Quyết định 1108/QĐ-CT Hải Phòng 2018 thủ tục hành chính văn hóa và thể thao thành phố Hải Phòng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1108/QĐ-CT

Quyết định 1108/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1108/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:21/05/2018Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Văn hóa-Thể thao-Du lịch

tải Quyết định 1108/QĐ-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1108/QĐ-CT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1108/QĐ-CT PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________

Số: 1108/QĐ-CT

Hải Phòng, ngày 21 tháng 05 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực

 văn hóa và thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng

___________

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 11/TTr-SVHTT ngày 26 tháng 4 năm 2018,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố các thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU; TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBNDTP;
- C, PVP UBNDTP;
- Như Điều 4;
- Cổng TTĐTTP;
- Các phòng CV;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (100 TTHC)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-CT ngày 21 tháng 5 năm 2018

 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

 

A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (23 TTHC)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

 

A. LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

I. Di sản văn hóa

 

1

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

30 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.

 

2

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

03 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.

 

II. Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

 

3

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013.

 

4

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

20 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013

 

5

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013.

 

6

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

 

7

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

 

III. Nghệ thuật biểu diễn

 

8

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

05 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012;

- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016;

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016.

 

9

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

15 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012;

- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016;

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016.

 

10

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

05 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012;

- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016;

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016.

- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016.

 

11

Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012;

- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016;

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016.

 

IV. Văn hóa cơ sở

 

12

Cấp giấy phép tổ chức lễ hội

10 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012;

- Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009;

- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011.

- Quyết định số 39/2001/QĐ-BVHTT ngày 23/8/2001;

- Thông tư liên tịch số 19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT ngày 30/12/2013.

 

13

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014.

 

14

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10  ngày làm việc

Sở VHTT

3.000.000 đ/giấy phép

- Luật quảng cáo ngày 21/6/2012.

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013;

- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016.

 

15

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày  làm việc

Sở VHTT

1.500.000 đ/giấy phép

- Luật quảng cáo ngày 21/6/2012.

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013;

- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016.

16

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

Sở VHTT

1.500.000 đ/giấy phép

- Luật quảng cáo ngày 21/6/2012.

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013;

- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016.

B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

 

17

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

30 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

15 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

19

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

20 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

20

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

30 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

 

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

15 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

 

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

20 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

 

C. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

 

23

Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

 

        

B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO (60 TTHC)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

A. LĨNH VỰC VĂN HÓA

I. Di sản văn hóa

1

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

15 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010;

- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004;

- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011.

2

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

20 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010;

- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011.

3

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

15 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010;

- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011

4

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

30 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010;

- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004;

- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011.

5

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

100 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010;

- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010.

6

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

100 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010;

- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010.

7

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

15 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

8

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

05 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

9

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

05 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

10

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

05 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

11

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

10 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

12

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

05 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

II. Điện ảnh

13

Cấp giấy phép phổ biến phim

15 ngày làm việc

Sở VHTT

TT 122/2013/TT-BTC

- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010;

- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011;

- Quyết định số 36/QĐ-BVHTTDL ngày 24/4/2008;

- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008;

- Thông tư số 122/2013/TT-BTC ngày 28/8/2013.

14

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

15 ngày làm việc

Sở VHTT

TT 122/2013/TT-BTC

- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010;

- Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013;

- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008;

- Thông tư số 122/2013/TT-BTC ngày 28/8/2013.

III. Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

15

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

07 ngày làm việc.

Sở VHTT

Không

- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013;

- Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2013.

16

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013.

IV. Nghệ thuật biểu diễn

17

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

05 ngày làm việc

Sở VHTT

TT 288/2016/TT-BTC

- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012;

- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016;

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016;

- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016;

- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

18

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

05 ngày làm việc

Sở VHTT

TT 288/2016/TT-BTC

- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012;

- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016;

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016;

- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016;

- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

19

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

04 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012;

- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016;

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016;

- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016.

V. Văn hóa cơ sở

20

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

07 ngày làm việc

Sở VHTT

TT 212/2016/TT-BTC

- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012;

- Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009;

- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011;

- Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012;

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

21

Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

10 ngày làm việc

Sở VHTT

TT 212/2016/TT-BTC

- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012;

- Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009;

- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011;

- Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012;

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

22

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

05 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật quảng cáo ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013.

23

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

15 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

Luật quảng cáo ngày 21/6/2012.

VI. Xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

24

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

02 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012;

- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012.

25

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

15 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012;

- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012;

- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016.

VII. Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh

26

Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

07 ngày làm việc

Sở VHTT

TT 260/2016/TT-BTC

- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;

- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

27

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

45 ngày làm việc

Sở VHTT

TT 122/2013/TT-BTC

- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;

- Thông tư số 122/2013/TT-BTC ngày 28/8/2013.

28

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

10 ngày làm việc

Sở VHTT

TT 288/2016/TT-BTC

- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;

- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

VIII. Thư viện

29

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

03 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000;

- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002;

- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012.

IX. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

30

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng, được sử dụng làm đạo cụ

05 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014;

- Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012;

- Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015.

B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

31

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Không

Sở VHTT

Không

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.

32

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Không

Sở VHTT

Không

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.

33

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

34

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

35

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

36

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

C. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO

37

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

38

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

39

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

05 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

40

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

41

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

42

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 16/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

43

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 17/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014;

- Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL ngày 08/12/2014.

44

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 01/2011/TT-BVHTTDL ngày 6/01/2011;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

45

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 02/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/01/2011;

- Thông tư số 14/2014/TT-BVHTTDL ngày 10/11/2014;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

46

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 03/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/01/2011;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 14/2011/TT-BVHTTDL ngày 9/11/2011;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

48

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 15/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/11/2011;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

49

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 16/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/11/2011;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

50

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 19/2011/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2011;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

51

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 20/2011/TT-BVHTTDL ngày 09/12/2011;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

52

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 21/2011/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2011;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

53

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 16/2011/UBTVQH ngày 30/6/2011.

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012;

- Thông tư số 06/2014/TT-BVHTTDL ngày 04/6/2014;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

54

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 09/2013/TT-BVHTTDL ngày 26/11/2013;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

55

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 10/2012/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2012;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

56

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 11/2012/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2012;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

57

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 12/2012/TT-BVHTTDL ngày 10/12/2012;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 13/2012/TT-BVHTTDL ngày 10/12/2012;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

59

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 14/2012/TT-BVHTTDL ngày 10/12/2012;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

60

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

07 ngày làm việc

Sở VHTT

Không

- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;

- Thông tư số 16/2012/TT-BVHTTDL ngày 24/12/2012;

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.

C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (14 TTHC)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

A. LĨNH VỰC VĂN HÓA

I. Văn hóa cơ sở

1

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10 ngày làm việc

UBND cấp Huyện

Không

Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014.

2

Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương

05 ngày làm việc

UBND cấp Huyện

Không

Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011.

3

Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương

05 ngày làm việc

UBND cấp Huyện

Không

Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011.

4

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

05 ngày làm việc

UBND cấp Huyện

Không

Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011.

5

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

05 ngày làm việc

UBND cấp Huyện

Không

Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011.

6

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

05 ngày làm việc

UBND cấp Huyện

Không

Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013.

7

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

05 ngày làm việc

UBND cấp Huyện

Không

Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013.

II. Thư viện

8

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

03 ngày làm việc

UBND cấp Huyện

Không

- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000;

- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002;

- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012.

B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

9

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

30 ngày làm việc

UBND cấp Huyện

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

15 ngày làm việc

UBND cấp Huyện

Không

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

11

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

20 ngày làm việc

UBND cấp Huyện

Không

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

30 ngày  làm việc

UBND cấp Huyện

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

15 ngày làm việc

UBND cấp Huyện

Không

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

14

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

20 ngày làm việc

UBND cấp Huyện

Không

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.

       

D. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (3 TTHC)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

A. LĨNH VỰC VĂN HÓA

I. Văn hóa cơ sở

1

Công nhận “Gia đình văn hóa”

05 ngày làm việc

UBND cấp Xã

Không

Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011.

II. Thư viện

2

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

03 ngày làm việc

UBND cấp Xã

Không

- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000;

- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002;

- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012.

B. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO

3

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

07 ngày làm việc

UBND cấp Xã

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi