Quyết định 42/2013/QĐ-UBND bổ sung tính lệ phí trước bạ nhà và đơn giá xây dựng nhà ở
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 42/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 42/2013/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày ban hành: | 19/07/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng |
tải Quyết định 42/2013/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI ------- Số: 42/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Nai, ngày 19 tháng 7 năm 2013 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Minh Phúc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày tháng năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Cấp | Chiều cao tầng hoặc tổng diện tích sàn | Đơn giá (đồng/m2) |
Cấp IV | Chiều cao 3 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000>2 | 4.087.000 |
Cấp III | Chiều cao 4 - 8 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m2 đến <>2, phân ra như sau: - Chiều cao 4-5 tầng (không có thang máy) - Chiều cao 6 - 8 tầng (có thang máy) | 5.025.000 5.245.000 |
Cấp II | Chiều cao 9 - 19 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m2 đến <>2 | 5.682.000 |
Cấp I | Chiều cao 20 - 29 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m2 đến <>2 | 6.555.000 |
Cấp đặc biệt | Chiều cao 30 tầng hoặc tổng diện tích sàn 15.000m2 | 7.647.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày tháng năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Hạng | Loại | Đơn giá (đồng/m2) |
Hạng 1 | Biệt thự giáp tường | 5.462.000 |
Hạng 2 | Biệt thự song đôi | 6.008.000 |
Hạng 3 | Biệt thự riêng biệt | 6.555.000 |
Hạng 4 | Biệt thự cao cấp | 7.647.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây