Quyết định 398/2000/QĐ-TCBĐ của Tổng cục Bưu điện về việc bổ sung bảng cước đàm thoại quốc tế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 398/2000/QĐ-TCBĐ

Quyết định 398/2000/QĐ-TCBĐ của Tổng cục Bưu điện về việc bổ sung bảng cước đàm thoại quốc tế
Cơ quan ban hành: Tổng cục Bưu điệnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:398/2000/QĐ-TCBĐNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Mai Liêm Trực
Ngày ban hành:09/05/2000Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 398/2000/QĐ-TCBĐ

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 398/2000/QĐ-TCBĐ NGÀY 9 THÁNG 5 NĂM 2000 VỀ VIỆC BỔ SUNG
BẢNG CƯỚC ĐÀM THOẠI QUỐC TẾ

 

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN

 

Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;

Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính viễn thông;

Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/05/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;

Xét tờ trình số 4998/GCTT-DV ngày 11/9/1999 và số 2043/GCTT ngày 05/5/2000 của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam về việc bổ sung bảng cước viễn thông quốc tế;

Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Nay bổ sung vào bảng cước đàm thoại quốc tế ban hành kèm theo Quyết định số 385/1999/QĐ-TCBĐ ngày 01/6/1999 các nước và vùng lãnh thổ có danh sách tại bảng Phụ lục kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2000.

 

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.


PHỤ LỤC

BỔ SUNG CƯỚC CÁC ĐÀM THOẠI QUỐC TẾ ĐỐI VỚI MỘT SỐ NƯỚC VÀ VÙNG LàNH THỔ

 

Đơn vị tính: USD

 

Tên nước liên lạc

Mã nước

Cước điện thoại từ 07h00 - 23h00
(từ thứ Hai - thứ Bảy)

Đàm thoại từ 23h00 - 07h00 các ngày từ Thứ hai đến Thứ bảy, trong cả ngày lễ và Chủ nhật

 

 

Gọi tự động

Gọi nhân công

Gọi tự động

Gọi nhân công

 

 

Phút đầu

Mỗi block 6 giây tiếp theo

3 phút đầu

Phút tiếp theo

Phút đầu

Mỗi block 6 giây tiếp theo

3 phút đầu

Phút tiếp theo

 

 

 

 

Gọi số

Gọi người

 

 

 

Gọi số

Gọi người

 

Baleric Isl.

34+971

3.55

0.28

9.15

11.95

2.80

2.84

0.22

7.32

9.56

2.24

Caribbean Isl.

1+809

3.55

0.28

9.15

11.95

2.80

2.84

0.22

7.32

9.56

2.24

Ester Isl.

28

3.55

0.28

9.15

11.95

2.80

2.84

0.22

7.32

9.56

2.24

Eritrea

291

3.55

0.28

9.15

11.95

2.80

2.84

0.22

7.32

9.56

2.24

Tokelau

690

3.55

0.28

9.15

11.95

2.80

2.84

0.22

7.32

9.56

2.24

Zanzibar

259

3.55

0.28

9.15

11.95

2.80

2.84

0.22

7.32

9.56

2.24

Palestine

970

3.55

0.28

9.15

11.95

2.80

2.84

0.22

7.32

9.56

2.24

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi