Thông tư 47/2016/TT-BTTTT ưu tiên đầu tư sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 47/2016/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 47/2016/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
18 nhóm sản phẩm, dịch vụ CNTT được ưu tiên đầu tư, mua sắm
Ngày 26/12/2016, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Thông tư số 47/2016/TT-BTTTT quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin (CNTT) sản xuất trong nước sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
Theo đó, 18 nhóm sản phẩm, dịch vụ CNTT sản xuất trong nước được ưu tiên đầu tư, mua sắm sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước hoặc vốn có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước bao gồm: Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi (máy tính cá nhân để bàn, máy tính xách tay…); Nhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông, điện tử đa phương tiện (điện thoại hữu tuyến, cáp đồng, cáp quang…); Nhóm phần mềm ứng dụng (phần mềm kế toán, phần mềm quản lý hộ tịch, phần mềm một cửa điện tử…); Nhóm dịch vụ tư vấn về công nghệ thông tin; Nhóm dịch vụ thiết kế, duy trì trang, cổng thông tin điện tử…
Để được ưu tiên khi đầu tư, mua sắm, các sản phẩm, dịch vụ nêu trên phải đáp ứng các tiêu chí như: Đã được đăng ký thương hiệu và được bảo hộ hoặc đã đăng ký và hoàn tất các yêu cầu, điều kiện để cung cấp sản phẩm, dịch vụ (nếu có); Có thông báo rõ ràng các điều khoản cam kết về bảo hành, trách nhiệm của nhà cung cấp, chính sách hậu mãi; Có tài liệu kỹ thuật và tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt. Ngoài ra, chi phí sản xuất trong nước của sản phẩm phải chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên trong giá sản phẩm đó hoặc có tối thiểu 50 lao động Việt Nam có chuyên môn về phần cứng, điện tử có hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên (với sản phẩm phần cứng, điện tử). Với sản phẩm phần mềm, chi phí sản xuất trong nước của sản phẩm phải chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên trong giá sản phẩm đó hoặc có tối thiểu 20 lao động Việt Nam có chuyên môn về phần mềm có hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/03/2017.
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực bởi Thông tư 40/2020/TT-BTTTT.
Xem chi tiết Thông tư 47/2016/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 47/2016/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 47/2016/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2016 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT VỀ ƯU TIÊN ĐẦU TƯ, MUA SẮM SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;
Căn cứ Quyết định số 169/2006/QĐ-TTg ngày 17 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc đầu tư, mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin của các cơ quan, tổ chức sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và Quyết định số 223/2006/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 169/2006/QĐ-TTg;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Thông tư này quy định về:
Sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước được ưu tiên đầu tư, mua sắm sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước hoặc vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước (sau đây gọi tắt là sản phẩm, dịch vụ được ưu tiên) khi:
