Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4673/BVHTTDL-TV 2022 báo cáo kết quả triển khai Đề án Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4673/BVHTTDL-TV
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4673/BVHTTDL-TV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trịnh Thị Thủy |
Ngày ban hành: | 24/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Công văn 4673/BVHTTDL-TV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4673/BVHTTDL-TV | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2022 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Ngày 26 tháng 5 năm 2021, tại Công văn số 3471/VPCP-KGVX của Văn phòng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam đã có ý kiến chỉ đạo về việc tiếp tục triển khai thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 đối với Đề án Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng theo Quyết định số 329/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi chung là Đề án). Đồng thời giao các bộ, cơ quan, tổ chức liên quan và các địa phương căn cứ nhiệm vụ được phân công trong Đề án và chức năng, nhiệm vụ để tổ chức thực hiện, bảo đảm hiệu quả, đúng quy định pháp luật, trong đó chú trọng đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số.
Để có cơ sở báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định tại điểm đ, khoản 6 mục V, Điều 1 của Đề án, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trân trọng đề nghị các Bộ, ngành, địa phương báo cáo kết quả triển khai thực hiện Đề án trong 02 năm 2021 -2022 (theo Đề cương, phụ lục báo cáo gửi kèm).
Báo cáo gửi về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Vụ Thư viện), số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội, đồng thời gửi bản mềm qua địa chỉ email: [email protected] (ĐT: 0912.722.833) trước ngày 07 tháng 12 năm 2022 để tổng hợp./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
|
| BM01. Dành cho Bộ, ngành | ||
BỘ, NGÀNH......................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ||
|
|
|
|
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN VĂN HÓA ĐỌC
Năm 2021 – 2022
TT | CÁC CHỈ TIÊU | SỐ LIỆU | GHI CHÚ | |
2021 | 2022 |
| ||
I. Thông tin chung | ||||
1 | Tổng số thư viện hoặc Trung tâm Thông tin thư viện |
|
|
|
2 | Tổng số vốn tài liệu |
|
| Gồm: tổng số bản sách; đầu tài liệu điện tử; đầu báo, tạp chí. |
II. Chỉ số phát triển văn hóa đọc | ||||
3 | Tổng số người sử dụng thư viện |
|
|
|
4 | Tổng số lượt người sử dụng thư viện |
|
|
|
5 | Tổng số lượt sách, báo phục vụ của thư viện |
|
| Gồm phục vụ tại thư viện và qua không gian mạng |
6 | Số bản sách trung bình một người sử dụng thư viện đọc trong năm |
|
|
|
7 | Trang bị kỹ năng thông tin |
|
|
|
7.1 | Tổng số lớp tập huấn về kỹ năng đọc, kỹ năng thông tin do thư viện tổ chức |
|
|
|
7.2 | Số lượt người sử dụng thư viện được tập huấn, trang bị kiến thức thông tin và kỹ năng đọc |
|
|
|
| XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
| BM02. Dùng cho Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| |
|
|
|
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN VĂN HÓA ĐỌC
Năm (2021-2022)
TT | Cơ sở giáo dục | Thông tin chung về CSGD | Số CSGD có Thư viện hoặc Trung tâm TTTV2 | Tổng số vốn tài liệu thư viện3 (bản) | Chỉ số phát triển văn hóa đọc |
| |||||||
Tổng số (trường) | Tổng số người trong CSGD1 (người) | Tổng số người học (người) |
|
| Năm thống kê4 | Số người sử dụng thư viện (người) | Số lượt người sử dụng thư viện | Tổng số lượt sách, báo phục vụ của thư viện (lượt) | Số người được đào tạo kỹ năng sử dụng thư viện (%) |
| |||
tại thư viện (lượt) | qua không gian mạng (lượt) |
| |||||||||||
1 | Đại học |
|
|
|
|
| 2021 |
|
|
|
|
|
|
2022 |
|
|
|
|
|
| |||||||
2 | Trung học phổ thông |
|
|
|
|
| 2021 |
|
|
|
|
|
|
2022 |
|
|
|
|
|
| |||||||
3 | Phổ thông cơ sở |
|
|
|
|
| 2021 |
|
|
|
|
|
|
2022 |
|
|
|
|
|
| |||||||
4 | Trường Tiểu học |
|
|
|
|
| 2021 |
|
|
|
|
|
|
2022 |
|
|
|
|
|
| |||||||
5 | CSGD mầm non |
|
|
|
|
| 2021 |
|
|
|
|
|
|
2022 |
|
|
|
|
|
|
| XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
____________________
(1) Bao gồm cán bộ, người dạy và người học của cơ sở giáo dục.
(2) Đối với cơ sở giáo dục Đại học là số cơ sở giáo dục có thư viện hoặc Trung tâm Thông tin thư viện. Đối với trường phổ thông các cấp là số trường có thư viện đạt chuẩn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
(3) Bao gồm tổng số: bản sách; số đầu tài liệu điện tử, báo, tạp chí.
(4) Năm thống kê lấy theo năm học: năm 2021 viết tắt cho năm học 2020-2021; năm 2022 viết tắt cho năm học 2021 - 2022.
| BM03. Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
|
|
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN VĂN HÓA ĐỌC
Năm 2021 – 2022
Hệ thống thư viện công cộng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
TT | CÁC CHỈ TIÊU | SỐ LIỆU | GHI CHÚ | |
|
| 2021 | 2022 |
|
| I. Thông tin chung | |||
1 | Tổng dân số trên địa bàn |
|
|
|
2 | Số lượng thư viện trên địa bàn |
|
|
|
2.1 | Thư viện cấp tỉnh |
|
|
|
2.2 | Thư viện cấp huyện |
|
|
|
2.3 | Thư viện cấp xã |
|
|
|
2.4 | Phòng đọc cơ sở |
|
|
|
2.5 | Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
|
|
| II. Chỉ số phát triển văn hóa đọc |
|
|
|
3 | Tổng số vốn tài liệu trong hệ thống thư viện công cộng |
|
| Bao gồm: tổng số bản sách; đầu tài liệu điện tử; đầu báo, tạp chí có trong thư viện |
4 | Tổng số thẻ thư viện hiện có. |
|
|
|
5 | Tổng số lượt người được thư viện phục vụ |
|
| Gồm: tổng số người được phục vụ tại thư viện, phục vụ lưu động và qua không gian mạng. |
6 | Tổng số lượt sách báo phục vụ của thư viện |
|
| Bao gồm phục vụ tại chỗ; phục vụ lưu động, phục vụ qua không gian mạng. |
7 | Số bản sách trung bình một người sử dụng thư viện đọc trong năm |
|
|
|
8 | Trang bị kỹ thông tin |
|
|
|
8.1 | Tổng số lớp tập huấn về kỹ năng đọc, kỹ năng thông tin do thư viện tổ chức |
|
|
|
8.2 | Số lượt người sử dụng được thư viện tập huấn, trang bị kiến thức thông tin và kỹ năng đọc |
|
| tính % |
| XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
CƠ QUAN /ĐƠN VỊ …….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/BC - | ………, ngày tháng năm 2022 |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Kết quả 02 năm triển khai thực hiện Đề án Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng giai đoạn 2021-2025 định hướng đến năm 2030
Phần thứ nhất. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
I. Công tác chỉ đạo triển khai
II. Kết quả triển khai thực hiện
1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ được Thủ tướng Chính phủ giao trong Đề án “Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng, đến năm 2020, định hướng đến năm 2030” ban hành theo Quyết định số 329/QĐ-TTg ngày 15/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Kết quả trong 02 năm 2021-2022 thực hiện kế hoạch triển khai Đề án phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng giai đoạn 2021-2025 định hướng đến năm 2030 đã được Bộ, ngành, địa phương phê duyệt (Báo cáo đề nghị nói rõ đã xây dựng lại kế hoạch triển khai Đề án giai đoạn 2021-2025 hay chỉ căn cứ vào các nhiệm vụ trong kế hoạch triển khai Đề án đã được Bộ, ngành, địa phương phê duyệt Đề án đến năm 2020 định hướng đến năm 2030)).
3. Chỉ số phát triển văn hóa đọc (theo phụ lục kèm theo) và đánh giá các chỉ tiêu đạt được so với mục tiêu Đề án đặt ra.
III. Đánh giá
1. Thuận lợi, khó khăn
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân thành công và hạn chế.
Phần thứ hai. PHƯƠNG HƯỚNG, ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
I. Phương hướng hoàn thành các mục tiêu đặt ra.
II. Đề xuất kiến nghị
1. Đối với Chính phủ
2. Đối với Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan liên quan.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |