Quyết định 52/2003/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 52/2003/QĐ-BBCVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Bưu chính Viễn thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 52/2003/QĐ-BBCVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Đình Lâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/03/2003 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 52/2003/QĐ-BBCVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ 52/2003/QĐ-BBCVT NGÀY 20 THÁNG 03 NĂM 2003
BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ
THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG LIÊN TỈNH
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
- Căn cứ Nghị định số
90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
- Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998
của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
- Căn cứ Thông tư số
03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện hướng dẫn
thi hành Nghị định số 109-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn
thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
- Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh (có bảng cước kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2003 và thay thế Quyết định số 490/2001/QĐ-TCBĐ ngày 21/6/2001 của Tổng cục Bưu điện về việc ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh viễn thông và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BẢNG CƯỚC THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG LIÊN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, viễn thông)
Đơn vị tính: 1000 đ/kênh/tháng
|
Kênh tốc độ |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
Vùng 5 |
Vùng 6 |
||||||
|
|
Cước trần |
Cước sàn |
Cước trần |
Cước sàn |
Cước trần |
Cước sàn |
Cước trần |
Cước sàn |
Cước trần |
Cước sàn |
Cước trần |
Cước sàn |
1 |
Kênh điện báo tốc độ 50 baud |
675 |
540 |
995 |
796 |
1.317 |
1.053 |
2.094 |
1.675 |
2.644 |
2.248 |
3.457 |
2.766 |
2 |
Kênh điện báo tốc độ 100 baud |
831 |
665 |
1.226 |
981 |
1.620 |
1.296 |
2.578 |
2.062 |
3.255 |
2.766 |
4.254 |
3.404 |
3 |
Kênh thoại dùng để liên lạc điện báo
nhiều kênh |
2.597 |
2.077 |
3.829 |
3.063 |
5.063 |
4.050 |
8.054 |
6.443 |
10.171 |
8.645 |
13.295 |
10.636 |
4 |
Kênh thoại M1040 |
2.077 |
1.662 |
3.064 |
2.451 |
4.050 |
3.240 |
6.443 |
5.154 |
8.137 |
6.916 |
10.636 |
8.509 |
5 |
Kênh tốc độ thấp khác (dưới 56 Kb/s) |
2.077 |
1.662 |
3.064 |
2.451 |
4.050 |
3.240 |
6.443 |
5.154 |
8.137 |
6.916 |
10.636 |
8.509 |
6 |
Kênh tốc độ 56/64 Kb/s |
3.479 |
2.784 |
5.132 |
4.105 |
6.786 |
5.429 |
10.796 |
8.636 |
13.633 |
11.588 |
17.822 |
14.207 |
7 |
Kênh tốc độ 128 Kb/s |
5.631 |
4.505 |
8.307 |
6.646 |
10.983 |
8.786 |
17.472 |
13.977 |
22.084 |
18.755 |
28.842 |
23.074 |
8 |
Kênh tốc độ 192 Kb/s |
7.101 |
5.681 |
10.476 |
8.381 |
13.851 |
11.081 |
22.036 |
17.628 |
27.827 |
23.653 |
36.376 |
29.101 |
9 |
Kênh tốc độ 256 Kb/s |
8.811 |
7.049 |
12.998 |
10.398 |
17.185 |
13.748 |
27.339 |
21.871 |
34.525 |
29.347 |
45.130 |
36.104 |
10 |
Kênh tốc độ 384 Kb/s |
10.965 |
8.772 |
16.176 |
12.941 |
21.386 |
17.109 |
34.023 |
27.218 |
42.966 |
36.521 |
56.165 |
44.932 |
11 |
Kênh tốc độ 512 Kb/s |
13.596 |
10.877 |
20.057 |
16.046 |
26.519 |
21.215 |
42.189 |
33.751 |
53.279 |
45.278 |
69.645 |
55.716 |
12 |
Kênh tốc độ 768 Kb/s |
16.724 |
13.379 |
24.670 |
19.736 |
32.618 |
26.094 |
51.890 |
41.512 |
65.531 |
55.701 |
85.662 |
68.629 |
13 |
Kênh tốc độ 1024 Kb/s |
20.403 |
16.322 |
30.098 |
24.078 |
39.794 |
31.835 |
63.309 |
50.647 |
79.949 |
67.957 |
104.509 |
83.607 |
14 |
Kênh tốc độ 1152 Kb/s |
24.604 |
19.683 |
36.294 |
29.035 |
47.986 |
38.389 |
76.342 |
61.073 |
96.407 |
81.946 |
126.023 |
100.819 |
15 |
Kênh tốc độ 1544 Kb/s |
28.265 |
22.612 |
41.697 |
33.358 |
55.129 |
44.103 |
87.705 |
70.164 |
110.758 |
94.145 |
144.782 |
115.826 |
16 |
Kênh tốc độ 2 Mb/s |
32.888 |
28.310 |
48.515 |
38.812 |
64.143 |
51.314 |
102.046 |
81.636 |
128.869 |
109.538 |
168.456 |
134.765 |
17 |
Kênh tốc độ 34 Mb/s |
157.861 |
126.289 |
232.872 |
186.298 |
307.885 |
246.308 |
489.817 |
391.854 |
618.570 |
525.784 |
808.589 |
646.871 |
18 |
Kênh tốc độ 45 Mb/s |
289.411 |
231.529 |
426.932 |
341.546 |
564.455 |
451.564 |
897.998 |
718.398 |
1.134.045 |
963.938 |
1.482.413 |
1.185.930 |
19 |
Kênh tốc độ 155 Mb/s |
828.768 |
663.014 |
1.222.579 |
978.063 |
1.616.392 |
1.293.114 |
2.571.538 |
2.057.230 |
3.247.491 |
2.760.368 |
4.245.091 |
3.396.073 |
1. Vùng cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh được quy định tại bảng phụ lục kèm theo. Điểm kết cuối kênh viễn thông liên tỉnh là trung tâm truyền dẫn đường dài liên tỉnh của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các mức cước tại bảng trên chưa bao gồm cước phần kênh truyền dẫn nội tỉnh để kết nối kênh liên tỉnh.
2. Kênh truyền dẫn nội tỉnh (đã bao gồm cả truyền dẫn nội hạt) để kết nối kênh liên tỉnh: Mức cước ở mỗi đầu được quy định như sau:
2.1. Đối với 03 thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng, chia thành 02 mức:
2.1.1. Không quá 25% mức cước cùng tốc độ vùng 1 đối với trường hợp điểm kết cuối nằm trong khu vực các quận nội thành;
2.1.2. Không quá 50% mức cước cùng tốc độ vùng 1 đối với trường hợp kết cuối tại các huyện ngoại thành.
2.2. Đối với các tỉnh, thành phố còn lại chia thành 03 mức:
2.2.1. Không quá 25% mức cước cùng tốc độ vùng 1 đối với trường hợp điểm kết cuối nằm trong khu vực thành phố, thị xã là tỉnh lỵ của tỉnh, các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương;
2.2.2. Không quá 50% mức cước cùng tốc độ vùng 1 đối với trường hợp điểm kết cuối nằm ở thị xã, thành phố và các huyện liền kề với khu vực quy định tại điểm 2.2.1 trên;
2.2.3. Không cao hơn mức cước cùng tốc độ vùng 1 đối với các trường hợp còn lại.
3. Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh viễn thông được quyền quyết định các mức cước cụ thể trong khung cước đã được quy định tại Quyết định này.
4. Cước đấu nối hoà mạng ban đầu, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh quy định trên cơ sở giá thành.
5. Các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG