- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 01/2015/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 01/2015/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thái Lai |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/01/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 01/2015/TT-BTNMT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Thông tư 01/2015/TT-BTNMT
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 01/2015/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2015 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13, ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Tổng Giám đốc Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước.
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước.
Điều 2. Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 02 năm 2015
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh:
Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
1.1. Công tác ngoại nghiệp
1.1.1. Quan trắc tài nguyên nước mặt
- Quan trắc mực nước;
- Quan trắc lưu lượng nước;
- Lấy mẫu nước;
- Quan trắc chất lượng nước tại thực địa.
1.1.2. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
- Quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ;
- Lấy mẫu nước;
- Quan trắc chất lượng nước tại thực địa;
- Bơm thau rửa công trình quan trắc.
1.2. Công tác nội nghiệp
1.2.1. Nội nghiệp của quan trắc viên
- Xử lý số liệu quan trắc mực nước mặt;
- Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng nước mặt;
- Xử lý số liệu quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng) và nhiệt độ nước dưới đất;
- Xử lý số liệu lấy mẫu nước;
- Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa;
- Xử lý kết quả bơm thau rửa công trình quan trắc.
1.2.2. Nội nghiệp văn phòng
- Lập kế hoạch quan trắc hàng năm;
- Cập nhật cơ sở dữ liệu (CSDL);
- Kiểm tra chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công;
- Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc;
- Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất (TNNDĐ);
- Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước (TNN);
- Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc;
- Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước;
- Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước.
1.3. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
2. Đối tượng áp dụng:
Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về quan trắc và dự báo tài nguyên nước.
3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật:
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ tài nguyên nước dưới đất;
- Thông tư số 11/2010/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất;
- Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định về việc ban hành Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường và các tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng nước;
- Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;
- Thông tư số 19/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước dưới đất.
4. Các định mức quy định tại phần II của Thông tư này là hao phí cho việc thực hiện toàn bộ các bước công việc quan trắc và dự báo tài nguyên nước
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các thành phần sau
5.1. Nội dung công việc: gồm các thao tác cơ bản để thực hiện công việc.
5.2. Các công việc chưa tính trong định mức: là các công việc không được tính hao phí lao động, vật liệu, dụng cụ, thiết bị, máy móc trong định mức này.
5.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
- Điều kiện áp dụng: là tổ hợp các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ để xây dựng tổ hợp điều kiện chuẩn. Các điều kiện của vùng chuẩn được quy định riêng cho từng công việc tại mục 5.1. phần I của Thông tư này;
- Các hệ số điều chỉnh: trong trường hợp quan trắc và dự báo tài nguyên nước khác với điều kiện áp dụng thì định mức được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng.
5.4. Định biên lao động: bao gồm số lượng, cơ cấu thành phần, trình độ chuyên môn của một nhóm lao động được tổ chức để thực hiện từng bước công việc cụ thể.
5.5. Định mức lao động: quy định thời gian lao động trực tiếp hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc một bước công việc chính; đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một ngày là 8 giờ.
5.6. Định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị
- Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng tiêu hao vật liệu cần thiết để hoàn thành một sản phẩm; đơn vị tính theo đơn vị của từng loại vật liệu/đơn vị sản phẩm;
- Định mức sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị: là thời gian sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành một đơn vị sản phẩm; đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm; thời hạn sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị là tháng;
- Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, máy móc, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và định mức sử dụng dụng cụ, máy móc, thiết bị với công thức:
Định mức điện = (công suất dụng cụ, thiết bị/giờ x 8 giờ làm việc x số ca sử dụng dụng cụ máy móc, thiết bị) + 5% hao hụt;
Định mức nhiên liệu = (công suất dụng cụ, thiết bị/giờ x 8 giờ làm việc x số ca sử dụng dụng cụ máy móc, thiết bị) + 5% hao hụt;
- Định mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% định mức dụng cụ chính được tính trong bảng định mức sử dụng dụng cụ;
- Định mức sử dụng vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% định mức sử dụng vật liệu chính được tính trong bảng định mức sử dụng vật liệu.
6. Cách tính định mức
6.1. Điều kiện áp dụng
6.1.1. Công tác ngoại nghiệp
a. Quan trắc tài nguyên nước mặt
- Điều kiện đi lại: Loại II1;
- Điều kiện thủy văn: Loại I2;
- Điều kiện chế độ đo: tính cho chế độ đo 1 lần/ngày;
- Số lượng điểm đo trên thủy trực: 2-3 điểm;
- Số chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước tại thực địa:
+ 4 chỉ tiêu trong số các chỉ tiêu sau: Nhiệt độ, pH, Eh, DO, Cl-, Ec và NH +.
b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
- Điều kiện đi lại: Loại II3;
- Khoảng cách giữa công trình trong 1 điểm quan trắc ≤ 1 km;
- Khoảng cách giữa các điểm quan trắc: 16-25 km;
- Điều kiện chế độ đo: 1 lần/ngày đối với quan trắc bằng dây đo điện xách tay vùng không ảnh hưởng triều và 12 lần/ngày vùng ảnh hưởng triều hoặc khai thác nước dưới đất (NDĐ);
- Công trình quan trắc có chiều sâu nghiên cứu ≤ 150m;
- Số chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước tại thực địa:
+ 4 chỉ tiêu trong số các chỉ tiêu sau: Nhiệt độ, pH, Eh, DO, Cl-, Ec và NH +.
6.1.2. Công tác nội nghiệp
a. Quan trắc tài nguyên nước mặt
- 1 số liệu: là kết quả một lần quan trắc mực nước hoặc lưu lượng;
b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
- Điều kiện chuẩn số liệu nội nghiệp như sau:
+ Đối với công trình quan trắc 1 lần/ngày: 1 số liệu là kết quả của 1 lần quan trắc, bao gồm các yếu tố nhiệt độ, mực nước và có tối đa 90 số liệu một năm;
+ Đối với quan trắc các yếu tố khác ở sân cân bằng: 1 ngày tính tương đương 4 số liệu (gồm mưa, bốc hơi, độ ẩm áp suất không khí, nhiệt độ đất và hầm lizimet).
c. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
- Mực nước tại công trình có 1 biến phụ thuộc;
- Chuỗi thời gian quan trắc ≤ 10 năm;
- Áp dụng cho dự báo lần đầu.
6.2. Các hệ số điều chỉnh
6.2.1. Công tác ngoại nghiệp
| TT | Điều kiện đi lại 4 | Kđlnm |
| 1 | Tốt | 0,85 |
| 2 | Trung bình | 1,00 |
| 3 | Kém | 1,10 |
| TT | Điều kiện thủy văn 52 | Ktv |
| 1 | Đơn giản | 1,0 |
| 2 | Trung bình | 1,2 |
| 3 | Phức tạp | 1,5 |
| 4 | Rất phức tạp | 1,8 |
| TT | Tần suất đo trong ngày | Kts |
| 1 | 1 lần | 1,0 |
| 2 | 2 lần | 1,3 |
| 3 | 4 lần | 1,9 |
| 4 | 8 lần | 3,1 |
| 5 | 12 lần | 4,3 |
| TT | Độ rộng của sông (m) | Kđrs |
| 1 | 300 | 1,0 |
| 2 | 300 - 1.000 | 1,2 |
| 3 | > 1.000 | 1,5 |
| TT | Đo lưu lượng | Kthtr |
| 1 | 1 điểm đo | 0,8 |
| 2 | 2-3 điểm đo | 1,0 |
| 3 | 5-6 điểm đo | 1,2 |
| TT | Điều kiện đi lại 6 3 4 | Kđldđ |
| 1 | Tốt | 0,75 |
| 2 | Trung bình | 1,00 |
| 3 | Kém | 1,50 |
| TT | Công việc | Số công trình/điểm | ||
| 1 | 2 - 3 | 4 - 6 | ||
| 1 | Quan trắc 1 lần/ngày | 1,00 | 1,20 | 1,49 |
| 2 | Quan trắc ³ 12 lần/ngày | 1,00 | 1,35 | 1,80 |
| TT | Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) | Kkctc |
| 1 | 5 | 0,74 |
| 2 | 5 - 15 | 0,84 |
| 3 | 16 - 25 | 1,00 |
| 4 | 26 - 35 | 1,14 |
| 5 | 36 - 45 | 1,28 |
| TT | Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) | Kkctg |
| 1 | 5 | 0,79 |
| 2 | 5 - 15 | 0,88 |
| 3 | 16 - 25 | 1,00 |
| 4 | 26 - 35 | 1,11 |
| 5 | 36 - 45 | 1,22 |
| TT | Chiều sâu công trình quan trắc (m) | Kcsqt |
| 1 | ≤ 150 | 1,00 |
| 2 | 151 - 200 | 1,02 |
| 3 | 201 - 300 | 1,05 |
| 4 | 301 - 400 | 1,07 |
| 5 | 401 - 500 | 1,09 |
| TT | Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) | Kkcm | |
| Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun | Lấy mẫu nước trong LK, giếng | ||
| 1 | 5 | 0,76 | 0,84 |
| 2 | 5 - 15 | 0,88 | 0,91 |
| 3 | 16 - 25 | 1,00 | 1,00 |
| 4 | 26 - 35 | 1,15 | 1,09 |
| 5 | 36 - 45 | 1,31 | 1,19 |
| TT | Chiều sâu đặt ống dẫn nước hoặc máy bơm (m) | Kcsb |
| 1 | 0 - 25 | 1,00 |
| 2 | 26 - 50 | 1,39 |
| 3 | 51 - 100 | 1,66 |
| 4 | 101 - 150 | 2,26 |
| 5 | 151 - 300 | 3,24 |
| TT | Chỉ tiêu quan trắc | Kct |
| 1 | 3 chỉ tiêu | 1,0 |
| 2 | 4 - 6 chỉ tiêu | 1,1 |
| TT | Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) | Kkccl |
| 1 | 5 | 0,74 |
| 2 | 5 - 15 | 0,85 |
| 3 | 16 - 25 | 1,00 |
| 4 | 26 - 35 | 1,17 |
| 5 | 36 - 45 | 1,31 |
6.2.2. Công tác nội nghiệp văn phòng
| TT | Công việc | Kts |
| 1 | Quan trắc 1 lần/ngày (90 số liệu/1 công trình/1 năm) | 1,0 |
| 2 | Quan trắc ³ 12 lần/ngày | 1,5 |
| TT | Các biến phụ thuộc | Kb |
| 1 | 1 biến | 1,0 |
| 2 | 2-3 biến | 1,5 |
| 3 | >3 biến | 2,0 |
| TT | Thời gian | Ktg |
| 1 | ≤10 năm | 1,0 |
| 2 | 11-20 năm | 1,1 |
| 3 | >20 năm | 1,2 |
| TT | Thời gian | Kdctk |
|
| Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê | 1 |
| 1 | Thu thập tài liệu | 0,14 |
| 2 | Tổng hợp phân tích tài liệu | 0,29 |
| 3 | Nhập dữ liệu | 0,14 |
| 4 | Xây dựng phương trình dự báo | 0,22 |
| 5 | Đánh giá kết quả dự báo | 0,07 |
| 6 | Lập báo cáo | 0,14 |
6.3. Cách tính mức
Khi quan trắc và dự báo tài nguyên nước ở các điều kiện khác điều kiện áp dụng nêu trên thì định mức nhân công, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị (sau đây gọi chung là các định mức hao phí) được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng. Mức sẽ được tính theo công thức sau:
Trong đó:
- Mv là định mức (lao động, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị) của công việc có các hệ số điều chỉnh;
- Mtb là định mức (lao động, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị) của dạng công việc được lập trong điều kiện chuẩn;
- Ki là hệ số điều chỉnh thứ i theo mức độ phức tạp của từng yếu tố ảnh hưởng đến mức chuẩn;
- n là số các hệ số điều chỉnh.
| TT | Nội dung viết tắt | Viết tắt |
| 1 | Bảo hộ lao động | BHLĐ |
| 2 | Chất lượng tài liệu | CLTL |
| 3 | Công nhân | CN |
| 4 | Cơ sở dữ liệu | CSDL |
| 5 | Dự báo viên bậc 3 | DBV3 |
| 6 | Dự báo viên bậc 4 | DBV4 |
| 7 | Địa chất thủy văn | ĐCTV |
| 8 | Điều tra viên bậc 3 | ĐTV3 |
| 9 | Điều tra viên bậc 4 | ĐTV4 |
| 10 | Điều tra viên bậc 5 | ĐTV5 |
| 11 | Điều tra viên bậc 6 | ĐTV6 |
| 12 | Điều tra viên bậc 7 | ĐTV7 |
| 13 | Điều tra viên bậc 8 | ĐTV8 |
| 14 | Điều tra viên chính bậc 1 | ĐTVC1 |
| 17 | Điều tra viên chính bậc 2 | ĐTVC2 |
| 18 | Điều tra viên chính bậc 3 | ĐTVC3 |
| 19 | Điều tra viên chính bậc 4 | ĐTVC4 |
| 20 | Đơn vị tính | ĐVT |
| 21 | Quan trắc viên bậc 2 | QTV2 |
| 22 | Quan trắc viên bậc 4 | QTV4 |
| 23 | Quan trắc viên bậc 6 | QTV6 |
| 24 | Kinh tế - kỹ thuật | KT-KT |
| 25 | Kỹ thuật viên bậc 5 | KTV5 |
| 26 | Kỹ thuật viên bậc 8 | KTV8 |
| 27 | Lỗ khoan | LK |
| 28 | Số thứ tự | TT |
| 29 | Tài nguyên nước | TNN |
| 30 | Tài nguyên nước dưới đất | TNNDĐ |
| 31 | Thời hạn sử dụng dụng cụ, máy móc, thiết bị | Thời hạn (tháng) |
| 32 | Tiêu chuẩn cho phép | TCCP |
| TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Đơn vị tính | ||
| QTV2 | QTV4 | QTV6 | ||||
| 1 | Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí | 1 | - | 1 | 0,34 | Công nhóm/lần đo |
| 2 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ và máy tự ghi dạng số bán tự động | - | 1 | 1 | 2,04 | Công nhóm/tháng |
| 3 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động | - | 1 | 1 | 1,02 | Công nhóm/tháng |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) |
| 1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,10 | 0,40 | 0,20 |
| 2 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 1,00 | 4,00 | 2,00 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,10 | 0,40 | 0,20 |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 0,10 | 0,40 | 0,20 |
| 5 | Bút xóa | Cái | 0,03 | 0,12 | 0,06 |
| 6 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,10 | 0,40 | 0,20 |
| 7 | Cồn dán | Lọ | 0,10 | 0,40 | 0,20 |
| 8 | Giấy A4 | Ram | 0,01 | 0,04 | 0,02 |
| 9 | Đĩa CD | Hộp | 0,03 | 0,12 | 0,06 |
| 10 | Nhật ký | Quyển | 0,03 | 0,12 | 0,06 |
| 11 | Pin 1,5V | Đôi | 0,20 | 0,80 | 0,40 |
| 12 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 0,04 | 0,02 |
| 13 | Điện năng | Kwh | 2,76 | 11,04 | 5,52 |
| 14 | Vật liệu khác | % | 8 | 8 | 8 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) |
| 1 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 0,21 | 0,84 | 0,42 |
| 2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 0,41 | 1,64 | 0,82 |
| 3 | Ba lô | Cái | 18 | 0,82 | 3,28 | 1,64 |
| 4 | Đèn neon - 0,04Kw | Bộ | 24 | 0,41 | 1,64 | 0,82 |
| 5 | Đèn xạc điện | Cái | 12 | 0,21 | 0,84 | 0,42 |
| 6 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 6 | 0,82 | 3,28 | 1,64 |
| 7 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 0,82 | 3,28 | 1,64 |
| 8 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 0,82 | 3,28 | 1,64 |
| 9 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 0,82 | 3,28 | 1,64 |
| 10 | Nhiệt kế | Cái | 12 | 0,41 | 1,64 | 0,82 |
| 11 | Phao cứu sinh | Chiếc | 24 | 0,82 | 3,28 | 1,64 |
| 12 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 0,82 | 3,28 | 1,64 |
| 13 | Thủy chí tráng men (4 cái) | Bộ | 36 | 0,82 | 3,28 | 1,64 |
| 14 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 0,82 | 3,28 | 1,64 |
| 15 | Các dụng cụ khác | % |
| 5 | 5 | 5 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Ca/lần đo) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, tự ghi dạng số bán tự động (Ca/tháng điểm) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Ca/tháng điểm) |
| 1 | Thước đo mực nước chuyên dụng | Cái | 36 | 0,24 | - | - |
| 2 | Máy tự ghi | Bộ | 36 | - | 0,96 | 0,48 |
| TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Đơn vị tính | |||
| QTV2 | QTV4 | QTV6 | KTV8 | ||||
| 1 | Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm | - | 1 | 1 | 1 | 0,56 | Công nhóm/lần đo |
| 2 | Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế | 2 | 1 | 1 | 1 | 0,67 | Công nhóm/lần đo |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm hoặc lưu tốc kế |
| 1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,12 |
| 2 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 1,00 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,10 |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 0,10 |
| 5 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,10 |
| 6 | Cồn dán | Lọ | 0,10 |
| 7 | Giấy A4 | Ram | 0,01 |
| 8 | Pin 1,5V | Đôi | 0,50 |
| 9 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 |
| 10 | Sổ ghi đo lưu lượng | Quyển | 1,00 |
| 11 | Vật liệu khác | % | 8 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |
| Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm | Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế | ||||
| 1 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 0,42 | 0,84 |
| 2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 0,84 | 1,68 |
| 3 | Ba lô | Cái | 18 | 1,68 | 3,35 |
| 4 | Đèn xạc điện | Cái | 12 | 0,84 | 1,68 |
| 5 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,68 | 3,35 |
| 6 | Máy tính bỏ túi | Cái | 24 | 0,61 | 0,61 |
| 7 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,68 | 3,35 |
| 8 | Phao cứu sinh | Chiếc | 24 | 1,68 | 3,35 |
| 9 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 1,68 | 3,35 |
| 10 | Thủy chí tráng men (4 cái) | Bộ | 36 | 0,61 | 0,61 |
| 11 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 1,68 | 3,35 |
| 12 | Các dụng cụ khác | % |
| 5 | 5 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |
| Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm | Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế | ||||
| 1 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 0,46 | - |
| 2 | Máy đo siêu âm | Cái | 120 | 0,46 | - |
| 3 | Máy đo lưu tốc kế Trung Quốc | Cái | 120 | - | 0,46 |
| 4 | Máy đo sâu F80-40 | Cái | 120 | - | 0,46 |
| TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Đơn vị tính | ||
| QTV2 | QTV6 | KTV5 | ||||
| 1 | Lấy mẫu nước trên sông, hồ | 1 | 1 | 1 | 0,45 | Công nhóm/mẫu |
| 2 | Quan trắc chất lượng nước tại thực địa | 1 | 1 | 1 | 0,41 | Công nhóm/mẫu |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |
| Lấy mẫu nước trên sông, hồ | Quan trắc chất lượng nước tại thực địa | |||
| 1 | Axit bảo quản mẫu | Lọ | 0,08 | - |
| 2 | Biểu mẫu báo cáo các loại | Tờ | 1,00 | - |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,01 | - |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 0,01 | - |
| 5 | Bút viết trên kính | Cái | 0,01 | - |
| 6 | Can nhựa 1 lít | Cái | 1,00 | - |
| 7 | Can nhựa 2 lít | Cái | 1,00 | - |
| 8 | Can nhựa 3 lít | Cái | 1,00 | - |
| 9 | Cặp hồ sơ | Chiếc | 0,02 | - |
| 10 | Chai đựng mẫu | Cái | - | 3,00 |
| 11 | Chai thủy tinh 0,51 nút nhám | Cái | 1,00 | - |
| 12 | Cồn 90o 0,51 | Lọ | 0,08 | - |
| 13 | Cồn rửa | Lít | - | 0,20 |
| 14 | Dung dịch bảo quản đầu đo | Ml | - | 0,70 |
| 15 | Dung dịch chuẩn pH 4,01 | Ml | - | 2,00 |
| 16 | Dung dịch chuẩn pH 7,01 | Ml | - | 2,00 |
| 17 | Etiket | Tờ | 3,00 | - |
| 18 | Giấy lọc | Hộp | 0,01 | 0,01 |
| 19 | Giấy quỳ | Cuộn | 0,01 | - |
| 20 | Nhật ký | Quyển | 0,01 | 0,01 |
| 21 | Pin 1,5V | Đôi | 0,08 | - |
| 22 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 0,01 |
| 23 | Vật liệu khác | % | 8 | 8 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Lấy mẫu nước trên sông, hồ và quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
| 1 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 0,34 |
| 2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 0,68 |
| 3 | Ba lô | Cái | 18 | 1,35 |
| 4 | Bát nấu paraphin | Cái | 12 | 0,04 |
| 5 | Bình bơm lọc | Cái | 12 | 0,07 |
| 6 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,25 |
| 7 | Đèn xạc điện | Cái | 12 | 0,86 |
| 8 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 6 | 1,35 |
| 9 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,35 |
| 10 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 1,35 |
| 11 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,35 |
| 12 | Phao cứu sinh | Cái | 24 | 1,35 |
| 13 | Quần áo BHLĐ | Chiếc | 9 | 1,35 |
| 14 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,68 |
| 15 | Ủng BHLĐ | Cái | 6 | 1,35 |
| 16 | Xô tôn | Cái | 12 | 0,07 |
| 17 | Các dụng cụ khác | % |
| 5 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
| 1 | Máy tính xách tay | Bộ | 60 | 0,29 |
| 2 | Thiết bị quan trắc chất lượng nước | Cái | 60 | 0,29 |
| TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Đơn vị tính | |||
| QTV2 | QTV4 | QTV6 | KTV8 | ||||
| 1 | Quan trắc mực nước 1 lần/ngày | 1 | - | 1 | - | 0,58 | Công nhóm/1 lần/điểm |
| 2 | Quan trắc mực nước 12 lần/ngày | - | 1 | 1 | 1 | 1,00 | Công nhóm/tháng điểm |
| 3 | Quan trắc tổng hợp tại sân cân bằng | - | 1 | 1 | 1 | 1,00 | Công nhóm/tháng sân |
| 4 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động | - | 1 | 1 | - | 2,92 | Công nhóm/tháng điểm |
| 5 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu | - | 1 | 1 | - | 1,46 | Công nhóm/tháng điểm |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Tần suất đo | |
| 1 lần/ngày | 12 lần/ngày | |||
| 1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,01 | 3,12 |
| 2 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 1,00 | 312,00 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,01 | 2,50 |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 0,01 | 2,50 |
| 5 | Bút xóa | Cái | 0,01 | 1,25 |
| 6 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,01 | 3,12 |
| 7 | Giấy A4 | Gram | 0,01 | 3,12 |
| 8 | Đĩa CD | Cái | 0,01 | 3,12 |
| 9 | Nhật ký | Quyển | 0,01 | 3,12 |
| 10 | Pin 1,5V | Đôi | 0,02 | 6,24 |
| 11 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 3,12 |
| 12 | Sổ quan trắc mực nước | Quyển | 0,01 | 3,12 |
| 13 | Xăng | Lít | 1,20 | 2,40 |
| 14 | Vật liệu khác | % | 8 | 8 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
| 1 | Bảng báo cáo khí tượng cơ bản | Tờ | 25,00 |
| 2 | Biểu mẫu báo cáo các loại | Tờ | 125,00 |
| 3 | Bút bi | Cái | 2,50 |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 2,50 |
| 5 | Bút chì kim | Cái | 21,60 |
| 6 | Bút xóa | Cái | 1,25 |
| 7 | Đĩa CD | Cái | 1,25 |
| 8 | Giản đồ vũ lượng ký ngày | Tờ | 25,00 |
| 9 | Giấy thấm | Gói | 75,00 |
| 10 | Hộp ghim dập | Hộp | 2,50 |
| 11 | Nhật ký | Quyển | 0,25 |
| 12 | Pin 1,5V | Đôi | 12,50 |
| 13 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 2,50 |
| 14 | Sổ ghi lượng giáng thủy SKT5 | Quyển | 1,00 |
| 15 | Sổ khí tượng cơ bản SKT1 | Quyển | 1,00 |
| 16 | Sổ quan trắc GGI-3000 | Quyển | 1,00 |
| 17 | Sổ quan trắc nhiệt độ và ẩm độ không khí | Quyển | 1,00 |
| 18 | Vải patít dùng cho ẩm ký ASS Man | Gói | 25,00 |
| 19 | Điện năng | Kwh | 261,36 |
| 20 | Vật liệu khác | % | 8 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | ||
| Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu | |||
| 1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 2 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,34 | 0,34 | 0,17 |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 0,34 | 0,34 | 0,17 |
| 5 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,14 | 0,14 | 0,07 |
| 6 | Đĩa CD | Hộp | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| 7 | Giấy A4 | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 8 | Pin 1,5V | Đôi | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| 9 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 1,00 | 1,00 | 0,50 |
| 10 | Sổ quan trắc mực nước | Quyển | 1,00 | 1,00 | 0,50 |
| 11 | Cáp lụa D3mm - L = 30m | m | - | 1,20 | 1,20 |
| 12 | Xăng | Lít | 4,80 | 4,80 | 2,40 |
| 13 | Vật liệu khác | % | 8 | 8 | 8 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |
| Ca/1 lần/ngày | Ca/12 lần/ngày | ||||
| 1 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 0,29 | 19,50 |
| 2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 0,58 | 39,00 |
| 3 | Ba lô | Cái | 18 | 1,16 | 78,00 |
| 4 | Bộ đo mực nước bằng điện | Bộ | 36 | 0,22 | 8,58 |
| 5 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,32 | 39,00 |
| 6 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 6 | 1,16 | 78,00 |
| 7 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,16 | 78,00 |
| 8 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 1,16 | 78,00 |
| 9 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,16 | 78,00 |
| 10 | Quả nặng cá chì 1 kg | Cái | 12 | 0,20 | 7,80 |
| 11 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 1,16 | 78,00 |
| 12 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,29 | 19,50 |
| 13 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 1,16 | 78,00 |
| 14 | Dụng cụ khác | % |
| 5 | 5 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Áp kế | Cái | 36 | 6,48 |
| 2 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 36 | 2,16 |
| 3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 78,00 |
| 4 | Bàn xoa | Cái | 12 | 2,16 |
| 5 | Bảng tra độ ẩm | Quyển | 48 | 2,16 |
| 6 | Cốc đong (bằng nhôm) | Cái | 36 | 4,32 |
| 7 | Dao rựa | Cái | 12 | 2,16 |
| 8 | Đèn pin | Cái | 24 | 39,00 |
| 9 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 24 | 2,16 |
| 10 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 78,00 |
| 11 | Dụng cụ sửa chữa cơ khí | Bộ | 36 | 2,16 |
| 12 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 6 | 78,00 |
| 13 | Ghế tựa | Cái | 60 | 39,00 |
| 14 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 78,00 |
| 15 | Hòm tôn đựng dụng cụ | Cái | 24 | 78,00 |
| 16 | Hòm tôn đựng tài liệu | Cái | 60 | 78,00 |
| 17 | Khóa bảo vệ lỗ khoan | Cái | 40 | 3,24 |
| 18 | Khóa cá sấu F 110 - 130mm | Cái | 40 | 4,32 |
| 19 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 78,00 |
| 20 | Máy tính bỏ túi | Cái | 24 | 2,16 |
| 21 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 78,00 |
| 22 | Nhiệt kế | Cái | 12 | 2,16 |
| 23 | Nhiệt kế lều khô | Cái | 12 | 2,16 |
| 24 | Nhiệt kế lều ướt | Cái | 12 | 2,16 |
| 25 | Ô che | Cái | 24 | 2,16 |
| 26 | Quả nặng | Cái | 12 | 2,16 |
| 27 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 78,00 |
| 28 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 19,50 |
| 29 | Thùng định lượng 20l | Cái | 24 | 78,00 |
| 30 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 78,00 |
| 31 | Xà beng | Cái | 24 | 4,32 |
| 32 | Xẻng | Cái | 12 | 4,32 |
| 33 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |
| Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu | ||||
| 1 | Ba lô | Cái | 18 | 5,84 | 2,92 |
| 2 | Bộ đo mực nước bằng điện | Bộ | 36 | 1,49 | 0,75 |
| 3 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 6 | 5,84 | 2,92 |
| 4 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 5,84 | 2,92 |
| 5 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 5,84 | 2,92 |
| 6 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 5,84 | 2,92 |
| 7 | Quả nặng cá chì 1 kg | Cái | 12 | 1,49 | 0,75 |
| 8 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 5,84 | 2,92 |
| 9 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 1,46 | 0,73 |
| 10 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 5,84 | 2,92 |
| 11 | Dụng cụ khác | % |
| 5 | 5 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 2,6 |
| 2 | Máy tự ghi | Bộ | 60 | 2,6 |
| TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | |||
| QTV6 | QTV2 | CN3(N3) | CN4 (B12) | |||
| 1 | Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun | 1 | 1 | - | 1 | 0,59 |
| 2 | Lấy mẫu nước ở LK, giếng | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,91 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |
| Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun | Lấy mẫu nước trong LK, giếng | |||
| 1 | Axít hãm mẫu | Lọ | 0,08 | 0,08 |
| 2 | Biểu mẫu báo cáo các loại | Tờ | 1,00 | 1,00 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,01 | 0,01 |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 0,01 | 0,01 |
| 5 | Bút viết trên kính | Cái | 0,01 | 0,01 |
| 6 | Can nhựa loại 1 lít | Cái | 1,00 | 1,00 |
| 7 | Can nhựa loại 2 lít | Cái | 1,00 | 1,00 |
| 8 | Can nhựa loại 3 lít | Cái | 1,00 | 1,00 |
| 9 | Cặp hồ sơ | Chiếc | 0,02 | 0,02 |
| 10 | Chai thủy tinh 0,5l nút nhám | Cái | 1,00 | 1,00 |
| 11 | Cồn 90o 0,5l | Lọ | 0,08 | 0,08 |
| 12 | Etiket | Tờ | 3,00 | 3,00 |
| 13 | Giấy lọc | Hộp | 0,01 | 0,01 |
| 14 | Giấy quỳ | Cuộn | 0,01 | 0,01 |
| 15 | Nhật ký | Quyển | 0,01 | 0,01 |
| 16 | Ống cao su bơm nước F 21mm | M | 0,00 | 0,50 |
| 17 | Pin 1,5V | Đôi | 0,08 | 0,08 |
| 18 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 0,01 |
| 19 | Dầu diezel | Lít | - | 4,60 |
| 20 | Vật liệu khác | % | 8 | 8 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |
| Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun | Lấy mẫu nước trong LK, giếng | ||||
| 1 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 0,44 | 0,91 |
| 2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 0,89 | 1,82 |
| 3 | Ba lô | Cái | 18 | 1,77 | 3,64 |
| 4 | Bát nấu paraphin | Cái | 12 | 0,04 | 0,14 |
| 5 | Bình bơm lọc | Cái | 12 | 0,07 | 0,14 |
| 6 | Bộ đo mực nước bằng điện | Bộ | 36 | 0,00 | 0,58 |
| 7 | Bộ dụng cụ cơ khí | Bộ | 36 | 0,25 | 0,58 |
| 8 | Búa con | Cái | 24 | 0,00 | 0,09 |
| 9 | Cáp lụa treo máy bơm MP1 | M | 24 | 0,00 | 0,14 |
| 10 | Cáp lụa F5mm | M | 12 | 0,00 | 0,58 |
| 11 | Dao rựa | Cái | 12 | 0,00 | 0,01 |
| 12 | Dây dẫn điện đôi 6mm dài 200m | Cuộn | 24 | 0,00 | 0,14 |
| 13 | Dây điện lõi thép đo chiều sâu LK | M | 12 | 0,00 | 0,58 |
| 14 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,25 | 0,58 |
| 15 | Đèn xạc điện | Cái | 12 | 0,86 | 0,58 |
| 16 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 6 | 1,77 | 3,64 |
| 17 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,77 | 3,64 |
| 18 | Kẹp ống F21 min | Cái | 40 | 0,00 | 0,58 |
| 19 | Kẹp ống F60mm | Cái | 40 | 0,00 | 0,58 |
| 20 | Khóa cá sấu F 110 - 130mm | Cái | 40 | 0,00 | 0,58 |
| 21 | Khóa cá sấu F 60 - F 75mm | Cái | 40 | 0,00 | 0,58 |
| 22 | Kìm điện | Cái | 36 | 0,00 | 0,07 |
| 23 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 0,86 | 3,64 |
| 24 | Máy đo thông số môi trường nước | Cái | 36 | 0,01 | 0,26 |
| 25 | Mỏ lết | Cái | 24 | 0,00 | 0,04 |
| 26 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,77 | 3,64 |
| 27 | Ống múc nước F60 mm (dài 1-1,5m) | Ống | 24 | 0,15 | 0,86 |
| 28 | Ống nhũ tương F21mm | M | 40 | 0,00 | 0,04 |
| 29 | Phao cứu sinh | Cái | 24 | 0,86 | 0 |
| 30 | Quả nặng cá chì 1 kg | Cái | 12 | 0,00 | 0,14 |
| 31 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 1,77 | 2,88 |
| 32 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,86 | 0,86 |
| 33 | Thừng ni lông F5mm (dài 30m) | Cái | 12 | 0,00 | 0,72 |
| 34 | Tời lấy mẫu nước | Cái | 24 | 0,00 | 0,72 |
| 35 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 1,77 | 3,64 |
| 36 | Xô tôn | Cái | 12 | 0,07 | 0,14 |
| 37 | Dụng cụ khác | % |
| 5 | 5 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |
| Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun | Lấy mẫu nước trong LK, giếng | ||||
| 1 | Máy bơm MP1 | Bộ | 60 | - | 0,54 |
| 2 | Ô tô bán tải | Cái | 120 | 0,54 | 0,54 |
| 3 | Máy phát điện - 5kVA | Cái | 96 | - | 0,58 |
| TT | Nội dung công việc | Định biên lao động | Định mức | Đơn vị tính | ||
| CN3(N3) | QTV2 | QTV6 | ||||
| 1 | Quan trắc chất lượng nước tại thực địa | 1 | 1 | 1 | 0,54 | Công nhóm/mẫu |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
| 1 | Chai đựng mẫu | Cái | 3,00 |
| 2 | Cồn rửa | Lít | 0,20 |
| 3 | Dung dịch bảo quản đầu đo | Ml | 0,70 |
| 4 | Dung dịch chuẩn pH 4,01 | Ml | 2,00 |
| 5 | Dung dịch chuẩn pH 7,01 | Ml | 2,00 |
| 6 | Giấy lọc | Hộp | 0,01 |
| 7 | Nhật ký | Quyển | 0,01 |
| 8 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 |
| 9 | Vật liệu khác | % | 8 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 0,41 |
| 2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 0,81 |
| 3 | Ba lô | Cái | 18 | 1,62 |
| 4 | Bát nấu paraphin | Cái | 12 | 0,04 |
| 5 | Bình bơm lọc | Cái | 12 | 0,07 |
| 6 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,25 |
| 7 | Đèn xạc điện | Cái | 12 | 0,86 |
| 8 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 6 | 1,62 |
| 9 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,62 |
| 10 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 1,62 |
| 11 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,62 |
| 12 | Phao cứu sinh | Cái | 24 | 1,62 |
| 13 | Quần áo BHLĐ | Chiếc | 9 | 1,62 |
| 14 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,41 |
| 15 | Ủng BHLĐ | Cái | 6 | 1,62 |
| 16 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Thiết bị quan trắc chất lượng nước | Bộ | 60 | 0,29 |
| 2 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 0,29 |
| TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Đơn vị tính | ||
| ĐTV6 | KTV8 | CN2(N3) | ||||
| 1 | Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí | 1 | 1 | 2 | 4,84 | Công nhóm/lần |
| 2 | Tiến hành bơm nước thau rửa bằng máy bơm nén khí | 1 | 1 | 2 | 1 | Công nhóm/ca |
| 3 | Đo hồi phục sau khi bơm | 1 | 1 | 1 | 1 | Công nhóm/ca |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
| 1 | Bu lông có ê cu và long đen | Kg | 0,02 |
| 2 | Sơn trắng | Kg | 0,03 |
| 3 | Thép tấm dày 3 mm | Kg | 0,10 |
| 4 | Vật liệu khác | % | 8 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
| 1 | Đai dẫn đồng hình thang | Mét | 0,03 |
| 2 | Đệm nắp bít | Cái | 0,36 |
| 3 | Ống khí có đầu nối 2” - 3” | Mét | 1,00 |
| 4 | Pin đại | Cục | 1,00 |
| 5 | Que hàn | Kg | 0,60 |
| 6 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,10 |
| 7 | Cần đo, cần hơi đường kính D21-33mm | Mét | 0,03 |
| 8 | Ống dâng nước có nhíp ben D33-50 mm | Mét | 0,03 |
| 9 | Dầu diezel | Lít | 69,40 |
| 10 | Dầu phụ (3% dầu diezel) | % | 3,00 |
| 11 | Vật liệu khác | % | 8 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
| 1 | Bút bi | Cái | 0,10 |
| 2 | Dây điện đôi | Mét | 0,10 |
| 3 | Pin đại | Cục | 0,10 |
| 4 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,10 |
| 5 | Điện năng | Kwh | 3,63 |
| 6 | Vật liệu khác | % | 8 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Cáp kỹ thuật cách điện | Mét | 24 | 4,84 |
| 2 | Clê các loại | Bộ | 36 | 4,00 |
| 3 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 24 | 4,00 |
| 4 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 19,36 |
| 5 | Khoan điện | Cái | 36 | 4,00 |
| 6 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 19,36 |
| 7 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 19,36 |
| 8 | Xà beng | Cái | 24 | 1,00 |
| 9 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 19,36 |
| 10 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 4,84 |
| 11 | Tháp và tời quay tay | Bộ | 60 | 4,00 |
| 12 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 19,36 |
| 13 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Cáp kỹ thuật cách điện | Mét | 24 | 1,00 |
| 2 | Clê các loại | Bộ | 36 | 0,80 |
| 3 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 24 | 0,80 |
| 4 | Bộ dụng cụ cơ khí | Bộ | 36 | 0,80 |
| 5 | Dụng cụ đo mực nước bằng điện | Cái | 36 | 0,80 |
| 6 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 3,00 |
| 7 | Khoan điện | Cái | 36 | 0,80 |
| 8 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 3,00 |
| 9 | Máy tính bỏ túi | Cái | 24 | 0,80 |
| 10 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 3,00 |
| 11 | Mũi khoan kim loại | Bộ | 24 | 0,80 |
| 12 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 3,00 |
| 13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,75 |
| 14 | Tháp và tời quay tay | Bộ | 60 | 0,80 |
| 15 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 3,00 |
| 16 | Xà beng | Cái | 24 | 0,80 |
| 17 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Clê các loại | Bộ | 36 | 0,80 |
| 2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 24 | 0,80 |
| 3 | Dụng cụ đo mực nước bằng điện | Cái | 36 | 0,80 |
| 4 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 3,00 |
| 5 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 3,00 |
| 6 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 3,00 |
| 7 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,75 |
| 8 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 3,00 |
| 9 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Máy nén khí 95CV | Cái | 60 | 1 |
| TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Đơn vị tính | |
| QTV2 | QTV4 | ||||
| 1 | Quan trắc mực nước | 1 | 1 | 0,44 | Công nhóm/100 số liệu |
| 2 | Xử lý số liệu Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế | 1 | 1 | 4,38 | Công nhóm/100 số liệu |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | ||
| Quan trắc mực nước | Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm | Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế | |||
| 1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,30 | 5,00 | 1,20 |
| 2 | Bìa đóng sách | Ram | 0,10 | 0,10 | 1,00 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,50 | 10,00 | 10,00 |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 0,50 | 10,00 | 5,00 |
| 5 | Đĩa CD | Hộp | 0,10 | 1,00 | 1,00 |
| 6 | Giấy A4 | Ram | 0,10 | 1,00 | 1,00 |
| 7 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 0,20 | 1,00 | 1,00 |
| 8 | Mực in laser | Hộp | 0,50 | 0,01 | 0,01 |
| 9 | Mực photocopy | Hộp | 18,58 | 0,01 | 0,01 |
| 10 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | - | 1,00 | 1,00 |
| 11 | Điện năng | Kwh | - | 23,58 | 23,58 |
| 12 | Vật liệu khác | % | 8 | 8 | 8 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |
| Quan trắc mực nước | Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế | ||||
| 1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 36 | 1,00 | 8,75 |
| 2 | Đèn neon - 0,04Kw | Bộ | 24 | 0,44 | 4,38 |
| 3 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw | Bộ | 60 | 0,44 | 4,38 |
| 4 | Máy in A3 - 0,5Kw | Cái | 60 | 0,10 | 0,50 |
| 5 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 0,88 | 8,75 |
| 6 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,44 | 4,38 |
| 7 | USB | Cái | 24 | 0,44 | 4,38 |
| 8 | Các dụng cụ khác | % |
| 5 | 5 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |
| Quan trắc mực nước | Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế | ||||
| 1 | Máy photocopy - 0,99Kw | Cái | 96 | 0,20 | 0,50 |
| TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Đơn vị tính | |
| QTV4 | QTV6 | ||||
| 1 | Nội nghiệp của quan trắc viên | 1 | 1 | 2,75 | Công nhóm/100 số liệu |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
| 1 | Băng dính khổ 5 cm | Cuộn | 2,17 |
| 2 | Bìa đóng sách | Tờ | 2,17 |
| 3 | Bút bi | Cái | 1,50 |
| 4 | Bút chì kim | Cái | 1,50 |
| 5 | Bút đánh dấu | Cái | 1,00 |
| 6 | Đĩa CD | Chiếc | 0,30 |
| 7 | Giấy A4 | Ram | 0,30 |
| 8 | Hộp đựng tài liệu | Hộp | 0,15 |
| 9 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,25 |
| 10 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 1,50 |
| 11 | Mực in laser | Hộp | 0,02 |
| 12 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 1,00 |
| 13 | Điện năng | Kwh | 28,40 |
| 14 | Vật liệu khác | % | 8 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Bàn máy vi tính | Cái | 60 | 5,50 |
| 2 | Bút chì kim | Cái | 12 | 2,00 |
| 3 | Chuột máy tính | Cái | 24 | 5,50 |
| 4 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw | Cái | 60 | 2,75 |
| 5 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 2,75 |
| 6 | Ghế tựa | Cái | 60 | 5,50 |
| 7 | Ghế xoay | Cái | 48 | 5,50 |
| 8 | Máy hút bụi - 1,5Kw | Cái | 60 | 0,15 |
| 9 | Máy in A4 - 0,5Kw | Cái | 60 | 0,15 |
| 10 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 5,50 |
| 11 | Quạt trần - 0,1 Kw | Cái | 60 | 2,75 |
| 12 | USB | Cái | 24 | 2,75 |
| 13 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Máy photocopy - 0,99Kw | Cái | 96 | 0,20 |
| TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Đơn vị tính | |
| QTV4 | QTV6 | ||||
| 1 | Xử lý số liệu lấy mẫu nước | - | 1 | 0,13 | Công nhóm/mẫu |
| 2 | Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa | 1 | 1 | 0,35 | Công nhóm/mẫu |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
| 1 | Bút bi | Cái | 0,03 |
| 2 | Bút chì đen | Cái | 0,03 |
| 3 | Cặp 3 dây | Cái | 0,03 |
| 4 | Giấy A4 | Ram | 0,20 |
| 5 | Mực máy in A4 | Hộp | 0,002 |
| 6 | Mực photocopy | Hộp | 0,001 |
| 7 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,06 |
| 8 | Điện năng | Kwh | 1,31 |
| 9 | Vật liệu khác | % | 8 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |||
| Xử lý số liệu lấy mẫu nước | Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa | ||||||
| 1 | Bàn máy vi tính | Cái | 60 | 0,25 | 0,70 | ||
| 2 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 36 | 0,25 | 0,70 | ||
| 3 | Đèn neon - 0,04Kw | Bộ | 24 | 0,13 | 0,35 | ||
| 4 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw | Cái | 60 | 0,13 | 0,35 | ||
| 5 | Máy in A4 - 0,5Kw | Cái | 60 | 0,10 | 0,20 | ||
| 6 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 0,25 | 0,70 | ||
| 7 | Ổn áp 10A | Cái | 96 | 0,25 | 0,35 | ||
| 8 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,13 | 0,35 | ||
| 9 | USB | Cái | 24 | 0,25 | 0,70 | ||
| 10 | Dụng cụ khác | % |
| 5 | 5 | ||
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |
| Xử lý số liệu lấy mẫu nước | Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa | ||||
| 1 | Máy photocopy - 0,99Kw | Cái | 96 | 0,02 | 0,05 |
| TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Đơn vị tính |
| ĐTV6 | ||||
| 1 | Nội nghiệp | 1 | 0,50 | Công nhóm/công trình |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
| 1 | Cặp 3 dây | Cái | 1,00 |
| 2 | Giấy A4 | Ram | 0,01 |
| 3 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,10 |
| 4 | Mực in laser | Hộp | 0,003 |
| 5 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,10 |
| 6 | Vật liệu khác | % | 8 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Bàn đóng gáy xoắn khổ A4 | Cái | 60 | 0,50 |
| 2 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,50 |
| 3 | Bàn máy vi tính | Cái | 60 | 0,50 |
| 4 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw | Bộ | 60 | 0,50 |
| 5 | Máy Fax | Cái | 60 | 0,20 |
| 6 | Máy hủy tài liệu | Cái | 60 | 0,20 |
| 7 | Máy in A4 - 0,5Kw | Cái | 60 | 0,20 |
| 8 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 0,50 |
| 9 | Thiết bị đun nước | Cái | 60 | 0,20 |
| 10 | USB | Cái | 24 | 0,50 |
| 11 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Máy photocopy - 0,99Kw | Cái | 96 | 0,06 |
| TT | Nội dung công việc | Định biên lao động | ||||||
| ĐTV2 | ĐTV4 | ĐTV6 | ĐTVC2 | ĐTVC3 | ĐTVC4 | Nhóm | ||
| 1 | Lập kế hoạch QT hàng năm | - | - | 1 | 1 | - | 1 | 3 |
| 2 | Cập nhật CSDL | 1 | 1 | - | - | - | - | 2 |
| 3 | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | - | 1 | 1 | 1 | - | - | 3 |
| 4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | - | 1 | 1 | 1 | - | - | 3 |
| 5 | Biên soạn niên giám TNNDĐ | 1 | 1 | - | 1 | - | - | 3 |
| 6 | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN | - | - | 1 | 1 | 1 | - | 3 |
| 7 | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | - | - | 1 | 1 | - | 1 | 3 |
| 8 | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | - | - | 1 | 1 |
| 1 | 3 |
| 9 | Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước | - | - | 1 | - | - | - | 1 |
| TT | Nội dung công việc | Định mức | ĐVT |
| 1 | Lập kế hoạch QT hàng năm | 0,50 | Công nhóm/100 số liệu |
| 2 | Cập nhật CSDL | 0,44 | Công nhóm/100 số liệu |
| 3 | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | 0,88 | Công nhóm/100 số liệu |
| 4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | 0,19 | Công nhóm/100 số liệu |
| 5 | Biên soạn niên giám TNNDĐ | 0,75 | Công nhóm/100 số liệu |
| 6 | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN | 2,00 | Công nhóm/100 số liệu |
| 7 | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | 0,25 | Công nhóm/100 số liệu |
| 8 | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | 0,25 | Công nhóm/100 số liệu |
| 9 | Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước | 0,69 | Công nhóm/mẫu |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |||||||
| Lập kế hoạch QT hàng năm | Cập nhật CSDL | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | |||
| 1 | Băng dính khổ 5 cm | Cuộn | 0,87 | 0,30 | 2,23 | 0,74 | 0,98 | 3,27 | 0,44 | 0,44 |
| 2 | Bìa đóng sách | Tờ | 0,87 | 0,30 | 2,23 | 0,74 | 0,98 | 3,27 | 0,44 | 0,44 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,93 | 0,32 | 2,38 | 0,79 | 1,05 | 3,50 | 0,47 | 0,47 |
| 4 | Bút chì kim | Cái | 0,60 | 0,20 | 1,53 | 0,51 | 0,67 | 2,25 | 0,30 | 0,30 |
| 5 | Bút đánh dấu | Cái | 0,13 | 0,05 | 0,34 | 0,11 | 0,15 | 0,50 | 0,07 | 0,07 |
| 6 | Bút xóa | Cái | 0,13 | 0,05 | 0,34 | 0,11 | 0,15 | 0,50 | 0,07 | 0,07 |
| 7 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,60 | 0,20 | 1,53 | 0,51 | 0,67 | 2,25 | 0,30 | 0,30 |
| 8 | Cặp trình ký | Chiếc | 0,07 | 0,00 | 0,17 | 0,06 | 0,07 | 0,25 | 0,04 | 0,04 |
| 9 | Đĩa CD | Chiếc | 0,12 | 0,04 | 0,31 | 0,10 | 0,13 | 0,45 | 0,06 | 0,06 |
| 10 | Giấy A3 | Ram | 0,17 | 0,00 | 0,43 | 0,14 | 0,19 | 0,63 | 0,09 | 0,09 |
| 11 | Giấy A4 | Ram | 0,17 | 0,06 | 0,43 | 0,14 | 0,19 | 0,63 | 0,09 | 0,09 |
| 12 | Hộp đựng tài liệu | Hộp | 0,07 | 0,02 | 0,17 | 0,06 | 0,07 | 0,25 | 0,04 | 0,04 |
| 13 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,10 | 0,03 | 0,26 | 0,09 | 0,11 | 0,38 | 0,05 | 0,05 |
| 14 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,40 | 0,14 | 1,02 | 0,34 | 0,45 | 1,50 | 0,20 | 0,20 |
| 15 | Mực in laser | Hộp | 0,01 | - | 0,04 | 0,01 | 0,01 | 0,05 | 0,01 | 0,01 |
| 16 | Mực photocopy | Hộp | 0,01 | - | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,01 |
| 17 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,20 | 0,07 | 0,51 | 0,17 | 0,22 | 0,75 | 0,10 | 0,10 |
| 18 | Điện năng | Kwh | 5,60 | 1,90 | 14,27 | 4,76 | 6,28 | 20,98 | 2,80 | 2,80 |
| 19 | Vật liệu khác | % | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
| 1 | Băng dính khổ 5 cm | Cuộn | 0,10 |
| 2 | Bút bi | Cái | 0,01 |
| 3 | Bút chì đen | Cái | 0,01 |
| 4 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 0,10 |
| 5 | Đĩa CD | Hộp | 0,03 |
| 6 | Giấy A4 | Ram | 0,01 |
| 7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,10 |
| 8 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,10 |
| 9 | Mực in laser | Hộp | 0,01 |
| 10 | Mực photocopy | Hộp | 0,01 |
| 11 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,10 |
| 12 | Điện năng | Kwh | 0,59 |
| 13 | Vật liệu khác | % | 8 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |||||||
| Lập kế hoạch QT hàng năm | Cập nhật CSDL | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | ||||
| 1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 36 | 1,50 | 0,88 | 2,63 | 0,56 | 2,25 | 6,00 | 0,75 | 2,14 |
| 2 | Đèn neon - 0,04Kw | Bộ | 24 | 0,50 | 0,44 | 0,88 | 0,19 | 0,75 | 2,00 | 0,25 | 0,71 |
| 3 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw | Bộ | 60 | 0,50 | 0,44 | 0,88 | 0,19 | 0,75 | 2,00 | 0,25 | 0,71 |
| 4 | Máy in A4 - 0,5Kw | Cái | 60 | 0,25 | 0,31 | 0,66 | 0,14 | 0,56 | 1,50 | 0,19 | 0,53 |
| 5 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 1,50 | 0,88 | 2,63 | 0,56 | 2,25 | 6,00 | 0,75 | 2,14 |
| 6 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,50 | 0,44 | 0,88 | 0,19 | 0,75 | 2,00 | 0,25 | 0,71 |
| 7 | USB | Cái | 24 | 0,50 | 0,44 | 2,63 | 0,56 | 0,75 | 6,00 | 0,75 | 2,14 |
| 8 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,50 | 0,44 | 2,63 | 0,56 | 0,75 | 6,00 | 0,75 | 2,14 |
| 9 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,50 | 0,44 | 2,63 | 0,56 | 0,75 | 6,00 | 0,75 | 2,14 |
| 10 | Các dụng cụ khác | % |
| 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Bàn máy vi tính | Cái | 60 | 0,71 |
| 2 | Bút chì kim | Cái | 12 | 0,29 |
| 3 | Chuột máy tính | Cái | 24 | 0,71 |
| 4 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw | Bộ | 60 | 0,71 |
| 5 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,71 |
| 6 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,71 |
| 7 | Ghế xoay | Cái | 48 | 0,71 |
| 8 | Máy hút bụi - 1,5 Kw | Cái | 60 | 0,02 |
| 9 | Quạt thông gió | Cái | 36 | 0,71 |
| 10 | Quạt trần - 0,1 Kw | Cái | 60 | 0,71 |
| 11 | USB | Cái | 24 | 0,71 |
| 12 | Máy in A4 - 0,5Kw | Cái | 60 | 0,18 |
| 13 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 0,71 |
| 14 | Các dụng cụ thiết bị khác | % |
| 5 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |||||||
| Lập kế hoạch QT hàng năm | Cập nhật CSDL | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | ||||
| 1 | Máy photocopy - 0,99Kw | Cái | 96 | 0,25 | 0,31 | 0,66 | 0,14 | 0,56 | 1,50 | 0,19 | 0,53 |
| TT | Tên thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Máy photocopy - 0,99Kw | Cái | 96 | 0,18 |
| TT | Nội dung công việc | Định biên lao động | ||
| DBV4 | DBV3 | Nhóm | ||
| 1 | Thu thập tài liệu | 1 | - | 1 |
| 2 | Tổng hợp phân tích tài liệu | 1 | - | 1 |
| 3 | Nhập dữ liệu | - | 1 | 1 |
| 4 | Xây dựng phương trình dự báo | 1 | - | 1 |
| 5 | Đánh giá kết quả dự báo | 1 | 1 | 2 |
| 6 | Lập báo cáo | 1 | - | 1 |
| TT | Nội dung công việc | Định mức |
|
| Dự báo TNN bằng phương pháp thống kê | 3,50 |
| 1 | Thu thập tài liệu | 0,50 |
| 2 | Tổng hợp phân tích tài liệu | 1,00 |
| 3 | Nhập dữ liệu | 0,50 |
| 4 | Xây dựng phương trình dự báo | 0,75 |
| 5 | Đánh giá kết quả dự báo | 0,25 |
| 6 | Lập báo cáo | 0,50 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
| 1 | Băng dính khổ 5 cm | Cuộn | 0,40 |
| 2 | Bìa đóng sách | Tờ | 4,00 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,40 |
| 4 | Đĩa CD | Cái | 0,40 |
| 5 | Giấy A4 | Ram | 0,40 |
| 6 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 0,40 |
| 7 | Hộp ghim kẹp; | Hộp | 0,40 |
| 8 | Mực in laser | Hộp | 0,004 |
| 9 | Mực photocopy | Hộp | 0,01 |
| 10 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,40 |
| 11 | Điện năng | Kwh | 12,00 |
| 12 | Vật liệu khác | % | 8 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Bàn máy vi tính | Cái | 60 | 3,5 |
| 2 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 36 | 3,5 |
| 3 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw | Bộ | 60 | 3,5 |
| 4 | Máy Fax | Cái | 60 | 0,5 |
| 5 | Máy hút bụi - 1,5 Kw | Cái | 60 | 0,5 |
| 6 | Máy hủy tài liệu | Cái | 60 | 0,5 |
| 7 | Máy in màu A0 - 0,8Kw | Cái | 96 | 0,5 |
| 8 | Máy in A3 - 0,5Kw | Cái | 60 | 0,5 |
| 9 | Máy in màu Jet 4-500-0,5 Kw | Cái | 60 | 0,5 |
| 10 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 3,5 |
| 11 | Quạt cây - 0,06Kw | Cái | 36 | 1,2 |
| 12 | Thiết bị đun nước | Cái | 60 | 1,0 |
| 13 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 3,5 |
| 14 | USB | Cái | 24 | 3,5 |
| 15 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
| 1 | Máy photocopy - 0,99Kw | Cái | 96 | 1,00 |
| 2 | Phần mềm | Bản | 60 | 3,50 |
| Mức độ (Loại) | Điều kiện đi lại |
| Tốt (I) | Vùng đồng bằng, địa hình ít bị phân cắt, đồi núi thoải, sườn dốc dưới 10o, độ cao chênh lệch trong vùng không lớn, thung lũng rộng thoải, phần lớn là đồng bằng, làng bản, dân cư đông đúc, mạng lưới giao thông (kể cả đường ô tô và các loại khác) phát triển. Việc đi lại dễ dàng thuận tiện. |
| Trung bình (II) | Vùng trung du, địa hình bị phân cắt vừa phải, phần lớn núi có độ cao dưới 300 mét, độ cao chênh lệch trong vùng không quá 100 mét, sườn dốc dưới 20o, rừng thưa, ít đầm lầy, thung lũng dài, đồng bằng hẹp, làng bản dân cư tương đối phổ biến, phần lớn có đường ô tô, đường đất có thể dùng phương tiện vận tải có động cơ, việc đi lại tương đối dễ dàng. |
| Kém (III) | Vùng núi, địa hình bị phân cắt mạnh, phần lớn núi có độ cao trên 500 mét, độ cao chênh lệch trong vùng dưới 300m, đỉnh núi lô nhô, sườn dốc dưới 30o, thung lũng hẹp, đầm lầy phát triển, rừng cây rậm rạp, làng bản thưa thớt, đường ô tô hiếm, chủ yếu là đường mòn, việc đi lại khó khăn, trở ngại. |
| Mức độ (Loại) | Điều kiện thủy văn |
| Đơn giản (I) | Sông rộng < 300m,="" sông="" có="" nhiều="" đoạn="" thẳng,="" nước="" chảy="" chậm,="" tốc="" độ="" chảy="" ≤="" 0,5m/s;="" hai="" bờ="" sông="" thấp,="" thoải="" đều,="" đi="" lại="" thuận="" tiện,="" gần=""> |
| Trung bình (II) | Sông rộng 300 ¸ <500m, gió="" vừa,="" có="" sóng="" nhỏ;="" sông="" có="" nhiều="" đoạn="" thẳng,="" cồn="" bãi,="" tốc="" độ="" chảy="" ≤="" 1m/s,="" hai="" bờ="" sông="" có="" đồi="" thấp,="" cây="" cối="" vướng="" tầm="" ngắm="" phải="" chặt="" phát,="" xa=""> |
| Phức tạp (III) | Sông rộng 500 ¸ <1000m, gió,="" sóng="" trung="" bình;="" sông="" có="" thác="" ghềnh,="" suối="" sâu,="" tốc="" độ="" chảy="" ≤="" 1,5m/s;="" hai="" bờ="" sông="" là="" đồi="" núi,="" cây="" cối="" vướng="" tầm="" ngắm,="" phải="" chặt="" phát="" nhiều,="" dân="" ở="" thưa,="" xa=""> |
| Rất phức tạp (IV) | Sông rộng ³ 1.000m, có sóng cao, gió to; sông vùng núi cao, bờ dốc, lòng sông quanh co, sóng cao, tốc độ chảy xiết V ≤ 2m/s, hai bờ có địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, vùng đầm lầy, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều, xa dân. |
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG..............................................................................................
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT.......................................................................
QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC.................................................................
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP.........................................................................................
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT:........................................................................
I.1. Quan trắc mực nước.................................................................................................
I.2. Quan trắc lưu lượng..................................................................................................
I.3. Lấy mẫu và Quan trắc chất lượng nước mặt tại thực địa...........................................
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT...............................................................
II.1. Quan trắc mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ nước...............................................
II.2. Lấy mẫu nước..........................................................................................................
II.3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa....................................................................
II.4. Bơm thau rửa công trình quan trắc..........................................................................
B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP..............................................................................................
I. Nội nghiệp của quan trắc viên......................................................................................
I.1. Xử lý số liệu quan trắc nước mặt..............................................................................
I.1.1.4. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế..........................................
I.2. Xử lý số liệu Quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ...........................................................................................................................
I.3. Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa (nước mặt và nước dưới đất)
I.5. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc:...................................................
II. Nội nghiệp ở văn phòng.............................................................................................
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ...........................................
PHỤ LỤC.........................................................................................................................
PHỤ LỤC
GIẢI TRÌNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC TÍNH GIÁ THỬ THEO ĐƠN GIÁ 1.150.000 Đ
Phần I
QUAN TRẮC NGOẠI NGHIỆP
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí
| TT | Nội dung công việc | Định biên lao động | ||
| QTV2 | QTV6 | Nhóm | ||
| 1 | Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí | 1 | 1 | 2 |
| 1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại | km/h | |
|
| Giao thông trung bình | 4 |
| 1.2.2. Thời gian tác nghiệp | Hao phí | Ghi chú | |
| 1.2.2.1. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 1,35 |
| |
| 1 | Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị | 0,20 |
|
| 2 | Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT | 0,20 |
|
| 3 | Lập KH thực hiện công việc trong ngày | 0,20 |
|
| 4 | Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm | 0,20 |
|
| 5 | Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc | 0,15 | 0,30 km |
| 6 | Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị | 0,20 |
|
| 7 | Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết | 0,10 |
|
| 8 | Ngừng nghỉ do chuyển quân | 0,10 |
|
| 1.2.2.2. Thời gian còn lại làm ra SP | 1,39 |
| |
| 1 | Mô tả thời tiết, dọn mặt bằng | 0,42 | 25 Phút lần đo |
| 2 | Đo đạc, ghi chép số liệu | 0,67 | 40 Phút lần đo |
| 3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo | 0,10 |
|
| 4 | Công việc khác | 0,20 |
|
| TT | Nội dung công việc | Định mức |
| 1 | Đo mực nước sông | 0,34 |
| a | Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 0,17 |
| b | Thời gian còn lại làm ra SP | 0,17 |
2. Quan trắc tự ghi
Tự ghi số bán tự động = tự ghi dạng cơ
Tự ghi dạng số tự động = 1/2 tự ghi dạng cơ
| TT | Nội dung công việc | Định biên lao động | ||
| QTV4 | QTV6 | Nhóm | ||
| 1 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số BTĐ | 1 | 1 | 2 |
| 2 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động | 1 | 1 | 2 |
| 2.2.1. | Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại | km/h |
| a | Giao thông trung bình | 4 |
| TT | Số lần trút số liệu 1 tháng | 1 | 2 | lần |
| 1 | Lấy thiết bị tự ghi vệ sinh trước khi gắn vào máy tính | 0,4 | 0,80 | giờ |
| 2 | Kiểm tra, hiệu chỉnh chiều dài dây treo đầu đo mực nước | 0,3 | 0,60 | giờ |
| 3 | Trút số liệu từ đầu đo áp suất không khí vào máy tính | 0,2 | 0,40 | giờ |
| 4 | Trút số liệu từ đầu đo mực nước vào máy tính; | 0,2 | 0,40 | giờ |
| 5 | Xử lý, bù số liệu không khí để tính mực áp lực (mực nước) bằng phần mềm | 0,5 | 1,00 | giờ |
| 6 | Xuất số liệu từ phần mềm (mực nước) sang file Excel | 2 | 4,00 | giờ |
| 7 | Kiểm tra thiết bị và chất lượng tài liệu, so sánh kết quả tự ghi với kết quả đo tay để đánh giá chất lượng tự ghi | 0,5 | 1,00 | giờ |
| 8 | Thả thiết bị tự ghi vào vị trí quan trắc | 0,2 | 0,40 | giờ |
| 9 | Nhận và thu dọn dụng cụ trang thiết bị, kiểm tra các thiết bị | 0,3 | 0,60 | giờ |
| 10 | Trả thiết bị dụng cụ | 0,3 | 0,60 | giờ |
| 11 | Kiểm tra (không trút số liệu) | 0,2 | 0,40 | giờ |
|
| Cộng | 5,10 | 10,20 | giờ |
|
|
| 0,64 | 1,28 | Ca |
| TT | Thời gian tác nghiệp như QT thủ công tại Điểm QT tự ghi | Ca |
| 1 | Thời gian kiểm tra quan trắc như đo thủ công (2 lần/tháng) = 0,34x2 | 0,68 |
| 2 | Thời gian trút số liệu tự ghi (2 lần/tháng) | 1,28 |
|
| Cộng | 1,96 |
| TT | Nội dung công việc | Thời gian đi lại | Mức thời gian tại 1 điểm |
| 1,96 | |||
| 1 | Quan trắc mực nước tự ghi dạng cơ, dạng số BTĐ | 0,08 | 2,04 |
| TT | Nội dung công việc | Mức thời gian tại 1 điểm |
| 1 | Quan trắc tự ghi tự động | 1,02 |
3. Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
3.1. Đo lưu lượng nước bằng máy siêu âm
| TT | Nội dung công việc | QTV4 | QTV6 | KTV8 | Nhóm |
| 1 | QT bằng máy siêu âm | 1 | 1 | 1 | 3 |
| 3.1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại | km/h | |
|
| Giao thông trung bình | 4 |
| 3.1.2.2. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 2,05 | Ghi chú | |
| 1 | Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; | 0,20 |
|
| 2 | Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT | 0,20 |
|
| 3 | Lập KH thực hiện công việc trong ngày | 0,20 |
|
| 4 | Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm | 0,30 |
|
| 5 | Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc | 0,15 | 0,30 km |
| 6 | Lắp đặt máy thiết bị trước khi đo và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị | 0,50 |
|
| 7 | Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị | 0,30 |
|
| 8 | Ngừng nghỉ khác (nếu có) | 0,20 |
|
| 3.1.2.3. Thời gian còn lại làm ra SP | 2,42 |
| |
| 1 | Nghiên cứu mặt cắt ngang chi tiết, bố trí đường đo | 0,25 | 15 Phút một lần đo |
| 2 | Đo lưu lượng nước mặt bằng máy đo siêu âm, ghi chép số liệu | 1,67 | 100 Phút một lần đo |
| 3 | Công việc khác | 0,50 |
|
| TT | Nội dung công việc | Định mức |
| 1 | Đo lưu lượng nước bằng máy đo siêu âm | 0,56 |
| a | Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 0,26 |
| b | Thời gian tác nghiệp | 0,30 |
3.2. Quan trắc lưu lượng nước bằng lưu tốc kế
| TT | Nội dung công việc | QTV2 | QTV4 | QTV6 | KTV8 | Nhóm |
| 1 | QT bằng lưu tốc kế | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 3.2.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại | km/h | |
|
| Giao thông trung bình | 4 |
| 3.2.2.2. Thời gian tác nghiệp | Hao phí | Ghi chú | |
| 3.2.2.3. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 2,88 |
| |
| 1 | Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác | 0,20 |
|
| 2 | Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT | 0,20 |
|
| 3 | Lập KH thực hiện công việc trong ngày | 0,20 |
|
| 4 | Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm | 0,30 |
|
| 5 | Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc | 0,15 | 0,30 km |
| 6 | Lắp đặt máy thiết bị trước khi đo và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị | 0,50 |
|
| 7 | Kiểm tra, hiệu chỉnh máy móc, thiết bị, phương tiện, dụng cụ vật liệu, lắp đặt máy và dụng cụ đo lên phương tiện nổi | 0,83 | 25 Phút một lần đo |
|
| - Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến đo giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ đo |
|
|
| 8 | Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị | 0,30 |
|
| 9 | Ngừng nghỉ khác (nếu có) | 0,20 |
|
| 3.2.2.4. Thời gian còn lại làm ra SP | 2,47 |
| |
| 1 | Tính toán, xác định vị trí và trồng tiêu ngắm, xác định vị trí đường thủy trực | 0,30 |
|
| 2 | Đo tốc độ dòng nước bằng máy đo lưu tốc kế, ghi chép số liệu | 1,67 |
|
| 3 | Công việc khác | 0,50 |
|
| TT | Nội dung công việc | Định mức |
| 1 | Đo lưu lượng nước bằng máy đo lưu tốc kế | 0,67 |
| a) | Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 0,36 |
| b) | Thời gian tác nghiệp | 0,31 |
4. Lấy mẫu trên sông
| TT | Nội dung công việc | QTV2 | QTV6 | KTV5 | Nhóm |
| 1 | Lấy mẫu trên sông | 1 | 1 | 1 | 3 |
| 4.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại | km/h | |
| a | Giao thông trung bình | 4 |
| 4.2.2. Thời gian tác nghiệp | Hao phí | Ghi chú | |
| 4.2.2.1. Thời gian làm ra SP | 2,95 |
| |
| 1 | Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu | 0,30 |
|
| 2 | Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở | 0,15 | 0,30 km |
| 3 | Các đèn cảnh báo | 0,10 |
|
| 4 | Lấy mẫu nước trên sông theo quy định | 1,60 |
|
| 5 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần QT | 0,30 |
|
| 6 | Bảo quản mẫu | 0,50 |
|
| 4.2.2.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ | 0,65 |
| |
| 1 | Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác | 0,05 |
|
| 2 | Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu | 0,10 |
|
| 3 | Lập KH thực hiện công việc trong ngày | 0,05 |
|
| 4 | Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm | 0,05 |
|
| 5 | Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị | 0,20 |
|
| 6 | Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết | 0,10 |
|
| 7 | Ngừng nghỉ do chuyển quân | 0,10 |
|
| 4.2.3. Bảng tính mức | ĐVT: công nhóm/mẫu | ||
| TT | Lấy mẫu nước trên sông | Định mức | |
| 1 | Ngoại nghiệp | 0,45 | |
| a) | Thời gian tác nghiệp | 0,37 | |
| b) | Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 0,08 | |
5. Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy Toa hoặc máy có tính năng tương đương (QT tại thực địa)
| TT | Nội dung công việc | QTV2 | QTV6 | KTV5 | Nhóm |
| 1 | Ngoại nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
| 5.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại | km/h | |
|
| Giao thông trung bình | 4 |
| 5.2.2. Thời gian tác nghiệp | Hao phí | Ghi chú | |
| 5.2.2.1. Thời gian làm ra SP | 2,45 |
| |
| 1 | Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ phân tích mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo | 0,30 |
|
| 2 | Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở | 0,15 | 0,30 km |
| 3 | Chuẩn độ thiết bị đo | 0,15 |
|
| 4 | Quan trắc các yếu tố cần đo tại các tầng | 1,40 |
|
| 5 | Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo | 0,30 |
|
| 6 | Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo | 0,15 |
|
| 5.2.2.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ | 0,80 |
| |
| 1 | Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác | 0,10 |
|
| 2 | Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu | 0,10 |
|
| 3 | Lập KH thực hiện công việc trong ngày | 0,10 |
|
| 4 | Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm | 0,10 |
|
| 5 | Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị | 0,20 |
|
| 6 | Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết | 0,10 |
|
| 7 | Ngừng nghỉ do chuyển quân | 0,10 |
|
| TT | Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy TOA | Định mức |
| 1 | Ngoại nghiệp | 0,41 |
| a | Thời gian tác nghiệp | 0,31 |
| b | Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 0,10 |
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
| TT | Nội dung công việc | Định biên lao động | ||
| QTV2 | QTV6 | Nhóm | ||
| 1 | QT thủ công ngày 1 lần | 1 | 1 | 2 |
| 1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại | km/h | |
|
| Giao thông trung bình | 30 |
| 1.2.2. Thời gian tác nghiệp | Hao phí | Ghi chú | |
| 1.2.3. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 2,53 |
| |
| 1 | Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị | 0,20 |
|
| 2 | Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT | 0,20 |
|
| 3 | Lập KH thực hiện công việc trong ngày | 0,20 |
|
| 4 | Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm | 0,20 |
|
| 5 | Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc | 1,33 | 20 Km |
| 6 | Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị | 0,20 |
|
| 7 | Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết | 0,10 |
|
| 8 | Ngừng nghỉ do chuyển quân | 0,10 |
|
| 1.2.4. Thời gian còn lại làm ra SP | 2,06 |
| |
| 1 | Mô tả thời tiết, dọn mặt bằng | 0,42 | 25 Phút lần đo |
| 2 | Đo đạc, ghi chép mực nước | 0,67 | 40 Phút lần đo |
| 3 | Đo đạc, ghi chép nhiệt độ nước | 0,17 | 10 Phút lần đo |
| 4 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo | 0,30 |
|
| 5 | Công việc khác | 0,50 |
|
| TT | Nội dung công việc | Định mức |
| 1 | Đo mực nước | 0,58 |
| a | Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 0,32 |
| b | Thời gian còn lại làm ra SP | 0,26 |
| TT | Khoảng cách di chuyển (km) | Khoảng cách TB (km) | Đi và về từ nơi ở đến điểm QT(giờ) | Công nhóm |
| 1 | <> | 2,5 | 0,17 | 0,02 |
| 2 | 5 - 15 | 10 | 0,67 | 0,08 |
| 3 | 16 - 25 | 20 | 1,33 | 0,17 |
| 4 | 26 - 35 | 30 | 2,00 | 0,25 |
| 5 | 36 - 45 | 40 | 2,67 | 0,33 |
| TT | Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) | Thời gian đi lại (công nhóm) | Mức thời gian tại 1 điểm |
| 0,41 | |||
| 1 | <> | 0,02 | 0,43 |
| 2 | 5 - 15 | 0,08 | 0,49 |
| 3 | 16 - 25 | 0,17 | 0,58 |
| 4 | 26 - 35 | 0,25 | 0,66 |
| 5 | 36 - 45 | 0,33 | 0,74 |
1km tiêu hao: 0,03 lít
Tiêu hao xăng cho 40km: 1,2 lít
2. Quan trắc ở sân cân bằng (Sân thu thập các yếu tố thấm, khí tượng) và QT 12 lần/ngày
| TT | Nội dung công việc | Định biên lao động | |||
| QTV6 | QTV2 | KTV8 | Nhóm | ||
| 1 | QT thủ công ngày 12 lần | 1 | 1 | 1 | 3 |
| 2 | QT tại sân cân bằng | 1 | 1 | 1 | 3 |
| 2.2.1 | Thời gian tác nghiệp | Hao phí | Ghi chú |
| 2.2.1.1. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 26,83 | Cho 1 tháng sân | |
| 1 | Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác | 3,00 | 3 giờ trong tháng |
| 2 | Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi bàn giao ca | 15,21 | 10 phút bàn giao ca |
| 3 | Lập KH thực hiện công việc trong ngày | 3,55 | 7 phút Lập KH trong ngày |
| 4 | Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị | 5,07 | 10 Phút sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị |
| 2.2.1.2. Thời gian làm ra SP | 146,8 |
| |
| 1 | Lều khí tượng |
|
|
| + | Nhiệt độ không khí | 4,56 | 3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h |
| + | Nhiệt độ ướt | 4,56 | 3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h |
| + | Đo độ bốc hơi ống Pichê | 4,56 | 3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h |
| 2 | Đo nhiệt độ đất | 18,25 | 3 Phút/lần; 4 nhiệt kế ở 4 độ sâu; đo 3 lần 7h, 13h, 19h |
| 3 | Đo lượng bốc hơi của thùng GI-3000 |
| Đo 2 lần 7h, 19h 2 lần/ngày; 20 phút/lần; |
| + | Đo lượng bốc hơi | 20,19 | 9 Phút/lần, mưa nhiều đong, đo lượng nước liên tục |
| + | Đo giáng thủy | 20,19 | 9 Phút/lần, mưa nhiều đong, đo lượng nước liên tục |
| 4 | Máy vũ ký (đo lượng mưa) | 15,63 | 9 Đo 1 lần/ngày; 9 phút/lần; nếu có mưa đong đo lượng nước liên tục |
| 5 | Quan trắc hầm Lizimet |
| Thời gian đo bằng 23% thời gian mưa |
| + | Độ bốc hơi (không mưa) | 10,14 | 10 phút đổ nước vào hầm lúc 5h; đo lượng nước thấm gia lúc 7h; 120 phút/lần |
| + | Độ thấm | 28,43 | 10 Thời gian đo lấy theo thống kê năm 2011 |
| 6 | Ghi chép số liệu | 10,14 | Thời gian lấy theo thực tế |
| 7 | Công việc khác | 10,14 | Thời gian lấy theo thực tế |
| TT | Nội dung công việc | Định mức | Ghi chú |
| 1 | Quan trắc ở sân cân bằng | 1 | 365 |
| a) | Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 0,15 | 52 |
| b) | Thời gian tác nghiệp | 0,83 | 260 |
| 2 | Quan trắc 12 lần/ngày (tương tự) | 1 | 22 |
| Tháng | Ngày/tháng | phút/ngày | Thời gian mưa (phút) | Số ngày mưa | Thời gian đo (phút) | Thời gian không mưa (phút) |
| 1 | 31 | 44.640 |
|
|
| 44.640 |
| 2 | 28 | 40.320 | 25 | 1 | 145 | 40.295 |
| 3 | 31 | 44.640 | 44 | 1 | 164 | 44.596 |
| 4 | 30 | 43.200 | 425 | 4 | 1.457 | 42.775 |
| 5 | 31 | 44.640 | 3.675 | 20 | 7.360 | 40.965 |
| 6 | 30 | 43.200 | 7.253 | 25 | 15.333 | 35.947 |
| 7 | 31 | 44.640 | 6.157 | 28 | 17.650 | 38.483 |
| 8 | 31 | 44.640 | 4.959 | 29 | 14.460 | 39.681 |
| 9 | 30 | 43.200 | 6.762 | 29 | 18.493 | 36.438 |
| 10 | 31 | 44.640 | 3.961 | 20 | 11.230 | 40.679 |
| 11 | 30 | 43.200 | 1.374 | 5 | 2.704 | 41.826 |
| 12 | 31 | 44.640 |
|
|
| 44.640 |
| Tổng | 365 | 525.600 | 34.635 | 162 | 88.996 | 490.965 |
3. Đo mực nước tự ghi
| TT | Nội dung công việc | Định biên lao động | ||
| QTV4 | QTV6 | Nhóm | ||
| 1 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, tự ghi bán tự động | 1 | 1 | 2 |
| 2 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu | 1 | 1 | 2 |
3.2. Định mức
3.2.1. Lựa chọn đơn vị
- Đối với QT tự ghi: Tháng/điểm QT
| TT | Số lần trút số liệu 1 tháng | 1 | 2 | lần |
| 1 | Lấy thiết bị tự ghi từ lỗ khoan và vệ sinh trước khi gắn vào máy tính | 0,5 | 1,00 | giờ |
| 2 | Kiểm tra, hiệu chỉnh chiều dài dây treo đầu đo mực nước | 0,3 | 0,60 | giờ |
| 3 | Trút số liệu từ đầu đo áp suất không khí vào máy tính | 0,2 | 0,40 | giờ |
| 4 | Trút số liệu từ đầu đo mực nước vào máy tính | 0,2 | 0,40 | giờ |
| 5 | Xử lý, bù số liệu không khí để tính mực áp lực (mực nước) bằng phần mềm | 0,5 | 1,00 | giờ |
| 6 | Xuất số liệu từ phần mềm (mực nước, nhiệt độ) sang file Excel | 2 | 4,00 | giờ |
| 7 | Kiểm tra thiết bị và chất lượng tài liệu, so sánh kết quả tự ghi với kết quả đo tay để đánh giá chất lượng tự ghi | 0,5 | 1,00 | giờ |
| 8 | Thả thiết bị tự ghi vào lỗ khoan | 0,2 | 0,40 | giờ |
| 9 | Nhận và thu dọn dụng cụ trang thiết bị, kiểm tra các thiết bị | 0,3 | 0,60 | giờ |
| 10 | Trả thiết bị dụng cụ | 0,3 | 0,60 | giờ |
| 11 | Kiểm tra (không trút số liệu) | 0,5 | 1,00 | giờ |
|
| Cộng | 5,5 | 11,00 | Giờ |
|
|
| 0,69 | 1,375 | Ca |
| TT | Thời gian tác nghiệp như QT thủ công tại điểm QT tự ghi | Ca |
| 1 | Thời gian tác nghiệp như QT thủ công 1 lần/tháng: | 0,43 |
| 2 | Chuyển về tháng/điểm tự ghi (2 lần/tháng) | 0,86 |
| 3 | Cộng thêm gia số thời gian: | 1,38 |
|
| Cộng | 2,24 |
| TT | Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) | Quãng đường cả đi và về (km) | Thời gian di chuyển QTV đi và về cho 2 lần trút số liệu và 2 lần KT (công nhóm) | |
| 1 lần | 4 lần | |||
| 1 | <> | 5 | 0,02 | 0,08 |
| 2 | 5 - 15 | 20 | 0,08 | 0,32 |
| 3 | 16 - 25 | 40 | 0,17 | 0,68 |
| 4 | 26 - 35 | 60 | 0,25 | 1,00 |
| 5 | 36 - 45 | 80 | 0,33 | 1,32 |
| TT | Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) | Thời gian đi lại | Mức thời gian tại 1 điểm |
| 2,24 | |||
| 1 | <> | 0,08 | 2,32 |
| 2 | 5 - 15 | 0,32 | 2,56 |
| 3 | 16 - 25 | 0,68 | 2,92 |
| 4 | 26 - 35 | 1,00 | 3,24 |
| 5 | 36 - 45 | 1,32 | 3,56 |
| TT | Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) | Mức thời gian tại 1 điểm |
| 1 | <> | 1,16 |
| 2 | 5 - 15 | 1,28 |
| 3 | 16 - 25 | 1,46 |
| 4 | 26 - 35 | 1,62 |
| 5 | 36 - 45 | 1,78 |
4. Lấy mẫu nước
| TT | Nội dung công việc | QTV2 | QTV6 | CN3 | KTV5 | Nhóm |
| 1 | Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun | 1 | 1 | - | 1 | 3 |
| 2 | Lấy mẫu nước ở lỗ khoan, giếng | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
4.2. Định mức
| TT | Nội dung công việc | <> | 5-15km | 16-25km | 26-35km | 36-45km |
| 4.2.1.1. Thời gian làm ra SP | 2,87 | 3,4 | 4,0 | 4,7 | 5,4 | |
| 1 | Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| 2 | Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở | 0,17 | 0,67 | 1,33 | 2,00 | 2,67 |
| 3 | Lấy mẫu nước theo quy định | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
| 4 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần quan trắc | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| 5 | Bảo quản mẫu | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| 4.2.1.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,70 | |
| 1 | Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 2 | Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 3 | Lập KH thực hiện công việc trong ngày | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| 4 | Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| 5 | Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| 6 | Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 7 | Ngừng nghỉ do chuyển quân | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 4.2.1.3. Tính mức |
|
| ĐVT: công nhóm/mẫu | |||
| TT | Lấy mẫu nước trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun | <> | 5-15km | 16-25km | 26-35km | 36-45km |
|
| Ngoại nghiệp | 0,45 | 0,52 | 0,59 | 0,68 | 0,77 |
| 1 | Thời gian tác nghiệp | 0,36 | 0,43 | 0,50 | 0,59 | 0,68 |
| 2 | Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| TT | Nội dung công việc | <> | 5-15km | 16-25km | 26-35km | 36-45km |
| 4.2.2.1. Thời gian làm ra SP | 4,82 | 5,32 | 5,98 | 6,65 | 7,32 | |
| 1 | Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| 2 | Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở | 0,17 | 0,67 | 1,33 | 2,00 | 2,67 |
| 3 | Đo mực nước | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| 4 | Đo chiều sâu công trình | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| 5 | Tháo lắp thiết bị bơm | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| 6 | Bơm hút ba lần cột nước trong lỗ khoan, giếng | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
| 7 | Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin, đóng gói lập tài liệu, ghi và dán eteket; | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
| 8 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần lấy mẫu | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| 9 | Bảo quản mẫu | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| 4.2.2.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 | |
| 1 | Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| 2 | Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| 3 | Lập KH thực hiện công việc trong ngày | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 4 | Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 5 | Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| 6 | Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 7 | Ngừng nghỉ do chuyển quân | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| TT | Lấy mẫu nước ở lỗ khoan và giếng | <> | 5-15km | 16-25km | 26-35km | 36-45km |
| 1 | Ngoại nghiệp | 0,76 | 0,83 | 0,91 | 0,99 | 1,08 |
|
| Thời gian tác nghiệp | 0,60 | 0,67 | 0,75 | 0,83 | 0,92 |
|
| Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| TT | Nội dung công việc | CN3 (N3) | QTV2 | QTV6 | Nhóm |
| 1 | Ngoại nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
| TT | Nội dung công việc | <5> | 5-15km | 16-25km | 26-35km | 36-45km |
| 5.2.1. Thời gian làm ra SP | 2,31 | 2,81 | 3,47 | 4,14 | 4,81 | |
| 1 | Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ phân tích mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| 2 | Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở | 0,17 | 0,67 | 1,33 | 2,00 | 2,67 |
| 3 | Chuẩn độ thiết bị đo | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| 4 | Quan trắc các yếu tố cần đo tại các tầng | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
| 5 | Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| 6 | Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 5.2.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | |
| 1 | Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 2 | Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 3 | Lập KH thực hiện công việc trong ngày | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 4 | Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| 5 | Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| 6 | Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 7 | Ngừng nghỉ do chuyển quân | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 5.2.3. Tính mức |
|
| ĐVT: công nhóm/mẫu | |||
| TT | Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy TOA | <> | 5-15km | 16-25km | 26-35km | 36-45km |
|
| Ngoại nghiệp | 0,40 | 0,46 | 0,54 | 0,63 | 0,71 |
| 1 | Thời gian tác nghiệp | 0,29 | 0,35 | 0,43 | 0,52 | 0,60 |
| 2 | Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
6. Bơm thau rửa công trình quan trắc
| TT | Nội dung công việc | ĐTV6 | KTV8 | CN2 (N3) | Nhóm |
| 1 | Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí | 1 | 1 | 2 | 4 |
| 2 | Tiến hành bơm nước thau rửa | 1 | 1 | 2 | 4 |
| 3 | Đo hồi phục sau khi bơm | 1 | 1 | 1 | 3 |
6.2. Định mức
| 6.2.1.1. Thời gian làm ra SP | 30,0 | |
| 1 | Nhận thiết kế bơm thau rửa, chuẩn bị vật liệu, nhiên liệu, máy móc thiết bị | 8,0 |
| 2 | Bốc xếp vật liệu, nhiên liệu, dụng cụ và trang thiết bị thau rửa để vận chuyển từ điểm tập kết đến nơi thau rửa và từ nơi thau rửa về nơi tập kết | 8,0 |
| 3 | Liên hệ, làm thủ tục hành chính với chính quyền địa phương | 5,0 |
| 4 | Lắp đặt máy bơm, thả bộ dụng cụ bơm xuống giếng tới độ sâu thiết kế, lắp đặt đường ống dẫn nước, kiểm tra các thiết bị bơm và dụng cụ đo lường | 5,0 |
| 5 | Đưa bộ dụng cụ bơm lên khỏi giếng, tháo dỡ, thu dọn thiết bị bơm, máy phát lực và dụng cụ bơm, đo | 2,0 |
| 6 | Các công việc chuẩn bị kết thúc khác phục vụ bơm thau rửa | 2,0 |
| 6.2.1.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ | 8,7 | |
| 1 | Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác | 0,7 |
| 2 | Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi kết thúc công việc | 2,0 |
| 3 | Lập KH thực hiện công việc trong ngày | 0,5 |
| 4 | Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm | 3,0 |
| 5 | Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị | 1,0 |
| 6 | Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết | 0,5 |
| 7 | Ngừng nghỉ do chuyển quân | 1,0 |
| TT | Nội dung công việc | Định mức |
| b | Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí | 4,84 |
| - | Thời gian tác nghiệp | 3,75 |
| - | Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ | 1,09 |
|
| Tiến hành bơm thổi rửa bằng máy nén khí | 1 |
| c | Đo hồi phục sau khi bơm | 1 |
Phần II
QUAN TRẮC NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
| TT | Nội dung công việc | Định biên lao động | ||||
| QTV2 | QTV6 | QTV4 | ĐTV6 | Nhóm | ||
| 1 | Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt | 1 |
| 1 |
| 2 |
| 2 | Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế | 1 |
| 1 |
| 2 |
| 3 | Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông |
| 1 |
|
| 1 |
| 4 | Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
| 1 | 1 |
| 2 |
| 5 | Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất |
| 1 | 1 |
| 2 |
| 6 | Xử lý kết quả bơm thông rửa |
|
|
| 1 | 1 |
| 2.1. | Thời gian tác nghiệp | Hao phí |
| 2.1.1 | Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt | 3,50 |
| a | Xử lý số liệu | 1,50 |
| b | Viết báo cáo | 1,50 |
| c | Công việc khác | 0,50 |
| 2.1.2 | Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế | 35,00 |
| a | Xử lý số liệu | 15,00 |
| b | Viết báo cáo | 15,00 |
| c | Công việc khác | 5,00 |
| 2.1.3 | Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông | 1,00 |
| a | Xử lý số liệu | 0,50 |
| b | Viết báo cáo | 0,32 |
| c | Công việc khác | 0,18 |
| 2.1.4 | Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa | 2,80 |
| a | Xử lý số liệu | 1,70 |
| b | Viết báo cáo | 0,70 |
| c | Công việc khác | 0,40 |
| 2.1.5 | Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất | 22,00 |
| a | Xử lý số liệu | 12,00 |
| b | Viết báo cáo | 8,00 |
| c | Công việc khác | 2,00 |
| 2.1.6 | Xử lý kết quả bơm thông rửa | 4,00 |
| a | Hoàn thiện sổ bơm văn phòng | 2,50 |
| b | Viết báo cáo | 1,00 |
| c | Công việc khác | 0,50 |
| 2.2. | Tính mức | Định mức |
| 2.2.1 | Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt | 0,44 |
| a | Xử lý số liệu | 0,19 |
| b | Viết báo cáo | 0,19 |
| c | Công việc khác | 0,06 |
| 2.2.2 | Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế | 4,38 |
| a | Xử lý số liệu | 1,88 |
| b | Viết báo cáo | 1,88 |
| c | Công việc khác | 0,63 |
| 2.2.3 | Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông | 0,13 |
| a | Xử lý số liệu | 0,06 |
| b | Viết báo cáo | 0,04 |
| c | Công việc khác | 0,02 |
| 2.2.4 | Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa | 0,35 |
| a | Xử lý số liệu | 0,21 |
| b | Viết báo cáo | 0,09 |
| c | Công việc khác | 0,05 |
| 2.2.5 | Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất | 2,75 |
| a | Xử lý số liệu | 1,50 |
| b | Viết báo cáo | 1,00 |
| c | Công việc khác | 0,25 |
| 2.2.6 | Xử lý kết quả bơm thông rửa | 0,50 |
| a | Hoàn thiện sổ bơm văn phòng | 0,31 |
| b | Viết báo cáo | 0,13 |
| c | Công việc khác | 0,06 |
| 2.2 | Tính mức | Định mức |
| 2.2.1 | Quan trắc mực nước mặt | 0,38 |
| a | Xử lý số liệu | 0,19 |
| b | Viết báo cáo | 0,16 |
| c | Công việc khác | 0,03 |
| 2.2.2 | Quan trắc lưu lượng nước mặt | 3,82 |
| a | Xử lý số liệu | 1,88 |
| b | Viết báo cáo | 1,65 |
| c | Công việc khác | 0,28 |
| 2.1.3 | Lấy mẫu trên sông | 0,12 |
| a | Xử lý số liệu | 0,06 |
| b | Viết báo cáo | 0,04 |
| c | Công việc khác | 0,02 |
| 2.2.4 | Phân tích chất lượng nước tại thực địa | 0,35 |
| a | Xử lý số liệu | 0,21 |
| b | Viết báo cáo | 0,09 |
| c | Công việc khác | 0,05 |
| 2.2.5 | Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất | 2,36 |
| a | Xử lý số liệu | 1,29 |
| b | Viết báo cáo | 0,95 |
| c | Công việc khác | 0,11 |
| 2.2.6 | Bơm thông rửa | 0,50 |
| a | Hoàn thiện sổ bơm văn phòng | 0,31 |
| b | Viết báo cáo | 0,13 |
| c | Công việc khác | 0,06 |
| TT | Nội dung công việc | Định biên lao động | ||||||
| ĐTV2 | ĐTV4 | ĐTV6 | ĐTVC2 | ĐTVC3 | ĐTVC4 | Nhóm | ||
| 1 | Lập kế hoạch QT hàng năm |
|
| 1 | 1 |
| 1 | 3 |
| 2 | Cập nhật CSDL | 1 | 1 |
|
|
|
| 2 |
| 3 | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
| 1 | 1 | 1 |
|
| 3 |
| 4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
| 1 | 1 | 1 |
|
| 3 |
| 5 | Biên soạn niên giám TNNDĐ | 1 | 1 |
| 1 |
|
| 3 |
| 6 | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN |
|
| 1 | 1 | 1 |
| 3 |
| 7 | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
|
| 1 | 1 |
| 1 | 3 |
| 8 | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
|
| 1 | 1 |
| 1 | 3 |
| 9 | Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| 2.1 | Thời gian tác nghiệp | Hao phí |
| 2.1.1 | Lập kế hoạch quan trắc hàng năm | 4,00 |
|
| - Rà soát hiện trạng các công trình quan trắc, nghiên cứu quy luật biến đổi các yếu tố quan trắc, nghiên cứu chế độ quan trắc | 2,00 |
|
| - Lập kế hoạch quan trắc hàng năm | 2,00 |
| 2.1.2 | Cập nhật CSDL | 3,50 |
|
| - Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng | 3,00 |
|
| - Tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc | 0,50 |
| 2.1.3 | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | 7,00 |
|
| - Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên | 3,50 |
|
| - Tổng hợp, chỉnh lý số liệu quan trắc | 3,50 |
| 2.1.4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | 1,50 |
|
| - Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về | 1,50 |
| 2.1.5 | Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất | 6,00 |
|
| - Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước | 0,30 |
|
| - Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định | 2,00 |
|
| - Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu | 1,00 |
|
| - Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất | 2,00 |
|
| - In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất | 0,70 |
| 2.1.6 | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước | 16,00 |
|
| - Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản | 4,00 |
|
| - Biên soạn bản tin quý dạng văn bản | 4,00 |
|
| - Biên soạn bản tin năm dạng văn bản | 4,00 |
|
| - Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình | 4,00 |
| 2.1.7 | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | 2,00 |
| 2.1.8 | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | 2,00 |
| 2.1.9 | Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước (1 mẫu) | 5,50 |
|
| - Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước | 3,00 |
|
| - Nhập vào cơ sở dữ liệu văn phòng mạng | 2,50 |
| 2.2 | Tính mức | Định mức |
| 2.2.1. | Lập kế hoạch quan trắc hàng năm | 0,50 |
|
| - Lập kế hoạch quan trắc hàng năm, đề xuất sửa đổi chế độ quan trắc | 0,25 |
|
| - Tổng hợp kế hoạch quan trắc trong cả nước định kỳ 1 năm/lần | 0,25 |
| 2.2.2 | Cập nhật CSDL | 0,44 |
|
| - Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng | 0,38 |
|
| - Kết nối cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc | 0,06 |
| 2.2.3. | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | 0,88 |
|
| - Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên; Vẽ đồ thị (nằm trong chỉnh lý hoặc báo cáo, thông báo,..) | 0,44 |
|
| - Chỉnh lý số liệu quan trắc | 0,44 |
| 2.2.4. | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | 0,19 |
|
| - Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về | 0,19 |
| 2.2.5. | Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất | 0,75 |
|
| - Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước | 0,04 |
|
| - Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định | 0,25 |
|
| - Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu | 0,13 |
|
| - Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất | 0,25 |
|
| - In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất | 0,09 |
| 2.2.6. | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước | 2,00 |
|
| - Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản | 0,50 |
|
| - Biên soạn bản tin quý dạng văn bản | 0,50 |
|
| - Biên soạn bản tin năm dạng văn bản | 0,50 |
|
| - Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình | 0,50 |
| 2.2.7. | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | 0,25 |
| 2.2.8. | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | 0,25 |
| 2.2.9. | Xử lý kết quả QT chất lượng nước (1 mẫu) | 0,69 |
|
| - Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước | 0,38 |
|
| - Nhập vào cơ sở dữ liệu văn phòng mạng | 0,31 |
| TT | Nội dung công việc | Định biên lao động | ||
| DBV4 | DBV3 | Nhóm | ||
| 1 | Thu thập tài liệu | 1 |
| 1 |
| 2 | Tổng hợp phân tích tài liệu | 1 |
| 1 |
| 3 | Nhập dữ liệu |
| 1 | 1 |
| 4 | Xây dựng phương trình dự báo | 1 |
| 1 |
| 5 | Đánh giá kết quả dự báo | 1 | 1 | 2 |
| 6 | Lập báo cáo | 1 |
| 1 |
| 1.2.1 | Thời gian tác nghiệp | Hao phí |
|
| Dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê | 14 |
| a | Thu thập tài liệu | 2,0 |
| b | Tổng hợp phân tích tài liệu | 4,0 |
| c | Nhập dữ liệu | 2,0 |
| d | Xây dựng phương trình dự báo | 3,0 |
| e | Đánh giá kết quả dự báo | 1,0 |
| g | Lập báo cáo | 2,0 |
| 1.2.2 | Bảng tính mức | Định mức |
|
| Dự báo TNN bằng phương pháp thống kê | 1,750 |
| a | Thu thập tài liệu | 0,25 |
| b | Tổng hợp phân tích tài liệu | 0,50 |
| c | Nhập dữ liệu | 0,25 |
| d | Xây dựng phương trình dự báo | 0,38 |
| e | Đánh giá kết quả dự báo | 0,12 |
| g | Lập báo cáo | 0,25 |
Phần III
GIẢI TRÌNH CÁCH TÍNH LƯƠNG
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
| 1 | Quan trắc thủ công | QTV2 |
| QTV6 |
| Nhóm |
|
| Định biên | 1 |
| 1 |
| 2 |
|
| Hệ số lương | 2,67 |
| 3,99 |
| 6,66 |
|
| Lương cấp bậc | 3.070.500 |
| 4.588.500 |
| 7.659.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 |
|
| Lưu động 0,6*LTT | 690.000 |
| 690.000 |
| 1.380.000 |
|
| Độc hại 0,1*LTT | 115.000 |
| 115.000 |
| 230.000 |
|
| Cộng phụ cấp | 805.000 |
| 1.035.000 |
| 1.840.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 337.755 |
| 504.735 |
| 842.490 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 736.920 |
| 1.101.240 |
| 1.838.160 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 12.179.650 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 468.448 |
| 2 | Quan trắc tự ghi dạng cơ, dạng số bán TĐ |
| QTV4 | QTV6 |
| Nhóm |
|
| Định biên |
| 1 | 1 |
| 2 |
|
| Hệ số lương |
| 3,33 | 3,99 |
| 7,32 |
|
| Lương cấp bậc |
| 3.829.500 | 4.588.500 |
| 8.418.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 |
|
| Lưu động 0,6*LTT |
| 690.000 | 690.000 |
| 1.380.000 |
|
| Độc hại 0,1*LTT |
| 115.000 | 115.000 |
| 230.000 |
|
| Cộng phụ cấp |
| 805.000 | 1.035.000 |
| 1.840.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
| 421.245 | 504.735 |
| 925.980 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
| 919.080 | 1.101.240 |
| 2.020.320 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 13.204.300 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 507.858 |
| 3 | Quan trắc tự ghi dạng số |
| QTV4 | QTV6 |
| Nhóm |
|
| Định biên |
| 1 | 1 |
| 2 |
|
| Hệ số lương |
| 3,33 | 3,99 |
| 7,32 |
|
| Lương cấp bậc |
| 3.829.500 | 4.588.500 |
| 8.418.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 |
|
| Lưu động 0,6*LTT |
| 690.000 | 690.000 |
| 1.380.000 |
|
| Độc hại 0,1*LTT |
| 115.000 | 115.000 |
| 230.000 |
|
| Cộng phụ cấp |
| 805.000 | 1.035.000 |
| 1.840.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
| 421.245 | 504.735 |
| 925.980 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
| 919.080 | 1.101.240 |
| 2.020.320 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 13.204.300 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 507.858 |
| 1 | QT siêu âm |
| QTV4 | QTV6 | KTV8 | Nhóm |
|
| Định biên |
| 1 | 1 | 1 | 3 |
|
| Hệ số lương |
| 3,33 | 3,99 | 3,26 | 10,58 |
|
| Lương cấp bậc |
| 3.829.500 | 4.588.500 | 3.749.000 | 12.167.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 |
|
| Lưu động 0,6*LTT |
| 690.000 | 690.000 | 690.000 | 2.070.000 |
|
| Độc hại 0,1*LTT |
| 115.000 | 115.000 | 115.000 | 345.000 |
|
| Cộng phụ cấp |
| 805.000 | 1.035.000 | 805.000 | 2.645.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
| 421.245 | 504.735 | 412.390 | 1.338.370 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
| 919.080 | 1.101.240 | 899.760 | 2.920.080 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 19.070.450 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 733.479 |
| 2 | QT lưu tốc kế | QTV2 | QTV4 | QTV6 | KTV8 | Nhóm |
|
| Định biên | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 |
|
| Hệ số lương | 2,67 | 3,33 | 3,99 | 3,26 | 13 |
|
| Lương cấp bậc | 6.141.000 | 3.829.500 | 4.588.500 | 3.749.000 | 18.308.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 |
|
| Lưu động 0,6*LTT | 1.380.000 | 690.000 | 690.000 | 690.000 | 3.450.000 |
|
| Độc hại 0,1*LTT | 230.000 | 115.000 | 115.000 | 115.000 | 575.000 |
|
| Cộng phụ cấp | 1.610.000 | 805.000 | 1.035.000 | 805.000 | 4.255.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 675.510 | 421.245 | 504.735 | 412.390 | 2.013.880 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 1.473.840 | 919.080 | 1.101.240 | 899.760 | 4.393.920 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 28.970.800 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 1.114.262 |
| 1 | Lấy mẫu trên sông | QTV2 |
| QTV6 | KTV5 | Nhóm |
|
| Định biên | 1 |
| 1 | 1 | 3 |
|
| Hệ số lương | 2,67 |
| 3,99 | 2,66 | 9,32 |
|
| Lương cấp bậc | 3.070.500 |
| 4.588.500 | 3.059.000 | 10.718.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 |
|
| Lưu động 0,6*LTT | 690.000 |
| 690.000 | 690.000 | 2.070.000 |
|
| Độc hại 0,1*LTT | 115.000 |
| 115.000 | 115.000 | 345.000 |
|
| Cộng phụ cấp | 805.000 |
| 1.035.000 | 805.000 | 2.645.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 337.755 |
| 504.735 | 336.490 | 1.178.980 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 736.920 |
| 1.101.240 | 734.160 | 2.572.320 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 17.114.300 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 658.242 |
| 2 | QT chất lượng nước tại thực địa | QTV2 |
| QTV6 | KTV5 | Nhóm |
|
| Định biên | 1 |
| 1 | 1 | 3 |
|
| Hệ số lương | 2,67 |
| 3,99 | 2,66 | 9,32 |
|
| Lương cấp bậc | 3.070.500 |
| 4.588.500 | 3.059.000 | 10.718.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 |
|
| Lưu động 0,6*LTT | 690.000 |
| 690.000 | 690.000 | 2.070.000 |
|
| Độc hại 0,1*LTT | 115.000 |
| 115.000 | 115.000 | 345.000 |
|
| Cộng phụ cấp | 805.000 |
| 1.035.000 | 805.000 | 2.645.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 337.755 |
| 504.735 | 336.490 | 1.178.980 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 736.920 |
| 1.101.240 | 734.160 | 2.572.320 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 17.114.300 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 658.242 |
| 1 | QT thủ công ngày 1 lần | QTV2 |
| QTV6 |
| Nhóm |
|
|
| Định biên | 1 |
| 1 |
| 2 |
|
|
| Hệ số lương | 2,67 |
| 3,99 |
| 6,66 |
|
|
| Lương cấp bậc | 3.070.500 |
| 4.588.500 |
| 7.659.000 |
|
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 |
|
|
| Lưu động 0,6*LTT | 690.000 |
| 690.000 |
| 1.380.000 |
|
|
| Độc hại 0,1*LTT | 115.000 |
| 115.000 |
| 230.000 |
|
|
| Cộng phụ cấp | 805.000 |
| 1.035.000 |
| 1.840.000 |
|
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 337.755 |
| 504.735 |
| 842.490 |
|
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 736.920 |
| 1.101.240 |
| 1.838.160 |
|
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 12.179.650 |
|
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 468.448 |
|
| 2 | QT thủ công ngày 12 lần |
| QTV2 | QTV6 | KTV8 | Nhóm |
|
|
| Định biên |
| 1 | 1 | 1 | 3 |
|
|
| Hệ số lương |
| 2,67 | 3,99 | 3,26 | 9,92 |
|
|
| Lương cấp bậc |
| 3.070.500 | 4.588.500 | 3.749.000 | 11.408.000 |
|
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 |
|
|
| Phụ cấp làm đêm 10% LCB |
| 307.050 | 458.850 | 374.900 | 1.140.800 |
|
|
| Lưu động 0,6*LTT |
| 690.000 | 690.000 | 690.000 | 2.070.000 |
|
|
| Độc hại 0,1*LTT |
| 115.000 | 115.000 | 115.000 | 345.000 |
|
|
| Cộng phụ cấp |
| 1.112.050 | 1.493.850 | 1.179.900 | 3.785.800 |
|
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
| 337.755 | 504.735 | 412.390 | 1.254.880 |
|
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
| 736.920 | 1.101.240 | 899.760 | 2.737.920 |
|
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 19.186.600 |
|
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 737.946 |
|
| 3 | QT tại sân cân bằng |
| QTV2 | QTV6 | KTV8 | Nhóm | |
|
| Định biên |
| 1 | 1 | 1 | 3 | |
|
| Hệ số lương |
| 2,67 | 3,99 | 3,26 | 9,92 | |
|
| Lương cấp bậc |
| 3.070.500 | 4.588.500 | 3.749.000 | 11.408.000 | |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 | |
|
| Phụ cấp làm đêm 10% LCB |
| 307.050 | 458.850 | 374.900 | 1.140.800 | |
|
| Lưu động 0,6*LTT |
| 690.000 | 690.000 | 690.000 | 2.070.000 | |
|
| Độc hại 0,1*LTT |
| 115.000 | 115.000 | 115.000 | 345.000 | |
|
| Cộng phụ cấp |
| 1.112.050 | 1.493.850 | 1.179.900 | 3.785.800 | |
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
| 337.755 | 504.735 | 412.390 | 1.254.880 | |
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
| 736.920 | 1.101.240 | 899.760 | 2.737.920 | |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 19.186.600 | |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 737.946 | |
| 4 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động |
| QTV4 | QTV6 |
| Nhóm | |
|
| Định biên |
| 1 | 1 |
| 2 | |
|
| Hệ số lương |
| 3,33 | 3,99 |
| 7,32 | |
|
| Lương cấp bậc |
| 3.829.500 | 4.588.500 |
| 8.418.000 | |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 | |
|
| Lưu động 0,6*LTT |
| 690.000 | 690.000 |
| 1.380.000 | |
|
| Độc hại 0,1*LTT |
| 115.000 | 115.000 |
| 230.000 | |
|
| Cộng phụ cấp |
| 805.000 | 1.035.000 |
| 1.840.000 | |
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
| 421.245 | 504.735 |
| 925.980 | |
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
| 919.080 | 1.101.240 |
| 2.020.320 | |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 13.204.300 | |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 507.858 | |
| 5 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu |
| QTV4 | QTV6 |
| Nhóm | |
|
| Định biên |
| 1 | 1 |
| 2 | |
|
| Hệ số lương |
| 3,33 | 3,99 |
| 7,32 | |
|
| Lương cấp bậc |
| 3.829.500 | 4.588.500 |
| 8.418.000 | |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 | |
|
| Lưu động 0,6*LTT |
| 690.000 | 690.000 |
| 1.380.000 | |
|
| Độc hại 0,1*LTT |
| 115.000 | 115.000 |
| 230.000 | |
|
| Cộng phụ cấp |
| 805.000 | 1.035.000 |
| 1.840.000 | |
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
| 421.245 | 504.735 |
| 925.980 | |
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
| 919.080 | 1.101.240 |
| 2.020.320 | |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 13.204.300 | |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 507.858 | |
| 1 | Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun | QTV2 |
| QTV6 | KTV5 | Nhóm |
|
| Định biên | 1 |
| 1 | 1 | 3 |
|
| Hệ số lương | 2,67 |
| 3,99 | 2,66 | 9,32 |
|
| Lương cấp bậc | 3.070.500 |
| 4.588.500 | 3.059.000 | 10.718.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT | 230.000 |
|
|
| 230.000 |
|
| Lưu động 0,6*LTT | 690.000 |
| 690.000 | 690.000 | 2.070.000 |
|
| Độc hại 0,1*LTT | 115.000 |
| 115.000 | 115.000 | 345.000 |
|
| Cộng phụ cấp | 1.035.000 |
| 805.000 | 805.000 | 2.645.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 337.755 |
| 504.735 | 336.490 | 1.178.980 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 736.920 |
| 1.101.240 | 734.160 | 2.572.320 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 17.114.300 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 658.242 |
| 2 | Lấy mẫu nước ở LK, giếng | QTV2 | QTV6 | CN3 (N3) | KTV5 | Nhóm |
|
| Định biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
|
| Hệ số lương | 2,67 | 3,99 | 2,81 | 2,66 | 12,13 |
|
| Lương cấp bậc | 3.070.500 | 4.588.500 | 3.231.500 | 3.059.000 | 13.949.500 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT | 230.000 |
|
|
| 230.000 |
|
| Lưu động 0,6*LTT | 690.000 | 690.000 | 690.000 | 690.000 | 2.760.000 |
|
| Độc hại 0,1*LTT | 115.000 | 115.000 | 115.000 | 115.000 | 460.000 |
|
| Cộng phụ cấp | 1.035.000 | 805.000 | 805.000 | 805.000 | 3.450.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 337.755 | 504.735 | 355.465 | 336.490 | 1.534.445 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 736.920 | 1.101.240 | 775.560 | 734.160 | 3.347.880 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 22.281.825 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 856.993 |
| 1 | Đo chất lượng nước tại hiện trường bằng máy TOA | CN3 (N3) | QTV2 | QTV6 |
| Nhóm |
|
| Định biên | 1 | 1 | 1 |
| 3 |
|
| Hệ số lương | 2,81 | 2,67 | 3,99 |
| 9,47 |
|
| Lương cấp bậc | 3.231.500 | 3.070.500 | 4.588.500 |
| 10.890.500 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 |
|
| Lưu động 0,6*LTT | 690.000 | 690.000 | 690.000 |
| 2.070.000 |
|
| Độc hại 0,1*LTT | 115.000 | 115.000 | 115.000 |
| 345.000 |
|
| Cộng phụ cấp | 805.000 | 805.000 | 1.035.000 |
| 2.645.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 355.465 | 337.755 | 504.735 |
| 1.197.955 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 775.560 | 736.920 | 1.101.240 |
| 2.613.720 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 17.347.175 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 667.199 |
| 1 | Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí |
| CN2 (N3) | ĐTV6 | KTV8 | Nhóm | |
|
| Định biên |
| 2 | 1 | 1 | 4 | |
|
| Hệ số lương |
| 2,40 | 3,99 | 3,26 | 9,65 | |
|
| Lương cấp bậc |
| 5.520.000 | 4.588.500 | 3.749.000 | 13.857.500 | |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 | |
|
| Lưu động 0,6*LTT |
| 1.380.000 | 690.000 | 690.000 | 2.760.000 | |
|
| Độc hại 0,1*LTT |
| 230.000 | 115.000 | 115.000 | 460.000 | |
|
| Cộng phụ cấp |
| 1.610.000 | 1.035.000 | 805.000 | 3.450.000 | |
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
| 607.200 | 504.735 | 412.390 | 1.524.325 | |
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
| 1.324.800 | 1.101.240 | 899.760 | 3.325.800 | |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 22.157.625 | |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 852.216 | |
| 2 | Tiến hành bơm nước thau rửa bằng máy bơm nén khí |
| CN2 (N3) | ĐTV6 | KTV8 | Nhóm | |
|
| Định biên |
| 2 | 1 | 1 | 4 | |
|
| Hệ số lương |
| 2,40 | 3,99 | 3,26 | 9,65 | |
|
| Lương cấp bậc |
| 5.520.000 | 4.588.500 | 3.749.000 | 13.857.500 | |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 | |
|
| Lưu động 0,6*LTT |
| 1.380.000 | 690.000 | 690.000 | 2.760.000 | |
|
| Độc hại 0,1*LTT |
| 230.000 | 115.000 | 115.000 | 460.000 | |
|
| Cộng phụ cấp |
| 1.610.000 | 1.035.000 | 805.000 | 3.450.000 | |
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
| 607.200 | 504.735 | 412.390 | 1.524.325 | |
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
| 1.324.800 | 1.101.240 | 899.760 | 3.325.800 | |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 22.157.625 | |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 852.216 | |
| 3 | Đo hồi phục sau khi bơm |
| CN2 (N3) | ĐTV6 | KTV8 | Nhóm |
|
|
| Định biên |
| 1 | 1 | 1 | 3 |
|
|
| Hệ số lương |
| 2,40 | 3,99 | 3,26 | 9,65 |
|
|
| Lương cấp bậc |
| 2.760.000 | 4.588.500 | 3.749.000 | 11.097.500 |
|
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
| 230.000 |
|
|
| Lưu động 0,6*LTT |
| 690.000 | 690.000 | 690.000 | 2.070.000 |
|
|
| Độc hại 0,1*LTT |
| 115.000 | 115.000 | 115.000 | 345.000 |
|
|
| Cộng phụ cấp |
| 805.000 | 1.035.000 | 805.000 | 2.645.000 |
|
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
| 303.600 | 504.735 | 412.390 | 1.220.725 |
|
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
| 662.400 | 1.101.240 | 899.760 | 2.663.400 |
|
|
| Cộng lương tháng |
|
|
|
| 17.626.625 |
|
|
| Cộng lương ngày |
|
|
|
| 677.947 |
|
B. NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
| 1 | Xử lý số liệu quan trắc nước mặt | QTV2 | QTV4 |
| Nhóm |
|
| Định biên | 1 | 1 |
| 2 |
|
| Hệ số lương | 2,67 | 3,33 |
| 6,00 |
|
| Lương cấp bậc | 3.070.500 | 3.829.500 |
| 6.900.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
| 230.000 |
|
|
|
| Cộng phụ cấp | 0 | 230.000 |
| 230.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 337.755 | 421.245 |
| 759.000 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 706.215 | 880.785 |
| 1.587.000 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
| 9.476.000 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
| 364.462 |
| 1 | Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng | QTV2 | QTV4 |
| Nhóm |
|
| Định biên | 1 | 1 |
| 2 |
|
| Hệ số lương | 2,67 | 3,33 |
| 6,00 |
|
| Lương cấp bậc | 3.070.500 | 3.829.500 |
| 6.900.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
| 230.000 |
|
|
|
| Cộng phụ cấp | 0 | 230.000 |
| 230.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 337.755 | 421.245 |
| 759.000 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 706.215 | 880.785 |
| 1.587.000 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
| 9.476.000 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
| 364.462 |
| 1 | Xử lý số liệu lấy mẫu |
| QTV6 |
| Nhóm |
|
| Định biên |
| 1 |
| 1 |
|
| Hệ số lương |
| 3,99 |
| 3,99 |
|
| Lương cấp bậc |
| 4.588.500 |
| 4.588.500 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
| 230.000 |
|
|
|
| Cộng phụ cấp |
| 230.000 |
| 230.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
| 504.735 |
| 504.735 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
| 1.055.355 |
| 1.055.355 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
| 6.378.590 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
| 245.330 |
| 2 | Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
| QTV4 | QTV6 | Nhóm |
|
| Định biên |
| 1 | 1 | 2 |
|
| Hệ số lương |
| 3,33 | 3,99 | 7,32 |
|
| Lương cấp bậc |
| 3.829.500 | 4.588.500 | 8.418.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
|
|
| Cộng phụ cấp |
|
| 230.000 | 230.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
| 421.245 | 504.735 | 925.980 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
| 880.785 | 1.055.355 | 1.936.140 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
| 11.510.120 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
| 442.697 |
| 1 | Xử lý số liệu quan trắc nước dưới đất |
| QTV4 | QTV6 | Nhóm |
|
| Định biên |
| 1 | 1 | 2 |
|
| Hệ số lương |
| 3,33 | 3,99 | 7,32 |
|
| Lương cấp bậc |
| 3.829.500 | 4.588.500 | 8.418.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
|
|
| Cộng phụ cấp |
|
| 230.000 | 230.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
| 421.245 | 504.735 | 925.980 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
| 880.785 | 1.055.355 | 1.936.140 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
| 11.510.120 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
| 442.697 |
| 1 | Xử lý số liệu kết quả bơm thông rửa |
|
| ĐTV6 | Nhóm |
|
| Định biên |
|
| 1 | 1 |
|
| Hệ số lương |
|
| 3,99 | 3,99 |
|
| Lương cấp bậc |
|
| 4.588.500 | 4.588.500 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
|
|
| Cộng phụ cấp |
|
| 230.000 | 230.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
|
| 504.735 | 504.735 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
|
| 1.055.355 | 1.055.355 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
| 6.378.590 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
| 245.330 |
C. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
| 1 | Lập kế hoạch QT hàng năm | ĐTV6 | ĐTVC2 | ĐTVC4 | Nhóm |
|
| Định biên | 1 | 1 | 1 | 3 |
|
| Hệ số lương | 3,99 | 4,74 | 5,42 | 14,15 |
|
| Lương cấp bậc | 4.588.500 | 5.451.000 | 6.233.000 | 16.272.500 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
|
|
| Cộng phụ cấp |
|
| 230.000 | 230.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 504.735 | 599.610 | 685.630 | 1.789.975 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 1.055.355 | 1.253.730 | 1.433.590 | 3.742.675 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
| 22.035.150 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
| 847.506 |
| 2 | Cập nhật CSDL | ĐTV2 | ĐTV4 |
| Nhóm |
|
| Định biên | 1 | 1 |
| 2 |
|
| Hệ số lương | 2,67 | 3,33 |
| 6,00 |
|
| Lương cấp bậc | 3.070.500 | 3.829.500 |
| 6.900.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
| 230.000 |
|
|
|
| Cộng phụ cấp |
| 230.000 |
| 230.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 337.755 | 421.245 |
| 759.000 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 706.215 | 880.785 |
| 1.587.000 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
| 9.476.000 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
| 364.462 |
| 3 | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | ĐTV4 | ĐTV6 | ĐTVC2 | Nhóm |
|
| Định biên | 1 | 1 | 1 | 3 |
|
| Hệ số lương | 3,33 | 3,99 | 4,74 | 12,06 |
|
| Lương cấp bậc | 3.829.500 | 4.588.500 | 5.451.000 | 13.869.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
|
|
| Cộng phụ cấp |
|
| 230.000 | 230.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 421.245 | 504.735 | 599.610 | 1.525.590 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 880.785 | 1.055.355 | 1.253.730 | 3.189.870 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
| 18.814.460 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
| 723.633 |
| 4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | ĐTV4 | ĐTV6 | ĐTVC2 | Nhóm |
|
| Định biên | 1 | 1 | 1 | 3 |
|
| Hệ số lương | 3,33 | 3,99 | 4,74 | 12,06 |
|
| Lương cấp bậc | 3.829.500 | 4.588.500 | 5.451.000 | 13.869.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
|
|
| Cộng phụ cấp |
|
| 230.000 | 230.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 421.245 | 504.735 | 599.610 | 1.525.590 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 880.785 | 1.055.355 | 1.253.730 | 3.189.870 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
| 18.814.460 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
| 723.633 |
| 5 | Biên soạn niên giám TNNDĐ | ĐTV2 | ĐTV4 | ĐTVC2 | Nhóm |
|
| Định biên | 1 | 1 | 1 | 3 |
|
| Hệ số lương | 2,67 | 3,33 | 4,74 | 11 |
|
| Lương cấp bậc | 3.070.500 | 3.829.500 | 5.451.000 | 12.351.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
|
|
| Cộng phụ cấp |
|
| 230.000 | 230.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 337.755 | 421.245 | 599.610 | 1.358.610 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 706.215 | 880.785 | 1.253.730 | 2.840.730 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
| 16.780.340 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
| 645.398 |
| 6 | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN | ĐTV6 | ĐTVC2 | ĐTVC3 | Nhóm |
|
| Định biên | 1 | 1 | 1 | 3 |
|
| Hệ số lương | 3,99 | 4,74 | 5,08 | 13,81 |
|
| Lương cấp bậc | 4.588.500 | 5.451.000 | 5.842.000 | 15.881.500 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
|
|
| Cộng phụ cấp |
|
| 230.000 | 230.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 504.735 | 599.610 | 642.620 | 1.746.965 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 1.055.355 | 1.253.730 | 1.343.660 | 3.652.745 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
| 21.511.210 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
| 827.354 |
| 7 | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | ĐTV6 | ĐTVC2 | ĐTVC4 | Nhóm |
|
| Hệ số lương | 1 | 1 | 1 | 3 |
|
| Hệ số lương | 3,99 | 4,74 | 5,42 | 14,15 |
|
| Lương cấp bậc | 4.588.500 | 5.451.000 | 6.233.000 | 16.272.500 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
|
|
| Cộng phụ cấp |
|
| 230.000 | 230.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 504.735 | 599.610 | 685.630 | 1.789.975 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 1.055.355 | 1.253.730 | 1.433.590 | 3.742.675 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
| 22.035.150 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
| 847.506 |
| 8 | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | ĐTV6 | ĐTVC2 | ĐTVC4 | Nhóm |
|
| Định biên | 1 | 1 | 1 | 3 |
|
| Hệ số lương | 3,99 | 4,74 | 5,42 | 14,15 |
|
| Lương cấp bậc | 4.588.500 | 5.451.000 | 6.233.000 | 16.272.500 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
|
| 230.000 |
|
|
| Cộng phụ cấp |
|
| 230.000 | 230.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 504.735 | 599.610 | 685.630 | 1.789.975 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 1.055.355 | 1.253.730 | 1.433.590 | 3.742.675 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
| 22.035.150 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
| 847.506 |
| 9 | Xử lý kết quả QT chất lượng nước |
| ĐTV6 |
| Nhóm |
|
| Định biên |
| 1 |
| 1 |
|
| Hệ số lương |
| 3,99 |
| 3,99 |
|
| Lương cấp bậc |
| 4.588.500 |
| 4.588.500 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT |
| 230.000 |
|
|
|
| Cộng phụ cấp |
| 230.000 |
| 230.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
| 504.735 |
| 504.735 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
| 1.055.355 |
| 1.055.355 |
|
| Cộng lương tháng |
|
|
| 6.378.590 |
|
| Cộng lương ngày |
|
|
| 245.330 |
D. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
| 1 | Thu thập tài liệu | DBV4 |
| Nhóm |
|
| Định biên | 1 |
| 1 |
|
| Hệ số lương | 3,33 |
| 3,33 |
|
| Lương cấp bậc | 3.829.500 |
| 3.829.500 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT/10 người | 765.900 |
| 765.900 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 421.245 |
| 421.245 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 919.080 |
| 919.080 |
|
| Cộng lương tháng |
|
| 5.935.725 |
|
| Cộng lương ngày (công nhóm) |
|
| 228.297 |
|
| Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): | 0,25 |
| 57.074 |
| 2 | Tổng hợp phân tích tài liệu | DBV4 |
| Nhóm |
|
| Định biên | 1 |
| 1 |
|
| Hệ số lương | 3,33 |
| 3,33 |
|
| Lương cấp bậc | 3.829.500 |
| 3.829.500 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT/10 người | 765.900 |
| 765.900 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 421.245 |
| 421.245 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 919.080 |
| 919.080 |
|
| Cộng lương tháng |
|
| 5.935.725 |
|
| Cộng lương ngày (công nhóm) |
|
| 228.297 |
|
| Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): | 0,50 |
| 114.149 |
| 3 | Nhập dữ liệu |
| DBV3 | Nhóm |
|
| Định biên |
| 1 | 1 |
|
| Hệ số lương |
| 3,00 | 3,00 |
|
| Lương cấp bậc |
| 3.450.000 | 3.450.000 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT/10 người |
| 690.000 | 690.000 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS |
| 379.500 | 379.500 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ |
| 828.000 | 828.000 |
|
| Cộng lương tháng |
|
| 5.347.500 |
|
| Cộng lương ngày (công nhóm) |
|
| 205.673 |
|
| Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): | 0,25 |
| 51.418 |
| 4 | Xây dựng phương trình dự báo | DBV4 |
| Nhóm |
|
| Định biên | 1 |
| 1 |
|
| Hệ số lương | 3,33 |
| 3,33 |
|
| Lương cấp bậc | 3.829.500 |
| 3.829.500 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT/10 người | 765.900 |
| 765.900 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 421.245 |
| 421.245 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 919.080 |
| 919.080 |
|
| Cộng lương tháng |
|
| 5.935.725 |
|
| Cộng lương ngày (công nhóm) |
|
| 228.297 |
|
| Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): | 0,38 |
| 85.840 |
| 5 | Đánh giá kết quả dự báo | DBV4 | DBV3 | Nhóm |
|
| Định biên | 1 | 1 | 2 |
|
| Hệ số lương | 3,33 | 3,00 | 6,33 |
|
| Lương cấp bậc | 3.829.500 | 3.450.000 | 7.279.500 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT/10 người | 765.900 | 690.000 | 1.455.900 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 421.245 | 379.500 | 800.745 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 919.080 | 828.000 | 1.747.080 |
|
| Cộng lương tháng |
|
| 11.283.225 |
|
| Cộng lương ngày (công nhóm) |
|
| 433.970 |
|
| Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): | 0,12 |
| 53.812 |
| 6 | Lập báo cáo | DBV4 |
| Nhóm |
|
| Định biên | 1 |
| 1 |
|
| Hệ số lương | 3,33 |
| 3,33 |
|
| Lương cấp bậc | 3.829.500 |
| 3.829.500 |
|
| PC trách nhiệm 20% LTT/10 người | 765.900 |
| 765.900 |
|
| Lương phụ 0,11*LHS | 421.245 |
| 421.245 |
|
| BHXH, BHYT, CĐ | 919.080 |
| 919.080 |
|
| Cộng lương tháng |
|
| 5.935.725 |
|
| Cộng lương ngày (công nhóm) |
|
| 228.297 |
|
| Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): | 0,25 |
| 57.074 |
Phần IV
TÍNH GIÁ VẬT LIỆU
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||||
| Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) | Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) | ||||
| 1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,10 | 0,40 | 0,20 | 10.670 | 1.067 | 4.268 | 2.134 |
| 2 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 1,00 | 4,00 | 2,00 | 1.500 | 1.500 | 6.000 | 3.000 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,10 | 0,40 | 0,20 | 2.000 | 200 | 800 | 400 |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 0,10 | 0,40 | 0,20 | 2.500 | 250 | 1.000 | 500 |
| 5 | Bút xóa | Cái | 0,03 | 0,12 | 0,06 | 10.000 | 300 | 1.200 | 600 |
| 6 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,10 | 0,40 | 0,20 | 16.000 | 1.600 | 6.400 | 3.200 |
| 7 | Cồn dán | Lọ | 0,10 | 0,40 | 0,20 | 1.500 | 150 | 600 | 300 |
| 8 | Giấy A4 | Gram | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 30.000 | 300 | 1.200 | 600 |
| 9 | Đĩa CD | Hộp | 0,03 | 0,12 | 0,06 | 110.000 | 3.300 | 13.200 | 6.600 |
| 10 | Nhật ký | Quyển | 0,03 | 0,12 | 0,06 | 13.000 | 390 | 1.560 | 780 |
| 11 | Pin 1,5V | Đôi | 0,20 | 0,80 | 0,40 | 2.500 | 500 | 2.000 | 1.000 |
| 12 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 2.500 | 25 | 100 | 50 |
| 13 | Điện năng | Kwh | 2,76 | 11,04 | 5,52 | 1.508 | 4.162 | 16.648 | 8.324 |
| 14 | Vật liệu khác | % | 8 | 8 | 8 |
| 14.511 | 58.042 | 29.021 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm hoặc lưu tốc kế | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,12 | 10.670 | 1.280 |
| 2 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 1,00 | 1.500 | 1.500 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,10 | 2.000 | 200 |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 0,10 | 2.500 | 250 |
| 5 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,10 | 16.000 | 1.600 |
| 6 | Cồn dán | Lọ | 0,10 | 1.500 | 150 |
| 7 | Giấy A4 | Ram | 0,01 | 30.000 | 300 |
| 8 | Pin 1,5V | Đôi | 0,50 | 2.500 | 1.250 |
| 9 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 2.500 | 25 |
| 10 | Sổ ghi đo lưu lượng | Quyển | 1,00 | 2.500 | 2.500 |
| 11 | Vật liệu khác | % | 8 |
| 9.055 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||
| Lấy mẫu nước trên sông, hồ | Quan trắc chất lượng nước tại thực địa | Lấy mẫu nước trên sông, hồ | Quan trắc chất lượng nước tại thực địa | ||||
| 1 | Axit bảo quản mẫu | Lọ | 0,08 | - | 20.000 | 1.600 | 0 |
| 2 | Biểu mẫu báo cáo các loại | Tờ | 1,00 | - | 1.500 | 1.500 | 0 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,01 | - | 2.000 | 20 | 0 |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 0,01 | - | 2.500 | 25 | 0 |
| 5 | Bút viết trên kính | Cái | 0,01 | - | 8.000 | 80 | 0 |
| 6 | Can nhựa 1 lít | Cái | 1,00 | - | 5.000 | 5.000 | 0 |
| 7 | Can nhựa 2 lít | Cái | 1,00 | - | 7.000 | 7.000 | 0 |
| 8 | Can nhựa 3 lít | Cái | 1,00 | - | 9.000 | 9.000 | 0 |
| 9 | Cặp hồ sơ | Chiếc | 0,02 | - | 16.000 | 320 | 0 |
| 10 | Chai đựng mẫu | Cái | - | 3,00 | 2.000 | 0 | 6.000 |
| 11 | Chai thủy tinh 0,5l nút nhám | Cái | 1,00 | - | 2.000 | 2.000 | 0 |
| 12 | Cồn 90o 0,5l | Lọ | 0,08 | - | 12.000 | 960 | 0 |
| 13 | Cồn rửa | Lít | - | 0,20 | 11.000 | 0 | 2.200 |
| 14 | Dung dịch bảo quản đầu đo | Ml | - | 0,70 | 1.000 | 0 | 700 |
| 15 | Dung dịch chuẩn pH 4,01 | Ml | - | 2,00 | 1.000 | 0 | 2.000 |
| 16 | Dung dịch chuẩn pH 7,01 | Ml | - | 2,00 | 1.100 | 0 | 2.200 |
| 17 | Etiket | Tờ | 3,00 | - | 100 | 300 | 0 |
| 18 | Giấy lọc | Hộp | 0,01 | 0,01 | 36.000 | 360 | 360 |
| 19 | Giấy quỳ | Cuộn | 0,01 | - | 55.000 | 550 | 0 |
| 20 | Nhật ký | Quyển | 0,01 | 0,01 | 13.000 | 130 | 130 |
| 21 | Pin 1,5V | Đôi | 0,08 | - | 2.500 | 200 | 0 |
| 22 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 0,01 | 2.500 | 25 | 25 |
| 23 | Vật liệu khác | % | 8 | 8 |
| 31.396 | 14.704 |
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
a. Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc:
a.1. Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc
| TT | Tên vật liệu | ĐVT | Tần suất đo | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||
| 1 lần/ngày | 12 lần/ngày | 1 lần/ngày | 12 lần/ngày | ||||
| 1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,01 | 3,12 | 10.670 | 107 | 33.290 |
| 2 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 1,00 | 312,00 | 1.500 | 1.500 | 468.000 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,01 | 2,50 | 2.000 | 20 | 5.000 |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 0,01 | 2,50 | 2.500 | 25 | 6.250 |
| 5 | Bút xóa | Cái | 0,01 | 1,25 | 10.000 | 100 | 12.500 |
| 6 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,01 | 3,12 | 16.000 | 160 | 49.920 |
| 7 | Giấy A4 | Gram | 0,01 | 3,12 | 30.000 | 300 | 93.600 |
| 8 | Đĩa CD | Cái | 0,01 | 3,12 | 8.500 | 85 | 26.520 |
| 9 | Nhật ký | Quyển | 0,01 | 3,12 | 13.000 | 130 | 40.560 |
| 10 | Pin 1,5V | Đôi | 0,02 | 6,24 | 2.500 | 50 | 15.600 |
| 11 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 3,12 | 2.500 | 25 | 7.800 |
| 12 | Sổ quan trắc mực nước | Quyển | 0,01 | 3,12 | 2.500 | 25 | 7.800 |
| 13 | Xăng | Lít | 1,20 | 2,40 | 23.150 | 29.169 | 58.338 |
| 14 | Vật liệu khác | % | 8 | 8 |
| 31.898 | 886.525 |
| TT | Tên vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Bảng báo cáo khí tượng cơ bản | Tờ | 25,00 | 1.400 | 35.000 |
| 2 | Biểu mẫu báo cáo các loại | Tờ | 125,00 | 1.500 | 187.500 |
| 3 | Bút bi | Cái | 2,50 | 2.000 | 5.000 |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 2,50 | 2.500 | 6.250 |
| 5 | Bút chì kim | Cái | 21,60 | 13.000 | 280.800 |
| 6 | Bút xóa | Cái | 1,25 | 10.000 | 12.500 |
| 7 | Đĩa CD | Cái | 1,25 | 8.500 | 10.625 |
| 8 | Giản đồ vũ lượng ký ngày | Tờ | 25,00 | 60 | 1.500 |
| 9 | Giấy thấm | Gói | 75,00 | 100 | 7.500 |
| 10 | Hộp ghim dập | Hộp | 2,50 | 2.500 | 6.250 |
| 11 | Nhật ký | Quyển | 0,25 | 13.000 | 3.250 |
| 12 | Pin 1,5V | Cục | 12,50 | 1.250 | 15.625 |
| 13 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 2,50 | 2.500 | 6.250 |
| 14 | Sổ ghi lượng giáng thủy SKT5 | Quyển | 1,00 | 2.500 | 2.500 |
| 15 | Sổ khí tượng cơ bản SKT1 | Quyển | 1,00 | 2.500 | 2.500 |
| 16 | Sổ quan trắc GGI-3000 | Quyển | 1,00 | 2.500 | 2.500 |
| 17 | Sổ quan trắc nhiệt độ và ẩm độ không khí | Quyển | 1,00 | 2.500 | 2.500 |
| 18 | Vải patít dùng cho ẩm ký ASS Man | Gói | 25,00 | 50.000 | 1.250.000 |
| 19 | Điện năng | Kwh | 261,36 | 1.508 | 394.131 |
| 20 | Vật liệu khác | % | 8,00 |
| 2.379.225 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||||
| Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi, tự động truyền số liệu | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi, tự động truyền số liệu | ||||
| 1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 10.670 | 1.067 | 1.067 | 1.067 |
| 2 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,34 | 0,34 | 0,17 | 2.000 | 680 | 680 | 340 |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 0,34 | 0,34 | 0,17 | 2.500 | 850 | 850 | 425 |
| 5 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,14 | 0,14 | 0,07 | 16.000 | 2.240 | 2.240 | 1.120 |
| 6 | Đĩa CD | Hộp | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 8.500 | 595 | 595 | 595 |
| 7 | Giấy A4 | Gram | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 30.000 | 300 | 300 | 300 |
| 8 | Pin 1,5V | Đôi | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 2.500 | 500 | 500 | 500 |
| 9 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 1,00 | 1,00 | 0,50 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 1.250 |
| 10 | Sổ quan trắc mực nước | Quyển | 1,00 | 1,00 | 0,50 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 1.250 |
| 11 | Cáp lụa D3mm - L= 30m | m | - | 1,20 | 1,20 | 2.500 | 0 | 3.000 | 3.000 |
| 12 | Xăng | Lít | 4,80 | 4,80 | 2,40 | 23.150 | 116.676 | 116.676 | 58.338 |
| 13 | Vật liệu khác | % | 8 | 8 | 8 |
| 130.427 | 133.667 | 70.593 |
| TT | Tên vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||
| Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun | Lấy mẫu nước trong LK, giếng | Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun | Lấy mẫu nước trong LK, giếng | ||||
| 1 | Axit bảo quản mẫu | Lọ | 0,08 | 0,08 | 20.000 | 1.600 | 1.600 |
| 2 | Biểu mẫu báo cáo các loại | Tờ | 1,00 | 1,00 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,01 | 0,01 | 2.000 | 20 | 20 |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 0,01 | 0,01 | 2.500 | 25 | 25 |
| 5 | Bút viết trên kính | Cái | 0,01 | 0,01 | 8.000 | 80 | 80 |
| 6 | Can nhựa loại 1 lít | Cái | 1,00 | 1,00 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| 7 | Can nhựa loại 2 lít | Cái | 1,00 | 1,00 | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
| 8 | Can nhựa loại 3 lít | Cái | 1,00 | 1,00 | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
| 9 | Cặp hồ sơ | Chiếc | 0,02 | 0,02 | 16.000 | 320 | 320 |
| 10 | Chai thủy tinh 0,51 nút nhám | Cái | 1,00 | 1,00 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 11 | Cồn 90o 0,5l | Lọ | 0,08 | 0,08 | 12.000 | 960 | 960 |
| 12 | Etiket | Tờ | 3,00 | 3,00 | 100 | 300 | 300 |
| 13 | Giấy lọc | Hộp | 0,01 | 0,01 | 36.000 | 360 | 360 |
| 14 | Giấy quỳ | Cuộn | 0,01 | 0,01 | 55.000 | 550 | 550 |
| 15 | Nhật ký | Quyển | 0,01 | 0,01 | 13.000 | 130 | 130 |
| 16 | Ống cao su bơm nước F 21mm | M | 0,00 | 0,50 | 13.000 | - | 6.500 |
| 17 | Pin 1,5V | Đôi | 0,08 | 0,08 | 2.500 | 200 | 200 |
| 18 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 0,01 | 2.500 | 25 | 25 |
| 19 | Dầu diezel | Lít | 0,00 | 4,60 | 20.767 | - | 95.528 |
| 20 | Vật liệu khác | % | 8 | 8 |
| 31.396 | 133.944 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Chai đựng mẫu | Cái | 3,00 | 2.000 | 6.000 |
| 2 | Cồn rửa | Lít | 0,20 | 11.000 | 2.200 |
| 3 | Dung dịch bảo quản đầu đo | Ml | 0,70 | 1.000 | 700 |
| 4 | Dung dịch chuẩn pH 4,01 | Ml | 2,00 | 1.000 | 2.000 |
| 5 | Dung dịch chuẩn pH 7,01 | Ml | 2,00 | 1.100 | 2.200 |
| 6 | Giấy lọc | Hộp | 0,01 | 36.000 | 360 |
| 7 | Nhật ký | Quyển | 0,01 | 13.000 | 130 |
| 8 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 2.500 | 25 |
| 9 | Vật liệu khác | % | 8 |
| 14.704 |
4. Bơm thau rửa
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Bu lông có ê cu và long đen | Kg | 0,02 | 35.000 | 700 |
| 2 | Sơn trắng | Kg | 0,03 | 20.000 | 600 |
| 3 | Thép tấm dày 3 mm | Kg | 0,10 | 11.500 | 1.150 |
| 4 | Vật liệu khác | % | 8 |
| 2.646 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Đai dẫn đồng hình thang | Mét | 0,00 | 40.000 | - |
| 2 | Đệm nắp bít | Cái | 0,40 | 30.000 | 12.000 |
| 3 | Ống khí có đầu nối 2” - 3” | Mét | 1,00 | 27.300 | 27.300 |
| 4 | Pin đại | Cục | 1,00 | 3.000 | 3.000 |
| 5 | Que hàn | Kg | 0,60 | 29.700 | 17.820 |
| 6 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,10 | 2.500 | 250 |
| 7 | Cần đo, cần hơi đường kính D21-33mm | Mét | 0,00 | 27.300 | - |
| 8 | Ống dâng nước có nhíp ben D33-50 mm | Mét | 0,00 | 55.000 | - |
| 9 | Dầu diezel | Lít | 69,40 | 20.767 | 1.441.230 |
| 10 | Dầu phụ | % | 3,00 |
| 43.237 |
| 11 | Vật liệu khác | % | 8 |
| 1.549.667 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Bút bi | Cái | 0,10 | 2.000 | 200 |
| 2 | Dây điện kép | Mét | 0,10 | 8.300 | 830 |
| 3 | Pin đại | Cục | 0,10 | 3.000 | 300 |
| 4 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,10 | 2.500 | 250 |
| 5 | Điện năng | Kwh | 3,63 | 1.508 | 5.474 |
| 6 | Vật liệu khác | % | 8 |
| 7.180 |
B. NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,20 | 10.670 | 2.134 |
| 2 | Bìa đóng sách | Ram | 0,10 | 1.000 | 100 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,50 | 2.000 | 1.000 |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 0,50 | 2.500 | 1.250 |
| 5 | Đĩa CD | Hộp | 0,05 | 110.000 | 5.500 |
| 6 | Giấy A4 | Ram | 0,10 | 30.000 | 3.000 |
| 7 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 0,10 | 35.000 | 3.500 |
| 8 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,20 | 2.500 | 500 |
| 9 | Điện năng | Kwh | 5 | 1.508 | 7.540 |
| 10 | Vật liệu khác | % | 8 |
| 25.883 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | |
| 1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 2,00 | 10.670 | 21.340 | |
| 2 | Bìa đóng sách | Ram | 0,10 | 1.000 | 100 | |
| 3 | Bút bi | Cái | 2,00 | 2.000 | 4.000 | |
| 4 | Bút chì đen | Cái | 2,00 | 2.500 | 5.000 | |
| 5 | Đĩa CD | Cái | 1,00 | 8.500 | 8.500 | |
| 6 | Giấy A4 | Ram | 1,00 | 30.000 | 30.000 | |
| 7 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 0,10 | 35.000 | 3.500 | |
| 8 | Mực in laser | Hộp | 0,01 | 512.000 | 5.120 | |
| 9 | Mực photocopy | Hộp | 0,01 | 450.000 | 4.500 | |
| 10 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 1,00 | 2.500 | 2.500 | |
| 11 | Điện năng | Kwh | 40 | 1.508 | 60.320 | |
| 12 | Vật liệu khác | % | 8 |
| 151.645 | |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||
| Lấy mẫu nước | Phân tích chất lượng nước tại thực địa | Lấy mẫu nước | Phân tích chất lượng nước tại thực địa | ||||
| 1 | Bút bi | Cái | 0,03 | 0,03 | 2.000 | 60 | 60 |
| 2 | Bút chì đen | Cái | 0,03 | 0,03 | 2.500 | 75 | 75 |
| 3 | Cặp 3 dây | Cái | 0,03 | 0,03 | 5.000 | 150 | 150 |
| 4 | Giấy A4 | Ram | 0,10 | 0,10 | 30.000 | 3.000 | 3.000 |
| 5 | Mực in laser | Hộp | 0,001 | 0,002 | 512.000 | 512 | 1.024 |
| 6 | Mực photocopy | Hộp | 0,001 | 0,001 | 450.000 | 450 | 450 |
| 7 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,03 | 0,06 | 2.500 | 75 | 150 |
| 8 | Điện năng | Kwh | 1,5 | 3 | 1.508 | 2.262 | 4.524 |
| 9 | Vật liệu khác | % | 8 | 8 |
| 6.930 | 9.826 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Băng dính khổ 5 cm | Cuộn | 2,50 | 9.500 | 23.750 |
| 2 | Bìa đóng sách | Tờ | 4,00 | 1.000 | 4.000 |
| 3 | Bút bi | Cái | 1,50 | 2.000 | 3.000 |
| 4 | Bút chì kim | Cái | 1,50 | 13.000 | 19.500 |
| 5 | Bút đánh dấu | Cái | 1,00 | 3.200 | 3.200 |
| 6 | Đĩa CD | Cái | 0,30 | 8.500 | 2.550 |
| 7 | Giấy A4 | Ram | 0,50 | 30.000 | 15.000 |
| 8 | Hộp đựng tài liệu | Hộp | 0,15 | 35.000 | 5.250 |
| 9 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,50 | 2.500 | 1.250 |
| 10 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 1,50 | 2.500 | 3.750 |
| 11 | Mực in laser | Hộp | 0,03 | 512.000 | 15.360 |
| 12 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 1,00 | 2.500 | 2.500 |
| 13 | Điện năng | Kwh | 30 | 1.508 | 45.240 |
| 14 | Vật liệu khác | % | 8 |
| 152.279 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Cặp 3 dây | Cái | 0,50 | 5.000 | 2.500 |
| 2 | Giấy A4 | Ram | 0,10 | 30.000 | 3.000 |
| 3 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,10 | 2.500 | 250 |
| 4 | Mực in laser | Hộp | 0,007 | 512.000 | 3.584 |
| 5 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,10 | 2.500 | 250 |
| 6 | Vật liệu khác | % | 8 |
| 10.351 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức (100 số liệu) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||||||||||||||
| Lập kế hoạch QT hàng năm | Cập nhật CSDL | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | Lập kế hoạch QT hàng năm | Cập nhật CSDL | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | ||||
| 1 | Băng dính khổ 5 cm | Cuộn | 0,87 | 0,3 | 2,23 | 0,74 | 0,98 | 3,27 | 0,44 | 0,44 | 9.500 | 8.265 | 2.850 | 21.161 | 7.054 | 9.310 | 31.065 | 4.133 | 4.133 |
| 2 | Bìa đóng sách | Tờ | 0,87 | 0,3 | 2,23 | 0,74 | 0,98 | 3,27 | 0,44 | 0,44 | 1.000 | 870 | 300 | 2.228 | 743 | 980 | 3.270 | 435 | 435 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,93 | 0,32 | 2,38 | 0,79 | 1,05 | 3,5 | 0,47 | 0,47 | 2.000 | 1.860 | 640 | 4.755 | 1.585 | 2.100 | 7.000 | 930 | 930 |
| 4 | Bút chì kim | Cái | 0,6 | 0,2 | 1,53 | 0,51 | 0,67 | 2,25 | 0,30 | 0,30 | 13.000 | 7.800 | 2.600 | 19.890 | 6.630 | 8.710 | 29.250 | 3.900 | 3.900 |
| 5 | Bút đánh dấu | Cái | 0,13 | 0,05 | 0,34 | 0,11 | 0,15 | 0,5 | 0,07 | 0,07 | 3.200 | 416 | 160 | 1.080 | 360 | 480 | 1.600 | 208 | 208 |
| 6 | Bút xóa | Cái | 0,13 | 0,05 | 0,34 | 0,11 | 0,15 | 0,5 | 0,07 | 0,07 | 10.000 | 1.300 | 500 | 3.375 | 1.125 | 1.500 | 5.000 | 650 | 650 |
| 7 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,6 | 0,2 | 1,53 | 0,51 | 0,67 | 2,25 | 0,30 | 0,30 | 16.000 | 9.600 | 3.200 | 24.480 | 8.160 | 10.720 | 36.000 | 4.800 | 4.800 |
| 8 | Cặp trình ký | Chiếc | 0,07 | 0 | 0,17 | 0,06 | 0,07 | 0,25 | 0,04 | 0,04 | 10.450 | 732 | - | 1.803 | 601 | 732 | 2.613 | 366 | 366 |
| 9 | Đĩa CD | Chiếc | 0,12 | 0,04 | 0,31 | 0,10 | 0,13 | 0,45 | 0,06 | 0,06 | 8.500 | 1.020 | 340 | 2.614 | 871 | 1.105 | 3.825 | 510 | 510 |
| 10 | Giấy A3 | Ram | 0,17 | 0 | 0,43 | 0,14 | 0,19 | 0,63 | 0,09 | 0,09 | 120.000 | 20.400 | - | 51.300 | 17.100 | 22.800 | 75.600 | 10.200 | 10.200 |
| 11 | Giấy A4 | Ram | 0,17 | 0,06 | 0,43 | 0,14 | 0,19 | 0,63 | 0,09 | 0,09 | 30.000 | 5.100 | 1.800 | 12.825 | 4.275 | 5.700 | 18.900 | 2.550 | 2.550 |
| 12 | Hộp đựng tài liệu | Hộp | 0,07 | 0,02 | 0,17 | 0,06 | 0,07 | 0,25 | 0,04 | 0,04 | 35.000 | 2.450 | 700 | 6.038 | 2.013 | 2.450 | 8.750 | 1.225 | 1.225 |
| 13 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,1 | 0,03 | 0,26 | 0,09 | 0,11 | 0,38 | 0,05 | 0,05 | 2.500 | 250 | 75 | 638 | 213 | 275 | 950 | 125 | 125 |
| 14 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,4 | 0,14 | 1,02 | 0,34 | 0,45 | 1,5 | 0,20 | 0,20 | 2.500 | 1.000 | 350 | 2.550 | 850 | 1.125 | 3.750 | 500 | 500 |
| 15 | Mực in laser | Hộp | 0,01 | 0 | 0,04 | 0,01 | 0,01 | 0,05 | 0,01 | 0,01 | 512.000 | 5.120 | - | 19.200 | 6.400 | 5.120 | 25.600 | 2.560 | 2.560 |
| 16 | Mực photocopy | Hộp | 0,01 | 0 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | 450.000 | 4.500 | - | 10.125 | 3.375 | 4.500 | 13.500 | 2.250 | 2.250 |
| 17 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,2 | 0,07 | 0,51 | 0,17 | 0,22 | 0,75 | 0,10 | 0,10 | 2.500 | 500 | 175 | 1.275 | 425 | 550 | 1.875 | 250 | 250 |
| 18 | Điện năng | Kwh | 5,6 | 1,9 | 14,27 | 4,76 | 6,28 | 20,98 | 2,80 | 2,80 | 1.508 | 8.445 | 2.865 | 21.512 | 7.171 | 9.470 | 31.638 | 4.222 | 4.222 |
| 19 | Vật liệu khác | % | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
| 85.322 | 17.650 | 221.674 | 73.891 | 93.879 | 321.669 | 42.661 | 42.661 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Băng dính khổ 5 cm | Cuộn | 0,10 | 9.500 | 950 |
| 2 | Bút bi | Cái | 0,01 | 2.000 | 20 |
| 3 | Bút chì đen | Cái | 0,01 | 2.500 | 25 |
| 4 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 0,10 | 35.000 | 3.500 |
| 5 | Đĩa CD | Hộp | 0,03 | 110.000 | 3.300 |
| 6 | Giấy A4 | Ram | 0,01 | 30.000 | 300 |
| 7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,10 | 2.500 | 250 |
| 8 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,10 | 2.500 | 250 |
| 9 | Mực in laser | Hộp | 0,01 | 512.000 | 5.120 |
| 10 | Mực photocopy | Hộp | 0,01 | 450.000 | 4.500 |
| 11 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,10 | 2.500 | 250 |
| 12 | Điện năng | Kwh | 0,59 | 1.508 | 890 |
| 13 | Vật liệu khác | % | 8 |
| 20.832 |
| TT | Tên vật liệu | ĐVT | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Băng dính khổ 5 cm | Cuộn | 0,40 | 9.500 | 3.800 |
| 2 | Bìa đóng sách | Tờ | 4,00 | 1.000 | 4.000 |
| 3 | Bút bi | Cái | 0,40 | 2.000 | 800 |
| 4 | Đĩa CD | Cái | 0,40 | 8.500 | 3.400 |
| 5 | Giấy A4 | Ram | 0,40 | 30.000 | 12.000 |
| 6 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 0,40 | 35.000 | 14.000 |
| 7 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,40 | 2.500 | 1.000 |
| 8 | Mực in laser | Hộp | 0,004 | 512.000 | 2.048 |
| 9 | Mực photocopy | Hộp | 0,01 | 450.000 | 3.600 |
| 10 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,40 | 2.500 | 1.000 |
| 11 | Điện năng | Kwh | 12,00 | 1.508 | 18.096 |
| 12 | Vật liệu khác | % | 8 |
| 67.396 |
Phần V
TÍNH GIÁ DỤNG CỤ
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||||
| Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) | Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) | |||||
| 1 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 0,21 | 0,84 | 0,42 | 50.000 | 22,4 | 89,7 | 44,9 |
| 2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 0,41 | 1,64 | 0,82 | 50.000 | 43,8 | 175,2 | 87,6 |
| 3 | Ba lô | Cái | 18 | 0,82 | 3,28 | 1,64 | 50.000 | 87,6 | 350,4 | 175,2 |
| 4 | Đèn neon - 0,04Kw | Bộ | 24 | 0,41 | 1,64 | 0,82 | 40.000 | 26,3 | 105,1 | 52,6 |
| 5 | Đèn xạc điện | Cái | 12 | 0,21 | 0,84 | 0,42 | 230.000 | 154,8 | 619,2 | 309,6 |
| 6 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 6 | 0,82 | 3,28 | 1,64 | 5.000 | 26,3 | 105,1 | 52,6 |
| 7 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 0,82 | 3,28 | 1,64 | 95.000 | 499,4 | 1.997,4 | 998,7 |
| 8 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 0,82 | 3,28 | 1,64 | 30.000 | 78,8 | 315,4 | 157,7 |
| 9 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 0,82 | 3,28 | 1,64 | 20.000 | 52,6 | 210,3 | 105,1 |
| 10 | Nhiệt kế | Cái | 12 | 0,41 | 1,64 | 0,82 | 30.000 | 39,4 | 157,7 | 78,8 |
| 11 | Phao cứu sinh | Chiếc | 24 | 0,82 | 3,28 | 1,64 | 45.000 | 59,1 | 236,5 | 118,3 |
| 12 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 0,82 | 3,28 | 1,64 | 50.000 | 175,2 | 700,9 | 350,4 |
| 13 | Thủy chí tráng men (4 cái) | Bộ | 36 | 0,82 | 3,28 | 1,64 | 150.000 | 131,4 | 525,6 | 262,8 |
| 14 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 0,82 | 3,28 | 1,64 | 44.000 | 231,3 | 925,1 | 462,6 |
| 15 | Các dụng cụ khác | % |
| 5 | 5 | 5 |
| 1.628 | 6.514 | 3.257 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||
| Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm | Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế | Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm | Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế | |||||
| 1 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 0,42 | 0,84 | 50.000 | 45 | 90 |
| 2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 0,84 | 1,68 | 50.000 | 90 | 179 |
| 3 | Ba lô | Cái | 18 | 1,68 | 3,35 | 50.000 | 179 | 358 |
| 4 | Đèn xạc điện | Cái | 12 | 0,84 | 1,68 | 230.000 | 619 | 1.238 |
| 5 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,68 | 3,35 | 95.000 | 1.023 | 2.040 |
| 6 | Máy tính bỏ túi | Cái | 24 | 0,61 | 0,61 | 160.000 | 156 | 156 |
| 7 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,68 | 3,35 | 20.000 | 108 | 215 |
| 8 | Phao cứu sinh | Chiếc | 24 | 1,68 | 3,35 | 45.000 | 121 | 242 |
| 9 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 1,68 | 3,35 | 50.000 | 359 | 716 |
| 10 | Thủy chí tráng men (4 cái) | Bộ | 36 | 0,61 | 0,61 | 150.000 | 98 | 98 |
| 11 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 1,68 | 3,35 | 44.000 | 474 | 945 |
| 12 | Các dụng cụ khác | % |
| 5 | 5 |
| 3.436 | 6.591 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 0,34 | 50.000 | 36 |
| 2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 0,68 | 50.000 | 73 |
| 3 | Ba lô | Cái | 18 | 1,35 | 50.000 | 144 |
| 4 | Bát nấu paraphin | Cái | 12 | 0,04 | 10.000 | 1 |
| 5 | Bình bơm lọc | Cái | 12 | 0,07 | 1.000.000 | 224 |
| 6 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,25 | 10.000 | 4 |
| 7 | Đèn xạc điện | Cái | 12 | 0,86 | 230.000 | 634 |
| 8 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 6 | 1,35 | 5.000 | 43 |
| 9 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,35 | 95.000 | 822 |
| 10 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 1,35 | 30.000 | 130 |
| 11 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,35 | 20.000 | 87 |
| 12 | Phao cứu sinh | Cái | 24 | 1,35 | 45.000 | 97 |
| 13 | Quần áo BHLĐ | Chiếc | 9 | 1,35 | 50.000 | 288 |
| 14 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,68 | 120.000 | 262 |
| 15 | Ủng BHLĐ | Cái | 6 | 1,35 | 44.000 | 381 |
| 16 | Xô tôn | Cái | 12 | 0,07 | 25.000 | 6 |
| 17 | Các dụng cụ khác | % |
| 5 |
| 3.394 |
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
a. Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc:
a.1. Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Tần suất đo | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||
| 1 lần/ngày | 12 lần/ngày | 1 lần/ngày | 12 lần/ngày | |||||
| 1 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 0,29 | 19,50 | 50.000 | 31 | 2.083 |
| 2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 0,58 | 39,00 | 50.000 | 62 | 4.167 |
| 3 | Ba lô | Cái | 18 | 1,16 | 78,00 | 50.000 | 124 | 8.333 |
| 4 | Bộ đo mực nước bằng điện | Bộ | 36 | 0,22 | 8,58 | 670.000 | 157 | 6.142 |
| 5 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,32 | 39,00 | 10.000 | 5 | 625 |
| 6 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 6 | 1,16 | 78,00 | 5.000 | 37 | 2.500 |
| 7 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,16 | 78,00 | 95.000 | 706 | 47.500 |
| 8 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 1,16 | 78,00 | 30.000 | 112 | 7.500 |
| 9 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,16 | 78,00 | 20.000 | 74 | 5.000 |
| 10 | Quả nặng cá chì 1 kg | Cái | 12 | 0,20 | 7,80 | 150.000 | 96 | 3.750 |
| 11 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 1,16 | 78,00 | 50.000 | 248 | 16.667 |
| 12 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,29 | 19,50 | 120.000 | 112 | 7.500 |
| 13 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 1,16 | 78,00 | 44.000 | 327 | 22.000 |
| 14 | Dụng cụ khác | % |
| 5 | 5 |
| 2.196 | 140.455 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Áp kế | Cái | 36 | 6,48 | 66.000 | 457 |
| 2 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 36 | 2,16 | 20.000 | 46 |
| 3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 78,00 | 300.000 | 15.000 |
| 4 | Bàn xoa | Cái | 12 | 2,16 | 20.000 | 138 |
| 5 | Bảng tra độ ẩm | Quyển | 48 | 2,16 | 50.000 | 87 |
| 6 | Cốc đong (bằng nhôm) | Cái | 36 | 4,32 | 56.000 | 258 |
| 7 | Dao rựa | Cái | 12 | 2,16 | 10.000 | 69 |
| 8 | Đèn pin | Cái | 24 | 39,00 | 10.000 | 625 |
| 9 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 24 | 2,16 | 300.000 | 1.038 |
| 10 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 78,00 | 50.000 | 4.167 |
| 11 | Dụng cụ sửa chữa cơ khí | Bộ | 36 | 2,16 | 1.200.000 | 2.769 |
| 12 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 6 | 78,00 | 5.000 | 2.500 |
| 13 | Ghế tựa | Cái | 60 | 39,00 | 80.000 | 2.000 |
| 14 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 78,00 | 95.000 | 47.500 |
| 15 | Hòm tôn đựng dụng cụ | Cái | 24 | 78,00 | 60.000 | 7.500 |
| 16 | Hòm tôn đựng tài liệu | Cái | 60 | 78,00 | 60.000 | 3.000 |
| 17 | Khóa bảo vệ lỗ khoan | Cái | 40 | 3,24 | 70.000 | 218 |
| 18 | Khóa cá sấu F 110 - 130mm | Cái | 40 | 4,32 | 83.000 | 345 |
| 19 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 78,00 | 30.000 | 7.500 |
| 20 | Máy tính bỏ túi | Cái | 24 | 2,16 | 160.000 | 554 |
| 21 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 78,00 | 20.000 | 5.000 |
| 22 | Nhiệt kế | Cái | 12 | 2,16 | 30.000 | 208 |
| 23 | Nhiệt kế lều khô | Cái | 12 | 2,16 | 30.000 | 208 |
| 24 | Nhiệt kế lều ướt | Cái | 12 | 2,16 | 30.000 | 208 |
| 25 | Ô che | Cái | 24 | 2,16 | 120.000 | 415 |
| 26 | Quả nặng | Cái | 12 | 2,16 | 150.000 | 1.038 |
| 27 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 78,00 | 50.000 | 16.667 |
| 28 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 19,50 | 120.000 | 7.500 |
| 29 | Thùng định lượng 20l | Cái | 24 | 78,00 | 280.000 | 35.000 |
| 30 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 78,00 | 44.000 | 22.000 |
| 31 | Xà beng | Cái | 24 | 4,32 | 110.000 | 762 |
| 32 | Xẻng | Cái | 12 | 4,32 | 15.000 | 208 |
| 33 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| 194.234 |
1.2. Quan trắc tự ghi
| TT | Tên dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Ba lô | Cái | 18 | 5,84 | 50.000 | 624 |
| 2 | Bộ đo mực nước bằng điện | Bộ | 36 | 1,49 | 670.000 | 1.067 |
| 3 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 6 | 5,84 | 5.000 | 187 |
| 4 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 5,84 | 95.000 | 3.556 |
| 5 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 5,84 | 30.000 | 562 |
| 6 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 5,84 | 20.000 | 374 |
| 7 | Quả nặng cá chì 1 kg | Cái | 12 | 1,49 | 150.000 | 716 |
| 8 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 5,84 | 50.000 | 1.248 |
| 9 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 1,46 | 120.000 | 562 |
| 10 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 5,84 | 44.000 | 1.647 |
| 11 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| 11.070 |
| TT | Tên dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Ba lô | Cái | 18 | 2,92 | 50.000 | 312 |
| 2 | Bộ đo mực nước bằng điện | Bộ | 36 | 0,75 | 670.000 | 537 |
| 3 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 6 | 2,92 | 5.000 | 94 |
| 4 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 2,92 | 95.000 | 1.778 |
| 5 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 2,92 | 30.000 | 281 |
| 6 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 2,92 | 20.000 | 187 |
| 7 | Quả nặng cá chì 1 kg | Cái | 12 | 0,75 | 150.000 | 361 |
| 8 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 2,92 | 50.000 | 624 |
| 9 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,73 | 120.000 | 281 |
| 10 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 2,92 | 44.000 | 824 |
| 11 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| 5.543 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||
| Lấy mẫu nước ở trên sông, hồ, biển, LK tự phun | Lấy mẫu nước trong LK, giếng | Lấy mẫu nước ở trên sông, hồ, biển, LK tự phun | Lấy mẫu nước trong LK, giếng | |||||
| 1 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 0,44 | 0,91 | 50.000 | 47,01 | 97,22 |
| 2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 0,89 | 1,82 | 50.000 | 95,09 | 194,44 |
| 3 | Ba lô | Cái | 18 | 1,77 | 3,64 | 50.000 | 189,10 | 388,89 |
| 4 | Bát nấu paraphin | Cái | 12 | 0,04 | 0,14 | 10.000 | 1,28 | 4,49 |
| 5 | Bình bơm lọc | Cái | 12 | 0,07 | 0,14 | 1.000.000 | 224,36 | 448,72 |
| 6 | Bộ đo mực nước bằng điện | Bộ | 36 | 0,00 | 0,58 | 670.000 | 0,00 | 415,17 |
| 7 | Bộ dụng cụ cơ khí | Bộ | 36 | 0,25 | 0,58 | 560.000 | 149,57 | 347,01 |
| 8 | Búa con | Cái | 24 | 0,00 | 0,09 | 7.000 | 0,00 | 1,01 |
| 9 | Cáp lụa treo máy bơm MP1 | M | 24 | 0,00 | 0,14 | 40.000 | 0,00 | 8,97 |
| 10 | Cáp lụa F5mm | M | 12 | 0,00 | 0,58 | 25.000 | 0,00 | 46,47 |
| 11 | Dao rựa | Cái | 12 | 0,00 | 0,01 | 10.000 | 0,00 | 0,32 |
| 12 | Dây dẫn điện đôi 6mm dài 200m | Cuộn | 24 | 0,00 | 0,14 | 4.612.200 | 0,00 | 1.034,79 |
| 13 | Dây điện lõi thép đo chiều sâu LK | M | 12 | 0,00 | 0,58 | 5.000 | 0,00 | 9,29 |
| 14 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,25 | 0,58 | 10.000 | 4,01 | 9,29 |
| 15 | Đèn xạc điện | Cái | 12 | 0,86 | 0,58 | 230.000 | 633,97 | 427,56 |
| 16 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 6 | 1,77 | 3,64 | 5.000 | 56,73 | 116,67 |
| 17 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,77 | 3,64 | 95.000 | 1.077,88 | 2.216,67 |
| 18 | Kẹp ống F21mm | Cái | 40 | 0,00 | 0,58 | 5.000 | 0,00 | 2,79 |
| 19 | Kẹp ống F60mm | Cái | 40 | 0,00 | 0,58 | 7.000 | 0,00 | 3,90 |
| 20 | Khóa cá sấu F 110 - 130mm | Cái | 40 | 0,00 | 0,58 | 83.000 | 0,00 | 46,29 |
| 21 | Khóa cá sấu F 60 - F 75mm | Cái | 40 | 0,00 | 0,58 | 76.000 | 0,00 | 42,38 |
| 22 | Kìm điện | Cái | 36 | 0,00 | 0,07 | 10.000 | 0,00 | 0,75 |
| 23 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 0,86 | 3,64 | 30.000 | 82,69 | 350,00 |
| 24 | Máy đo thông số môi trường nước | Cái | 36 | 0,01 | 0,26 | 1.000.000 | 10,68 | 277,78 |
| 25 | Mỏ lết | Cái | 24 | 0,00 | 0,04 | 103.000 | 0,00 | 6,60 |
| 26 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,77 | 3,64 | 20.000 | 113,46 | 233,33 |
| 27 | Ống múc nước F60 mm (dài 1-1,5m) | Ống | 24 | 0,15 | 0,86 | 400.000 | 96,15 | 551,28 |
| 28 | Ống nhũ tương F21mm | M | 40 | 0,00 | 0,04 | 165.000 | 0,00 | 6,35 |
| 29 | Phao cứu sinh | Cái | 24 | 0,86 | 0 | 45.000 | 62,02 | 0,00 |
| 30 | Quả nặng cá chì 1 kg | Cái | 12 | 0,00 | 0,14 | 150.000 | 0,00 | 67,31 |
| 31 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 1,77 | 2,88 | 50.000 | 378,21 | 615,38 |
| 32 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,86 | 0,86 | 120.000 | 330,77 | 330,77 |
| 33 | Thừng ni lông F5mm (dài 30m) | Cái | 12 | 0,00 | 0,72 | 30.000 | 0,00 | 69,23 |
| 34 | Tời lấy mẫu nước | Cái | 24 | 0,00 | 0,72 | 150.000 | 0,00 | 173,08 |
| 35 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 1,77 | 3,64 | 44.000 | 499,23 | 1.026,67 |
| 36 | Xô tôn | Cái | 12 | 0,07 | 0,14 | 25.000 | 5,61 | 11,22 |
| 37 | Dụng cụ khác | % |
| 5 | 5 |
| 4.261 | 10.061 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 0,41 | 50.000 | 44 |
| 2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 0,81 | 50.000 | 87 |
| 3 | Ba lô | Cái | 18 | 1,62 | 50.000 | 173 |
| 4 | Bát nấu paraphin | Cái | 12 | 0,04 | 10.000 | 1 |
| 5 | Bình bơm lọc | Cái | 12 | 0,07 | 1.000.000 | 224 |
| 6 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,25 | 10.000 | 4 |
| 7 | Đèn xạc điện | Cái | 12 | 0,86 | 230.000 | 634 |
| 8 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 6 | 1,62 | 5.000 | 52 |
| 9 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,62 | 95.000 | 987 |
| 10 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 1,62 | 30.000 | 156 |
| 11 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,62 | 20.000 | 104 |
| 12 | Phao cứu sinh | Cái | 24 | 1,62 | 45.000 | 117 |
| 13 | Quần áo BHLĐ | Chiếc | 9 | 1,62 | 50.000 | 346 |
| 14 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,41 | 120.000 | 158 |
| 15 | Ủng BHLĐ | Cái | 6 | 1,62 | 44.000 | 457 |
| 16 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| 3.721 |
4. Bơm thau rửa
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Cáp kỹ thuật cách điện | Mét | 24 | 4,84 | 28.600 | 222 |
| 2 | Clê các loại | Bộ | 36 | 4,00 | 879.000 | 3.756 |
| 3 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 24 | 4,00 | 300.000 | 1.923 |
| 4 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 19,36 | 95.000 | 11.790 |
| 5 | Khoan điện | Cái | 36 | 4,00 | 700.000 | 2.991 |
| 6 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 19,36 | 30.000 | 1.862 |
| 7 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 19,36 | 20.000 | 1.241 |
| 8 | Xà beng | Cái | 24 | 1,00 | 110.000 | 176 |
| 9 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 19,36 | 50.000 | 4.137 |
| 10 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 4,84 | 120.000 | 1.862 |
| 11 | Tháp và tời quay tay | Bộ | 60 | 4,00 | 1.358.000 | 3.482 |
| 12 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 19,36 | 44.000 | 5.461 |
| 13 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| 40.848 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Cáp kỹ thuật cách điện | Mét | 24 | 1,00 | 28.600 | 46 |
| 2 | Clê các loại | Bộ | 36 | 0,80 | 879.000 | 751 |
| 3 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 24 | 0,80 | 300.000 | 385 |
| 4 | Bộ dụng cụ cơ khí | Bộ | 36 | 0,80 | 560.000 | 479 |
| 5 | Dụng cụ đo mực nước bằng điện | Cái | 36 | 0,80 | 670.000 | 573 |
| 6 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 3,00 | 95.000 | 1.827 |
| 7 | Khoan điện | Cái | 36 | 0,80 | 700.000 | 598 |
| 8 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 3,00 | 30.000 | 288 |
| 9 | Máy tính bỏ túi | Cái | 24 | 0,80 | 160.000 | 205 |
| 10 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 3,00 | 20.000 | 192 |
| 11 | Mũi khoan kim loại | Bộ | 24 | 0,80 | 300.000 | 385 |
| 12 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 3,00 | 50.000 | 641 |
| 13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,75 | 120.000 | 288 |
| 14 | Tháp và tời quay tay | Bộ | 60 | 0,80 | 1.358.000 | 696 |
| 15 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 3,00 | 44.000 | 846 |
| 16 | Xà beng | Cái | 24 | 0,80 | 110.000 | 141 |
| 17 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| 8.758 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Clê các loại | Bộ | 36 | 0,80 | 879.000 | 751 |
| 2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 24 | 0,80 | 300.000 | 385 |
| 3 | Dụng cụ đo mực nước bằng điện | Cái | 36 | 0,80 | 670.000 | 573 |
| 4 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 3,00 | 95.000 | 1.827 |
| 5 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 3,00 | 20.000 | 192 |
| 6 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 3,00 | 50.000 | 641 |
| 7 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,75 | 120.000 | 288 |
| 8 | Ủng BHLĐ | Đôi | 6 | 3,00 | 44.000 | 846 |
| 9 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| 5.778 |
B. NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 36 | 1,00 | 930.000 | 994 |
| 2 | Đèn neon - 0,04Kw | Bộ | 24 | 0,44 | 40.000 | 28 |
| 3 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw | Bộ | 60 | 0,44 | 7.500.000 | 2.103 |
| 4 | Máy in A3 - 0,5Kw | Cái | 60 | 0,10 | 4.985.000 | 320 |
| 5 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 0,88 | 8.940.000 | 5.014 |
| 6 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,44 | 1.000.000 | 280 |
| 7 | USB | Cái | 24 | 0,44 | 150.000 | 105 |
| 8 | Các dụng cụ khác | % |
| 5 |
| 9.287 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 36 | 8,75 | 930.000 | 8.694 |
| 2 | Đèn neon - 0,04Kw | Bộ | 24 | 4,38 | 40.000 | 280 |
| 3 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw | Cái | 60 | 4,38 | 7.500.000 | 21.034 |
| 4 | Máy in A3 - 0,5Kw | Cái | 60 | 0,50 | 4.985.000 | 1.598 |
| 5 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 8,75 | 8.940.000 | 50.144 |
| 6 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 4,38 | 1.000.000 | 2.804 |
| 7 | USB | Cái | 24 | 4,38 | 150.000 | 1.052 |
| 8 | Các dụng cụ khác | % |
| 5 |
| 89.886 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||
| Xử lý số liệu lấy mẫu | Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa | Xử lý số liệu lấy mẫu | Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa | |||||
| 1 | Bàn máy vi tính | Cái | 60 | 0,25 | 0,70 | 300.000 | 48 | 135 |
| 2 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 36 | 0,25 | 0,70 | 930.000 | 248 | 696 |
| 3 | Đèn neon - 0,04Kw | Bộ | 24 | 0,13 | 0,35 | 40.000 | 8 | 22 |
| 4 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw | Cái | 60 | 0,13 | 0,35 | 7.500.000 | 601 | 1.683 |
| 5 | Máy in A4 - 0,5Kw | Cái | 60 | 0,10 | 0,20 | 6.000.000 | 385 | 769 |
| 6 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 0,25 | 0,70 | 8.940.000 | 1.433 | 4.012 |
| 7 | Ổn áp 10A | Cái | 96 | 0,25 | 0,35 | 6.400.000 | 641 | 897 |
| 8 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,13 | 0,35 | 1.000.000 | 80 | 224 |
| 9 | USB | Cái | 24 | 0,25 | 0,70 | 150.000 | 60 | 168 |
| 10 | Dụng cụ khác | % |
| 5 | 5 |
| 3.679 | 9.036 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Bàn máy vi tính | Cái | 60 | 5,50 | 300.000 | 1.058 |
| 2 | Bút chì kim | Cái | 12 | 2,00 | 15.000 | 96 |
| 3 | Chuột máy tính | Cái | 24 | 5,50 | 75.000 | 661 |
| 4 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw | Cái | 60 | 2,75 | 7.500.000 | 13.221 |
| 5 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 2,75 | 50.000 | 147 |
| 6 | Ghế tựa | Cái | 60 | 5,50 | 80.000 | 282 |
| 7 | Ghế xoay | Cái | 48 | 5,50 | 80.000 | 353 |
| 8 | Máy hút bụi - 1,5Kw | Cái | 60 | 0,15 | 1.600.000 | 154 |
| 9 | Máy in A4 - 0,5Kw | Cái | 60 | 0,15 | 6.000.000 | 577 |
| 10 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 5,50 | 8.940.000 | 31.519 |
| 11 | Quạt trần - 0,1 Kw | Cái | 60 | 2,75 | 500.000 | 881 |
| 12 | USB | Cái | 24 | 2,75 | 150.000 | 661 |
