Quyết định 1074/QĐ-BTTTT 2019 về thu hồi, sửa đổi Mã bưu chính quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 1074/QĐ-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THU HỒI, SỬA ĐỔI MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
---------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Bưu chính ngày 17/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị quyết số 623/NQ-UBTUQH14 ngày 10/01/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường thuộc thị xã Chí Linh và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 656/NQ-UBTUQH14 ngày 13/3/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị xã Mỹ Hào thuộc tỉnh Hưng Yên và 07 phường thuộc thị xã Mỹ Hào;
Căn cứ Nghị quyết số 673/NQ-UBTUQH14 ngày 10/4/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết số 694/NQ-UBTUQH14 ngày 10/5/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính và thành lập một số đơn vị hành chính đô thị cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về Mã bưu chính quốc gia;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính,
QUYẾT ĐỊNH:
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản: Các thay đổi về nội dung như sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, đính chính... của điều khoản sẽ được thông báo cho bạn.
- Sao chép: Sao chép điều khoản và dán vào bất cứ đâu.
- Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho điều khoản.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
PHỤ LỤC
THU HỒI, SỬA ĐỔI MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1074/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
I. Sửa đổi tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
Số thứ tự |
Tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương cũ |
Tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương mới |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
Quận |
|
||
26 |
|
TỈNH HẢI DƯƠNG |
TỈNH HẢI DƯƠNG |
03 |
|
5 |
THỊ XÃ CHÍ LINH |
THÀNH PHỐ CHÍ LINH |
|
|
|
|
|
|
19 |
|
TỈNH ĐỒNG NAI |
TỈNH ĐỒNG NAI |
76 |
|
6 |
THỊ XÃ LONG KHÁNH |
THÀNH PHỐ LONG KHÁNH |
|
|
|
|
|
|
31 |
|
TỈNH HƯNG YÊN |
TỈNH HƯNG YÊN |
17 |
|
5 |
HUYỆN MỸ HÀO |
THỊ XÃ MỸ HÀO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
II. Sửa đổi tên đối tượng gán mã
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã cũ |
Đối tượng gán mã mới |
Mã bưu chính |
||
Tỉnh |
Quận |
ĐTGM |
|
|
|
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
26 |
|
|
TỈNH HẢI DƯƠNG |
TỈNH HẢI DƯƠNG |
03 |
|
5 |
|
THỊ XÃ CHÍ LINH |
THÀNH PHỐ CHÍ LINH |
|
|
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Chí Linh |
BC. Trung tâm thành phố Chí Linh |
03500 |
|
|
2 |
Thị ủy |
Thành ủy |
03501 |
|
|
7 |
X. Văn Đức |
P. Văn Đức |
03507 |
|
|
9 |
X. Hoàng Tiến |
P. Hoàng Tiến |
03509 |
|
|
16 |
X. Cổ Thành |
P. Cổ Thành |
03516 |
|
|
22 |
X. An Lạc |
P. An Lạc |
03522 |
|
|
24 |
X. Tân Dân |
P. Tân Dân |
03524 |
|
|
25 |
X. Đồng Lạc |
P. Đồng Lạc |
03525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
31 |
|
|
TỈNH HƯNG YÊN |
TỈNH HƯNG YÊN |
17 |
|
5 |
|
HUYỆN MỸ HÀO |
THỊ XÃ MỸ HÀO |
|
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Mỹ Hào |
BC. Trung tâm thị xã Mỹ Hào |
17500 |
|
|
2 |
Huyện ủy |
Thị ủy |
17501 |
|
|
6 |
TT. Bần Yên Nhân |
P. Bần Yên Nhân |
17506 |
|
|
7 |
X. Phan Đình Phùng |
P. Phan Đình Phùng |
17507 |
|
|
11 |
X. Nhân Hòa |
P. Nhân Hòa |
17511 |
|
|
12 |
X. Dị Sử |
P. Dị Sử |
17512 |
|
|
13 |
X. Bạch Sam |
P. Bạch Sam |
17513 |
|
|
14 |
X. Minh Đức |
P. Minh Đức |
17514 |
|
|
15 |
X. Phùng Chí Kiên |
P. Phùng Chí Kiên |
17515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
19 |
|
|
TỈNH ĐỒNG NAI |
TỈNH ĐỒNG NAI |
76 |
|
1 |
|
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
|
|
|
21 |
X. Tân Hạnh |
P. Tân Hạnh |
76121 |
|
|
23 |
X. Hóa An |
P. Hóa An |
76123 |
|
|
26 |
X. Hiệp Hòa |
P. Hiệp Hòa |
76126 |
|
|
30 |
X. An Hòa |
P. An Hòa |
76130 |
|
|
32 |
X. Phước Tân |
P. Phước Tân |
76132 |
|
|
33 |
X. Tam Phước |
P. Tam Phước |
76133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
|
|
|
15 |
X. Hiệp Phước |
TT. Hiệp Phước |
76265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
HUYỆN THỐNG NHẤT |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
|
|
6 |
X. Xuân Thạnh |
Thị trấn Dầu Giây |
76406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
THỊ XÃ LONG KHÁNH |
THÀNH PHỐ LONG KHÁNH |
|
|
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Long Khánh |
BC. Trung tâm thành phố Long Khánh |
76450 |
|
|
2 |
Thị ủy |
Thành ủy |
76451 |
|
|
9 |
X. Bảo Vinh |
P. Bảo Vinh |
76459 |
|
|
12 |
X. Suối Tre |
P. Suối Tre |
76462 |
|
|
17 |
X. Bàu Sen |
P. Bàu Sen |
76467 |
|
|
18 |
X. Xuân Lập |
P. Xuân Lập |
76468 |
|
|
19 |
X. Xuân Tân |
P. Xuân Tân |
76469 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
III. Thu hồi mã
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính bị thu hồi |
||
Tỉnh |
Quận |
ĐTGM |
|
|
19 |
|
|
TỈNH ĐỒNG NAI |
76 |
|
2 |
|
HUYỆN LONG THÀNH |
|
|
|
18 |
X. Suối Trầu |
76218 |