Quyết định 3465/QĐ-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3465/QĐ-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3465/QĐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công bố 17 di sản văn hóa phi vật thể quốc gia
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch vừa ký Quyết định số 3465/QĐ-BVHTTDL ngày 13/10/2015 về việc công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia ở các loại hình như: Tập quán xã hội và tín ngưỡng; nghệ thuật trình diễn dân gian; nghề thủ công truyền thống; lễ hội truyền thống; tiếng nói, chữ viết…
Theo đó, Quyết định này công nhận 17 di sản văn hóa phi vật thể quốc gia, trong đó có: Kéo co của người Thái ở tỉnh Lai Châu; nghi lễ Then của người Tày, người Nùng ở tỉnh Bắc Giang, tỉnh Lạng Sơn và ở huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên; nghề làm bánh tráng phơi sương Trảng Bàng ở huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh; lễ hội Hải Thượng Lãn Ông ở huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh; nghệ thuật Khèn của người Mông ở tỉnh Lào Cai và tỉnh Hà Giang; hát Sình ca của người Cao Lan ở tỉnh Tuyên Quang; chữ Nôm của người Dao ở tỉnh Lào Cai…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3465/QĐ-BVHTTDL tại đây
tải Quyết định 3465/QĐ-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ------- Số: 3465/QĐ-BVHTTDL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như điều 4; - Bộ trưởng;. - Các Thứ trưởng; - Lưu: VT, DSVH, HTP.75. | BỘ TRƯỞNG Hoàng Tuấn Anh |
(Ban hành theo Quyết định số: 3465/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Số TT | Tên di sản văn hóa phi vật thể | Loại hình | Địa điểm |
1 | Kéo co của người Thái | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lai Châu |
2 | Nghi lễ Then của người Tày, người Nùng | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Bắc Giang |
3 | Nghi lễ Then của người Tày, người Nùng | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lạng Sơn |
4 | Nghi lễ Then của người Tày | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
5 | Hát Sọong cô của người Sán Dìu | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
6 | Nghi lễ Hét khoăn của người Nùng | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
7 | Nói lý, hát lý của người Cơ Tu | Tập quán xã hội và tín ngưỡng; Tiếng nói, chữ viết | Huyện Đông Giang, huyện Nam Giang, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam |
8 | Nghề làm bánh tráng phơi sương Trảng Bàng | Nghề thủ công truyền thống | Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
9 | Lễ hội Đền A Sào | Lễ hội truyền thống | Xã An Thái, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
10 | Lễ hội Hải Thượng Lãn Ông | Lễ hội truyền thống | Huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
11 | Nghệ thuật trình diễn Trống đôi, Cồng ba, Chiêng năm ở Xí Thoại | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên |
12 | Hát Sình ca của người Cao Lan | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Tuyên Quang |
13 | Chữ Nôm của người Dao | Tiếng nói, chữ viết | Tỉnh Lào Cai |
14 | Lễ Gạ ma do (Cúng rừng) của người Hà Nhì | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
15 | Lễ Khoi kìm (Cúng rừng) của người Dao đỏ | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lào Cai |
16 | Nghệ thuật Khèn của người Mông | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Lào Cai |
17 | Nghệ thuật Khèn của người Mông | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Hà Giang |