua phải, qua trái |
02 |
|
Động tác đi đều, đứng lại, giậm chân, đổi chân |
04 |
|
Đi đều nhìn bên phải (trái) chào, thôi chào |
04 |
|
Khám súng; mang, đeo, treo, xuống súng (súng được trang bị) |
02 |
b |
Đội ngũ đơn vị |
04 |
|
Đội hình tiểu đội, trung đội |
04 |
2 |
Kỹ thuật cấp cứu và vận chuyển người bị thương trong chiến đấu phòng thủ xã, phường, thị trấn |
04 |
3 |
Giới thiệu một số loại vũ khí hóa học, sinh học, công nghệ cao và cách phòng chống |
04 |
4 |
Kỹ thuật bơi tự do |
04 |
B |
KỸ THUẬT |
42 |
1 |
Súng bộ binh |
20 |
a |
Binh khí và quy tắc bắn của súng, đạn (được trang bị) |
04 |
b |
Động tác nằm bắn |
04 |
c |
Tập bắn bài 1 súng tiểu liên được trang bị |
12 |
2 |
Lựu đạn |
06 |
a |
Tính năng, cấu tạo, nguyên lý hoạt động của lựu đạn LĐ-01 và lựu đạn khói, hơi cay |
02 |
b |
Huấn luyện ném lựu đạn LĐ-01 bài: Xa, đúng hướng |
04 |
3 |
Thuốc nổ |
06 |
a |
Hiểu biết chung một số loại thuốc nổ, quy tắc bảo đảm an toàn |
02 |
b |
Chắp nối đồ dùng gây nổ; gói buộc lượng nổ khối, lượng nổ dài |
02 |
c |
Động tác mang vác lượng nổ và chọn điểm đặt lượng nổ |
02 |
4 |
Công sự, ngụy trang |
04 |
a |
Hình dạng, kích thước, cách làm một số loại công sự chiến đấu |
02 |
b |
Ngụy trang công sự, trận địa, vũ khí trong biên chế |
02 |
5 |
Kiểm tra |
06 |
a |
Bắn đạn thật bài 1 súng tiểu liên được trang bị |
02 |
b |
Chắp nối đồ dùng gây nổ, gói buộc lượng nổi |
02 |
c |
Ném lựu đạn LĐ-01 bài: Xa, đúng hướng |
02 |
C |
CHIẾN THUẬT |
22 |
1 |
Các tư thế, động tác vận động cơ bản trong chiến đấu |
04 |
2 |
Lợi dụng địa hình, địa vật |
02 |
3 |
Từng người, tổ Dân quân tự vệ làm nhiệm vụ tuần tra canh gác |
04 |
4 |
Từng người, tổ Dân quân tự vệ đánh chiếm, bảo vệ mục tiêu |
04 |
5 |
Từng người, tổ Dân quân tự vệ chiến đấu ngăn chặn |
04 |
6 |
Kiểm tra |
04 |
III |
NGÔN NGỮ CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ NGOẠI NGỮ CÁC NƯỚC CÓ LIÊN QUAN |
04 |
IV |
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI |
04 |
______________
I. CHƯƠNG TRÌNH CHUNG
TT |
NỘI DUNG |
A |
GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ, PHÁP LUẬT (từ 20% đến 25% so với tổng số thời gian huấn luyện đối với từng đối tượng) |
1 |
Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động cách mạng của Đảng và của cách mạng Việt Nam |
2 |
Quán triệt quan điểm của Đảng về đối tác, đối tượng của cách mạng Việt Nam |
3 |
Đường lối, chính sách đối ngoại của Đảng, Nhà nước ta hiện nay |
4 |
Dân quân tự vệ trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới |
5 |
Một số nội dung cơ bản của pháp luật về: Nghĩa vụ quân sự, giáo dục quốc phòng và an ninh, dự bị động viên, động viên quốc phòng, biên giới quốc gia, an ninh quốc gia, biên phòng, phòng thủ dân sự và các văn bản liên quan |
6 |
Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
7 |
Kết hợp chặt chẽ kinh tế, văn hóa, xã hội với quốc phòng và an ninh trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc |
8 |
Tình hình kinh tế - xã hội, an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội; nhiệm vụ quốc phòng, quân sự ở địa phương và cơ quan tổ chức |
9 |
Công tác tuyên truyền, vận động nhân dân của Dân quân tự vệ tham gia giải quyết một số tình hình phức tạp ở địa phương |
10 |
Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên vùng biển Việt Nam và địa phương; nhiệm vụ Dân quân tự vệ biển tham gia bảo vệ chủ quyền biển, đảo Việt Nam trong tình hình mới |
11 |
Nội dung cơ bản của Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển và Luật Biển Việt Nam. Tuyên bố ứng xử các bên ở Biển Đông |
12 |
Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
B |
HUẤN LUYỆN QUÂN SỰ (từ 75% đến 80% so với tổng số thời gian huấn luyện đối với từng đối tượng) |
1 |
Đội ngũ Dân quân tự vệ |
a |
Đội ngũ từng người |
b |
Đội ngũ đơn vị |
2 |
Bơi, lặn |
a |
Bơi ếch, trườn sấp, ứng dụng, vũ trang |
b |
Lặn, cứu đuối nước |
3 |
Trinh sát |
|
Quân báo nhân dân, hoạt động quan sát, phát hiện, thu thập, tổng hợp, báo cáo |
4 |
Phòng hóa |
a |
Hiểu biết chung về vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí cháy, vũ khí công nghệ cao |
b |
Đề phòng và khắc phục hậu quả vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí cháy, vũ khí công nghệ cao |
c |
Thủ đoạn sử dụng chất độc của địch và cách phát hiện |
d |
Tổ Dân quân tự vệ làm nhiệm vụ quan sát, thông báo, báo động |
đ |
Cách sử dụng các loại vật chất tại chỗ phòng hóa ứng dụng |
5 |
Y tế |
a |
Băng vết thương, cố định tạm thời gãy xương, cầm máu tạm thời vết thương, hồi sinh tổng hợp |
b |
Xử trí ngộ độc thức ăn; cấp cứu ngất, rắn độc cắn, say nắng, điện giật, cứu đuối nước, bị vùi lấp, vết thương bụng, ngực |
c |
Vận chuyển người bị thương trong chiến đấu phòng thủ và phòng thủ dân sự |
6 |
Hậu cần, kỹ thuật |
a |
Kỹ thuật đào và sử dụng bếp Hoàng Cầm |
b |
Kỹ thuật mắc tăng, võng, dựng nhà bạt |
c |
Bảo đảm an toàn vũ khí, trang bị kỹ thuật trong cơ động và chiến đấu |
d |
Quản lý, bảo quản vũ khí, khí tài được trang bị |
7 |
Phòng thủ dân sự |
8 |
Quy tắc bảo đảm an toàn trong huấn luyện Dân quân tự vệ |
C |
NGÔN NGỮ CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ NGOẠI NGỮ CÁC NƯỚC CÓ LIÊN QUAN |
1 |
Tiếng dân tộc thiểu số liên quan đến địa phương |
2 |
Tiếng Anh và ngoại ngữ các nước có liên quan |
D |
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI |
Đ |
KIỂM TRA, HỘI THAO SAU HUẤN LUYỆN |
II. CHƯƠNG TRÌNH RIÊNG
TT |
NỘI DUNG |
A |
DÂN QUÂN TỰ VỆ CƠ ĐỘNG |
1 |
Kỹ thuật |
a |
Súng bộ binh |
|
Binh khí và quy tắc bắn (súng được trang bị) |
|
Động tác nằm, quỳ, đứng bắn |
|
Tập bắn bài 1b súng tiểu liên được trang bị |
|
Kỹ thuật bắn súng trên các loại địa hình |
|
Động tác bắn súng trên xuồng và khí tài ứng dụng |
|
Tập bắn mục tiêu bay thấp bằng súng bộ binh |
b |
Lựu đạn |
|
Giới thiệu một số loại lựu đạn |
|
Giới thiệu động tác và tập ném lựu đạn bài: Xa, trúng đích |
|
Sử dụng lựu đạn, thủ pháo trong chiến đấu |
|
Sử dụng giàn phóng lựu đạn GPL-90CT và lựu đạn khói, hơi cay |
c |
Mìn |
|
Tính năng, cấu tạo, nguyên lý chuyển động một số loại mìn của ta |
|
Cách bố trí mìn, bẫy mìn |
|
Một số loại mìn của địch và cách khắc phục |
d |
Thuốc nổ |
|
Hiểu biết chung về thuốc nổ và một số phương tiện gây nổ |
|
Chắp nối đồ dùng gây nổ thường |
|
Gói buộc lượng nổ |
d |
Công sự, trận địa, ngụy trang |
|
Hình dạng, kích thước, cách làm một số loại công sự chiến đấu, hầm bí mật và cách ngụy trang |
|
Công sự, trận địa, ngụy trang |
e |
Vũ khí tự tạo |
|
Giới thiệu một số vũ khí tự tạo của địa phương |
|
Sử dụng vũ khí tự tạo trong chiến đấu |
|
Bố trí và khắc phục một số vật cản |
|
Kỹ thuật bắn nỏ |
|
Gói buộc và kỹ thuật phóng nổ |
|
Các loại công cụ hỗ trợ |
g |
Võ thuật |
|
Trường côn - đoản côn |
|
Kỹ thuật đánh, bắt địch |
2 |
Chiến thuật |
a |
Tổ Dân quân tự vệ |
b |
Tiểu đội, trung đội Dân quân tự vệ |
c |
Dân quân tự vệ chiến đấu bám trụ |
3 |
Huấn luyện diễn tập |
4 |
Cập nhật nội dung mới |
5 |
Kiểm tra |
a |
Bắn đạn thật bài 1 súng tiểu liên được trang bị |
b |
Kỹ thuật sử dụng thuốc nổ |
c |
Ném lựu đạn LĐ-01 |
B |
DÂN QUÂN TỰ VỆ TẠI CHỖ |
1 |
Kỹ thuật |
a |
Súng bộ binh |
|
Binh khí và quy tắc bắn (súng được trang bị) |
|
Tập bắn bài 1 (súng được trang bị) |
|
Tập bắn mục tiêu bay thấp bằng súng bộ binh |
b |
Lựu đạn |
|
Giới thiệu động tác và tập ném lựu đạn bài: Xa, trúng đích |
|
Sử dụng lựu đạn, thủ pháo trong chiến đấu |
c |
Mìn |
|
Cách bố trí mìn, bẫy mìn |
|
Một số loại mìn của địch và cách khắc phục |
d |
Thuốc nổ |
|
Chắp nối đồ dùng gây nổ thường |
|
Gói buộc lượng nổ |
d |
Công sự, ngụy trang |
|
Hình dạng, kích thước, cách làm một số loại công sự chiến đấu, hầm bí mật và cách ngụy trang |
|
Công sự, trận địa, ngụy trang |
e |
Vũ khí tự tạo |
|
Sử dụng vũ khí tự tạo trong chiến đấu |
|
Bố trí và khắc phục một số vật cản |
|
Kỹ thuật bắn nỏ |
|
Gói buộc và kỹ thuật phóng nổ |
|
Các loại công cụ hỗ trợ |
g |
Võ thuật |
|
Kỹ thuật đánh, bắt địch |
2 |
Chiến thuật |
a |
Tiểu đội, trung đội Dân quân tự vệ |
b |
Dân quân tự vệ chiến đấu bám trụ |
3 |
Cập nhật nội dung mới |
4 |
Kiểm tra, hội thao sau huấn luyện |
a |
Bắn đạn thật bài 1 súng tiểu liên được trang bị |
b |
Kỹ thuật sử dụng thuốc nổ |
c |
Ném lựu đạn LĐ-01 |
C |
DÂN QUÂN TỰ VỆ PHÒNG KHÔNG, PHÁO BINH, TRINH SÁT, THÔNG TIN, CÔNG BINH, PHÒNG HÓA, Y TẾ |
1 |
Phòng không |
a |
Những vấn đề chung |
|
Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của Dân quân tự vệ phòng không |
|
Tác dụng, tính năng một số vũ khí, phương tiện tiến công đường không của địch |
b |
Kỹ thuật |
|
Súng máy phòng không 12,7mm và 14,5mm |
|
Tác dụng, đặc điểm, tính năng chiến đấu, phần tử kỹ chiến thuật, cấu tạo |
|
Đạn và bảo quản đạn |
|
Hỏng hóc thông thường, nguyên nhân, cách xử trí |
|
Danh từ bắn, thân thu nhỏ |
|
Nguyên lý bắn trúng |
|
Động tác xạ thủ |
|
Hiệp đồng khẩu đội chuẩn bị chiến đấu |
|
Khẩu đội thực hành chiến đấu |
|
Tập bắn bài 1a, 1b, 2a, 2b, 3a, 3b, 4a, 4b, 5a, 5b |
|
Kiểm tra bắn đạn thật (bắn kẹp nòng) bài 1a, 2a, 3a |
|
Pháo phòng không 23mm |
|
Tác dụng, tính năng, cấu tạo |
|
Đạn và bảo quản đạn |
|
Hỏng hóc thông thường, nguyên nhân và cách khắc phục |
|
Danh từ bắn và đơn vị đo góc |
|
Nguyên lý bắn trúng |
|
Sử dụng ni vô |
|
Động tác pháo thủ |
|
Hiệp đồng khẩu đội chuẩn bị chiến đấu |
|
Khẩu đội thực hành chiến đấu |
|
Đại đội, trung đội chuẩn bị chiến đấu, bắn các loại mục tiêu |
|
Tập bán bài 1a, 1b, 2a, 2b, 3a, 3b, 4a, 4b, 5a, 5b |
|
Máy đo xa 3дH và 3д |
|
Kính chỉ huy TZK |
|
Ống nhòm |
|
Sử dụng bản đồ, phương hướng bàn, địa bàn |
|
Hiểu biết chung và khai thác sử dụng máy điện thoại được trang bị |
|
Dây bọc dã chiến và động tác cơ bản của chiến sĩ đường dây |
|
Triển khai đường dây bọc dã chiến |
|
Hiểu biết chung và khai thác sử dụng máy vô tuyến điện được trang bị |
|
Quy tắc liên lạc |
|
Quy ước mật ngữ, chữ mật thông tin vô tuyến điện thoại |
|
Pháo phòng không 37mm-1 |
|
Tác dụng, tính năng, cấu tạo |
|
Đạn và bảo quản đạn |
|
Hỏng hóc thông thường, nguyên nhân và cách khắc phục |
|
Danh từ bắn và đơn vị đo góc |
|
Nguyên lý bắn trúng |
|
Sử dụng ni vô |
|
Động tác pháo thủ |
|
Hiệp đồng khẩu đội chuẩn bị chiến đấu |
|
Khẩu đội thực hành chiến đấu |
|
Đại đội, trung đội chuẩn bị chiến đấu, bắn các loại mục tiêu |
|
Tập bắn bài 1a, 1b, 2a, 2b, 3a, 3b, 4a, 4b, 5a, 5b |
|
Máy đo xa 3дH và 3д |
|
Kính chỉ huy TZK |
|
Ống nhòm |
|
Sử dụng bản đồ, phương hướng bàn, địa bàn |
|
Hiểu biết chung và khai thác sử dụng máy điện thoại được trang bị |
|
Dây bọc dã chiến và động tác cơ bản của chiến sĩ đường dây |
|
Triển khai đường dây bọc dã chiến |
|
Hiểu biết chung và khai thác sử dụng máy vô tuyến điện được trang bị |
|
Quy tắc liên lạc |
|
Quy ước mật ngữ, chữ mật thông tin vô tuyến điện thoại |
|
Kiểm tra bắn đạn thật (bắn kẹp nòng) bài 1a, 2a, 3a |
c |
Công sự, ngụy trang súng máy phòng không, pháo phòng không |
|
Công sự |
|
Ngụy trang |
d |
Chiến thuật |
|
Súng máy phòng không 12,7mm và 14,5 mm |
|
Hành động chiến đấu của khẩu đội, trung đội |
|
Trung đội súng máy phòng không phục kích, đón lõng bắn mục tiêu bay thấp |
|
Thực hành chiến đấu |
|
Pháo phòng không 23mm |
|
Những vấn đề chung |
|
Công tác chuẩn bị và thực hành cơ động, chiếm lĩnh trận địa, chuẩn bị chiến đấu |
|
Thực hành chiến đấu |
|
Pháo phòng không 37mm-1 |
|
Những vấn đề chung |
|
Công tác chuẩn bị và thực hành cơ động, chiếm lĩnh trận địa, chuẩn bị chiến đấu |
|
Thực hành chiến đấu |
2 |
Pháo binh |
a |
Những vấn đề chung |
|
Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của Dân quân tự vệ pháo binh |
b |
Kỹ thuật |
|
Cối 60mm và cối 82mm |
|
Binh khí |
|
Thao tác |
|
Sử dụng phương hướng bàn, địa bàn, ống nhòm, ni vô, thước góc bắn |
|
Tập bắn bài 1: Bắn quan sát tại cối mục tiêu cố định |
|
Tập bắn bài 2: Bắn ứng dụng |
|
Công tác chuẩn bị bắn, thực hành bắn ở trận địa |
|
Kiểm tra khẩu đội cối 60mm, cối 82mm bắn đạn thật bài 1 (đạn nổ nhiều lần) |
|
ĐKZ |
|
Binh khí |
|
Thao tác |
|
Tập bắn bài 1: Khẩu đội bắn ngắm trực tiếp mục tiêu không vận động |
|
Tập bắn bài 2: Khẩu đội bắn ngắm trực tiếp mục tiêu vận động |
|
Công tác chuẩn bị bắn, thực hành bắn ở trận địa |
|
Kiểm tra bài 1, 2 (bắn kẹp nòng) |
|
Pháo 76,2 mm, 85mm, 105mm |
|
Binh khí |
|
Thao tác |
|
Tính năng, tác dụng, cấu tạo và sử dụng phương hướng bàn, ống nhòm, ni vô, thước góc bắn |
|
Quy tắc bắn |
|
Chiếm lĩnh trận địa và làm công tác chuẩn bị bắn |
|
Tập bắn bài 1, 2, 3 |
c |
Chiến thuật |
|
Khẩu đội, trung đội cối, ĐKZ |
|
Tổ chức chuẩn bị chiến đấu |
|
Thực hành chiến đấu |
|
Khẩu đội, trung đội cối, ĐKZ độc lập tập kích |
|
Pháo 76,2mm, 85mm, 105mm |
|
Tổ chức chuẩn bị chiến đấu |
|
Thực hành chiến đấu |
3 |
Công binh |
a |
Kỹ thuật |
|
Công sự, trận địa |
|
Phá nổ |
|
Vật cản |
|
Vượt sông |
|
Đường quân sự |
|
Ngụy trang và cung cấp nước |
b |
Chiến thuật |
|
Tổ, tiểu đội Dân quân tự vệ công binh bố trí cụm chông, mìn, vật cản |
|
Tổ, tiểu đội Dân quân tự vệ công binh chiến đấu phục kích bằng mìn, đánh cắt giao thông |
|
Hành động của trung đội Dân quân tự vệ công binh bảo đảm trọng điểm giao thông |
c |
Cứu hộ, cứu nạn, xử lý sự cố đê, kè, cống |
d |
Kiểm tra, hội thao sau huấn luyện |
4 |
Trinh sát |
a |
Những vấn đề chung |
|
Vị trí, vai trò, khả năng, nhiệm vụ của Dân quân tự vệ trinh sát |
|
Một số đặc điểm về địch |
b |
Kỹ thuật |
|
Động tác vận động cơ bản |
|
Ngụy trang |
|
Kỹ thuật bố trí, khắc phục vật cản |
|
Từng người tiếp cận mục tiêu |
|
Kỹ thuật đánh, bắt địch |
|
Một số phương pháp thu thập thông tin, thông báo, báo cáo cấp trên |
c |
Chiến thuật |
|
Tổ, tiểu đội Dân quân tự vệ trinh sát làm nhiệm vụ quan sát và điều tra mục tiêu |
|
Hoạt động của Dân quân tự vệ trinh sát trong thực hiện nhiệm vụ |
d |
Kiểm tra, hội thao sau huấn luyện |
5 |
Thông tin |
a |
Vai trò, vị trí của thông tin liên lạc; nhiệm vụ của chiến sĩ Dân quân tự vệ thông tin |
b |
Kỹ thuật |
|
Thông tin quân bưu - thông tin tín hiệu |
|
Hiểu biết chung về tổng đài, máy điện thoại, nối dây, cố định dây, rải thu dây |
|
Hiểu biết chung về máy thông tin vô tuyến điện (sóng ngắn, sóng cực ngắn) |
|
Quy ước, mật ngữ, quy tắc liên lạc vô tuyến điện thoại |
|
Khai thác hệ thống thông tin hiện có bảo đảm cho hoạt động của Dân quân tự vệ trong chiến đấu phòng thủ xã, phường, thị trấn |
c |
Chiến thuật |
|
Tổ, tiểu đội Dân quân tự vệ thông tin chuyển đạt qua các loại địa hình |
|
Tổ, tiểu đội Dân quân tự vệ thông tin chuyển đạt qua các loại phương tiện |
|
Một số tình huống cơ bản và cách xử trí |
d |
Kiểm tra, hội thao sau huấn luyện |
6 |
Phòng hóa |
a |
Những vấn đề chung |
|
Vị trí, vai trò, yêu cầu, nhiệm vụ của Dân quân tự vệ phòng hóa |
|
Hiểu biết chung về vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí cháy |
b |
Kỹ thuật |
|
Nguyên tắc, nguyên lý đề phòng vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học |
|
Một số khí tài chế sẵn và cách sử dụng |
|
Nguyên tắc, yêu cầu, biện pháp cấp cứu tiêu độc người bị nhiễm độc, nhiễm xạ |
|
Một số chất tiêu độc, tẩy xạ ứng dụng và cách sử dụng |
|
Dân quân tự vệ phòng hóa tham gia nhiệm vụ xử lý môi trường, thiên tai, thảm họa, dịch bệnh |
c |
Chiến thuật |
|
Thủ đoạn sử dụng chất độc của địch và cách phát hiện |
|
Tổ, tiểu đội Dân quân tự vệ phòng hóa làm nhiệm vụ quan sát, thông báo, báo động |
|
Hành động của chiến sĩ Dân quân tự vệ phòng hóa khi có tín hiệu báo động địch sử dụng chất độc hoặc sự cố hóa chất xảy ra |
|
Hành động tổ, tiểu đội Dân quân tự vệ phòng hóa làm nhiệm vụ tiêu độc |
d |
Kiểm tra, hội thao sau huấn luyện |
7 |
Y tế |
a |
Băng vết thương, cố định tạm thời gãy xương, cầm máu tạm thời vết thương, hồi sinh tổng hợp |
b |
Xử trí ngộ độc thức ăn; cấp cứu ngất, rắn độc cắn, say nắng, điện giật, cứu đuối nước, bị vùi lấp, vết thương bụng, ngực |
c |
Vận chuyển người bị thương trong chiến đấu phòng thủ cấp xã, phòng thủ dân sự |
d |
Kiểm tra, hội thao sau huấn luyện |
8 |
Cập nhật nội dung mới |
D |
DÂN QUÂN TỰ VỆ BIỂN |
1 |
Kỹ thuật |
a |
Súng bộ binh |
|
Binh khí và quy tắc bắn các loại súng (được trang bị) |
|
Tập bắn các loại súng (được trang bị) |
|
Tập bắn mục tiêu bay thấp trên biển |
|
Tập bắn mục tiêu trên biển (bài 1 đến bài 4) |
b |
Lựu đạn |
|
Giới thiệu một số loại lựu đạn |
|
Tập ném lựu đạn bài: Xa, trúng đích |
|
Sử dụng giàn phóng lựu đạn GPL-90CT |
c |
Mìn, thủy lôi |
|
Tính năng, cấu tạo một số loại mìn, thủy lôi |
|
Cách bố trí và khắc phục mìn; bẫy mìn, thủy lôi |
d |
Thuốc nổ |
|
Hiểu biết chung về thuốc nổ, phương tiện gây nổ |
|
Cách chắp nối đồ dùng gây nổ thường |
|
Cách gói buộc lượng nổ khối, lượng nổ dài |
|
Sử dụng lượng nổ trong chiến đấu |
d |
Công sự, trận địa, ngụy trang |
|
Công sự, trận địa |
|
Ngụy trang người, vũ khí, khí tài, phương tiện |
e |
Vũ khí tự tạo |
|
Vũ khí tự tạo không có chất nổ |
|
Vũ khí tự tạo có chất nổ |
|
Sử dụng công cụ hỗ trợ |
g |
Thông tin |
|
Hiểu biết chung về thông tin |
|
Một số quy định về ký, tín, ám hiệu và hiệp đồng trên biển |
|
Một số tình huống cơ bản và cách sử trí |
h |
Hậu cần, kỹ thuật |
|
Hiểu biết chung và cách sử dụng ngư, lưới cụ |
2 |
Võ thuật |
a |
Trường côn - đoản côn |
b |
Kỹ thuật đánh, bắt địch |
3 |
Chiến thuật |
a |
Nhận dạng kiểu loại máy bay, tên lửa hành trình, tàu, thuyền, giàn khoan của một số nước |
b |
Quan sát, phát hiện, xác định vị trí và thông báo, báo cáo |
c |
Một số phương pháp hoạt động chiến đấu phòng thủ của Dân quân tự vệ biển |
d |
Quy trình phối hợp kiểm tra, bắt giữ tàu, thuyền vi phạm pháp luật và chủ quyền biển, đảo Việt Nam |
d |
Phối hợp với các lực lượng tham gia đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển, đảo Việt Nam |
e |
Tiểu đội, trung đội đánh địch đổ bộ đường biển |
g |
Tiểu đội, trung đội tham gia đánh địch đổ bộ đường biển |
4 |
Cập nhật nội dung mới |
5 |
Kiểm tra |
a |
Bắn đạn thật bài 1 súng tiểu liên được trang bị |
b |
Kỹ thuật sử dụng thuốc nổ |
c |
Ném lựu đạn LĐ-01 |
HẢI ĐỘI DÂN QUÂN THƯỜNG TRỰC
Bộ Quốc Phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 69/2020/TT-BQP)
I. CHƯƠNG TRÌNH CHUNG
TT |
NỘI DUNG |
A |
GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ, PHÁP LUẬT (từ 20% đến 25% so với tổng số thời gian huấn luyện đối với từng đối tượng) |
1 |
Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động cách mạng của Đảng và của cách mạng Việt Nam |
2 |
Quán triệt quan điểm của Đảng về đối tác, đối tượng của cách mạng Việt Nam |
3 |
Đường lối, chính sách đối ngoại của Đảng, Nhà nước ta hiện nay |
4 |
Dân quân tự vệ trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới |
5 |
Một số nội dung cơ bản của pháp luật về: Nghĩa vụ quân sự, giáo dục quốc phòng và an ninh, dự bị động viên, động viên quốc phòng, biên giới quốc gia, an ninh quốc gia, biên phòng, phòng thủ dân sự và các văn bản liên quan |
6 |
Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
7 |
Kết hợp chặt chẽ kinh tế, văn hóa, xã hội với quốc phòng và an ninh trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc |
8 |
Tình hình kinh tế - xã hội, an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội; nhiệm vụ quốc phòng, quân sự ở địa phương và cơ quan tổ chức |
9 |
Công tác tuyên truyền, vận động nhân dân của Dân quân tự vệ tham gia giải quyết một số tình hình phức tạp ở địa phương |
10 |
Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên vùng biển Việt Nam và địa phương; nhiệm vụ Dân quân tự vệ biển tham gia bảo vệ chủ quyền biển, đảo Việt Nam trong tình hình mới |
11 |
Nội dung cơ bản của Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển và Luật Biển Việt Nam. Tuyên bố ứng sử các bên ở Biển Đông |
12 |
Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
B |
HUẤN LUYỆN QUÂN SỰ (từ 75% đến 80% so với tổng số thời gian huấn luyện đối với từng đối tượng) |
1 |
Đội ngũ Dân quân tự vệ |
a |
Đội ngũ từng người |
b |
Đội ngũ đơn vị |
2 |
Bơi, lặn |
a |
Bơi ếch, trườn sấp, ứng dụng, vũ trang |
b |
Lặn, cứu đuối nước |
3 |
Trinh sát |
|
Quân báo nhân dân, hoạt động quan sát, phát hiện, thu thập, tổng hợp, báo cáo |
4 |
Phòng hóa |
a |
Hiểu biết chung về vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí cháy, công nghệ cao |
b |
Đề phòng và khắc phục hậu quả vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí cháy, công nghệ cao |
c |
Thủ đoạn sử dụng chất độc của địch và cách phát hiện |
d |
Tổ Dân quân tự vệ làm nhiệm vụ quan sát, thông báo, báo động có độc |
đ |
Cách sử dụng các loại vật chất tại chỗ phòng hóa ứng dụng |
5 |
Y tế |
a |
Băng vết thương, cố định tạm thời gãy xương, cầm máu tạm thời vết thương, hồi sinh tổng hợp |
b |
Xử trí ngộ độc thức ăn; cấp cứu ngất, rắn độc cắn, say nắng, điện giật, cứu đuối nước, bị vùi lấp, vết thương bụng, ngực |
c |
Vận chuyển người bị thương trong chiến đấu phòng thủ và phòng thủ dân sự |
6 |
Hậu cần, kỹ thuật |
a |
Kỹ thuật đào và sử dụng bếp Hoàng cầm |
b |
Kỹ thuật mắc tăng, võng, dựng nhà bạt |
c |
Bảo đảm an toàn vũ khí, trang bị kỹ thuật trong cơ động và chiến đấu |
d |
Quản lý, bảo quản vũ khí, khí tài được trang bị |
7 |
Phòng thủ dân sự |
8 |
Quy tắc bảo đảm an toàn trong huấn luyện Dân quân tự vệ |
C |
NGÔN NGỮ CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ NGOẠI NGỮ CÁC NƯỚC CÓ LIÊN QUAN |
1 |
Tiếng dân tộc thiểu số liên quan đến địa phương |
2 |
Tiếng Anh và ngoại ngữ các nước có liên quan |
D |
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI |
Đ |
KIỂM TRA, HỘI THẢO SAU HUẤN LUYỆN |
II. CHƯƠNG TRÌNH RIÊNG
TT |
NỘI DUNG |
A |
DÂN QUÂN THƯỜNG TRỰC |
1 |
Kỹ thuật |
a |
Súng bộ binh |
|
Binh khí các loại súng được trang bị |
|
Quy tắc bắn súng (được trang bị) |
|
Tập bắn các bài bắn của súng (được trang bị) |
|
Tập bắn mục tiêu bay thấp bằng súng bộ binh |
|
Kiểm tra bắn đạn thật bài 1, bài 1b, bài 2 |
b |
Lựu đạn |
|
Giới thiệu một số loại lựu đạn |
|
Tập ném lựu đạn bài: Xa, trúng đích |
|
Sử dụng giàn phóng lựu đạn GPL-90CT |
|
Kiểm tra ném lựu đạn LĐ-01 |
c |
Mìn |
|
Một số loại mìn của ta |
|
Cách bố trí mìn, bẫy mìn |
|
Một số loại mìn của địch và cách khắc phục |
|
Kiểm tra |
d |
Thuốc nổ |
|
Hiểu biết chung về thuốc nổ, phương tiện gây nổ |
|
Cách chắp nối đồ dùng gây nổ thường |
|
Cách gói buộc lượng nổ khối, lượng nổ dài |
|
Sử dụng lượng nổ trong chiến đấu |
|
Kiểm tra |
d |
Công sự, ngụy trang |
|
Hình dạng, kích thước, cách làm một số loại công sự chiến đấu, hầm bí mật và cách ngụy trang |
|
Công sự, ngụy trang trong các loại địa hình |
|
Kiểm tra |
e |
Vũ khí tự tạo |
|
Giới thiệu một số vũ khí tự tạo (của địa phương) |
|
Bố trí và khắc phục một số vật cản trong đô thị |
|
Huấn luyện phóng nổ |
|
Sử dụng vũ khí tự tạo trong chiến đấu |
|
Kỹ thuật bắn nỏ |
|
Sử dụng công cụ hỗ trợ |
|
Kiểm tra |
2 |
Võ thuật |
a |
Trường côn - đoản côn |
b |
Kỹ thuật đánh, bắt địch |
c |
Kiểm tra |
3 |
Chiến thuật |
a |
Tổ dân quân |
b |
Tiểu đội, trung đội dân quân |
c |
Dân quân chiến đấu bám trụ |
d |
Kiểm tra |
4 |
Luyện tập theo phương án chiến đấu tại chỗ, bảo vệ mục tiêu được giao |
5 |
Cập nhật nội dung mới |
B |
HẢI ĐỘI DÂN QUÂN THƯỜNG TRỰC |
1 |
Giáo dục chính trị, pháp luật |
a |
Quán triệt quan điểm của Đảng về đối tác, đối tượng của cách mạng Việt Nam |
b |
Giữ vững biên giới quốc gia nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
c |
Đường lối, chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước ta hiện nay |
d |
Dân quân tự vệ trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới |
d |
Nội dung cơ bản Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển và Luật Biển Việt Nam |
e |
Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
g |
Một số nội dung cơ bản pháp luật về: Nghĩa vụ quân sự; giáo dục quốc phòng và an ninh; dự bị động viên, động viên quốc phòng; biên giới quốc gia và an ninh quốc gia, biên phòng và phòng thủ dân sự |
h |
Kết hợp chặt chẽ kinh tế, văn hóa, xã hội với quốc phòng, an ninh trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa |
i |
Nhiệm vụ quốc phòng, quân sự trên biển, đảo Việt Nam và nhiệm vụ dân quân biển tham gia bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển, đảo Việt Nam |
k |
Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên các vùng biển, đảo Việt Nam và các vùng biển, đảo địa phương |
l |
Dân quân thường trực tuyên truyền, vận động Nhân dân tham gia bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển, đảo Việt Nam trong tình hình mới |
m |
Chiến lược “diễn biến hòa bình" của các thế lực thù địch chống phá Việt Nam |
n |
Cập nhật nội dung mới |
o |
Nội dung cơ bản của Luật Dân quân tự vệ năm 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành |
p |
Kiểm tra |
2 |
Quân sự |
a |
Quân sự chung |
|
Đội ngũ |
|
Đội ngũ từng người không có súng |
|
Nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ, chào, chào báo cáo |
|
Tiến, lùi, qua phải, qua trái, ngồi xuống, đứng dậy, bỏ mũ, đội mũ, đặt mũ |
|
Đi đều, đứng lại, quay trong khi đi, chào, thôi chào |
|
Đội ngũ từng người có súng |
|
Nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ |
|
Khám súng, giá súng, đặt súng, lấy súng, vác súng, xách súng, mang súng, đeo, treo, xuống súng |
|
Đội ngũ đơn vị |
|
Đội hình cơ bản của tiểu đội (tàu) |
|
Đội hình cơ bản của trung đội, hải đội |
|
Vũ khí tự tạo |
|
Vũ khí tự tạo không có chất nổ, có chất nổ |
|
Võ thuật |
|
Võ Dân quân tự vệ |
|
Bơi |
|
Kỹ thuật bơi cơ bản, bơi tự do, bơi 100m, 3000m trên biển |
|
Bơi ứng dụng, bơi vũ trang |
|
Lặn, cứu đuối nước |
|
Thông tin |
|
Đặc điểm, vị trí, vai trò, yêu cầu, nhiệm vụ của dân quân thông tin liên lạc, phương pháp tổ chức thông tin liên lạc |
|
Thông tin tín hiệu |
|
Quy định ký, tín, ám hiệu và hiệp đồng trên biển |
|
Hiểu biết chung máy thông tin được trang bị trên tàu |
|
Quy ước, mật ngữ, quy tắc liên lạc vô tuyến điện thoại |
|
Một số tình huống cơ bản và cách xử trí về thông tin liên lạc |
|
Trinh sát |
|
Dân quân thường trực quan sát, phát hiện, thu thập, tổng hợp, thông báo, báo cáo |
|
Phòng hóa |
|
Hiểu biết chung về vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí cháy, công nghệ cao |
|
Đề phòng và khắc phục hậu quả vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí cháy, công nghệ cao |
|
Y tế |
|
Băng vết thương, cố định tạm thời gãy xương, cầm máu tạm thời vết thương, hồi sinh tổng hợp |
|
Xử trí ngộ độc thức ăn; cấp cứu ngất, rắn độc cắn, say nắng, điện giật, cứu đuối nước, bị vùi lấp, vết thương bụng, ngực |
|
Vận chuyển người bị thương trong tham gia bảo vệ chủ quyền biển, đảo |
|
Ngoại ngữ |
|
Tiếng Anh, tiếng Trung Quốc thực hành và ngôn ngữ một số quốc gia liên quan đến hoạt động trên biển của hải đội |
|
Cập nhật nội dung mới |
|
Kiểm tra, hội thao sau huấn luyện |
b |
Kỹ thuật |
|
Súng tiểu liên AK |
|
Binh khí |
|
Quy tắc bắn |
|
Động tác bắn |
|
Tập bắn bài 1 đến bài 4 và bắn mục tiêu bay thấp trên biển |
|
Kiểm tra bắn đạn thật trên biển bài 1 đến bài 4 |
|
Súng B41 |
|
Binh khí |
|
Quy tắc bắn |
|
Động tác bắn |
|
Tập bắn súng B41 trên biển bài 1 đến bài 3 |
|
Kiểm tra bắn đạn thật các bài bắn súng B41 bài 1 đến bài 3 |
|
Súng đại liên |
|
Binh khí |
|
Quy tắc bắn |
|
Động tác bắn |
|
Tập bắn súng đại liên trên biển bài 1 đến bài 3 và bắn mục tiêu bay thấp trên biển |
|
Kiểm tra bắn đạn thật súng đại liên trên biển |
|
Súng máy phòng không 12,7mm |
|
Binh khí |
|
Quy tắc bắn |
|
Động tác bắn |
|
Tập bắn khẩu đội súng máy 12,7mm bắn các mục tiêu mặt nước và trên không ban ngày và ban đêm |
|
Kiểm tra bắn đạn thật Súng máy phòng không 12,7mm |
|
Thuốc nổ |
|
Hiểu biết chung về một số loại thuốc nổ, phương tiện gây nổ, quy tắc bảo đảm an toàn |
|
Chắp nối đồ dùng gây nổ, cách gói buộc lượng nổ khối, lượng nổ dài |
|
Sử dụng lượng nổ |
|
Lựu đạn |
|
Giới thiệu tính năng, tác dụng, cấu tạo, nguyên lý hoạt động của một số loại lựu đạn |
|
Tập ném lựu đạn bài 1, 2, 3 |
|
Kiểm tra |
|
Mìn, thủy lôi |
|
Tính năng, cấu tạo, tác dụng một số loại mìn, thủy lôi |
|
Cách bố trí và khắc phục mìn, bẫy mìn trên biển |
|
Cách bố trí và khắc phục thủy lôi trên biển |
|
Vật cản chống đổ bộ đường biển |
|
Một số khái niệm về vật cản |
|
Tính năng, tác dụng, cấu tạo, một số loại vật cản chống đổ bộ đường biển |
|
Sử dụng, bố trí và khắc phục vật cản trên biển |
|
Ngụy trang |
|
Ngụy trang người, vũ khí, khí tài, phương tiện trên tàu |
|
Ngụy trang tàu |
c |
Chiến thuật |
|
Các tư thế vận động trong chiến đấu |
|
Lợi dụng vật che đỡ, che khuất trên tàu |
|
Từng người, tổ, tiểu đội bảo vệ, ngăn chặn đối tượng tiếp cận tàu |
|
Từng người, tổ, tiểu đội, trung đội đánh chiếm lại mục tiêu trên tàu |
|
Tiểu đội, trung đội Dân quân thường trực tham gia với các lực lượng đánh địch đổ bộ đường biển |
|
Kiểm tra, hội thao sau huấn luyện |
d |
Hoạt động phối hợp |
|
Nhận dạng kiểu loại máy bay, tên lửa hành trình, tàu, phương tiện bay của một số nước và phương pháp thông báo, báo cáo |
|
Quan sát, phát hiện, xác định vị trí vật thể, phương tiện, tàu, thuyền, giàn khoan và thông báo, báo cáo |
|
Quy trình phối hợp kiểm tra, bắt giữ tàu, thuyền vi phạm pháp luật và chủ quyền biển, đảo Việt Nam |
|
Một số phương pháp hoạt động của Dân quân thường trực tham gia đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển, đảo Việt Nam |
|
Dân quân thường trực thực hiện công tác tuyên truyền đặc biệt |
|
Kiểm tra, hội thao sau huấn luyện |
3 |
Hậu cần, kỹ thuật |
a |
Tính năng, tác dụng, cách sử dụng các loại ngư, lưới cụ |
b |
Quản lý, bảo quản vũ khí, khí tài được trang bị |
c |
Công tác bảo đảm hậu cần, kỹ thuật cho Hải đội dân quân thường trực |
d |
Hải đội dân quân thường trực làm công tác bảo đảm hậu cần, kỹ thuật trên biển khi được giao |
d |
Kiểm tra, hội thao sau huấn luyện |
4 |
Phòng thủ dân sự |
a |
Một số nội dung về thông báo bão, áp thấp nhiệt đới gần bờ và tìm kiếm cứu nạn trên biển |
b |
Phòng cháy và chữa cháy trên tàu |
c |
Phòng, chống dịch bệnh trên tàu |
d |
Tìm kiếm, cứu nạn trên biển |
d |
Khắc phục sự cố tràn dầu trên biển |
e |
Khắc phục hậu quả thiên tai trên biển |
g |
Kiểm tra, hội thao sau huấn luyện |
5 |
Nghiệp vụ tàu |
a |
Quy tắc chung khi hoạt động trên tàu |
b |
An toàn lao động |
c |
An toàn vệ sinh và bảo vệ môi trường biển |
d |
Công tác kỹ thuật tàu |
d |
Lý thuyết tàu |
e |
Thực hành biển |
g |
Cơ động tàu |
h |
Máy lái, la bàn |
i |
Khí tượng hàng hải - Hải dương - Môi trường biển |
k |
Hàng hải địa văn |
l |
Thiết bị điện trên tàu, khai thác trang thiết bị và hệ thống điện trên tàu |
m |
Quy tắc tránh va quốc tế |
n |
Đảm bảo sức sống tàu |
o |
Hàng hải quân sự |
p |
Kiểm tra, hội thao sau huấn luyện |
6 |
Công cụ hỗ trợ |
a |
Tính năng, tác dụng, cách sử dụng của súng bắn đạn hơi cay, súng bắn đạn pháo hiệu |
b |
Tính năng, tác dụng, cách sử dụng của mũ sắt bảo hiểm, mặt nạ phòng độc, áo giáp, lá chắn, dùi cui, doi điện, còng số 8 và các công cụ hỗ trợ khác |
c |
Tính năng, tác dụng, cách sử dụng loa tuyên truyền, đèn pha công suất lớn |
d |
Tính năng, tác dụng, cách sử dụng hệ thống phun nước áp lực cao |
d |
Tính năng, tác dụng, cách sử dụng hệ thống truyền, nhận thông tin, hình ảnh trên tàu |
e |
Tính năng, tác dụng, cách sử dụng, bản đồ, địa bàn ống nhòm quan sát ngày, đêm |
g |
Tính năng, tác dụng, cách sử dụng máy quay phim, máy chụp ảnh |
h |
Kiểm tra, hội thao sau huấn luyện |
7 |
Quy tắc bảo đảm an toàn trong huấn luyện |
8 |
Cập nhật nội dung mới |
Phụ lục VI
DANH MỤC, ĐỊNH MỨC VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ BẢO ĐẢM CHO
TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN, HỘI THI, HỘI THAO,
DIỄN TẬP DÂN QUÂN TỰ VỆ
(Kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BQP ngày 03/8/2024 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 69/2020/TT-BQP)
________________________
I. VĂN PHÒNG PHẨM (Do các cơ quan, đơn vị, địa phương xác định)
II. DANH MỤC, ĐỊNH MỨC VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ CƠ BẢN
TT |
Tên danh mục |
ĐVT |
Định mức (tối thiểu) |
Niên hạn (tối thiểu) |
Ghi chú |
I |
GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ, PHÁP LUẬT |
|
|
|
|
1 |
Bảng |
Cái |
01 cái/01a |
08 năm |
|
2 |
Bàn |
Cái |
01 cái/02 người |
08 năm |
|
3 |
Ghế |
Cái |
01 cái/người |
08 năm |
|
4 |
Giá treo tranh (gỗ, sát) |
Cái |
02 cái/01a |
02 năm |
|
5 |
Máy chiếu (đồng bộ máy tính xách tay, máy chiếu, phông chiếu) |
Bộ |
01 bộ/01b |
05 năm |
|
II |
HUẤN LUYỆN QUÂN SỰ |
|
|
|
|
A |
BẮN SÚNG |
|
|
|
|
1 |
Mặt bia số 4, 7, 8 (kiểm tra bắn) |
Bộ |
01 bộ/người |
|
Tiêu hao |
2 |
Mặt bia ngắm chụm |
Tờ |
01 tờ/người |
|
Tiêu hao |
3 |
Khung bia số 4 (sắt, gỗ) |
Bộ |
01 bộ/01a |
02 năm |
|
4 |
Khung bia số 7 (sắt, gỗ) |
Bộ |
01 bộ/01a |
02 năm |
|
5 |
Khung bia số 8 (sắt, gỗ) |
Bộ |
01 bộ/01a |
02 năm |
|
6 |
Khung bia bài 1, 2 súng ngắn K54 |
Bộ |
01 bộ/01a |
02 năm |
|
7 |
Súng tiểu liên AK cấp 5 đã hoán cải, vô hiệu hóa |
Khẩu |
03 khẩu/01a |
Kiểm kê đánh giá chất lượng hằng năm |
|
8 |
Mô hình súng AK, AR15, B41 cắt bổ |
Khẩu |
Mỗi loại súng 01 khẩu/01a |
03 năm |
|
9 |
Mô hình đạn AK, AR15 cắt bổ |
Viên |
Mỗi loại súng 09 viên/01a |
03 năm |
|
10 |
Mô hình đạn B41 cắt bổ |
Quả |
01 quả/01a |
03 năm |
|
11 |
Tranh binh khí các loại vũ khí |
Bộ |
01 bộ/01a |
02 năm |
|
12 |
Tranh binh khí các loại đạn |
Bộ |
01 bộ/01a |
02 năm |
|
13 |
Biển, bảng, cờ bắn các loại súng |
Bộ |
01 bộ/01a |
02 năm |
|
14 |
Kính kiểm tra tập bắn súng bộ binh |
Cái |
03 cái/01a |
01 năm |
|
15 |
Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 |
Bộ |
03 bộ/01a |
02 năm |
|
16 |
Đồng tiền di động |
Cái |
03 cái/01a |
01 năm |
|
17 |
Máy bắn tập MBT-03 |
Bộ |
01 bộ/01a |
04 năm |
|
18 |
Phần mềm hỗ trợ huấn luyện, giảng dạy vũ khí bộ binh và hỏa khí đi cùng |
Bộ |
01 bộ/01a |
Theo thực tế sử dụng |
|
B |
LỰU ĐẠN |
|
|
|
|
1 |
Tranh binh khí các loại lựu đạn |
Bộ |
01 bộ/01a |
01 năm |
|
2 |
Sơ đồ điều kiện bài ném lựu đạn xa trúng hướng, trúng đích |
Tờ |
01 tờ/01a |
01 năm |
|
3 |
Lựu đạn huấn luyện LĐ-01 |
Quả |
03 quả/người |
02 năm |
|
4 |
Thiết bị lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng khí C02 |
Bộ |
01 bộ/01b |
01 năm |
|
C |
THUỐC NỔ |
|
|
|
|
1 |
Dây cháy chậm (tập) |
Mét |
03 mét/01 a |
|
Tiêu hao |
2 |
Kíp (tập) |
Bộ |
01 bộ/người |
01 năm |
|
3 |
Nụ xùy (tập) |
Bộ |
01 bộ/người |
01 năm |
|
4 |
Mô hình kíp tập (nhôm) |
Cái |
01 cái/người |
01 năm |
|
5 |
Mô hình nụ xùy tập (nhựa) |
Cái |
01 cái/người |
01 năm |
|
6 |
Mô hình thuốc nổ bánh TNT các loại (gỗ) |
Bộ |
01 bộ/người |
02 năm |
|
7 |
Kìm bóp kíp |
Cái |
01 cái/người |
02 năm |
|
8 |
Dây buộc |
Mét |
20 m/người |
|
Tiêu hao |
9 |
Vải gói lượng nổ khối |
Mét |
20 m/người |
|
Tiêu hao |
10 |
Dao cắt |
Cái |
01 cái/người |
01 năm |
|
11 |
Gỗ kê |
Cái |
01 cái/người |
01 năm |
|
12 |
Nẹp liên kết lượng nổ dài |
Cái |
01 cái/người |
01 năm |
|
13 |
Nạng chữ T (gỗ, sắt) |
Cái |
01 cái/người |
01 năm |
|
14 |
Hộp kỹ thuật chiến đấu bộ binh |
Hộp |
01 hộp/01a |
04 năm |
|
III |
CHIẾN THUẬT |
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000 |
Bộ |
03 bộ/người |
|
Tiêu hao |
2 |
Mặt bia số 6B, 7B, 7D, 8B, 8C, 10 |
Bộ |
01 bộ/người |
|
Tiêu hao |
3 |
Thước chỉ huy |
Cái |
01 cái/người |
02 năm |
|
4 |
Cờ tập chiến thuật |
Bộ |
01 bộ/01a |
01 năm |
|
5 |
Còi tập chiến thuật |
Cái |
01 cái/người |
01 năm |
|
6 |
Mõ quay |
Cái |
01 cái/người |
01 năm |
|
7 |
Tranh bếp Hoàng cầm |
Bộ |
01 tờ/01a |
01 năm |
|
8 |
Tranh mắc tăng võng |
Bộ |
01 tờ/01a |
01 năm |
|
9 |
Lô cốt các loại |
Bộ |
01 bộ/01a |
01 năm |
|
10 |
Củ ấu |
Bộ |
02 bộ/01a |
01 năm |
|
11 |
Cửa sập |
Bộ |
02 bộ/01a |
01 năm |
|
14 |
Hàng rào các loại |
Bộ |
01 bộ/01a |
02 năm |
|
15 |
Cuốc bộ binh |
Cái |
03 cái/1a |
02 năm |
|
16 |
Xẻng bộ binh |
Cái |
06 cái/1a |
02 năm |
|
17 |
Loa tay |
Cái |
02 cái/01a |
02 năm |
|
18 |
Súng pháo hiệu |
Khẩu |
01 khẩu/01a |
04 năm |
|
19 |
Lưới ngụy trang bảo đảm cho diễn tập cấp xã trong khu vực phòng thủ |
Bộ |
Theo thực tế sử dụng |
02 năm |
|
20 |
Lưới ngụy trang công trình chiến đấu chốt dân quân thường trực |
Bộ |
Theo thực tế sử dụng |
02 năm |
|
21 |
Thiết bị tạo giả âm thanh |
Bộ |
01 bộ/01a |
02 năm |
|
22 |
Bộ đàm |
Chiếc |
Theo thực tế sử dụng |
02 năm |
|
23 |
Nhà bạt cấp tiểu đội (khẩu đội) |
Bộ |
01 bộ/01a(KĐ) |
02 năm |
Đồng bộ |
24 |
Nhà bạt cấp trung đội |
Bộ |
03 bộ/01b |
02 năm |
Đồng bộ |
25 |
Nhà bạt cấp đại đội |
Bộ |
05 bộ/01c |
02 năm |
Đồng bộ |
IV |
PHÒNG KHÔNG |
|
|
|
|
1 |
Mặt bia số 12b, 12c, 13b, 14b, 21, 23 (dùng cho SMPK 12,7mm) |
Bộ |
05 bộ/01KĐ |
|
Tiêu hao |
2 |
Mặt bia số 12b, 12c, 13b, 14b, 21, 23 (dùng cho SMPK 14,5 mm) |
Bộ |
05 bộ/01KĐ |
|
Tiêu hao |
3 |
Mặt bia số 12b, 12c, 13b, 14b, 21, 23 (dùng cho PPK 23 mm) |
Bộ |
05 bộ/01KĐ |
|
Tiêu hao |
4 |
Mặt bia số 12b, 12c, 13b, 14b, 21, 23 (dùng cho PPK 37mm-1) |
Bộ |
05 bộ/01KĐ |
|
Tiêu hao |
5 |
Khung bia số 12b, 12c, 13b, 14b, 21, 23 (dùng cho SMPK 12,7mm) |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
6 |
Khung bia số 12b, 12c, 13b, 14b, 21, 23 lớp (dùng cho SMPK 14,5 mm) |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
7 |
Khung bia số 12b, 12c, 13b, 14b, 21, 23 (dùng cho PPK 23mm) |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
8 |
Khung bia số 12b, 12c, 13b, 14b, 21, 23 (dùng cho PPK 37mm-1) |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
9 |
Tranh nhận dạng vũ khí công nghệ cao |
Tờ |
01 tờ/01KĐ |
02 năm |
|
10 |
Tranh nhận dạng máy bay của ta và địch |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
11 |
Tranh SMPK 12,7mm, 14,5mm |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
12 |
Tranh PPK 23mm, 37mm-1 |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
13 |
Mô hình phòng không số 1, 2, 4 |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
14 |
Mô hình máy bay các loại |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
15 |
Sào mô hình các loại |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
01 năm |
|
16 |
Bóng bay các loại |
Quả |
Theo thực tế sử dụng |
|
Tiêu hao |
17 |
Đồng hồ huấn luyện pháo thủ số 3 |
Chiếc |
01 chiếc/01KĐ |
02 năm |
|
18 |
Bảng chỉ hướng |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
01 năm |
|
19 |
Bảng rèn luyện pháo thủ số 3 |
Tờ |
03 tờ/01KĐ |
01 năm |
|
20 |
Bảng thống nhất điểm ngắm |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
01 năm |
|
21 |
Dụng cụ thống nhất điểm ngắm |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
Đồng bộ |
22 |
Bàn đạc |
Chiếc |
01 chiếc/người |
01 năm |
|
23 |
Băng đạn SMPK 12,7mm, 14,5mm(tập) |
Băng |
Mỗi loại súng 02 băng/01KĐ |
Theo thực tế sử dụng |
Đồng bộ |
24 |
Đạn PPK 23mm, 37mm-1 (tập) |
Viên |
Mỗi loại súng 05 Viên/01KĐ |
Theo thực tế sử dụng |
Đồng bộ |
25 |
Giá kẹp nòng SMPK 12,7mm, 14,5mm |
Bộ |
Mỗi loại súng 01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
26 |
Giá kẹp nòng PPK 23mm, 37mm-1 |
Bộ |
Mỗi loại súng 01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
27 |
Súng kẹp nòng (AK) |
Khẩu |
01 khẩu/01KĐ |
Theo thực tế sử dụng |
|
28 |
Thiết bị kiểm tra huấn luyện xạ kích SMPK 12,7mm |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
Đồng bộ |
29 |
Phương hướng bàn |
Chiếc |
01 chiếc/01KĐ |
Theo thực tế sử dụng |
Đồng bộ |
30 |
Máy đo xa 1ДM |
Chiếc |
01 chiếc/01KĐ |
Theo thực tế sử dụng |
Đồng bộ |
31 |
Kính TZK |
Chiếc |
01 chiếc/01KĐ |
Theo thực tế sử dụng |
Đồng bộ |
32 |
Hòm khẩu đội |
Hòm |
01 hòm/01KĐ |
Theo thực tế sử dụng |
Đồng bộ |
V |
PHÁO BINH |
|
|
|
|
1 |
Mặt bia số 8b, 12b, 14b (dùng cho súng cối 60mm) |
Bộ |
05 bộ/01KĐ |
|
Tiêu hao |
2 |
Mặt bia số 8b, 11, 12b, 12c, (14b), 15, 16, 18a, 19a, 19b (dùng cho súng cối 82mm) |
Bộ |
05 bộ/01KĐ |
|
Tiêu hao |
3 |
Mặt bia số 8b, 11, 12b, 12c, 13b, 14b, 15, 16, 18a, 19a, 21, 23 (dùng cho súng ĐKZ-82b10) |
Bộ |
05 bộ/01KĐ |
|
Tiêu hao |
4 |
Mặt bia số 11, 12b, 12c, 13b, 15, 16, 18a, 19a, 19b, 21,23 (dùng cho pháo 76,2mm) |
Bộ |
05 bộ/01KĐ |
|
Tiêu hao |
5 |
Mặt bia số 11, 12b, 12c, 13b, 15, 16, 18a, 19a, 19b, 21,23 (dùng cho pháo 85mm) |
Bộ |
05 bộ/01KĐ |
|
Tiêu hao |
6 |
Khung bia số 8b, 12b, 14b (dùng cho súng cối 60mm) |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
7 |
Khung bia số 8b, 11, 12b, 12c, 14b, 15, 16, 18a, 19a, 19b (dùng cho súng cối 82mm) |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
8 |
Khung bia số 8b, 11, 12b, 12c, 13b, 14b, 15, 16, 18a, 19a, 21, 23 (dùng cho súng ĐKZ-82b10) |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
9 |
Khung bia số 11, 12b, 12c, 13b, 15, 16, 18a, 19a, 19b, 21, 23 (dùng cho pháo 76,2mm) |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
10 |
Khung bia số 11, 12b, 12c, 13b, 15, 16, 18a, 19a, 19b, 21,23 (dùng cho pháo 85mm) |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
11 |
Tranh súng cối 60mm. 82mm |
Tờ |
Mỗi loại tranh 01 tờ/01KĐ |
01 năm |
|
12 |
Tranh súng ĐKZ 82b-10 |
Tờ |
01 tờ/01KĐ |
01 năm |
|
13 |
Tranh pháo 76,2mm, 85mm, 105mm |
Bộ |
Mỗi loại pháo 01 bộ/01KĐ |
01 năm |
|
14 |
Tranh đạn pháo 76,2mm, 85mm, 105mm |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
01 năm |
|
15 |
Tranh ngòi pháo, liều pháo |
Bộ |
Mỗi loại tranh 01 bộ/01KĐ |
01 năm |
|
16 |
Bia xe tăng |
Chiếc |
01 chiếc/01KĐ |
02 năm |
|
17 |
Giá kẹp nòng súng ĐKZ 82b-10 |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
18 |
Giá kẹp nòng pháo 76,2mm, 85mm, 105mm |
Bộ |
Mỗi loại pháo 01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
19 |
Mô hình đạn pháo cắt bổ |
Viên |
02 Viên/01KĐ |
03 năm |
|
20 |
Mô hình ngòi pháo |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
Đồng bộ |
21 |
Mô hình liều pháo |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
Đồng bộ |
22 |
Bảng ghi khẩu lệnh |
Tờ |
10 tờ/01KĐ |
01 năm |
|
23 |
Bảng tra phần tử bắn cối 60mm, 82mm, DKZ 82b-10 |
Quyển |
Mỗi loại súng 01 quyển/01KĐ |
01 năm |
|
24 |
Bảng tra phần tử bắn pháo 76.2mm, 85mm, 105mm |
Quyển |
Mỗi loại pháo 01 quyển/01KĐ |
01 năm |
|
25 |
Bảng hiệu chỉnh (sắt) |
Cái |
01 Cái/01KĐ |
02 năm |
|
26 |
Kính ngắm gián tiếp |
Chiếc |
01 chiếc/01KĐ |
Theo thực tế sử dụng |
|
27 |
Dụng cụ kiểm tra, hiệu chỉnh cối 60mm, 82 mm, DKZ 82b-10 |
Bộ |
Mỗi loại súng 01 bộ/01KĐ |
02 năm |
Đồng bộ |
28 |
Dụng cụ kiểm tra, hiệu chỉnh pháo 76,2mm, 85mm, 105mm |
Bộ |
Mỗi loại pháo 01 bộ/01KĐ |
02 năm |
Đồng bộ |
29 |
Dụng cụ tháo láp khóa nòng súng cối 60mm, 82mm, DKZ 82b-10 |
Bộ |
Mỗi loại súng 01 bộ/01KĐ |
02 năm |
Đồng bộ |
30 |
Dụng cụ tháo lăp khóa nòng pháo 76,2mm, 85mm, 105mm |
Bộ |
Mỗi loại pháo 01 bộ/01KĐ |
02 năm |
Đồng bộ |
31 |
Cọc dấu đêm |
Cái |
10 cái/01KĐ |
02 năm |
|
32 |
Cọc thiết bị |
Cái |
10 cái/01KĐ |
02 năm |
|
33 |
Đèn dấu |
Cái |
01 Cái/01KĐ |
02 năm |
|
34 |
Chiếu sáng pháo |
Chiếc |
01 chiếc/01KĐ |
02 năm |
|
35 |
Răng bừa, cọc vè quan sát phụ ban đêm |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
36 |
Thước góc bắn |
Cái |
02 Cái/01KĐ |
02 năm |
|
37 |
Đầu đạn tập |
Viên |
50 viên/01KĐ |
Theo thực tế sử dụng |
|
38 |
Dao tông |
Con |
02 con/01KĐ |
02 năm |
|
39 |
Xà beng |
Cái |
02 Cái/01KĐ |
02 năm |
|
40 |
Máy tính phần tử bắn pháo binh |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
Đồng bộ |
41 |
Máy tính đo đạc pháo binh |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
Đồng bộ |
42 |
Máy tính lượng sửa trận địa pháo binh |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
Đồng bộ |
VI |
CÔNG BINH |
|
|
|
|
1 |
Tranh các loại công sự, hầm hào |
Bộ |
Mỗi loại tranh 01 bộ/01a |
01 năm |
|
2 |
Tranh một số loại mìn của ta và địch |
Bộ |
Mỗi loại tranh 01 bộ/01a |
01 năm |
|
3 |
Mô hình chông, mìn, cạm bẫy các loại |
Bộ |
Mỗi loại MH 01 bộ/01a |
02 năm |
|
4 |
Mô hình phóng nổ |
Bộ |
01 bộ/01a |
02 năm |
|
5 |
Mô hình mìn tập (K58, K69, 652A) |
Bộ |
01 bộ/01a |
02 năm |
|
6 |
Mô hình mìn (K58, K69, 652A) cắt bổ |
Bộ |
01 bộ/01a |
03 năm |
|
7 |
Mô hình lượng nổ dài l,2m (sắt) |
Bộ |
01 bộ/người |
02 năm |
|
8 |
Mô hình lượng nổ khối (gỗ) |
Bộ |
01 bộ/người |
01 năm |
|
9 |
Thuốn dò, gỡ mìn |
Cái |
02 cái/01a |
01 năm |
|
10 |
Thước dây |
Cái |
01 cái/01a |
01 năm |
|
11 |
Kìm vạn năng |
Cái |
02 cái/01a |
02 năm |
|
12 |
Búa tạ |
Cái |
01 cái/01a |
02 năm |
|
13 |
Cưa tay |
Cái |
01 cái/01a |
02 năm |
|
14 |
Cuốc công binh |
Cái |
01 cái/01a |
02 năm |
|
15 |
Xẻng công binh |
Cái |
02 cái/01a |
02 năm |
|
16 |
Phần mềm hỗ trợ huấn luyện vật cản, phá nổ |
Bộ |
01 bộ/01a |
Theo thực tế sử dụng |
|
VII |
TRINH SÁT |
|
|
|
|
1 |
Đoản côn |
Cái |
01 cái/người |
01 năm |
|
2 |
Trường côn |
Cái |
01 cái/người |
01 năm |
|
3 |
Dùi cui (gỗ, cao su) |
Chiếc |
