- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 55/2025/TT-BCT sửa đổi quy định xuất khẩu dệt may sang Mê-hi-cô
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 55/2025/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
28/11/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 55/2025/TT-BCT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Thông tư 55/2025/TT-BCT
|
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2019/TT-BCT
ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về
xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định Đối tác Toàn diện
và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
_______________
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14;
Căn cứ Nghị quyết số 72/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về việc phê chuẩn Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương và các văn kiện có liên quan;
Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2019/TT-BCT ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung và thay thế một số nội dung của Thông tư số 07/2019/TT-BCT ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3 như sau:
“Bộ Công Thương công bố lượng hạn ngạch thuế quan của các năm tiếp theo trên cơ sở cam kết tại Thư song phương ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Việt Nam và Bộ trưởng Kinh tế Mê-hi-cô về Thương mại giữa Mê-hi-cô và Việt Nam đối với một số mặt hàng dệt may sử dụng nguồn cung thiếu hụt và đối với quần áo trẻ em”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 như sau:
“Có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu CPTPP (Certificate of Origin form CPTPP) được cơ quan có thẩm quyền cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương”.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 4 như sau:
“Hàng dệt may nằm ngoài hạn ngạch thuế quan tại số thứ tự 01, 02, 03 quy định tại Phụ lục I của Thông tư này đáp ứng quy tắc xuất xứ hàng hóa quy định tại Hiệp định CPTTP và Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 06/2020/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu của Mê-hi-cô theo CPTPP”.
4. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 3 Điều 4 như sau:
Hàng dệt may theo hạn ngạch thuế quan tại số thứ tự 04 quy định tại Phụ lục I của Thông tư này đáp ứng quy tắc xuất xứ hàng hóa quy định tại Hiệp định CPTTP và Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 06/2020/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu của Mê-hi-cô theo CPTPP.
5. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 3 Điều 4 như sau:
“Hàng dệt may nằm ngoài hạn ngạch thuế quan tại số thứ tự 04 quy định tại Phụ lục I của Thông tư này đáp ứng quy tắc xuất xứ cụ thể mặt hàng quy định tại Điều 5 của Thông tư này được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu của Mê-hi-cô theo CPTPP. Nội dung kê khai trên Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu CPTPP của Việt Nam đối với hàng dệt may theo quy định tại điểm này thực hiện theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương”.
6. Thay thế Mẫu số 02 (Chứng thư xuất khẩu), Mẫu số 03 (Chứng thư xuất khẩu khai bổ sung) và Mẫu số 04 (Đăng ký thông tin thương nhân) Phụ lục III của Thông tư số 07/2019/TT-BCT bằng Mẫu số 02, Mẫu số 03 và Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 01 năm 2026./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
Phụ lục
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/TT-BCT
ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
|
Mẫu số 02 |
Chứng thư xuất khẩu |
|
Mẫu số 03 |
Chứng thư xuất khẩu khai bổ sung |
|
Mẫu số 04 |
Đăng ký thông tin thương nhân |
Mẫu số 02
CERTIFICATE OF ELIGIBILITY
|
Certificate number: (For certificate issuing authority) |
Pages: / |
|||
|
1. Name, Address of Exporter:
|
2. Name, Address of Importer or Consignee: |
|||
|
3. Exporting Country/ Region: |
4. Means of Transport:
|
|||
|
5. Place of Loading: |
6. Place of Destination: |
|||
|
7. Item No. |
8. Marks, numbers and kind of packages; description of goods (including HS number of importing country) |
9. Quantity of goods |
10. Description of the material on the Short Supply List of Products used in the manufacture of the good exported |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Declaration by the exporter The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct; (Place and date, signature of authorised signatory)
|
12. Place and date, signature of authorized officer and certificate issuing authority
|
|||
|
13. Remarks:
|
||||
Mẫu số 03
ADDITIONAL PAGE(S) OF CERTIFICATE OF ELIGIBILITY
|
Certificate number: (For certificate issuing authority) |
Pages: / |
||
|
7. Item No. |
8. Mark, number and kind of packages; description of goods (including HS number of importing country) |
9. Quantity of goods |
10. Description of the material on the Short Supply List of Products used in the manufacture of the good exported |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Declaration by the exporter The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct. (Place and date, signature of authorised signatory)
|
12. Place and date, signature of authorized officer and certificate issuing authority
|
||
Mẫu số 04
REGISTRATION OF ENTERPRISE
No: …
|
1. Name of Enterprise: |
|
|
2. Head office address:
|
|
|
3. Telephone: |
4. Fax: |
|
5. Email: |
|
|
6. Name and address of textile or apparel facilities: 6.1 6.2 6.3 |
|
|
7. Number of employees: |
|
|
8. Description of the textile or apparel goods: 8.1 8.2 8.3 |
|
|
9. Production capacity: |
|
|
10. Number and type of machines for the textile or apparel goods: |
|
|
11. Approximate number of hours used to produce the textile or apparel goods: |
|
|
12. Name and address of suppliers: 12.1 12.2 12.3 |
|
|
13. Name of, and contact information for direct customers in Mexico: 13.1 13.2 13.3 |
|
|
14. Imports (a yearly summary of HTS numbers at the six-digit tariff line, value and volume of goods for the preceding two years):
|
|
|
15. Exports to Mexico (a summary of HTS numbers at the six-digit tariff line, value and volume of goods for the preceding two years):
|
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!