Thông tư 12/2010/TT-BTNMT phê duyệt Dự án phát triển sạch theo Nghị định thư KYOTO
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 12/2010/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2010/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Văn Đức |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/07/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 12/2010/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 12/2010/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2010 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC XÂY DỰNG, CẤP THƯ XÁC NHẬN, CẤP THƯ PHÊ DUYỆT DỰ ÁN THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH TRONG KHUÔN KHỔ NGHỊ ĐỊNH THƯ KYOTO
--------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách tài chính đối với dự án đầu tư theo Cơ chế phát triển sạch;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Dự án CDM được xây dựng, đầu tư trong các lĩnh vực sau đây:
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2010 và thay thế Thông tư số 10/2006/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn xây dựng dự án Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định Thư Kyoto.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xử lý./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Thông tư số 12/2010/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng, xác nhận, phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto)
Tên các bên tham gia xây dựng dự án
TÀI LIỆU Ý TƯỞNG DỰ ÁN
THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN DỰ ÁN
Tháng.... năm....
TÀI LIỆU Ý TƯỞNG DỰ ÁN (PIN)
A. Miêu tả dự án, loại, địa điểm và tiến độ
Tên dự án: Ngày gửi:
Tóm tắt kỹ thuật dự án
Mục tiêu dự án |
Trình bày không quá 5 dòng |
Mô tả dự án và các hoạt động dự kiến (bao gồm cả mô tả chi tiết kỹ thuật của dự án) |
Khoảng 1/2 trang |
Công nghệ sẽ áp dụng |
Trình bày không quá 5 dòng. Xin lưu ý là chỉ hỗ trợ cho những dự án áp dụng công nghệ khả thi về mặt thương mại. Nên cung cấp một số trường hợp đã sử dụng công nghệ đó làm ví dụ. |
Cơ quan xây dựng dự án (Liệt kê và cung cấp các thông tin sau của tất cả các cơ quan xây dựng dự án) |
|
Tên cơ quan xây dựng dự án |
|
Loại hình tổ chức |
Chính phủ/Cơ quan chính phủ/Chính quyền địa phương/Công ty tư nhân/Tổ chức phi chính phủ |
Chức năng khác trong dự án |
Nhà tài trợ dự án/Tổ chức nghiệp vụ/Tổ chức trung gian/Tư vấn kỹ thuật |
Kinh nghiệm trong các lĩnh vực liên quan |
Trình bày không quá 5 dòng |
Địa chỉ |
|
Đầu mối liên lạc |
Tên người quản lý xây dựng dự án |
Điện thoại, fax |
|
E-mail, Website nếu có |
|
Các nhà tài trợ dự án (Liệt kê và cung cấp các thông tin sau của tất cả các nhà tài trợ dự án) |
|
Tên nhà tài trợ |
|
Loại hình tổ chức |
Chính phủ/Cơ quan chính phủ/Chính quyền địa phương/Công ty tư nhân/Tổ chức phi chính phủ |
Địa chỉ (kể cả Website nếu có) |
Địa chỉ liên lạc, Hòm thư, Thành phố, Quốc gia |
Các hoạt động chính |
Không quá 5 dòng |
Năng lực tài chính |
Tóm tắt về tài chính (tổng tài sản, thu nhập, lợi nhuận v.v...) không quá 5 dòng |
Loại hình dự án |
|
Loại khí nhà kính giảm phát thải |
|
Loại hình hoạt động |
|
a) Cung cấp năng lượng |
Ví dụ: Năng lượng tái tạo, không kể sinh khối; đồng phát điện; nâng cao hiệu quả năng lượng bằng việc thay thế thiết bị hoặc giảm tổn thất truyền tải và phân phối; chuyển đổi nhiên liệu |
b) Tiêu thụ năng lượng |
Thay thế “thiết bị gia dụng” hiện có; nâng cao hiệu quả năng lượng của các thiết bị sản xuất hiện có |
c) Vận tải |
Sử dụng động cơ hiệu quả hơn trong vận tải; chuyển đổi phương tiện vận tải; chuyển đổi nhiên liệu (ví dụ: xe buýt chở khách sử dụng khí đốt) |
d) Quản lý chất thải |
Thu khí mê-tan từ bãi rác hoặc xử lý nước thải |
e) Sử dụng đất và lâm nghiệp |
Trồng rừng hoặc tái trồng rừng; quản lý rừng; quản lý vùng ngập nước; quản lý nguồn nước; cải tiến nông nghiệp; phòng chống thoái hóa đất |
Địa điểm thực hiện dự án |
|
Khu vực |
Châu Á Thái Bình Dương/Nam Á/Trung Á/Trung Đông/Bắc Phi/châu Phi Sa-ha-ra/Nam Phi/Trung Mỹ và Ca-ri-bê/Nam Mỹ/Trung và Đông Âu |
Nước |
|
Thành phố |
|
Miêu tả tóm tắt về vị trí nhà máy |
Trong khoảng 3 - 5 dòng |
Lịch trình dự kiến |
|
Thời gian sớm nhất dự án bắt đầu hoạt động |
Năm dự án đi vào hoạt động |
Thời gian dự kiến trước khi dự án đi vào hoạt động kể từ khi ý tưởng dự án được chấp nhận |
Việc thảo luận với các cơ quan liên quan sẽ bắt đầu sau khi có phản hồi về bản dự thảo ý tưởng dự án này. Thời gian cần thiết đối với các cam kết tài chính: xx tháng Thời gian cần thiết cho các vấn đề pháp lý: xx tháng Thời gian cần thiết để đàm phán: xx tháng Thời gian cần thiết để xây dựng dự án: xx tháng |
Năm đầu tiên dự kiến nhận được lượng giảm phát thải được chứng nhận CER |
|
Thời gian hoạt động của dự án |
Số năm |
Tình hình hay giai đoạn hiện nay của dự án |
Trong giai đoạn xác định và lựa chọn ban đầu/đã xong phần nghiên cứu cơ hội/đã xong phần nghiên cứu tiền khả thi/đã xong phần nghiên cứu khả thi/ đang đàm phán/đang ký kết hợp đồng v.v... (ghi rõ đang trong giai đoạn nào và cho biết tài liệu nào đã hoàn thành (ví dụ: bản nghiên cứu khả thi) |
Tình hình chấp nhận của nước chủ nhà |
Đã có thư không phản đối/đang bàn bạc hoặc đã có thư tán thành/đang bàn bạc hoặc đã có thư phê duyệt/đang bàn bạc hoặc đã ký thỏa thuận với nước chủ nhà/đang bàn bạc hoặc đã ký biên bản ghi nhớ v.v... |
Vị trí của nước chủ nhà trong Nghị định thư Kyoto |
Nước chủ nhà a) đã ký, đã ký và phê chuẩn, chấp nhận, thông qua Nghị định thư Kyoto, hoặc b) đã ký và thể hiện rõ ý định trở thành một bên vào một thời gian cụ thể (ví dụ: các nước đã bắt đầu hoặc đang chuẩn bị quy trình phê chuẩn, chấp thuận hoặc thông qua của quốc gia) hoặc c) đã bắt đầu hoặc đang chuẩn bị quy trình gia nhập d) tình hình khác (Việt Nam đã phê chuẩn Nghị định thư Kyoto ngày 25/9/2002) |
B. HIỆU QUẢ DỰ KIẾN VỀ MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI
Lượng khí nhà kính dự kiến sẽ giảm được (quy ra tấn CO tương đương) |
Hàng năm: tCO2 tương đương Tới năm 2012: tCO2 tương đương Với giai đoạn 10 năm: tCO2 tương đương Với giai đoạn 7 năm: tCO2 tương đương Với giai đoạn 14 năm: tCO2 tương đương |
Kịch bản đường cơ sở |
Các dự án CDM phải có lượng phát thải khí nhà kính thấp hơn kịch bản “phát thải thông thường” ở nước chủ nhà. Trong giai đoạn ý tưởng dự án, các câu hỏi được trả lời ở mức ít nhất: (khoảng 1/4 - 1/2 trang) - Dự án CDM dự kiến này thay thế cho cái gì? - Tương lai sẽ ra sao nếu không có dự án CDM dự kiến này? - Tổng lượng phát thải dự kiến giảm được là bao nhiêu? |
Hiệu quả riêng về môi trường địa phương và toàn cầu |
(tối đa khoảng 1/4 trang) |
Áp dụng tài liệu hướng dẫn nào? |
Tên và địa chỉ web, nếu có |
Lợi ích địa phương |
|
Lợi ích toàn cầu |
|
Các khía cạnh kinh tế - xã hội Những hệ quả kinh tế và xã hội nào do dự án mang lại so với trường hợp không có dự án? |
(tối đa khoảng 1/4 trang) |
Áp dụng tài liệu hướng dẫn nào? |
Tên và địa chỉ web, nếu có |
Những hệ quả trực tiếp có thể (ví dụ như tạo việc làm, vốn cần thiết, hối đoái) |
|
Các hệ quả khác có thể? Ví dụ: - Giáo dục, đào tạo liên quan đến việc đưa các quá trình và sản phẩm mới và/hoặc - Ảnh hưởng của dự án đến các ngành công nghiệp khác |
|
Chiến lược/những ưu tiên về môi trường của nước chủ nhà |
Mô tả ngắn gọn mối liên hệ giữa tính nhất quán của dự án với chiến lược và các hướng ưu tiên về môi trường của nước chủ nhà (không quá 1/4 trang) |
C. TÀI CHÍNH
Kinh phí dự kiến của dự án |
|
Chi phí xây dựng dự án |
Tính bằng đồng đô la Mỹ (USD) |
Chi phí lắp đặt |
Tính bằng đồng đô la Mỹ (USD) |
Các chi phí khác |
Tính bằng đồng đô la Mỹ (USD) |
Tổng chi phí |
Tính bằng đồng đô la Mỹ (USD) |
Các nguồn tài chính đang tìm kiếm hay đã được xác định |
|
Vốn góp cổ phần |
Tên các tổ chức và tài chính (tính bằng triệu đô la Mỹ) |
Vay dài hạn |
|
Vay ngắn hạn |
|
Chưa xác định |
|
Các nguồn từ CDM |
Dự định có đóng góp |
Các nguồn CDM trả trước (Riêng với nhà tài trợ là Ngân hàng Thế giới, lượng kinh phí được trả trước phụ thuộc vào mức độ rủi ro của dư án, do Ngân hàng thế giới đánh giá và không vượt quá 25% tổng lượng giảm phát thải do Ngân hàng thế giới mua của dự án. Mọi khoản trả trước cho dự án sẽ được Ngân hàng thế giới khấu trừ theo một hệ số thích hợp) |
Tính bằng đồng đô la Mỹ và trình bày không quá 5 dòng |
Nguồn tài chính các-bon |
Tên các nhà tài chính các-bon mà dự án đang liên hệ, không kể Quỹ PCF (nếu có) |
Giá chỉ định cho đơn vị Giảm phát thải được chứng nhận - CER (phụ thuộc quá trình đàm phán và chu trình hợp thức tài chính) |
|
Tổng giá trị Hợp đồng mua bán giảm phát thải (ERPA) |
|
Thời kỳ tính đến năm 2012 (Kết thúc giai đoạn tài chính đầu tiên) |
|
Thời kỳ 10 năm |
|
Thời kỳ 7 năm |
|
Thời kỳ 14 năm (2 x 7 năm) |
|
Nếu có phân tích tài chính cho hoạt động CDM thì cung cấp dự tính suất lợi tức nội tại của dự án có và không có nguồn thu từ CER. Tính tỷ lệ hoàn vốn với giá CER dự kiến là 3 đô la Mỹ/tấn CO2 hoặc cao hơn. Không tính các khoản trả trước từ PCF trong phần phân tích tài chính có dòng thu nhập PCF. Đề nghị đưa thêm phần tính toán vào trang riêng. |
|
Name of project participants
CLEAN DEVELOPMENT MECHANISM
PROJECT IDEA NOTE
NAME OF PROJECT
...../20...
PROJECT IDEA NOTE
A. Project description, type, location and schedule
Name of Project: ___________________________________________
Date submitted: ________________________
Technical summary of the project
Objective of the project |
Describe in less than 5 lines |
Project description and proposed activities (including a technical description of the project) |
About ½ page |
Technology to be employed |
Describe in less than 5 lines. Please note that support can only be provided to projects that employ commercially available technology. It would be useful to provide a few examples of where the proposed technology has been employed. |
Project developer |
|
Name of the project developer |
|
Organizational category |
Government/Government agency/Municipality/Private company/Non Governmental Organization (mention what is applicable) |
Other function(s) of the project developer in the project |
Sponsor/Operational entity/Intermediary/Technical advisor/ (mention what is applicable) |
Summary of the relevant experience of the project developer |
Describe in less than 5 lines |
Address |
Address, PO Box, City, Country |
Contact person |
Name of the Project Development Manager |
Telephone/fax |
|
E-mail and web address, if any |
|
Project sponsors |
|
(List and provide the following information for all project sponsors) |
|
Name of the project sponsor |
|
Organizational category |
Government/Government agency/Municipality/Private company/Non Governmental Organization/ (mention what is applicable) |
Address (include web address, if any) |
Address, PO Box, City, Country |
Main activities |
Not more than 5 lines |
Summary of the financials |
Summarize the financials (total assets, revenues, profit, etc.) in less than 5 lines. |
Project sponsors |
|
(List and provide the following information for all project sponsors) |
|
Name of the project sponsor |
|
Organizational category |
Government/Government agency/Municipality/Private company/Non Governmental Organization/ (mention what is applicable) |
Address (include web address, if any) |
Address, PO Box, City, Country |
Main activities |
Not more than 5 lines |
Summary of the financials |
Summarize the financials (total assets, revenues, profit, etc.) in less than 5 lines. |
Type of the project |
|
|
Greenhouse gases targeted Type of activities a) Energy supply b) Energy demand c) Transport d) Waste management e) Land Use Change and Forestry |
|
|
Location of the project |
|
|
Region Country Provinces Brief description of the location of the plant |
Within 3 - 5 lines |
|
Expected schedule |
|
|
Earliest project start date |
Year in which the plant will be operational |
|
Estimate of time required before becoming operational after approval of the PIN |
Time required for financial commitments: xx months Time required for legal matters: xx months Time required for negotiations: xx months Time required for construction: xx months |
|
Expected first year of CER delivery |
Year |
|
Project lifetime |
Number of years |
|
Current status or phase of the project |
Identification and pre-selection phase/opportunity study finished/pre-feasibility study finished/feasibility study finished/negotiations phase/contracting phase/etc. (mention what is applicable and indicate the documentation [e.g., the feasibility study] available) |
|
Current status of the acceptance of the Host Country |
Letter of No Objection is available/Letter of Endorsement is under discussion or available/Letter of Approval is under discussion or available/Host Country Agreement is under discussion or signed/Memorandum of Understanding is under discussion or available/etc. (mention what is applicable) |
|
The position of the Host Country with regard to the Kyoto Protocol |
The Host Country a) signed, signed and ratified, accepted, approved or acceded to the Kyoto Protocol or b) signed and has demonstrated a clear interest in becoming a party in due time (e.g., countries which have already started or are on the verge of starting the national ratification, acceptance or approval process) or c) has already started or is on the verge of starting the national accession process d) other. (mention what is applicable) Vietnam ratified the Kyoto Protocol on September the 25th, 2002 |
|
B. Expected environmental and social benefits
Estimate of Greenhouse Gases abated/CO2 Sequestered (in metric tons of CO2 -equivalent) |
Annual: Up to and including 2012: xx tCO2 -equivalent Up to a period of 10 years: xx tCO2 -equivalent Up to a period of 7 years: xx tCO2 -equivalent Up to a period of 14 years: xx tCO2 -equivalent |
Baseline scenario |
CDM projects must result in GHG emissions being lower than “business-as-usual” in the Host Country. At the PIN stage questions to be answered are at least: (About ¼ - ½ page) • What is the proposed Clean Development Mechanism (CDM) project displacing? • What would the future look like without the proposed CDM project? • What would the estimated total GHG reduction be? |
Specific global & local environmental benefits |
(In total about ¼ page) |
Which guidelines will be applied? |
Name and, if possible, the website location |
Local benefits |
|
Global benefits |
|
Socio-economic aspects What social and economic effects can be attributed to the project and which would not have occurred in a comparable situation without that project? |
(In total about ¼ page) |
Which guidelines will be applied? |
Name and, if possible, the website location |
What are the possible direct effects (e.g., employment creation, capital required, foreign exchange effects)? |
|