01 chiếc/người |
01 năm |
|
4 |
Súng ngắn (gỗ) |
Khẩu |
01 khẩu/người |
02 năm |
|
5 |
Súng trường (gỗ) |
Khẩu |
01 khẩu/người |
02 năm |
|
6 |
Dao găm (gỗ) |
Cái |
01 cái/người |
02 năm |
|
7 |
Nỏ (gỗ) |
Chiếc |
01 chiếc/người |
01 năm |
|
8 |
Dao bầu (gỗ) |
Cái |
01 cái/người |
02 năm |
|
9 |
Roi điện Titan-M và Titan LCRD-3 |
Chiếc |
01 chiếc/người |
04 năm |
|
10 |
Găng tay điện |
Đôi |
01 đôi/người |
04 năm |
|
11 |
Lựu đạn cay, khói |
Quả |
03 quả/01a |
04 năm |
|
12 |
Bình xịt hơi cay BX4 |
Bình |
03 bình/01a |
04 năm |
|
13 |
Còng số 8 |
Chiếc |
01 chiếc/người |
04 năm |
|
14 |
Lá chắn |
Chiếc |
01 chiếc/người |
04 năm |
|
15 |
Mũ sắt |
Chiếc |
01 chiếc/người |
04 năm |
|
16 |
Địa bàn |
Cái |
01 cái/01a |
Theo thực tế sử dụng |
|
17 |
Ống nhòm |
Chiếc |
01 chiếc/01a |
Theo thực tế sử dụng |
|
VIII |
THÔNG TIN |
|
|
|
|
1 |
Sổ ghi điện |
Quyển |
05 quyển/01a |
01 năm |
|
2 |
Sổ nhật biên |
Quyển |
01 quyển/01a |
01 năm |
|
3 |
Giấy thu điện |
Quyển |
01 quyển/01a |
01 năm |
|
4 |
Băng dính cách điện |
Cuộn |
09 cuộn/01a |
01 năm |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dây bọc dã chiến |
Mét |
Theo thực tế sử dụng |
01 năm |
|
6 |
Túi đựng ghim, vồ |
Cái |
01 cái/01a |
02 năm |
|
7 |
Guồng cuốn dây gỗ |
Cái |
05 cái/01a |
01 năm |
|
8 |
Sào mắc cao |
Cái |
05 cái/01a |
01 năm |
|
9 |
Sào mắc thấp |
Cái |
05 cái/01a |
01 năm |
|
10 |
Bút thử điện |
Cái |
05 cái/01a |
02 năm |
|
11 |
Bộ nắn dòng điện 220V |
Bộ |
05 bộ/01a |
02 năm |
|
12 |
Mô hình máy thông tin vô tuyến điện các loại |
Bộ |
01 bộ/01a |
02 năm |
|
13 |
Mô hình máy thông tin hữu tuyến điện các loại |
Bộ |
01 bộ/01a |
02 năm |
|
IX |
PHÒNG HÓA |
|
|
|
|
1 |
Găng tay cao su |
Đôi |
01 đôi/người |
01 năm |
|
2 |
Ủng cao su |
Đôi |
01 đôi/người |
01 năm |
|
3 |
Mặt nạ phòng độc MV-5 |
Cái |
01 cái/người |
04 năm |
|
4 |
Bộ phòng da (PD1, PD2) |
Bộ |
01 bộ/người |
04 năm |
|
5 |
Ống trinh độc (đồng bộ) |
Ống |
05 ống/01a |
04 năm |
|
6 |
Bình tiêu độc |
Cái |
01 cái/người |
04 năm |
|
7 |
Lựu đạn khói |
Quả |
01 quả/người |
01 năm |
|
X |
Y TẾ |
|
|
|
|
1 |
Garô |
Cuộn |
Theo thực tế sử dụng |
|
Tiêu hao |
2 |
Nẹp cứu thương |
Cái |
10 cái/01 a |
01 năm |
|
3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
02 chiếc/01 a |
02 năm |
|
4 |
Túi y tá |
Túi |
02 túi/01a |
01 năm |
|
5 |
Băng, bông |
Cuộn |
Theo thực tế sử dụng |
|
Tiêu hao |
XI |
DÂN QUÂN TỰ VỆ BIỂN |
|
|
|
|
1 |
Mặt bia số 10, 12, 15, 16, 18 |
Bộ |
05 bộ/người |
|
Tiêu hao |
2 |
Khung bia số 10, 12, 15, 16, 18 (sắt, gỗ) |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
01 năm |
|
3 |
Giàn bia bắn biển |
Bộ |
02 bộ/01 tàu |
02 năm |
Đồng bộ |
4 |
Hải đồ đi biển tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000 |
Bộ |
01 bộ/người |
01 năm |
|
5 |
Mô hình thuỷ lôi tập |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
01 năm |
|
6 |
Phao bè |
Cái |
01 cái/01 tàu |
01 năm |
|
7 |
Phao cắm bia |
Cái |
01 cái/01 tàu |
01 năm |
|
8 |
Mỏ neo |
Cái |
02 cái/01 tàu |
02 năm |
|
9 |
Áo phao |
Cái |
01 cái/người |
01 năm |
|
10 |
Thiết bị huấn luyện bắn đón sóng trên bờ |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
02 năm |
|
11 |
Thiết bị huấn luyện vũ khí mìn nước |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
02 năm |
|
12 |
Thuyền (xuồng) |
Chiếc |
01 chiếc/01 tàu |
10 năm |
|
III. DANH MỤC, ĐỊNH MỨC VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ BẢO ĐẢM CHO HUẤN LUYỆN, HOẠT ĐỘNG HẢI QUÂN THƯỜNG TRỰC
TT |
Tên danh mục |
ĐVT |
Định mức (tối thiểu) |
Niên hạn (tối thiểu) |
Ghi chú |
I |
BẢO ĐẢM HUẤN LUYỆN |
|
|
|
|
A |
CÁC NỘI DUNG TRÊN BỜ (01 HẢI ĐỘI) |
|
|
|
|
1 |
Cọc (sắt), dây tập điều lệnh |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
01 năm |
|
2 |
Tranh binh khí các loại vũ khí, đạn |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
01 năm |
|
3 |
Tranh cấu tạo thuốc nổ, đồ dùng gây nổ |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
01 năm |
|
4 |
Kính kiểm tra |
Chiếc |
01 chiếc/01 tàu |
02 năm |
|
5 |
Mô hình mục tiêu bay (F) |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
02 năm |
|
6 |
Búa tạ |
Cái |
01 cái/01 tàu |
05 năm |
|
7 |
Giá treo tranh (gỗ, sắt) |
Cái |
02 cái/01 tàu |
02 năm |
|
8 |
Nạng chữ T (gỗ, sắt) |
Cái |
02 cái/01 tàu |
02 năm |
|
9 |
Kìm bóp kíp |
Cái |
01 cái/người |
02 năm |
|
10 |
Bộ đồ gây nổ |
Bộ |
03 bộ/01 tàu |
02 năm |
|
11 |
Hộp đựng bộ đồ gây nổ |
Bộ |
03 bộ/01 tàu |
02 năm |
|
12 |
Hàng rào đơn, mái nhà, bùng nhùng |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
02 năm |
|
13 |
Nỏ bắn ba mũi tên, mũi tên |
Bộ |
03 bộ/01 tàu |
02 năm |
|
14 |
Chông sắt (một, hai, ba, bốn mũi), hom, du, bàn |
Bộ |
04 bộ/01 tàu |
03 năm |
|
15 |
Mặt nạ phòng hóa |
Cái |
01 cái/người |
05 năm |
|
16 |
Đoản côn, trường côn |
Bộ |
01 bộ/người |
02 năm |
|
17 |
Súng ngắn, súng trường, dao găm, dao bầu (gỗ) |
Bộ |
03 bộ/01 tàu |
02 năm |
|
18 |
Mô hình thuốc nổ bánh TNT 15g, 200g (gỗ) |
Bộ |
01 bộ/người |
02 năm |
|
19 |
Mô hình lượng nổ khối (gỗ) |
Bộ |
01 bộ/người |
02 năm |
|
20 |
Mô hình lượng nổ dài 1,2m (sắt) |
Bộ |
01 bộ/người |
05 năm |
|
21 |
Mô hình mìn tập (K58, K69, 652-A) |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
02 năm |
|
22 |
Đạn huấn luyện B41 |
Quả |
01 quả/01 tàu |
02 năm |
|
23 |
Thiết bị kiểm tra bắn súng máy phòng không 12,7mm |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
02 năm |
|
24 |
Thiết bị tạo giả âm thanh |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
02 năm |
|
25 |
Trung tâm huấn luyện đấu tranh bảo vệ sức sống tàu (huấn luyện các kíp thủy thủ tàu thực hành chống chìm, chống cháy) |
Bộ |
01 bộ/01 hải đội |
05 năm |
Đồng bộ |
26 |
Ca bin huấn luyện mô phỏng |
Bộ |
01 bộ/01 hải đội |
05 năm |
Đồng bộ |
27 |
Nhà bạt tiểu đội, trung đội, đại đội |
Bộ |
Cấp theo tàu, hải đội |
02 năm |
Đồng bộ |
28 |
Mặt bia số 4, 7, 8 |
Bộ |
01 Bộ/người |
Đợt HL |
|
29 |
Mặt bia số 10, 12, 15, 16, 18 |
Bộ |
01 Bộ/người |
Đợt HL |
|
30 |
Mặt bia ngắm chụm |
Tờ |
01 tờ/người |
Đợt HL |
|
31 |
Khung bia số 4 (sắt, gỗ) |
Bộ |
01 Bộ/01 tàu |
Đợt HL |
|
32 |
Khung bia số 7 (sắt, gỗ) |
Bộ |
01 Bộ/01 tàu |
Đợt HL |
|
33 |
Khung bia số 8 (sắt, gỗ) |
Bộ |
01 Bộ/01 tàu |
Đợt HL |
|
34 |
Khung bia số 10, 12, 15,16, 18 (sắt, gỗ) |
Bộ |
01 Bộ/01 tàu |
Đợt HL |
|
35 |
Bao cát |
Cái |
01 cái/người |
Đợt HL |
Tiêu hao |
36 |
Cờ chỉ huy |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
Đợt HL |
|
37 |
Bảng chỉ hướng |
Bộ |
01 bộ/01KĐ |
Đợt HL |
|
38 |
Bóng thám không |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
Đợt HL |
Tiêu hao |
39 |
Sào mô hình |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
Đợt HL |
|
40 |
Dây buộc |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
Đợt HL |
Tiêu hao |
41 |
Dao cắt |
Cái |
01 cái/người |
Đợt HL |
|
42 |
Gỗ kê |
Cái |
01 cái/người |
Đợt HL |
|
43 |
Vải gói lượng nổ khối |
Mét |
01 m2/người |
Đợt HL |
Tiêu hao |
44 |
Biển cấm bắn các loại |
Bộ |
01 bộ/01 tàu |
Đợt HL |
|
45 |
Dây cháy chậm tập |
Mét |
0,2 m/người |
Đợt HL |
Tiêu hao |
46 |
Mô hình nụ xùy tập (nhựa) |
Cái |
01 cái/người |
Đợt HL |
|
47 |
Mô hình kíp tập (nhôm) |
Cái |
01 cái/người |
Đợt HL |
|
48 |
Lựu đạn tập |
Quả |
02 quả/người |
Đợt HL |
|
B |
CÁC NỘI DUNG TRÊN BIỂN (01 TÀU) |
|
|
|
|
1 |
Mục tiêu bay ngày, đêm |
Bộ |
01 bộ/tàu |
01 năm |
|
2 |
Giá bắn súng B41 trên tàu |
Bộ |
01 bộ/tàu |
01 năm |
|
3 |
Giá bắn súng đại liên PKMS |
Bộ |
01 bộ/tàu |
03 năm |
Đồng bộ |
4 |
Bia bắn súng bộ binh VKBM-01 dùng huấn luyện bắn các loại vũ khí bộ binh (súng AK, B41) trên biển |
Bộ |
01 bộ/tàu |
02 năm |
Đồng bộ |
5 |
Bia bắn mục tiêu đối hải |
Bộ |
01 bộ/tàu |
01 năm |
Đồng bộ |
6 |
Bia mìn trôi dùng huấn luyện bắn súng máy phòng không 12,7mm trên biển |
Bộ |
01 bộ/tàu |
Đợt HL |
Đồng bộ |
7 |
Bia kiểm tra bắn súng tiểu liên AK bài 3 trên biển |
Bộ |
01 bộ/tàu |
Đợt HL |
Đồng bộ |
8 |
Bia kiểm tra bắn súng đại liên trên biển |
Bộ |
01 bộ/tàu |
Đợt HL |
Đồng bộ |
9 |
Bia kiểm tra bắn súng 12,7mm trên biển |
Bộ |
01 bộ/tàu |
Đợt HL |
Đồng bộ |
10 |
Bia kiểm tra bắn súng B41 trên biển |
Bộ |
01 bộ/tàu |
Đợt HL |
Đồng bộ |
11 |
Lưới ngụy trang các loại tàu |
Bộ |
Theo thực tế sử dụng |
02 năm |
Đồng bộ |
II |
BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG (01 TÀU) |
|
|
|
|
1 |
Bộ đàm |
Bộ |
10 ÷ 12 bộ/tàu |
02 năm |
|
2 |
La bàn điện tử |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
3 |
Máy đo gió cầm tay |
Bộ |
01 bộ/tàu |
02 năm |
|
4 |
Máy Galaxy tàu cá |
Bộ |
01 bộ/tàu |
02 năm |
|
5 |
Hải đồ điện tử |
Bộ |
03 ÷ 05 bộ/tàu |
05 năm |
|
6 |
Kích và dụng cụ chống chìm |
Bộ |
01 bộ/tàu |
02 năm |
Đồng bộ |
7 |
Đèn pin đội đầu (chống thấm nước) |
Cái |
01 cái/người |
01 năm |
|
8 |
Đệm va di động |
Bộ |
01 bộ/tàu |
02 năm |
|
9 |
Lưới ngụy trang |
Bộ |
01 bộ/tàu |
02 năm |
|
10 |
Quần áo phòng độc |
Bộ |
01 bộ/người |
05 năm |
|
11 |
Trang phục hoạt động nghề cá |
Bộ |
02 bộ/người |
01 năm |
Đồng bộ |
12 |
Băng tuần tra, cờ hiệu, cờ tay |
Bộ |
03 ÷ 05 bộ/tàu |
Đợt hoạt động |
|
13 |
Hải đồ giấy |
Bộ |
03 + 05 bộ/tàu |
Đợt hoạt động |
Tiêu hao |
14 |
Sào chống |
Cái |
05 cái/tàu |
Đợt hoạt động |
|
III |
CỨU HỘ - CỨU NẠN (01 TÀU) |
|
|
|
|
1 |
Xuồng chèo tay |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
2 |
Phao cứu sinh |
Bộ |
01 bộ/người |
02 năm |
Đồng bộ |
3 |
Phao bè cứu sinh |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
4 |
Phao tròn có dây ném |
Cái |
01 cái/người |
02 năm |
|
5 |
Phao chống bão |
Cái |
01 cái/người |
02 năm |
|
6 |
Đệm mềm |
Cái |
01 cái/người |
02 năm |
|
7 |
Áo phao cứu sinh |
Cái |
01 cái/người |
02 năm |
|
8 |
Bộ đồ lặn chuyên nghiệp |
Bộ |
02 bộ/tàu |
03 năm |
Đồng bộ |
9 |
Quần áo chữa cháy cá nhân |
Bộ |
01 bộ/người |
02 năm |
|
10 |
Quần áo bơi (chống thấm nước) |
Bộ |
01 bộ/người |
02 năm |
|
11 |
Găng tay (chống thấm nước) |
Đôi |
01 đôi/người |
01 năm |
|
12 |
Giầy (chống thấm nước) |
Đôi |
01 đôi/người |
02 năm |
|
13 |
Súng bắn dây mồi đa năng (dây 60m) |
Bộ |
01 bộ/tàu |
05 năm |
|
14 |
Bình cứu hỏa cầm tay |
Bình |
05 bình/tàu |
01 năm |
|
15 |
Bơm điện 12V hút ẩm |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
16 |
Đèn chiếu sáng tìm kiếm nạn nhân |
Cái |
05 cái/tàu |
01 năm |
|
17 |
Lưới vớt nạn nhân dưới nước |
Cái |
02 cái/tàu |
01 năm |
|
18 |
Thang lưới ép mạn |
Cái |
02 cái/tàu |
01 năm |
|
19 |
Thang dây |
Cái |
02 cái/tàu |
01 năm |
|
20 |
Cáng bó, cáng vớt |
Bộ |
02 bộ/tàu |
01 năm |
|
21 |
Câu liêm, chăn dập lửa |
Bộ |
05 bộ/tàu |
01 năm |
|
22 |
Quả dây mồi |
Bộ |
01 bộ/tàu |
01 năm |
|
23 |
Thùng phát khói PTK (45kg) Việt Nam |
Thùng |
01 thùng/tàu |
Đợt hoạt động |
|
24 |
Hộp khói HPK (2,4kg) Việt Nam |
Hộp |
03 hộp/tàu |
Đợt hoạt động |
|
25 |
Pháo hiệu cầm tay (màu đỏ) |
Quả |
10 quả/tàu |
Đợt hoạt động |
|
26 |
Pháo dù (màu đỏ) |
Quả |
10 quả/tàu |
Đợt hoạt động |
|
27 |
Đèn pin cứu hộ (chống thấm nước) |
Cái |
01 cái/người |
Đợt hoạt động |
|
28 |
Dây chống bão |
Bộ |
05 bộ/tàu |
Đợt hoạt động |
|
29 |
Dây cứu kéo |
Mét |
120m/tàu |
Đợt hoạt động |
|
30 |
Dây ni lông Φ14, 020, 024 |
Bộ |
01 bộ/tàu |
Đợt hoạt động |
|
IV |
BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT (01 TÀU) |
|
|
|
|
1 |
Máy phát điện dự phòng 5KW |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
2 |
Bơm nước 2,2 kw |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
3 |
Súng bắn đo nhiệt độ máy |
Bộ |
01 bộ/tàu |
05 năm |
|
4 |
Đồng hồ đo tốc độ vòng quay |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
5 |
Bộ dụng cụ bảo quản chuyên dùng |
Bộ |
01 bộ/tàu |
05 năm |
|
6 |
Bộ dụng cụ bảo dưỡng chuyên dùng |
Bộ |
01 bộ/tàu |
05 năm |
|
7 |
Bộ nạp ắc quy di động |
Bộ |
01 bộ/tàu |
05 năm |
|
8 |
Bộ dụng cụ thợ điện |
Bộ |
01 bộ/tàu |
05 năm |
|
9 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ bản |
Bộ |
01 bộ/tàu |
05 năm |
Đồng bộ |
10 |
Đồng hồ Megaôm |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
11 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
12 |
Thước đo tỷ trọng ắc quy |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
13 |
Máy hàn điện (đồng bộ) |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
14 |
Máy khoan (đồng bộ) |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
15 |
Máy cắt (đồng bộ) |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
16 |
Máy mài (đồng bộ) |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
17 |
Máy đánh rỉ |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
18 |
Máy hút bụi |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
19 |
Búa gõ rỉ |
Cái |
10 cái/tàu |
05 năm |
|
20 |
Cưa gỗ |
Cái |
01 cái/tàu |
02 năm |
|
21 |
Cưa sắt |
Cái |
01 cái/tàu |
02 năm |
|
22 |
Dũa sắt các loại |
Cái |
10 cái/tàu |
02 năm |
|
23 |
Rìu sắt |
Cái |
01 cái/tàu |
05 năm |
|
24 |
Vồ gỗ |
Cái |
03 cái/tàu |
02 năm |
|
25 |
Mũ bảo hiểm |
Cái |
01 cái/người |
01 năm |
|
26 |
Kính bảo hộ |
Cái |
01 cái/người |
01 năm |
|
27 |
Đèn pin đội đầu (chống thấm nước) |
Cái |
01 cái/người |
01 năm |
|
28 |
Giầy da cách điện |
Đôi |
03 đôi/tàu |
01 năm |
|
29 |
Ủng cao su cách điện |
Đôi |
03 đôi/tàu |
01 năm |
|
30 |
Găng tay cao su cách điện |
Đôi |
03 đôi/tàu |
01 năm |
|
31 |
Bàn cạo rỉ |
Cái |
10 cái/tàu |
Đợt hoạt động |
|
32 |
Chổi đánh rỉ tay |
Cái |
10 cái/tàu |
Đợt hoạt động |
|
33 |
Chổi đánh rỉ máy |
Cái |
30 cái/tàu |
Đợt hoạt động |
|
34 |
Chổi lăn sơn các loại |
Cái |
10 cái/tàu |
Đợt hoạt động |
|
35 |
Chổi quét sơn tay |
Cái |
10 cái/tàu |
Đợt hoạt động |
|
36 |
Đá mài, cắt |
Cái |
10 cái/tàu |
Đợt hoạt động |
|
37 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 bộ/người |
Đợt hoạt động |
|
38 |
Găng tay bảo hộ |
Bộ |
01 bộ/người |
Đợt hoạt động |
|
39 |
Khẩu trang bảo hộ |
Cái |
10 cái/người |
Đợt hoạt động |
|
V |
BẢO ĐẢM HẬU CẦN, KỸ THUẬT (01 HẢI ĐỘI) |
|
|
|
|
|
Thực hiện theo quy định tại: Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng; Thông tư số 21/2018/TT-BQP ngày 22/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn trang bị, dụng cụ cấp dưỡng của nhà ăn, nhà bếp trong Quân đội. |
||||
VI |
BẢO ĐẢM CÔNG TÁC ĐẢNG, CÔNG TÁC CHÍNH TRỊ (01 HẢI ĐỘI) |
|
|
|
|
|
Thực hiện theo quy định tại: Thông tư số 138/2020/TT-BQP ngày 10/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chế độ, định mức, tiêu chuẩn đời sống văn hóa, tinh thần trong Quân đội nhân dân Việt Nam và các văn bản của Nhà nước, Bộ Quốc phòng có liên quan đến công tác bảo đảm hoạt động thuộc lĩnh vực tàu biển. |
Ghi chú: Ngoài vật chất, trang bị thiết bị bảo đảm cho tập huấn, bồi dưỡng, huấn luyện, hội thi, hội thảo, diễn tập Dân quân tự vệ và Hải đội dân quân thường trực như trên; căn cứ vào yêu cầu, nhiệm vụ thực tiễn, các cơ quan, đơn vị, địa phương bảo đảm các vật chất khác để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ./.