Sản phẩm, dịch vụ được ưu tiên phải đáp ứng các tiêu chí chung như sau:
Sản phẩm, dịch vụ được ưu tiên phải đáp ứng các tiêu chí cụ thể như sau:
Trong trường hợp sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin cần đầu tư, mua sắm có trong Danh mục quy định tại Phụ lục số I kèm theo Thông tư này, nhưng do yêu cầu kỹ thuật đặc thù của dự án không thể lựa chọn sản phẩm, dịch vụ được ưu tiên thì chủ đầu tư phải thực hiện quy trình thẩm định, phê duyệt như sau:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ I
DANH MỤC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ ĐƯỢC ƯU TIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên sản phẩm, dịch vụ |
1 |
Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi |
1.1 |
Máy tính cá nhân để bàn |
1.2 |
Máy tính xách tay |
1.3 |
Máy chủ |
1.4 |
Các thiết bị nhập dữ liệu |
1.5 |
Màn hình máy tính LCD |
2 |
Nhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông, điện tử đa phương tiện |
2.1 |
Điện thoại hữu tuyến |
2.2 |
Cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi |
2.3 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất (Set top box) |
2.4 |
Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất |
3 |
Nhóm phần mềm ứng dụng |
3.1 |
Phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc |
3.2 |
Phần mềm quản lý hộ tịch |
3.3 |
Phần mềm một cửa điện tử |
3.4 |
Phần mềm cấp phép, cấp giấy chứng nhận |
3.5 |
Phần mềm kế toán |
3.6 |
Phần mềm quản lý nhân sự, chấm công |
3.7 |
Phần mềm quản lý nguồn lực cho doanh nghiệp vừa và nhỏ |
3.8 |
Phần mềm từ điển tiếng Việt, ngoại ngữ |
3.9 |
Phần mềm kê khai hải quan điện tử |
3.10 |
Phần mềm đăng ký và cấp mã số thuế |
3.11 |
Phần mềm quản lý tài sản, kho |
3.12 |
Phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học |
3.13 |
Phần mềm quản lý nghiệp vụ bệnh viện |
3.14 |
Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng |
3.15 |
Phần mềm quản lý thi công xây dựng |
3.16 |
Phần mềm hội nghị, truyền hình trực tuyến |
3.17 |
Phần mềm quản trị dự án |
3.18 |
Phần mềm nhận dạng tiếng Việt |
3.19 |
Phần mềm quản lý Môi trường - Đô thị |
3.20 |
Phần mềm thi đua - khen thưởng |
3.21 |
Phần mềm quản lý đơn thư khiếu nại |
3.22 |
Phần mềm quản lý thư viện |
3.23 |
Phần mềm hỗ trợ đào tạo trực tuyến (eLearning) |
4 |
Nhóm phần mềm tiện ích |
4.1 |
Phần mềm an toàn thông tin mạng |
5 |
Nhóm sản phẩm nội dung số |
5.1 |
Thư viện số, kho dữ liệu số |
6 |
Nhóm dịch vụ điều tra, khảo sát, nghiên cứu thị trường về công nghệ thông tin |
6.1 |
Dịch vụ điều tra, khảo sát số liệu về công nghệ thông tin |
6.2 |
Dịch vụ phân tích, khai thác số liệu về công nghệ thông tin |
7 |
Nhóm dịch vụ tư vấn về công nghệ thông tin |
7.1 |
Dịch vụ phân tích hệ thống công nghệ thông tin |
7.2 |
Dịch vụ tư vấn giải pháp, sản phẩm, hệ thống công nghệ thông tin |
7.3 |
Dịch vụ tư vấn về dự án công nghệ thông tin |
7.4 |
Dịch vụ tư vấn về chính sách, chiến lược, quản lý công nghệ thông tin |
7.5 |
Dịch vụ tư vấn đánh giá, thẩm định phần cứng, hệ thống, mạng, sản phẩm tích hợp |
7.6 |
Dịch vụ tư vấn định giá phần mềm |
7.7 |
Dịch vụ tư vấn về an toàn thông tin |
8 |
Nhóm dịch vụ tích hợp hệ thống, quản lý ứng dụng |
8.1 |
Dịch vụ quản lý, duy trì hệ thống |
8.2 |
Dịch vụ tích hợp hệ thống |
8.3 |
Dịch vụ quản lý, duy trì mạng |
9 |
Nhóm dịch vụ thiết kế, duy trì trang, cổng thông tin điện tử |
9.1 |
Dịch vụ phân tích, thiết kế, phát triển trang thông tin điện tử |
9.2 |
Dịch vụ quản lý, duy trì trang thông tin điện tử |
10 |
Nhóm dịch vụ lắp đặt, bảo hành, bảo trì, nâng cấp về công nghệ thông tin |
10.1 |
Dịch vụ lắp đặt, bảo hành, bảo trì, sửa chữa sản phẩm phần cứng, điện tử |
10.2 |
Dịch vụ cài đặt, bảo hành, bảo trì, sửa chữa phần mềm |
10.3 |
Dịch vụ lắp đặt, cài đặt, bảo hành, bảo trì, sửa chữa mạng |
10.4 |
Dịch vụ bảo hành, bảo trì sản phẩm nội dung số |
10.5 |
Dịch vụ nâng cấp phần cứng, phần mềm, hệ thống |
11 |
Nhóm dịch vụ cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ, xử lý dữ liệu và khai thác cơ sở dữ liệu |
11.1 |
Dịch vụ thu thập số liệu |
11.2 |
Dịch vụ nhập, số hóa, chuyển đổi dữ liệu |
11.3 |
Dịch vụ xử lý, khai thác dữ liệu |
11.4 |
Dịch vụ cổng tìm kiếm trên mạng |
12 |
Nhóm dịch vụ cho thuê, chia sẻ tài nguyên công nghệ thông tin |
12.1 |
Dịch vụ cho thuê phần cứng công nghệ thông tin |
12.2 |
Dịch vụ cho thuê phần mềm, cơ sở dữ liệu |
12.3 |
Dịch vụ cho thuê hệ thống |
12.4 |
Dịch vụ trung tâm dữ liệu |
13 |
Nhóm dịch vụ đào tạo công nghệ thông tin |
13.1 |
Dịch vụ đào tạo chính sách, chiến lược công nghệ thông tin |
13.2 |
Dịch vụ đào tạo quản trị, quản lý công nghệ thông tin |
13.3 |
Dịch vụ đào tạo kỹ thuật về công nghệ thông tin |
13.4 |
Dịch vụ đào tạo sử dụng công nghệ thông tin |
13.5 |
Dịch vụ đào tạo nghiệp vụ tư vấn về công nghệ thông tin |
13.6 |
Dịch vụ đào tạo kỹ năng mềm về công nghệ thông tin |
14 |
Nhóm dịch vụ phần cứng |
14.1 |
Dịch vụ thiết kế phần cứng |
14.2 |
Dịch vụ gia công phần cứng, điện tử |
14.3 |
Dịch vụ kiểm thử phần cứng |
14.4 |
Dịch vụ làm mới, tái chế các sản phẩm phần cứng, điện tử |
14.5 |
Dịch vụ xuất nhập khẩu, phân phối sản phẩm phần cứng, điện tử |
15 |
Nhóm dịch vụ phần mềm |
15.1 |
Dịch vụ phân tích, thiết kế phần mềm |
15.2 |
Dịch vụ phát triển, gia công phần mềm |
15.3 |
Dịch vụ chỉnh sửa, bổ sung chức năng, bản địa hóa phần mềm |
15.4 |
Dịch vụ kiểm thử, thẩm định phần mềm |
15.5 |
Dịch vụ đóng gói phần mềm |
15.6 |
Dịch vụ phát hành, chuyển giao, triển khai phần mềm |
16 |
Nhóm dịch vụ nội dung số |
16.1 |
Dịch vụ gia công, hỗ trợ sản xuất nội dung số |
16.2 |
Dịch vụ chỉnh sửa, bổ sung chức năng, bản địa hóa sản phẩm nội dung số |
16.3 |
Dịch vụ cung cấp, phát hành, chia sẻ nội dung số |
16.4 |
Dịch vụ quản lý, duy trì, bảo dưỡng, bảo hành sản phẩm nội dung số |
17 |
Nhóm dịch vụ an toàn thông tin mạng |
17.1 |
Dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin |
17.2 |
Dịch vụ bảo mật thông tin |
17.3 |
Dịch vụ chứng thực chữ ký số |
17.4 |
Dịch vụ giám sát an toàn thông tin |
17.5 |
Dịch vụ ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin |
17.6 |
Dịch vụ sao lưu/khôi phục dữ liệu |
18 |
Nhóm dịch vụ công nghệ thông tin khác |
18.1 |
Dịch vụ gia công quy trình kinh doanh bằng công nghệ thông tin |
18.2 |
Dịch vụ nghiên cứu, phát triển trong lĩnh vực công nghệ thông tin |
18.3 |
Dịch vụ CAD/CAM |
PHỤ LỤC SỐ II
PHIẾU CÔNG BỐ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ƯU TIÊN ĐẦU TƯ, MUA SẮM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin chung:
1.1. Tên doanh nghiệp: .......................................................................................................
1.2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
1.3. Số điện thoại: ……………………… Số fax: …………………….Email:..........................
1.4. Website (nếu có): .........................................................................................................
2. Tên sản phẩm, dịch vụ:
.............................................................................................................................................
3. Lĩnh vực:
□ Phần cứng □ Phần mềm □ Dịch vụ □ Nội dung thông tin số
4. Thương hiệu, nhãn hiệu và bản quyền của sản phẩm, dịch vụ (ghi rõ tên nhãn hiệu, logo, số hiệu giấy đăng ký, ngày đăng ký, ...):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Các tính năng chính của sản phẩm, mức độ chất lượng (service-level agreement) của dịch vụ:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Thời điểm đưa sản phẩm, dịch vụ ra thị trường: ......................................................
7. Phiên bản của sản phẩm: ............................................................................................
8. Các giải thưởng, chứng nhận mà sản phẩm, dịch vụ đã đạt được (nếu có):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
9. Hệ thống quy trình đảm bảo chất lượng liên quan của tổ chức/doanh nghiệp:
Quy trình chất lượng |
Cấp độ/ Số hiệu |
Năm đạt |
ISO/IEC |
|
|
CMM/CMMI |
|
|
TCVN |
|
|
Tiêu chuẩn khác (ghi rõ) |
|
|
10. Khả năng nâng cấp, mở rộng, tương thích, kết nối với các sản phẩm khác:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
11. Các tài liệu kỹ thuật, tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
12. Các điều khoản cam kết bảo hành, trách nhiệm của nhà cung cấp, chính sách hậu mãi và các chính sách liên quan khác:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
13. Các thông tin liên quan khác (nếu có):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
Đại diện pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp |
PHỤ LỤC SỐ III
VĂN BẢN THÔNG BÁO GỬI BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VỀ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐƯỢC ƯU TIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
……., ngày …… tháng ….. năm ……. |
THÔNG BÁO
Về việc Công bố sản phẩm, dịch vụ được ưu tiên
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
(Vụ Công nghệ thông tin)
1. Tên tổ chức/doanh nghiệp: .............................................................................................
2. Địa chỉ: ............................................................................................................................
3. Quyết định thành lập (nếu có), Giấy phép kinh doanh số: ..............................................
Cơ quan cấp: …………………… cấp ngày ……………… tại .............................................
4. Điện thoại: ………………………..Fax: ………………………… E-Mail: ...........................
Căn cứ Thông tư số 47/2016/TT-BTTTT, ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, (tên tổ chức/doanh nghiệp) đã công bố sản phẩm, dịch vụ được ưu tiên:
TT |
Tên sản phẩm, dịch vụ |
Mô tả chức năng sản phẩm, dịch vụ |
Phương tiện công bố (*) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
(*): ghi rõ địa chỉ website, liệt kê phương tiện thông tin đại chúng đã công bố, thời gian, số kí hiệu của ấn bản hoặc chương trình có đăng tải thông tin công bố về sản phẩm, dịch vụ được ưu tiên.
Đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông tiến hành tiếp nhận, tổng hợp và xử lý các thông tin về sản phẩm/dịch vụ được ưu tiên của chúng tôi đã công bố như trên.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
- Phiếu công bố sản phẩm, dịch vụ được ưu tiên (đã điền các thông tin theo Phụ lục số II, Thông tư này);
- Tài liệu thuyết minh về sản phẩm, dịch vụ được ưu tiên đã công bố (theo mẫu dưới đây);
- Bản sao các tài liệu để chứng minh sản phẩm đáp ứng được các tiêu chí quy định trong Thông tư số 47/2016/TT-BTTTT.
- Các tài liệu liên quan khác: (liệt kê các tài liệu kèm theo).
Chúng tôi cam đoan mọi thông tin cung cấp ở trên và Hồ sơ gửi kèm là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin này.
Trân trọng cảm ơn./.
|
Đại diện pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp |
TÀI LIỆU
Thuyết minh về sản phẩm, dịch vụ được ưu tiên đã công bố
(Kèm theo Phụ lục số III)
I. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp: ......................................................................................................
2. Loại hình doanh nghiệp:
Loại hình |
Chọn |
Thông tin thêm |
|
Doanh nghiệp nhà nước |
□ |
|
|
Công ty cổ phần |
□ |
|
|
Công ty TNHH |
□ |
|
|
Công ty hợp danh |
□ |
. " |
|
Công ty liên doanh |
□ |
Tên đối tác và nước xuất xứ: ………………. |
Tỷ lệ % vốn nước ngoài: ……………..% |
Loại khác (ghi rõ): |
□ |
|
3. Hoạt động nghiên cứu, phát triển (R&D) và đào tạo trong doanh nghiệp (nếu có):
3.1. Bộ phận nghiên cứu phát triển: Có □ Không □
3.2. Số lượng nhân viên bộ phận nghiên cứu phát triển: ..................................................
3.3. Vốn đầu tư nghiên cứu phát triển hàng năm: .............................................................
3.5. Số bằng phát minh, sáng chế được công nhận: ........................................................
4. Giải thưởng doanh nghiệp đã đạt được (nếu có):
...........................................................................................................................................
5. Số lượng lao động chuyên môn làm việc dài hạn (hợp đồng lao động 01 năm trở lên) trong tổ chức, doanh nghiệp (ghi rõ lĩnh vực phần cứng, điện tử hoặc phần mềm hoặc nội dung số):
...........................................................................................................................................
II. Thông tin về sản phẩm, dịch vụ được ưu tiên đã công bố.
1. Tên sản phẩm, dịch vụ (liệt kê tên sản phẩm, dịch vụ đã công bố):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2. Chức năng của sản phẩm, dịch vụ (liệt kê chức năng của từng sản phẩm):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Chi phí sản xuất trong nước trên tổng chi phí sản xuất ra sản phẩm, dịch vụ chiếm:
□ < 25% □ ≥ 25%
4. Các văn bằng bảo hộ đã được cấp theo quy định của pháp luật sở hữu trí tuệ hoặc các giấy chứng nhận hoặc các văn bản tương tự đã được cấp theo quy định pháp luật:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
5. Sản phẩm nội dung thông tin số (nếu có) tuân thủ pháp luật về cung cấp, sử dụng nội dung, thông tin:
□ Có □ Không
6. Đối với dịch vụ công nghệ thông tin: Các biện pháp đảm bảo an toàn, bí mật thông tin, dữ liệu của khách hàng đối với dịch vụ có liên quan đến các dữ liệu của khách hàng:
□ Có □ Không
7. Các thông tin liên quan khác (nếu có):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
Đại diện pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp |
PHỤ LỤC SỐ IV
VĂN BẢN THÔNG BÁO BỔ SUNG/THAY ĐỔI SẢN PHẨM, DỊCH VỤ ĐƯỢC ƯU TIÊN ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
……., ngày …… tháng ….. năm ……. |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Về việc: Thông báo bổ sung/thay đổi sản phẩm, dịch vụ được ưu tiên đã công bố
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
(Vụ Công nghệ thông tin)
1. Tên tổ chức/doanh nghiệp: ...........................................................................................
2. Địa chỉ: ..........................................................................................................................
3. Quyết định thành lập (nếu có), Giấy phép kinh doanh số: ............................................
Cơ quan cấp: …………….. cấp ngày ………………….. tại ...............................................
4. Điện thoại: ……………….. Fax: ……………………… E-Mail: .......................................
Căn cứ Thông tư số 47/2016/TT-BTTTT, ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm các sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, (tên tổ chức/doanh nghiệp) thông báo với Bộ Thông tin và Truyền thông về việc bổ sung/thay đổi sản phẩm/dịch vụ được ưu tiên đã công bố theo các nội dung tại mục 5 và 6 dưới đây.
5. Thông tin thay đổi:
TT |
Tên sản phẩm, dịch vụ |
Thông tin bổ sung/thay đổi |
Lý do |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
6. Thông tin chi tiết liên quan đến sự thay đổi:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn./.
|
Đại diện pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp |
PHỤ LỤC SỐ V
VĂN BẢN THÔNG BÁO NGỪNG HỖ TRỢ, CUNG CẤP SẢN PHẨM, DỊCH VỤ ĐƯỢC ƯU TIÊN ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
……., ngày …… tháng ….. năm ……. |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Về việc: Thông báo ngừng hỗ trợ, cung cấp sản phẩm, dịch vụ được ưu tiên đã công bố
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
(Vụ Công nghệ thông tin)
1. Tên tổ chức/doanh nghiệp: ...........................................................................................
2. Địa chỉ: ..........................................................................................................................
3. Quyết định thành lập (nếu có), Giấy phép kinh doanh số: ............................................
Cơ quan cấp: ………………………… cấp ngày ……………….. tại ..................................
4. Điện thoại: …………………………. Fax: ……………………E-Mail: .............................
Căn cứ Thông tư số 47/2016/TT-BTTTT, ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, (tên tổ chức/doanh nghiệp) thông báo với Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ngừng cung cấp, hỗ trợ sản phẩm/dịch vụ được ưu tiên đã công bố theo các nội dung tại mục 5 và 6 dưới đây.
5. Thông tin ngừng cung cấp, hỗ trợ
TT |
Tên sản phẩm, dịch vụ |
Mô tả chức năng sản phẩm, dịch vụ |
Thời gian ngừng cung cấp, hỗ trợ |
Lý do ngừng cung cấp, hỗ trợ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
6. Thông tin chi tiết liên quan đến việc ngừng cung cấp, hỗ trợ:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn./.
|
Đại diện pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp |
PHỤ LỤC SỐ VI
BÁO CÁO, TỔNG HỢP TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ, MUA SẮM SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Tên cơ quan, tổ chức: ………………………………………………………………………….
I. THUYẾT MINH VIỆC ĐẦU TƯ, MUA SẮM SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CNTT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TT |
Tên sản phẩm, dịch vụ CNTT |
Mục đích sử dụng |
Xuất xứ của sản phẩm/dịch vụ CNTT |
Kinh phí |
Lý do không mua sản phẩm, dịch vụ trong nước |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II. TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐẦU TƯ, MUA SẮM SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CNTT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Phần mềm |
Phần cứng |
Tổng số dự án thực hiện |
Tổng kinh phí thực hiện mua sắm phần mềm và phần cứng (triệu đồng) |
||||||||
Tổng số phần mềm trong nước |
Kinh phí mua sắm phần mềm trong nước |
Tổng số phần mềm nước ngoài |
Kinh phí mua sắm phần mềm nước ngoài (triệu đồng) |
Tổng kinh phí thực hiện mua sắm phần mềm (triệu đồng) |
Tổng số thiết bị mua sắm trong nước |
Kinh phí mua sắm thiết bị trong nước (triệu đồng) |
Tổng số thiết bị mua của nước ngoài |
Kinh phí mua sắm thiết bị nước ngoài (triệu đồng) |
Tổng kinh phí thực hiện mua sắm phần cứng (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung thông tin số |
Dịch vụ CNTT |
Tổng số dự án thực hiện |
Tổng kinh phí thực hiện mua sắm, sử dụng nội dung thông tin số và dịch vụ CNTT (triệu đồng) |
||||||||
Tổng số sản phẩm nội dung số trong nước |
Kinh phí mua sắm sản phẩm nội dung số trong nước |
Tổng số sản phẩm nội dung số nước ngoài |
Kinh phí mua sắm sản phẩm nội dung số nước ngoài (triệu đồng) |
Tổng kinh phí thực hiện mua sắm sản phẩm nội dung số (triệu đồng) |
Tổng số dịch vụ CNTT sử dụng trong nước |
Kinh phí sử dụng dịch vụ CNTT trong nước (triệu đồng) |
Tổng số dịch vụ CNTT mua của nước ngoài |
Kinh phí sử dụng dịch vụ CNTT nước ngoài (triệu đồng) |
Tổng kinh phí sử dụng dịch vụ CNTT (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN KHÁC
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………