Quyết định 2114/QĐ-BVHTTDL 2021 Quy định quy trình hỗ trợ, tư vấn về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2114/QĐ-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2114/QĐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trịnh Thị Thủy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày hết hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2114/QĐ-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH Số: 2114/QĐ-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn, nội dung, quy trình và
định mức kinh tế-kỹ thuật trong hoạt động hỗ trợ, tư vấn về chuyên môn,
nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu
_______________________
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thư viện và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUY ĐỊNH
Tiêu chí, tiêu chuẩn, nội dung, quy trình và định mức kinh tế-kỹ thuật
trong hoạt động hỗ trợ, tư vấn về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và
dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu
(Kèm theo Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 07 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
______________________________
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
Đối với các nội dung chi trả dịch vụ thuê ngoài, nếu thuộc hạn mức đấu thầu thì thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
NỘI DUNG QUY TRÌNH TRIỂN KHAI
CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
Tổ chức tập huấn ngắn hạn hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ thư viện được triển khai theo nội dung, quy trình sau:
- Bước 1: Xây dựng và ban hành kế hoạch tổ chức tập huấn; ban hành các văn bản liên quan đến công tác chuẩn bị;
- Bước 2: Khảo sát địa điểm tổ chức (trong trường hợp không tổ chức tập huấn tại thư viện);
- Bước 3: Ban hành công văn mời giảng viên, biên soạn tài liệu giảng dạy;
- Bước 4: Ban hành quyết định thành lập ban tổ chức; quyết định giảng viên tham gia giảng dạy;
- Bước 5: Xây dựng và phê duyệt dự toán kinh phí;
- Bước 6: Xây dựng nội dung chuyên đề tập huấn;
- Bước 7: Ban hành văn bản thông báo và hướng dẫn đăng ký tham gia tập huấn;
- Bước 8: Tổng hợp danh sách học viên đăng ký;
- Bước 9: Ban hành giấy triệu tập học viên;
- Bước 10: Biên tập nội dung chuyên đề tập huấn;
- Bước 11: Xây dựng chương trình và nội quy lớp tập huấn;
- Bước 12: Chuẩn bị bài phát biểu khai mạc, tổng kết lớp tập huấn;
- Bước 13: Chuẩn bị công tác hậu cần: thuê hội trường, âm thanh, ánh sáng, trang trí khánh tiết, maket, băng rôn, khẩu hiệu, giải khát giữa giờ, in ấn, phô tô tài liệu, văn phòng phẩm.
- Bước 14: Tổ chức khai mạc;
- Bước 15: Quản lý, điều hành và thực hiện tập huấn theo kế hoạch đã được phê duyệt.
- Bước 16: Tổ chức bế mạc tập huấn và các công việc khác (nếu có);
- Bước 17: Thanh quyết toán kinh phí.
Hoạt động tư vấn, hỗ trợ xây dựng và phát triển mạng lưới thư viện được triển khai theo quy trình sau:
- Bước 1: Tiếp nhận thông tin, xác định nhu cầu thành lập thư viện;
- Bước 2: Nghiên cứu quy định hiện hành về thành lập thư viện và các điều kiện về nguồn lực phục vụ cho hoạt động thư viện;
- Bước 3: Xây dựng và phê duyệt dự toán kinh phí;
- Bước 4: Soạn thảo nội dung tư vấn, hỗ trợ xây dựng và phát triển mạng lưới thư viện;
- Bước 5: Chuẩn bị cơ sở vật chất, phương tiện đi lại, tài liệu phục vụ hướng dẫn;
- Bước 6: Tư vấn, hỗ trợ về điều kiện thành lập, các nguồn lực cho hoạt động của thư viện với cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu thành lập;
- Bước 7: Bàn giao trang thiết bị, tài sản được các tổ chức, cá nhân cho, tặng khi thành lập thư viện;
- Bước 8: Hướng dẫn tác nghiệp cụ thể từng hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ theo nhu cầu;
- Bước 9: Giải đáp các thắc mắc của nhân viên thư viện (nếu có);
- Bước 10. Theo dõi việc thực hành các hoạt động nghiệp vụ đã được hướng dẫn;
- Bước 11. Thanh quyết toán kinh phí.
- Bước 1: Xây dựng kế hoạch tổ chức lớp, bố trí nguồn nhân lực cho hoạt động bồi dưỡng;
- Bước 2: Dự toán kinh phí tổ chức;
- Bước 3: Soạn thảo nội dung đào tạo phù hợp với các nhóm đối tượng phục vụ của thư viện;
- Bước 4: Soạn thông báo, niêm yết tại trụ sở thư viện;
- Bước 5: Tập hợp danh sách người sử dụng đã đăng ký tham gia lớp đào tạo;
- Bước 6: Tổ chức lớp đào tạo theo kế hoạch đã được phê duyệt;
- Bước 7: Thanh quyết toán kinh phí tổ chức.
- Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu của người sử dụng;
- Bước 2: Phân tích nội dung yêu cầu;
- Bước 3: Xây dựng nội dung tư vấn;
- Bước 4: Thực hiện tư vấn;
- Bước 5: Tiếp nhận phản hồi của người sử dụng về nội dung được tư vấn.
- Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu người sử dụng;
- Bước 2: Phân tích nội dung yêu cầu;
- Bước 3: Truy cập vào cơ sở dữ liệu, đặt lệnh tìm kiếm thông tin, tài liệu tại thư viện;
- Bước 4: Lên danh mục kết quả sau tìm kiếm; lựa chọn kết quả phù hợp với yêu cầu của người sử dụng;
- Bước 5: Tiếp nhận phản hồi của người sử dụng về kết quả hỗ trợ tra cứu thông tin, tài liệu do thư viện cung cấp;
- Bước 6: Giao kết quả cho người sử dụng;
- Bước 7: Tiếp nhận phản hồi của người sử dụng về kết quả hỗ trợ.
- Bước 1: Nghiên cứu, phân tích tài liệu lựa chọn và tóm tắt các nội dung quan trọng của tài liệu;
- Bước 2: Biên soạn nội dung tóm tắt;
- Bước 3: Hiệu đính nội dung tóm tắt;
- Bước 4: Công bố nội dung tóm tắt.
- Bước 1: Thực hiện tra cứu thông tin, tài liệu có liên quan đến nội dung của tổng quan, tổng luận;
- Bước 2: Thu thập, lựa chọn các biểu ghi thư mục có liên quan đến tổng quan, tổng luận;
- Bước 3: Thu thập các thông tin, số liệu có liên quan đến nội dung của tổng quan, tổng luận
- Bước 4: Thu thập tài liệu trong kho sách và trên cơ sở biểu ghi thư mục đã tìm kiếm.
- Bước 5: Phân tích nội dung các tài liệu đã được thu thập;
- Bước 6: Xây dựng báo cáo tổng quan, tổng luận;
- Bước 7: Hiệu đính nội dung báo cáo;
- Bước 8: Hoàn thiện về mặt hình thức nội dung báo cáo;
- Bước 9: Bàn giao nội dung tổng quan, tổng luận tài liệu cho tổ chức, cá nhân đã đặt hàng.
Hoạt động hỗ trợ truy cập máy tính và internet công cộng được triển khai phục vụ tại thư viện và phục vụ lưu động theo các bước như sau:
- Bước 1: Chuẩn bị trang thiết bị máy tính, internet phục vụ người sử dụng;
- Bước 2: Tiếp nhận thẻ thư viện hoặc giấy tờ tùy thân của người sử dụng khi sử dụng phòng máy tính của thư viện;
- Bước 3: Tư vấn, hỗ trợ tra cứu, sử dụng thông tin, tài liệu (nếu có). Nội dung này thực hiện theo quy trình được quy định tại khoản 3 Điều 10 Quy định này.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CỦA
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
Tốt nghiệp đại học trở lên về chuyên ngành thư viện hoặc chuyên ngành khác có liên quan. Nếu tốt nghiệp chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện do cơ quan tổ chức có thẩm quyền cấp.
Thủ tục thanh quyết toán kinh phí: căn cứ theo Bảng chấm công, giấy đề nghị làm thêm giờ, thanh toán theo Dự toán được duyệt.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Vụ Thư viện) để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC SỐ 01
Định mức lao động trong hoạt động hỗ trợ tư vấn
về chuyên môn, nghiệp vụ
(Kèm theo Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 07 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
_______________________________
BẢNG 1: ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC
TẬP HUẤN NGẮN HẠN, HƯỚNG DẪN CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Thời gian thực hiện (Phút) |
Ghi chú |
I. |
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ |
|
|
|
1 |
Xây dựng và ban hành kế hoạch tổ chức tập huấn; các văn bản liên quan đến công tác chuẩn bị |
01 văn bản |
600 |
|
2 |
Khảo sát địa điểm tổ chức |
01 buổi làm việc |
120 |
Không kể thời gian đi lại |
3 |
Ban hành công văn mời giảng viên biên soạn tài liệu và giảng dạy |
01 bản |
90 |
|
4 |
Ban hành quyết định thành lập Ban tổ chức; quyết định giảng viên giảng dạy. |
01 quyết định |
150 |
|
5 |
Xây dựng và phê duyệt dự toán kinh phí |
01 dự toán |
360 |
|
6 |
Xây dựng nội dung các chuyên đề tập huấn |
01 chuyên đề |
1.440 |
|
7 |
Ban hành văn bản thông báo và hướng dẫn đăng kí tham gia tập huấn |
01 bản |
480 |
|
8 |
Tổng hợp danh sách học viên đăng ký |
01 lớp |
450 |
|
9 |
Ban hành giấy triệu tập học viên |
01 bản |
480 |
|
10 |
Biên tập nội dung chuyên đề tập huấn |
01 chuyên đề |
240 |
|
11 |
Xây dựng chương trình và nội quy lớp tập huấn |
01 lớp |
180 |
|
12 |
Chuẩn bị bài phát biểu khai mạc, tổng kết lớp tập huấn |
01 bản |
180 |
|
13 |
Chuẩn bị công tác hậu cần: thuê hội trường, âm thanh, ánh sáng, trang trí khánh tiết, maket, băng rôn, khẩu hiệu, giải khát giữa giờ, in ấn, phô tô tài liệu, văn phòng phẩm, |
01 cuộc |
960 |
|
II. |
TRIỂN KHAI TẬP HUẤN |
|
|
|
14 |
Tổ chức khai mạc |
01 cuộc |
30 |
|
15 |
Quản lý, điều hành và thực hiện tập huấn theo kế hoạch đã được phê duyệt |
01 cuộc |
960 - 2400 |
|
III |
KẾT THÚC TẬP HUẤN |
|
|
|
16 |
Tổ chức bế mạc tập huấn và các công việc khác (nếu có) |
01 cuộc |
30 |
|
17 |
Thanh quyết toán kinh phí |
01 cuộc |
720 |
|
BẢNG 2: ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN, HỖ TRỢ
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI THƯ VIỆN
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Thời gian thực hiện (Phút) |
Ghi chú |
1 |
Tiếp nhận thông tin, xác định nhu cầu thành lập thư viện |
01 thư viện |
30 |
|
2 |
Nghiên cứu quy định hiện hành về thành lập thư viện và các điều kiện về nguồn lực phục vụ cho hoạt động thư viện |
01 thư viện |
60 |
|
3 |
Xây dựng và phê duyệt dự toán kinh phí |
01 dự toán |
120 |
|
4 |
Soạn thảo nội dung tư vấn, hỗ trợ xây dựng và phát triển mạng lưới thư viện |
01 thư viện |
240 |
|
5 |
Chuẩn bị cơ sở vật chất, phương tiện đi lại, tài liệu phục vụ hướng dẫn |
01 thư viện |
240 |
|
6 |
Tư vấn, hỗ trợ về điều kiện thành lập, các nguồn lực cho hoạt động của thư viện với cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu thành lập |
01 thư viện |
120 |
|
7 |
Bàn giao trang thiết bị, tài sản được các tổ chức, cá nhân cho, tặng khi thành lập thư viện |
01 thư viện |
60 |
|
8 |
Hướng dẫn tác nghiệp cụ thể từng hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ theo nhu cầu |
01 thư viện |
180 |
|
9 |
Giải đáp các thắc mắc của nhân viên thư viện (nếu có) |
01 thư viện |
60 |
|
10 |
Theo dõi việc thực hành các hoạt động nghiệp vụ đã được hướng dẫn |
01 thư viện |
30 |
|
11 |
Thanh quyết toán kinh phí |
01 thư viện |
60 |
|
PHỤ LỤC SỐ 2
Định mức lao động đối với dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu
(Kèm theo Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 07 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
____________________________
BẢNG 1: ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN, HỖ TRỢ
KIẾN THỨC THÔNG TIN CHO NGƯỜI SỬ DỤNG
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Đơn vị tính |
Thời gian thực hiện (phút) |
Ghi chú |
|
I. TỔ CHỨC LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC THÔNG TIN CHO NGƯỜI SỬ DỤNG |
|
|
|
1 |
Xây dựng kế hoạch tổ chức lớp, bố trí nguồn nhân lực cho hoạt động đào tạo |
01 kế hoạch |
480 |
|
2 |
Dự toán kinh phí tổ chức |
01 lớp |
120 |
|
3 |
Soạn thảo nội dung đào tạo phù hợp với các nhóm đối tượng phục vụ của thư viện |
01 lớp |
480 |
|
4 |
Soạn thông báo, niêm yết tại trụ sở thư viện |
01 lớp |
30 |
|
5 |
Tập hợp danh sách người sử dụng đã đăng ký tham gia lớp đào tạo |
01 lớp |
60 |
|
6 |
Tổ chức lớp đào tạo theo kế hoạch đã được phê duyệt |
01 lớp |
45 - 60 |
|
7 |
Thanh quyết toán kinh phí tổ chức |
01 lớp |
60 |
|
|
II. TƯ VẤN, HỖ TRỢ TRA CỨU VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, TÀI LIỆU CHO NGƯỜI SỬ DỤNG |
|
|
|
1 |
Tư vấn sử dụng thông tin, tài liệu phục vụ người sử dụng |
|
|
|
a) |
Tiếp nhận yêu cầu của người sử dụng |
01 người sử dụng |
3 |
|
b) |
Phân tích nội dung yêu cầu |
01 người sử dụng |
5 |
|
c) |
Xây dựng nội dung tư vấn |
01 người sử dụng |
10 - 15 |
|
d) |
Thực hiện tư vấn |
01 người sử dụng |
5 |
|
đ) |
Tiếp nhận phản hồi của người sử dụng về nội dung tư vấn |
01 người sử dụng |
3 |
|
2 |
Hỗ trợ tra cứu thông tin, tài liệu phục vụ người sử dụng |
|
|
|
a) |
Tiếp nhận yêu cầu của người sử dụng |
01 người sử dụng |
3 |
|
b) |
Phân tích nội dung yêu cầu |
01 người sử dụng |
5 |
|
c) |
Truy cập vào cơ sở dữ liệu, đặt lệnh tìm kiếm thông tin, tài liệu tại thư viện |
01 người sử dụng |
5 - 10 |
|
đ) |
Lên danh mục kết quả sau tìm kiếm; lựa chọn kết quả phù hợp với yêu cầu của người sử dụng |
01 người sử dụng |
60 |
|
e) |
Giao kết quả cho người sử dụng |
01 người sử dụng |
1 |
|
g) |
Tiếp nhận phản hồi của người sử dụng về kết quả hỗ trợ |
01 người sử dụng |
3 |
|
BẢNG 2: ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TRONG HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP
THÔNG TIN HỖ TRỢ QUẢN LÝ VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
|
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Thời gian thực hiện (phút) |
|
I |
TÓM TẮT NỘI DUNG TÀI LIỆU |
|
|
|
1 |
Nghiên cứu, phân tích, đọc lướt tài liệu, lựa chọn và tóm tắt các nội dung quan trọng của tài liệu |
01 tài liệu |
15 |
|
2 |
Biên soạn nội dung tóm tắt |
01 tài liệu |
30 |
|
3 |
Hiệu đính nội dung tóm tắt |
01 tài liệu |
30 |
|
4 |
Công bố nội dung tóm tắt |
01 tài liệu |
10 |
|
II |
TỔNG QUAN, TỔNG LUẬN TÀI LIỆU |
|
|
|
1 |
Thực hiện tra cứu thông tin, tài liệu có liên quan đến nội dung của tổng quan, tổng luận |
01 chuyên đề |
20 |
|
2 |
Thu thập, lựa chọn các biểu ghi thư mục có liên quan đến tổng quan, tổng luận |
01 chuyên đề |
30 |
|
3 |
Thu thập các thông tin, số liệu có liên quan đến nội dung của tổng quan, tổng luận |
01 chuyên đề |
Tùy thuộc vào nội dung tổng quan, tổng luận |
|
3 |
Thu thập tài liệu trong kho sách và trên cơ sở biểu ghi thư mục đã tìm kiếm |
01 chuyên đề |
|
|
4 |
Phân tích nội dung các tài liệu đã được thu thập |
01 chuyên đề |
|
|
5 |
Xây dựng báo cáo tổng quan, tổng luận |
01 chuyên đề |
|
|
6 |
Hiệu đính nội dung báo cáo |
01 chuyên đề |
|
|
7 |
Hoàn thiện về mặt hình thức nội dung báo cáo |
01 chuyên đề |
|
|
8 |
Bàn giao nội dung tổng quan, tổng luận tài liệu cho tổ chức, cá nhân đặt hàng |
01 chuyên đề |
Theo quy định của tổ chức triển khai dịch vụ |
|
BẢNG 3: ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TRONG HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ
TRUY CẬP MÁY TÍNH VÀ INTERNET CÔNG CỘNG
|
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Thời gian thực hiện (phút) |
|
1 |
Chuẩn bị trang thiết bị máy tính, internet phục vụ người sử dụng |
01 buổi |
30 |
|
2 |
Tiếp nhận thẻ thư viện hoặc giấy tờ tùy thân của người sử dụng khi sử dụng phòng máy tính của thư viện |
01 người sử dụng |
0.2 |
|
3 |
Tư vấn hỗ trợ tra cứu sử dụng thông tin, tài liệu (nếu có). |
Nội dung này thực hiện theo định mức kinh tế kỹ thuật theo Bảng 1 Mục II Phụ lục này. |
|