What are the possible other effects? For example: • training/education associated with the introduction of new processes, technologies and products and/or • the effects of a project on other industries |
|
Environmental strategy/ priorities of the Host Country |
A brief description of the relationship of the consistency of the project with environmental strategy and priorities of the Host Country (Not more than ¼ page) |
C. Finance
Total project cost estimate |
|
Development costs |
xx US$ million |
Installed costs |
xx US$ million |
Other costs |
xx US$million |
Total project costs |
xx US$million |
Sources of finance to be sought or already identified |
|
Equity |
Name of the organizations and finance (in xx US$million) |
Debt - Long-term |
Name of the organizations and finance (in xx US$million) |
Debt - Short term |
Name of the organizations and finance (in xx US$million) |
Not identified |
xx US$million |
CDM contribution sought |
xx US$million |
CDM contribution in advance payments. (The quantum of upfront payment will depend on the assessed risk of the project by the World Bank, and will not exceed 25% of the total ER value purchased by the World Bank for the project. Any upfront payment will be discounted by a factor considered appropriate by the World Bank for the project.) |
xx US$million and a brief clarification (not more than 5 lines) |
Sources of carbon finance |
Name of carbon financiers other than PCF that your are contacting (if any) |
Indicative CER Price (subject to negotiation and financial due diligence) |
|
Total Emission Reduction Purchase Agreement (ERPA) Value |
|
A period until 2012 (end of the first budget period) |
xx US$ |
A period of 10 years |
xx US$ |
A period of 7 years |
xx US$ |
A period of 14 years (2 * 7 years) |
xx US$ |
If financial analysis is available for the proposed CDM activity, provide the forecast financial internal rate of return for the project with and without the CER revenues. Providethe financial rate of return at the expected CER price above and US$3/tCO2e. DO NOT assume any up-front payment from the PCF in the financial analysis that includes PCF revenue stream. Please provide a spreadsheet to support these calculations. |
|
Phụ lục 3a
(Kèm theo Thông tư số 12/2010/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng, xác nhận, phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto)
… (1)…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:... V/v đề nghị xác nhận Tài liệu Ý tưởng Dự án “...(2) ...” theo CDM |
(Địa danh), ngày… tháng… năm… |
Kính gửi: Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Bộ Tài nguyên và Môi trường
Chúng tôi là: …(1)…, Chủ Dự án: “…(2)…”
- Địa điểm thực hiện Dự án:…
- Địa chỉ liên hệ:…
- Điện thoại:…; Fax:…; E-mail:…
Xin gửi đến Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu những hồ sơ sau:
- 18 (mười tám) bản Tài liệu Ý tưởng Dự án (PIN) theo Cơ chế phát triển sạch (CDM) bằng tiếng Việt và tiếng Anh;
Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên. Nếu có gì sai phạm chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét và xác nhận PIN theo CDM nêu trên.
Nơi nhận: |
… (3) … (Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Cơ quan, doanh nghiệp chủ dự án;
(2) Tên đầy đủ của dự án;
(3) Thủ trưởng cơ quan, doanh nghiệp chủ dự án.
Phụ lục 3b
(Kèm theo Thông tư số 12/2010/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng, xác nhận, phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto)
… (1)…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:... V/v đề nghị phê duyệt PDD/ PoA-DD “...(2)...” theo CDM |
(Địa danh), ngày… tháng… năm… |
Kính gửi: Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Bộ Tài nguyên và Môi trường
Chúng tôi là:...(1)..., Chủ Dự án/Chương trình hoạt động: “…(2)…”
- Địa điểm thực hiện Dự án/Chương trình hoạt động: …
- Địa chỉ liên hệ:…
- Điện thoại:…; Fax:…; E-mail:…
Xin gửi đến Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu những hồ sơ sau:
- 18 (mười tám) bản Văn kiện Thiết kế Dự án (PDD)/Văn kiện Thiết kế Chương trình hoạt động (PoA-DD) cùng Văn kiện Thiết kế Hoạt động chương trình (CPA-DD) chung và thực tế theo Cơ chế phát triển sạch (CDM) bằng tiếng Việt và tiếng Anh;
- 01 (một) bản báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng tiếng Việt.
Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên. Nếu có gì sai phạm chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét và phê duyệt PDD/PoA-DD theo CDM nêu trên.
Nơi nhận: |
… (3) … (Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Cơ quan, doanh nghiệp chủ dự án;
(2) Tên đầy đủ của dự án/chương trình hoạt động;
(3) Thủ trưởng cơ quan, doanh nghiệp chủ dự án/chương trình hoạt động.
Phụ lục 4
(Kèm theo Thông tư số 12/2010/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng, xác nhận, phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:... V/v đề nghị phê duyệt tài liệu dự án “...(1)...” theo CDM |
(Địa danh), ngày… tháng… năm… |
Kính gửi: Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Bộ Tài nguyên và Môi trường
...(2)... đã được Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh/thành phố... cho phép đầu tư xây dựng dự án...(1)... Hiện nay, chủ đầu tư đang phối hợp với...(3)... nghiên cứu xây dựng dự án theo Cơ chế phát triển sạch.
Sau khi xem xét, UBND tỉnh/thành phố... nhận thấy đây là dự án có tính khả thi, giúp địa phương làm tốt công tác bảo vệ môi trường thông qua việc giảm thiểu phát thải khí nhà kính. Dự án không những mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội mà còn góp phần thúc đẩy sự phát triển bền vững của địa phương trong tương lai.
Đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét và phê duyệt tài liệu Dự án theo CDM nêu trên theo đúng quy định.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên đầy đủ của dự án; (2) Tên chủ dự án;
(3) Tên đơn vị tham gia xây dựng dự án.
Phụ lục 5
(Kèm theo Thông tư số 12/2010/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng, xác nhận, phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
BẢN SAO BIÊN BẢN THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG VỀ TÁC ĐỘNG
KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA...(1)...
Hôm nay, ngày... tháng... năm...., tại......, đại diện chủ đầu tư...(1)... tiến hành cuộc họp để tham khảo ý kiến cộng đồng về tác động kinh tế - xã hội và môi trường của dự án.
I. THÀNH PHẦN THAM DỰ
1. Đại diện chính quyền và nhân dân
.....
2. Đại diện chủ đầu tư
.....
3. Đại diện bên tham gia xây dựng dự án
.....
II. NỘI DUNG
1. Giới thiệu dự án
.....
2. Giới thiệu về Cơ chế phát triển sạch
.....
3. Hỏi đáp
.....
III. KẾT LUẬN
1. Tác động kinh tế - xã hội
a) Tác động tích cực
.....
b) Tác động tiêu cực
.....
2. Tác động môi trường
a) Tác động tích cực
.....
b) Tác động tiêu cực
.....
IV. KIẾN NGHỊ
.....
|
…(2)… (Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu) |
Phụ lục kèm theo: Danh sách người dân tham gia cuộc họp (Họ tên, Địa chỉ, Chữ ký)
Ghi chú:
(1) Tên đầy đủ của dự án;
(2) Các tổ chức chính quyền xã, chủ đầu tư.
Phụ lục 6
(Kèm theo Thông tư số 12/2010/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng, xác nhận, phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto)
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày... tháng... năm 20... |
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
VĂN KIỆN THIẾT KẾ DỰ ÁN/VĂN KIỆN CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
Tên dự án/chương trình hoạt động:
Cơ quan, tổ chức xây dựng, thực hiện dự án/chương trình hoạt động:
Ý KIẾN NHẬN XÉT CỦA THÀNH VIÊN BAN CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN CÔNG ƯỚC KHÍ HẬU VÀ NGHỊ ĐỊNH THƯ KYOTO:
Đề nghị Ông/Bà điền dấu (X) vào ô lựa chọn.
1. Tính phù hợp với các tiêu chuẩn quốc gia cho dự án Cơ chế phát triển sạch (CDM):
a) Tiêu chuẩn bắt buộc:
Tính bền vững:
- Phù hợp với các mục tiêu phát triển bền vững quốc gia:
Rất phù hợp Phù hợp Không phù hợp
- Phù hợp với các mục tiêu chiến lược phát triển ngành và địa phương:
Rất phù hợp Phù hợp Không phù hợp
Tính bổ sung:
- Về môi trường, kết quả giảm phát thải khí nhà kính do dự án tạo ra: Có Không
Về tài chính:
Có Không
Tính khả thi:
- Được các cơ quan, địa phương ủng hộ:
Có Không
- Có kết quả thực, đo đếm được và lợi ích lâu dài nhằm giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu:
Có Không
b) Tiêu chuẩn ưu tiên:
Tính bền vững:
- Về kinh tế:
Có Không
- Về môi trường:
Có Không
- Về xã hội:
Có Không
Tính thương mại:
- Nhu cầu của thế giới:
Có Không
- Sự hấp dẫn các nhà đầu tư:
Có Không
Tính khả thi:
- Nguồn nhân lực và cơ sở hạ tầng phù hợp:
Có Không
2. Năng lực của các bên tham gia xây dựng, thực hiện dự án/chương trình hoạt động:
Phù hợp Không phù hợp
3. Thiết kế các hợp phần của dự án/chương trình hoạt động:
Hợp lý Không hợp lý
Ý kiến khác:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Kết luận:
Thông qua, đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Thư phê duyệt Văn kiện Thiết kế Dự án/Văn kiện Thiết kế Chương trình hoạt động.
Thông qua, đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Thư phê duyệt Văn kiện Thiết kế Dự án/Văn kiện Thiết kế Chương trình hoạt động sau khi các bên tham gia dự án bổ sung, hoàn thiện Văn kiện thiết kế Dự án/Văn kiện Thiết kế Chương trình hoạt động.
Không thông qua.
|
THÀNH VIÊN BAN CHỈ ĐẠO NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ |