Quyết định 57/2003/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế (IIG) của các IXP
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 57/2003/QĐ-BBCVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Bưu chính Viễn thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 57/2003/QĐ-BBCVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Đình Lâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/03/2003 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 57/2003/QĐ-BBCVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ 57/2003/QĐ-BBCVT NGÀY 20 THÁNG 03 NĂM 2003
BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ CÀI ĐẶT
VÀ THUÊ CỔNG KẾT NỐI TRỰC TIẾP INTERNET QUỐC TẾ (IIG)
CỦA CÁC IXP
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
- Căn cứ Nghị định số
90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
- Căn cứ Nghị định số
55/2001/NĐ-CP ngày 23/08/2001 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng
dịch vụ Internet;
- Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998
của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
- Căn cứ Thông tư số
03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện hướng dẫn
thi hành Nghị định số 109-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn
thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
- Căn cứ Thông tư số
04/2001/TT-TCBĐ ngày 20/11/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 55/2001/NĐ-CP ngày 23/08/2001 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ kết nối Intenet, dịch vụ truy nhập Internet và dịch
vụ ứng dụng Internet trong bưu chính, viễn thông;
- Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế (IIG) của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) như sau:
1. Cước cài đặt: 4.545.000 đồng/cổng (thu một lần).
2. Cước thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế:
STT |
Tốc độ (Kb/s) |
Mức cước (1.000đ/tháng) |
1 |
64 |
18.977 |
2 |
128 |
26.489 |
3 |
192 |
35.149 |
4 |
256 |
43.808 |
5 |
320 |
51.110 |
6 |
384 |
58.411 |
7 |
448 |
65.968 |
8 |
512 |
73.522 |
9 |
576 |
80.909 |
10 |
640 |
88.295 |
11 |
704 |
95.682 |
12 |
768 |
97.006 |
13 |
832 |
102.159 |
14 |
896 |
107.313 |
15 |
960 |
112.467 |
16 |
1.024 |
117.621 |
17 |
1.088 |
121.556 |
18 |
1.152 |
125.492 |
19 |
1.216 |
129.427 |
20 |
1.280 |
133.362 |
21 |
1.344 |
137.298 |
22 |
1.408 |
141.234 |
23 |
1.472 |
145.169 |
24 |
1.536 |
149.103 |
25 |
1.600 |
154.438 |
26 |
1.664 |
159.771 |
27 |
1.728 |
165.105 |
28 |
1.792 |
170.438 |
29 |
1.856 |
175.772 |
30 |
1.920 |
181.106 |
31 |
1.984 |
186.440 |
32 |
2.048 |
191.774 |
33 |
4Mb/s |
306.838 |
34 |
8Mb/s |
575.321 |
35 |
16Mb/s |
1.054.755 |
36 |
34Mb/s |
1.917.736 |
37 |
45Mb/s |
2.397.170 |
3- Các mức cước quy định mục tại 1, 2 nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và cước thuê kênh viễn thông từ các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet (ISP), từ người sử dụng đến doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP).
Điều 2. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) được quy định
hình thức tính và thu cước khác trên nguyên tắc tổng cước sử dụng trong tháng
không vượt quá mức cước thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế quy định
tại Điều 1 nêu trên.
Điều 3. Căn cứ vào quy định về quản lý dịch vụ Internet do Tổng cục Bưu điện ban hành, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet (ISP) được quy định mức cước cài đặt và cước truy nhập Internet trực tiếp của mình; cước cài đặt và cước truy nhập trực tiếp giữa các ISP với nhau.
Điều 4. Quy định này có hiệu lực từ ngày 01/04/2003, thay thế Quyết định số 14/2002/QĐ-TCBĐ ngày 11/01/2002 của Tổng cục Bưu điện về việc ban hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt, thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế (IIG) của các IXP.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.