- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 6656/TCHQ-CNTT của Tổng cục Hải quan về việc nhắc nhở các doanh nghiệp thực hiện áp dụng chữ ký số trong thủ tục hải quan điện tử
| Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 6656/TCHQ-CNTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Ngọc Anh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/11/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 6656/TCHQ-CNTT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 6656/TCHQ-CNTT
| BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 6656/TCHQ-CNTT V/v: Nhắc nhở các doanh nghiệp thực hiện áp dụng chữ ký số trong TTHQĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2013 |
| Nơi nhận: - Như trên; - Ban CCHĐH (để p/h); - Lưu: VT, CNTT (2b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Vũ Ngọc Anh |
(Kèm theo công văn số 6656/TCHQ-CNTT ngày 11/11/2013)
| STT | Tên Cục HQ | Tổng số DN đăng ký, không sử dụng CKS | Tổng số DN đăng ký, sử dụng CKS | Tỷ lệ % DN không sử dụng CKS |
| 1 | Thành phố Hà Nội | 683 | 829 | 82.39 |
| 2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2642 | 3454 | 76.49 |
| 3 | Thành phố Hải Phòng | 1034 | 1107 | 93.41 |
| 4 | Tỉnh Hà Giang | 7 | 8 | 87.50 |
| 5 | Tỉnh Cao Bằng | 11 | 12 | 91.67 |
| 6 | Tỉnh Điện Biên | 1 | 1 | 100.00 |
| 7 | Tỉnh Lào Cai | 25 | 25 | 100.00 |
| 8 | Tỉnh Lạng Sơn | 98 | 110 | 89.09 |
| 9 | Tỉnh Sơn La | 184 | 201 | 91.54 |
| 10 | Tỉnh Quảng Ninh | 38 | 95 | 40.00 |
| 11 | Tỉnh Thanh Hóa | 86 | 125 | 68.80 |
| 12 | Tỉnh Nghệ An | 17 | 17 | 100.00 |
| 13 | Tỉnh Hà Tĩnh | 28 | 34 | 82.35 |
| 14 | Tỉnh Quảng Bình | 23 | 31 | 74.19 |
| 15 | Tỉnh Quảng Trị | 95 | 144 | 65.97 |
| 16 | Thành phố Đà Nẵng | 48 | 115 | 41.74 |
| 17 | Tỉnh Quảng Ngãi | 5 | 12 | 41.67 |
| 18 | Tỉnh Bình Định | 42 | 44 | 95.45 |
| 19 | Tỉnh Gia Lai | 3 | 4 | 75.00 |
| 20 | Tỉnh Đắc Lắc | 21 | 32 | 65.63 |
| 21 | Tỉnh Khánh Hòa | 27 | 33 | 81.82 |
| 22 | Tỉnh Tây Ninh | 102 | 153 | 66.67 |
| 23 | Tỉnh Đồng Nai | 96 | 128 | 75.00 |
| 24 | Tỉnh Long An | 79 | 149 | 53.02 |
| 25 | Tỉnh Đồng Tháp | 10 | 10 | 100.00 |
| 26 | Tỉnh An Giang | 49 | 83 | 59.04 |
| 27 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 34 | 91 | 37.36 |
| 28 | Tỉnh Kiên Giang | 8 | 9 | 88.89 |
| 29 | Thành phố Cần Thơ | 28 | 51 | 54.90 |
| 30 | Tỉnh Cà Mau | 7 | 11 | 63.64 |
| 31 | Tỉnh Quảng Nam | 13 | 26 | 50.00 |
| 32 | Tỉnh Bình Phước | 18 | 38 | 47.37 |
(Kèm theo công văn số 6656/TCHQ-CNTT ngày 11/11/2013)
| STT | Cục Hải quan | Tổng số tờ khai chữ ký số | Tổng số tờ khai điện tử | Tỷ lệ % |
| 1 | Thành phố Hà Nội | 402 | 2077 | 19.35 |
| 2 | Thành phố Hải Phòng | 72 | 3194 | 2.25 |
| 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1495 | 7207 | 20.74 |
| 4 | Thành phố Đà Nẵng | 214 | 242 | 88.43 |
| 5 | Thành phố Cần Thơ | 73 | 118 | 61.86 |
| 6 | Tỉnh Đắc Lắc | 21 | 34 | 61.76 |
| 7 | Tỉnh Đồng Nai | 972 | 2683 | 36.23 |
| 8 | Tỉnh Đồng Tháp | 1 | 24 | 4.17 |
| 9 | Tỉnh Điện Biên | 0 | 7 | 0.00 |
| 10 | Tỉnh An Giang | 39 | 71 | 54.93 |
| 11 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 24 | 24 | 100.00 |
| 12 | Tỉnh Bình Định | 0 | 51 | 0.00 |
| 13 | Tỉnh Bình Dương | 2688 | 2752 | 97.67 |
| 14 | Tỉnh Bình Phước | 46 | 83 | 55.42 |
| 15 | Tỉnh Cà Mau | 12 | 50 | 24.00 |
| 16 | Tỉnh Cao Bằng | 1 | 2 | 50.00 |
| 17 | Tỉnh Gia Lai | 2 | 20 | 10.00 |
| 18 | Tỉnh Hà Giang | 3 | 13 | 23.08 |
| 19 | Tỉnh Hà Tĩnh | 15 | 25 | 60.00 |
| 20 | Tỉnh Khánh Hòa | 18 | 82 | 21.95 |
| 21 | Tỉnh Kiên Giang | 0 | 3 | 0.00 |
| 22 | Tỉnh Lạng Sơn | 12 | 222 | 5.41 |
| 23 | Tỉnh Lào Cai | 0 | 51 | 0.00 |
| 24 | Tỉnh Long An | 496 | 628 | 78.98 |
| 25 | Tỉnh Nghệ An | 0 | 19 | 0.00 |
| 26 | Tỉnh Quảng Bình | 9 | 38 | 23.68 |
| 27 | Tỉnh Quảng Nam | 25 | 72 | 34.72 |
| 28 | Tỉnh Quảng Ngãi | 20 | 21 | 95.24 |
| 29 | Tỉnh Quảng Ninh | 83 | 112 | 74.11 |
| 30 | Tỉnh Quảng Trị | 26 | 117 | 22.22 |
| 31 | Tỉnh Bắc Ninh | 37 | 1740 | 2.13 |
| 32 | Tỉnh Tây Ninh | 260 | 424 | 61.32 |
| 33 | Tỉnh Thanh Hóa | 43 | 353 | 12.18 |
| 34 | Tỉnh Thừa Thiên - Huế | 4 | 46 | 8.70 |
| | | 7113 | 22605 | 31.47 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!