Quyết định 486/QĐ-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành tiêu chí, thang điểm đánh giá thực hiện công tác quản lý và tổ chức lễ hội dân gian
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 486/QĐ-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 486/QĐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Vĩnh Ái |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 486/QĐ-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Ban Tuyên giáo Trung ương; - Văn phòng Chính phủ; - Các Ban, Bộ, Ngành liên quan; - Bộ trưởng; - Các Thứ trưởng; - UBND các tỉnh/thành; - Sở VHTTDL, Sở VHTT, Sở DL các tỉnh/thành; - Lưu: VT, VHCS (5), TTTM (150). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Huỳnh Vĩnh Ái |
STT | NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ | ĐIỂM TỐI ĐA |
I. | Công tác quản lý, xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện hàng năm | 9 |
1. | Xây dựng kế hoạch, chương trình tổ chức lễ hội | 3 |
2. | Thực hiện đúng kế hoạch, chương trình tổ chức lễ hội | 3 |
3. | Kết quả thực hiện xã hội hóa để tổ chức lễ hội | 3 |
II | Quán triệt, tuyên truyền văn bản chỉ đạo của Đảng, Nhà nước, văn bản quản lý, hướng dẫn nghiệp vụ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6 |
1. | Tổ chức học tập, phổ biến, tập huấn, hướng dẫn các đơn vị trực thuộc triển khai tại cơ sở | 3 |
2. | Triển khai, thực hiện nghiêm các văn bản | 3 |
III | Thực hiện nếp sống văn minh trong lễ hội | 25 |
1. | Thực hiện đặt hòm công đức đúng quy định. Quản lý và sử dụng tiền công đức, tiền giọt dầu công khai, minh bạch, đúng mục đích | 10 |
2. | Không đổi tiền lẻ tại di tích, lễ hội trái với quy định của pháp luật | 5 |
3. | Đảm bảo việc tổ chức lễ hội trang nghiêm, thành kính, tiết kiệm, hiệu quả | 5 |
4. | Tuyên truyền, giới thiệu giá trị lịch sử, văn hóa của di tích, lễ hội; Hướng dẫn nhân dân thực hiện nếp sống văn minh trong sinh hoạt văn hóa, tín ngưỡng và lễ hội (nội quy, bảng hiệu) | 5 |
IV | Đảm bảo môi trường an toàn tổ chức lễ hội | 40 |
1. | Đảm bảo công tác phòng ngừa thảm họa, phòng, chống cháy nổ, hỏa hoạn. | 3 |
2. | Đảm bảo an ninh trật tự, bảo vệ di tích, danh thắng, tài sản nhà nước, tài sản cá nhân, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho du khách dự lễ hội | 3 |
3. | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; không kinh doanh thịt thú rừng trong mục cấm | 3 |
4. | Đảm bảo vệ sinh cảnh quan môi trường nơi tổ chức lễ hội: Xây dựng nhà vệ sinh hợp chuẩn, có thùng rác công cộng, thu gom rác kịp thời, công tác xử lý rác thải, nước thải đúng quy định | 10 |
5. | Quy hoạch các điểm hoạt động, vui chơi, giải trí trong khu vực lễ hội hợp lý, đúng quy định. | 3 |
6. | Không lưu hành ấn phẩm văn hóa trái phép không phù hợp với thuần phong, mỹ tục, nếp sống văn hóa của dân tộc, không tổ chức các hoạt động cờ bạc trái pháp luật, các trò chơi mang tính cờ bạc, các dịch vụ điện tử dùng loa có công suất lớn trong lễ hội | 3 |
7 | Không có các hiện tượng tệ nạn xã hội, ăn xin tại khu vực lễ hội | 5 |
8. | Thực hiện việc quản lý, đốt hàng mã đúng quy định | 10 |
V | Tổ chức các hoạt động dịch vụ theo đúng quy định của pháp luật | 10 |
1. | Có biện pháp ngăn chặn các hành vi gian lận thương mại về hàng hóa, giá, phí dịch vụ, lệ phí, | 5 |
2. | Xử lý theo quy định của pháp luật các tổ chức, cá nhân lợi dụng lễ hội để trục lợi, tăng giá, ép giá. | 5 |
VI | Thực hiện thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý vi phạm trong hoạt động lễ hội tại cơ sở | 10 |
1. | Tổ chức kiểm tra định kỳ theo kế hoạch | 5 |
2. | Tổ chức kiểm tra đột xuất | 5 |
| TỔNG CỘNG | 100 |
I | Điểm cộng | |
1. | Tổ chức đánh giá, chấm điểm chặt chẽ, chính xác và thực hiện công tác báo cáo đúng quy định | 5 |
2. | Có cách làm hay, sáng tạo, đột phá trong công tác quản lý và tổ chức lễ hội | 5 |
3 | Được dư luận báo chí đánh giá tốt | 5 |
II | Điểm trừ | |
1. | Gửi báo cáo theo quy định chậm hoặc không gửi (theo thời hạn) | 5 |
2. | Bị dư luận, báo chí nêu nhiều thông tin phản ánh không tốt về lễ hội | 5 |
TT | Điểm đạt được | Mức độ hoàn thành | Loại | Ghi chú |
1 | 95-100 | Hoàn thành xuất sắc | A | |
2 | 85-94 | Hoàn thành tốt | B | |
3 | 51-84 | Hoàn thành | C | |
4 | Dưới 50 | Chưa hoàn thành | D | |