| 13 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| 52.091 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Bàn đóng gáy xoắn khổ A4 | Cái | 60 | 0,50 | 950.000 | 304 |
| 2 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,50 | 300.000 | 96 |
| 3 | Bàn máy vi tính | Cái | 60 | 0,50 | 300.000 | 96 |
| 4 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw | Bộ | 60 | 0,50 | 7.500.000 | 2.404 |
| 5 | Máy Fax | Cái | 60 | 0,20 | 1.882.000 | 241 |
| 6 | Máy hủy tài liệu | Cái | 60 | 0,20 | 1.428.750 | 183 |
| 7 | Máy in A4 - 0,5Kw | Cái | 60 | 0,20 | 6.000.000 | 769 |
| 8 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 0,50 | 8.940.000 | 2.865 |
| 9 | Thiết bị đun nước | Cái | 60 | 0,20 | 2.950.000 | 378 |
| 10 | USB | Cái | 24 | 0,50 | 150.000 | 120 |
| 11 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| 7.831 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/100 số liệu) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||||||||||||||
| Lập kế hoạch QT hàng năm | Cập nhật CSDL | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | Lập kế hoạch QT hàng năm | Cập nhật CSDL | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | |||||
| 1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 36 | 1,50 | 0,88 | 2,63 | 0,56 | 2,25 | 6,00 | 0,75 | 2,06 | 930.000 | 1.490 | 869 | 2.608 | 559 | 2.236 | 5.962 | 745 | 2.049 |
| 2 | Đèn neon - 0,04Kw | Bộ | 24 | 0,50 | 0,44 | 0,88 | 0,19 | 0,75 | 2,00 | 0,25 | 0,69 | 40.000 | 32 | 28 | 56 | 12 | 48 | 128 | 16 | 44 |
| 3 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw | Bộ | 60 | 0,50 | 0,44 | 0,88 | 0,19 | 0,75 | 2,00 | 0,25 | 0,69 | 7.500.000 | 2.404 | 2.103 | 4.207 | 901 | 3.606 | 9.615 | 1.202 | 3.305 |
| 4 | Máy in A4 - 0,5Kw | Cái | 60 | 0,25 | 0,31 | 0,66 | 0,14 | 0,56 | 1,50 | 0,19 | 0,52 | 6.000.000 | 962 | 1.192 | 2.524 | 541 | 2.163 | 5.769 | 721 | 1.983 |
| 5 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 1,50 | 0,88 | 2,63 | 0,56 | 2,25 | 6,00 | 0,75 | 2,06 | 8.940.000 | 8.596 | 5.014 | 15.043 | 3.224 | 12.894 | 34.385 | 4.298 | 11.820 |
| 6 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,50 | 0,44 | 0,88 | 0,19 | 0,75 | 2,00 | 0,25 | 0,69 | 1.000.000 | 321 | 280 | 561 | 120 | 481 | 1.282 | 160 | 441 |
| 7 | USB | Cái | 24 | 0,50 | 0,44 | 2,63 | 0,56 | 0,75 | 6,00 | 0,75 | 2,06 | 150.000 | 120 | 105 | 631 | 135 | 180 | 1.442 | 180 | 496 |
| 8 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,50 | 0,44 | 2,63 | 0,56 | 0,75 | 6,00 | 0,75 | 2,06 | 300.000 | 96 | 84 | 505 | 108 | 144 | 1.154 | 144 | 397 |
| 9 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,50 | 0,44 | 2,63 | 0,56 | 0,75 | 6,00 | 0,75 | 2,06 | 80.000 | 26 | 22 | 135 | 29 | 38 | 308 | 38 | 106 |
| 10 | Các dụng cụ khác | % |
| 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 14.749 | 10.185 | 27.583 | 5.911 | 22.880 | 63.047 | 7.881 | 21.672 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Bàn máy vi tính | Cái | 60 | 0,69 | 300.000 | 132 |
| 2 | Bút chì kim | Cái | 12 | 0,29 | 15.000 | 14 |
| 3 | Chuột máy tính | Cái | 24 | 0,69 | 75.000 | 83 |
| 4 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw | Bộ | 60 | 0,69 | 7.500.000 | 3.305 |
| 5 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,69 | 50.000 | 37 |
| 6 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,69 | 80.000 | 35 |
| 7 | Ghế xoay | Cái | 48 | 0,69 | 80.000 | 44 |
| 8 | Máy hút bụi - 1,5 Kw | Cái | 60 | 0,02 | 1.600.000 | 21 |
| 9 | Quạt thông gió | Cái | 36 | 0,69 | 250.000 | 184 |
| 10 | Quạt trần - 0,1 Kw | Cái | 60 | 0,69 | 500.000 | 220 |
| 11 | USB | Cái | 24 | 0,69 | 150.000 | 165 |
| 12 | Máy in A4 - 0,5Kw | Cái | 60 | 0,17 | 6.000.000 | 661 |
| 13 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 0,69 | 8.940.000 | 3.940 |
| 14 | Các dụng cụ thiết bị khác | % |
| 5 |
| 5.146 |
| TT | Tên dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
| 1 | Bàn máy vi tính | Cái | 60 | 3,5 | 300.000 | 673 |
| 2 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 36 | 3,5 | 930.000 | 3.478 |
| 3 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw | Bộ | 60 | 3,5 | 7.500.000 | 16.827 |
| 4 | Máy Fax | Cái | 60 | 0,5 | 1.882.000 | 603 |
| 5 | Máy hút bụi - 1,5 Kw | Cái | 60 | 0,5 | 1.600.000 | 513 |
| 6 | Máy hủy tài liệu | Cái | 60 | 0,5 | 1.428.750 | 458 |
| 7 | Máy in màu A0 - 0,8Kw | Cái | 96 | 0,5 | 48.000.000 | 9.615 |
| 8 | Máy in A3 - 0,5Kw | Cái | 60 | 0,5 | 4.985.000 | 1.598 |
| 9 | Máy in màu Jet 4-500-0,5 Kw | Cái | 60 | 0,5 | 4.890.000 | 1.567 |
| 10 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 3,5 | 8.940.000 | 20.058 |
| 11 | Quạt cây - 0,06Kw | Cái | 36 | 1,2 | 500.000 | 641 |
| 12 | Thiết bị đun nước | Cái | 60 | 1,0 | 2.950.000 | 1.891 |
| 13 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 3,5 | 1.000.000 | 2.244 |
| 14 | USB | Cái | 24 | 3,5 | 150.000 | 841 |
| 15 | Dụng cụ khác | % |
| 5 |
| 64.057 |
Phần VI
TÍNH GIÁ THIẾT BỊ
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||||
| Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) | Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) | |||||
| 1 | Thước đo mực nước chuyên dụng | Cái | 36 | 0,24 |
|
| 12.600.000 | 4.032 | - | - |
| 2 | Máy tự ghi | Cái | 36 |
| 0,96 | 0,48 | 11.000.000 | - | 14.080 | 7.040 |
| 3 | Cộng |
|
|
|
|
|
| 4.032 | 14.080 | 7.040 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||
| Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm | Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế | Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm | Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế | |||||
| 1 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 0,46 |
| 13.000.000 | 4.784 | - |
| 2 | Máy đo siêu âm | Cái | 120 | 0,46 |
| 365.000.000 | 67.160 | - |
| 3 | Máy đo lưu tốc kế Trung Quốc | Cái | 120 |
| 0,46 | 185.000.000 | - | 34.040 |
| 4 | Máy đo sâu F80-40 | Cái | 120 |
| 0,46 | 15.000.000 | - | 2.760 |
| 5 | Cộng |
|
|
|
|
| 71.944 | 36.800 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||
| Lấy mẫu nước trên sông, hồ | Phân tích chất lượng nước tại thực địa | Lấy mẫu nước trên sông, hồ | Phân tích chất lượng nước tại thực địa | |||||
| 1 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | - | 0,29 | 13.000.000 | - | 3.016 |
| 2 | Thiết bị quan trắc chất lượng nước | Cái | 60 | - | 0,29 | 60.000.000 | - | 13.920 |
| 3 | Cộng |
|
|
|
|
|
| 16.936 |
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
a.1) Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc
a.2) Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc
| TT | Tên thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 2,6 | 13.000.000 | 27.040 |
| 2 | Máy tự ghi | Cái | 60 | 2,6 | 11.000.000 | 22.880 |
| 3 | Cộng |
|
|
|
| 49.920 |
| TT | Tên thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 1,3 | 13.000.000 | 13.520 |
| 2 | Máy tự ghi | Cái | 60 | 1,3 | 11.000.000 | 11.440 |
| 3 | Cộng |
|
|
|
| 24.960 |
| TT | Tên thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền | ||
| Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun | Lấy mẫu nước trong LK, giếng | Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun | Lấy mẫu nước trong LK, giếng | |||||
| 1 | Máy bơm MP1 | Bộ | 60 | 0 | 0,54 | 161.840.000 | - | 69.915 |
| 2 | Ô tô bán tải | Cái | 120 | 0,54 | 0,54 | 605.000.000 | 130.680 | 130.680 |
| 3 | Máy phát điện - 5kVA | Cái | 96 | 0 | 0,58 | 15.070.000 | - | 4.370 |
| 4 | Cộng |
|
|
|
|
| 130.680 | 204.965 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Thiết bị quan trắc chất lượng nước | Bộ | 60 | 0,29 | 60.000.000 | 13.920 |
| 2 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 0,29 | 13.000.000 | 3.016 |
| 3 | Cộng |
|
|
|
| 16.936 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Máy nén khí 95CV | Cái | 60 | 1 | 450.000.000 | 360.000 |
B. NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Máy photocopy - 0,99kw | Cái | 96 | 0,20 | 36.075.000 | 1.804 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Máy photocopy - 0,99kw | Cái | 96 | 4,2 | 36.075.000 | 37.879 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||
| Lấy mẫu nước trên sông, hồ | Phân tích chất lượng nước tại thực địa | Lấy mẫu nước trên sông, hồ | Phân tích chất lượng nước tại thực địa | |||||
| 1 | Máy photocopy - 0,99kw | Cái | 96 | 0,1 | 0,21 | 36.075.000 | 902 | 1.894 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Máy photocopy - 0,99kw | Cái | 96 | 0,01 | 36.075.000 | 90 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 2 | Máy photocopy - 0,99kw | Cái | 96 | 4,36 | 36.075.000 | 39.322 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/100 số liệu) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||||||||||||||
| Lập kế hoạch QT hàng năm | Cập nhật CSDL | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | Lập kế hoạch QT hàng năm | Cập nhật CSDL | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | |||||
| 1 | Máy photocopy - 0,99kw | Cái | 96 | 0,25 | 0,31 | 0,66 | 0,14 | 0,56 | 1,50 | 0,19 | 0,52 | 36.075.000 | 2.255 | 2.796 | 5.919 | 1.268 | 5.073 | 13.528 | 1.691 | 4.650 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Máy photocopy - 0,99kw | Cái | 96 | 0,17 | 36.075.000 | 1.550 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| 1 | Máy photocopy - 0,99kw | Cái | 96 | 1,00 | 36.075.000 | 9.019 |
| 2 | Phần mềm | Bản | 60 | 3,50 | 18.000.000 | 25.200 |
| 3 | Cộng |
|
|
|
| 34.219 |
| TT | Tên và điều kiện công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá không KH | Đơn giá có KH | Phụ cấp khu vực, k = 0,1 | ĐM TG | Hệ số ĐC | Đơn giá so sánh không KH | Ghi chú | ||||||
| Chi phí nhân công | VL+DC | VL+DC +TB | VL | DC | TB | KoKH | KH | ||||||||||
| I. | Nước mặt |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Quan trắc mực nước, nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 1.1. | Quan trắc thủ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mức độ đi TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí | 1 lần đo | 159.272 | 15.858 | 18.714 | 14.511 | 1.347 | 2.856 | 43.783 | 44.497 | 218.913 | 222.483 | 3.008 | 0,34 |
| 220.890 | QĐ 2602 |
| 1.2. | Quan trắc tự ghi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mức độ đi TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 328.715 |
|
|
|
|
|
|
| a | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động | tháng điểm | 1.036.030 | 15.858 | 73.403 | 58.042 | 5.388 | 9.973 | 262.972 | 277.358 | 1.314.860 | 1.386.791 | 18.046 | 2,04 |
|
|
|
| b | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động | tháng điểm | 518.015 | 15.858 | 73.403 | 29.021 | 2.694 | 4.987 | 133.468 | 147.855 | 667.341 | 739.273 | 9.023 | 1,02 |
|
|
|
| 2 | Quan trắc lưu lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mức độ đi TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| a | QT bằng máy siêu âm | 1 lần đo | 410.748 | 12.491 | 84.435 | 9.055 | 3.436 | 71.944 | 105.810 | 123.796 | 529.049 | 618.979 | 7.431 | 0,56 |
| 591.962 | QĐ 2602 |
| b | QT bằng lưu tốc kế | 1 lần đo | 746.556 | 15.646 | 52.446 | 9.055 | 6.591 | 36.800 | 190.551 | 199.751 | 952.753 | 998.753 | 14.817 | 0,67 |
| 983.055 | QĐ 2602 |
| 3 | Lấy mẫu trên sông, hồ | 1 mẫu | 296.209 | 34.790 | 34.790 | 31.396 | 3.394 | 0 | 82.750 | 82.750 | 413.749 | 413.749 | 5.971 | 0,45 |
| 438.075 | QĐ 2176 |
| 4 | Quan trắc chất lượng nước tại thực địa | 1 lần đo | 269.879 | 18.098 | 35.034 | 14.704 | 3.394 | 16.936 | 71.994 | 76.228 | 359.971 | 381.141 | 5.440 | 0,41 |
| 377.542 | QĐ 2602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II. | Nước dưới đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Quan trắc mực nước, nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 1.1. | QT thủ công ngày 1 lần | 1 lần đo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| a | 1 công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.202.713 |
|
|
|
|
|
|
|
| <> |
| 201.433 | 33.523 | 33.523 | 31.898 | 1.625 | 0 | 58.739 | 58.739 | 293.695 | 293.695 | 3.804 | 0,43 | 0,74 | 332.766 | QĐ 2176 |
|
| 5 - 15 |
| 229.540 | 33.743 | 33.743 | 31.898 | 1.845 | 0 | 65.821 | 65.821 | 329.104 | 329.104 | 4.335 | 0,49 | 0,84 | 385.117 | QĐ 2176 |
|
| 16 - 25 |
| 271.700 | 34.094 | 34.094 | 31.898 | 2.196 | 0 | 76.449 | 76.449 | 382.243 | 382.243 | 5.131 | 0,58 | 1,00 | 459.905 | QĐ 2176 |
|
| 26 - 35 |
| 309.176 | 34.401 | 34.401 | 31.898 | 2.503 | 0 | 85.894 | 85.894 | 429.471 | 429.471 | 5.838 | 0,66 | 1,14 | 534.692 | QĐ 2176 |
|
| 36 - 45 |
| 346.652 | 34.709 | 34.709 | 31.898 | 2.811 | 0 | 95.340 | 95.340 | 476.701 | 476.701 | 6.546 | 0,74 | 1,28 | 616.959 | QĐ 2176 |
| 1.2. | QT thủ công ngày 12 lần | tháng trạm | 19.186.600 | 1.026.980 | 1.026.980 | 886.525 | 140.455 | 0 | 5.053.395 | 5.053.395 | 25.266.975 | 25.266.975 | 13.269 | 1,00 |
| 29.112.975 | QĐ 2176 |
| 1.3. | QT tại sân cân bằng | tháng sân | 19.186.600 | 2.573.459 | 2.573.459 | 2.379.225 | 194.234 | 0 | 5.440.015 | 5.440.015 | 27.200.074 | 27.200.074 | 13.269 | 1,00 |
| 30.253.356 | QĐ 2176 |
| 1.4. | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động | tháng điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| a | 1 công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 411.689 |
|
|
|
|
|
|
|
| <> |
| 1.178.231 | 139.172 | 178.609 | 130.427 | 8.745 | 39.437 | 329.351 | 339.210 | 1.646.754 | 1.696.050 | 20.523 | 2,32 | 0,79 |
|
|
|
| 5 - 15 |
| 1.300.116 | 140.169 | 184.099 | 130.427 | 9.742 | 43.930 | 360.071 | 371.054 | 1.800.356 | 1.855.269 | 22.646 | 2,56 | 0,88 |
|
|
|
| 16 - 25 |
| 1.482.945 | 141.497 | 191.417 | 130.427 | 11.070 | 49.920 | 406.111 | 418.591 | 2.030.553 | 2.092.953 | 25.831 | 2,92 | 1,00 |
|
|
|
| 26 - 35 |
| 1.645.460 | 142.715 | 198.126 | 130.427 | 12.288 | 55.411 | 447.044 | 460.897 | 2.235.219 | 2.304.483 | 28.662 | 3,24 | 1,11 |
|
|
|
| 36 - 45 |
| 1.807.974 | 143.932 | 204.834 | 130.427 | 13.505 | 60.902 | 487.977 | 503.202 | 2.439.883 | 2.516.010 | 31.492 | 3,56 | 1,22 |
|
|
| 1.5. | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi | tháng điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| a | 1 công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 415.055 |
|
|
|
|
|
|
|
| <> |
| 589.115 | 74.972 | 94.690 | 70.593 | 4.379 | 19.718 | 166.022 | 170.951 | 830.109 | 854.756 | 10.262 | 1,16 | 0,79 |
|
|
|
| 5 - 15 |
| 650.058 | 75.471 | 97.436 | 70.593 | 4.878 | 21.965 | 181.382 | 186.874 | 906.911 | 934.368 | 11.323 | 1,28 | 0,88 |
|
|
|
| 16 - 25 |
| 741.473 | 76.136 | 101.096 | 70.593 | 5.543 | 24.960 | 204.402 | 210.642 | 1.022.011 | 1.053.211 | 12.915 | 1,46 | 1,00 |
|
|
|
| 26 - 35 |
| 822.730 | 76.746 | 104.452 | 70.593 | 6.153 | 27.706 | 224.869 | 231.796 | 1.124.345 | 1.158.978 | 14.331 | 1,62 | 1,11 |
|
|
|
| 36 - 45 |
| 903.987 | 77.355 | 107.806 | 70.593 | 6.762 | 30.451 | 245.336 | 252.948 | 1.226.678 | 1.264.741 | 15.746 | 1,78 | 1,22 |
|
|
| 2. | Lấy mẫu nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.1. | Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| <> | mẫu | 296.209 | 34.634 | 133.951 | 31.396 | 3.238 | 99.317 | 82.711 | 107.540 | 413.554 | 537.700 | 5.971 | 0,45 | 0,76 | 438.075 | QĐ 2176 |
|
| 5 - 15 |
| 342.286 | 35.146 | 150.144 | 31.396 | 3.750 | 114.998 | 94.358 | 123.108 | 471.790 | 615.538 | 6.900 | 0,52 | 0,88 | 506.019 | QĐ 2176 |
|
| 16 - 25 |
| 388.363 | 35.657 | 166.337 | 31.396 | 4.261 | 130.680 | 106.005 | 138.675 | 530.025 | 693.375 | 7.829 | 0,59 | 1,00 | 596.612 | QĐ 2176 |
|
| 26 - 35 |
| 447.605 | 36.296 | 186.578 | 31.396 | 4.900 | 150.282 | 120.975 | 158.546 | 604.876 | 792.729 | 9.023 | 0,68 | 1,15 | 732.502 | QĐ 2176 |
|
| 36 - 45 |
| 506.846 | 36.978 | 208.169 | 31.396 | 5.582 | 171.191 | 135.956 | 178.754 | 679.780 | 893.769 | 10.217 | 0,77 | 1,31 | 891.039 | QĐ 2176 |
| 2.2. | Lấy mẫu nước ở LK, giếng | mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| <> |
| 651.315 | 142.395 | 314.566 | 133.944 | 8.451 | 172.171 | 198.428 | 241.470 | 992.138 | 1.207.351 | 13.446 | 0,76 | 0,84 | 1.199.608 | QĐ 2176 |
|
| 5 - 15 |
| 711.304 | 143.100 | 329.618 | 133.944 | 9.156 | 186.518 | 213.601 | 260.231 | 1.068.005 | 1.301.153 | 14.685 | 0,83 | 0,91 | 1.371.495 | QĐ 2176 |
|
| 16 - 25 |
| 779.864 | 144.005 | 348.970 | 133.944 | 10.061 | 204.965 | 230.967 | 282.209 | 1.154.836 | 1.411.043 | 16.100 | 0,91 | 1,00 | 1.543.382 | QĐ 2176 |
|
| 26 - 35 |
| 848.423 | 144.910 | 368.322 | 133.944 | 10.966 | 223.412 | 248.333 | 304.186 | 1.241.666 | 1.520.931 | 17.515 | 0,99 | 1,09 | 1.772.565 | QĐ 2176 |
|
| 36 - 45 |
| 925.552 | 145.917 | 389.825 | 133.944 | 11.973 | 243.908 | 267.867 | 328.844 | 1.339.336 | 1.644.221 | 19.108 | 1,08 | 1,19 | 2.020.847 | QĐ 2176 |
| 3. | Quan trắc chất lượng nước tại thực địa | mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| <> |
| 266.880 | 17.458 | 29.991 | 14.704 | 2.754 | 12.533 | 71.085 | 74.218 | 355.423 | 371.089 | 5.308 | 0,40 | 0,74 | 377.542 | QĐ 2602 |
|
| 5 - 15 |
| 306.912 | 17.867 | 32.263 | 14.704 | 3.163 | 14.396 | 81.195 | 84.794 | 405.974 | 423.969 | 6.104 | 0,46 | 0,85 |
|
|
|
| 16 - 25 |
| 360.287 | 18.425 | 35.361 | 14.704 | 3.721 | 16.936 | 94.678 | 98.912 | 473.390 | 494.560 | 7.165 | 0,54 | 1,00 |
|
|
|
| 26 - 35 |
| 420.335 | 19.058 | 38.873 | 14.704 | 4.354 | 19.815 | 109.848 | 114.802 | 549.241 | 574.010 | 8.360 | 0,63 | 1,17 |
|
|
|
| 36 - 45 |
| 473.711 | 19.579 | 41.765 | 14.704 | 4.875 | 22.186 | 123.323 | 128.869 | 616.613 | 644.345 | 9.421 | 0,71 | 1,31 |
|
|
| 4. | Bơm thau rửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| a | Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị |
| 4.124.725 | 43.494 | 403.494 | 2.646 | 40.848 |
| 1.042.055 | 1.132.055 | 5.210.274 | 5.660.274 | 85.631 | 4,84 |
|
|
|
| b | Tiến hành bơm thổi rửa bằng máy nén khí |
| 852.216 | 1.558.425 | 1.558.425 | 1.549.667 | 8.758 | 360.000 | 602.660 | 602.660 | 3.013.301 | 3.013.301 | 17.692 | 1 |
|
|
|
| c | Đo hồi phục sau khi bơm |
| 677.947 | 12.958 | 12.958 | 7.180 | 5.778 |
| 172.726 | 172.726 | 863.631 | 863.631 | 13.269 | 1 |
|
|
|
| TT | Tên và điều kiện công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá không KH | Đơn giá có KH | Phụ cấp khu vực, k = 0,1 | ĐM TG | Đơn giá so sánh không KH | Ghi chú | ||||||
| Chi phí nhân công | VL+DC | VL+DC+TB | VL | DC | TB | KoKH | KH | |||||||||
| I. | CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt | 100 số liệu | 159.452 | 35.170 | 35.170 | 25.883 | 9.287 | - | 38.924 | 38.924 | 233.546 | 233.546 | 3.870 | 0,44 | 234.100 | kế hoạch 2013 |
| 2 | Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế | 100 số liệu | 1.594.519 | 241.531 | 246.041 | 151.645 | 89.886 | 4.509 | 367.210 | 368.112 | 2.203.261 | 2.208.672 | 38.702 | 4,38 | 2.243.700 | kế hoạch 2013 |
| 3 | Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông | 1 mẫu | 30.666 | 10.609 | 10.812 | 6.930 | 3.679 | 203 | 8.255 | 8.296 | 49.530 | 49.774 | 553 | 0,13 |
|
|
| 4 | Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa | 1 mẫu | 154.944 | 18.862 | 19.313 | 9.826 | 9.036 | 451 | 34.761 | 34.851 | 208.567 | 209.108 | 3.096 | 0,35 |
|
|
| 5 | Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất | 100 số liệu | 1.217.417 | 204.369 | 208.879 | 152.279 | 52.091 | 4.509 | 284.357 | 285.259 | 1.706.143 | 1.711.554 | 24.327 | 2,75 | 2.004.277 | QĐ 2176 |
| 6 | Xử lý kết quả bơm thông rửa | 1 điểm | 122.665 | 10.471 | 11.012 | 10.351 | 120 | 541 | 26.627 | 26.735 | 159.763 | 160.413 | 2.212 | 0,50 |
|
|
| II. | CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG | 100 số liệu | 3.914.575 |
|
|
|
|
|
|
| 5.985.468 |
|
|
| 7.303.979 | QĐ 2176 |
| 1 | Lập kế hoạch QT hàng năm | 100 số liệu | 423.753 | 100.071 | 102.325 | 85.322 | 14.749 | 2.255 | 104.765 | 105.216 | 628.588 | 631.294 | 6.635 | 0,50 |
|
|
| 2 | Cập nhật CSDL | 100 số liệu | 159.452 | 27.835 | 30.631 | 17.650 | 10.185 | 2.796 | 37.457 | 38.017 | 224.744 | 228.099 | 5.805 | 0,44 |
|
|
| 3 | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | 100 số liệu | 633.179 | 249.257 | 255.175 | 221.674 | 27.583 | 5.919 | 176.487 | 177.671 | 1.058.923 | 1.066.025 | 11.611 | 0,88 |
|
|
| 4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | 100 số liệu | 135.681 | 79.802 | 81.070 | 73.891 | 5.911 | 1.268 | 43.097 | 43.350 | 258.580 | 260.102 | 2.488 | 0,19 |
|
|
| 5 | Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ | 100 số liệu | 484.048 | 116.760 | 121.833 | 93.879 | 22.880 | 5.073 | 120.162 | 121.176 | 720.970 | 727.057 | 9.952 | 0,75 |
|
|
| 6 | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN | 100 số liệu | 1.654.708 | 384.716 | 398.244 | 321.669 | 63.047 | 13.528 | 407.885 | 410.591 | 2.447.310 | 2.463.543 | 26.538 | 2,00 |
|
|
| 7 | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | 100 số liệu | 211.876 | 50.542 | 52.233 | 42.661 | 7.881 | 1.691 | 52.484 | 52.822 | 314.902 | 316.931 | 3.317 | 0,25 |
|
|
| 8 | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | 100 số liệu | 211.876 | 64.333 | 68.984 | 42.661 | 21.672 | 4.650 | 55.242 | 56.172 | 331.452 | 337.032 | 3.317 | 0,25 |
|
|
| 9 | Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước | 1 mẫu | 168.665 | 25.978 | 27.528 | 20.832 | 5.146 | 1.550 | 38.929 | 39.239 | 233.571 | 235.431 | 3.041 | 0,69 | 252.975 | QĐ 2176 |
| TT | Danh mục công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá không KH | Đơn giá có KH | ĐMTG | HSĐC | Ghi chú | ||||||
| Chi phí nhân công | VL+DC | VL+DC+TB | VL | DC | TB | KoKH | KH | ||||||||
|
|
| Công nhóm/dự báo |
|
| 67.396 | 64.057 | 34.219 | 0,20 | 1.164.719 | 1.205.781 | 3,50 | 1,00 |
| ||
| 1 | Thu thập tài liệu |
| 114.149 | 18.779 | 23.667 | 9.628 | 9.151 | 4.888 | 26.586 | 27.563 | 159.513 | 165.379 | 0,50 | 0,14 |
|
| 2 | Tổng hợp phân tích tài liệu |
| 228.297 | 37.558 | 47.335 | 19.256 | 18.302 | 9.777 | 53.171 | 55.126 | 319.026 | 330.758 | 1,00 | 0,29 |
|
| 3 | Nhập dữ liệu |
| 102.837 | 18.779 | 23.667 | 9.628 | 9.151 | 4.888 | 24.323 | 25.301 | 145.939 | 151.805 | 0,50 | 0,14 |
|
| 4 | Xây dựng phương trình dự báo |
| 171.223 | 28.168 | 35.501 | 14.442 | 13.726 | 7.333 | 39.878 | 41.345 | 239.270 | 248.069 | 0,75 | 0,21 |
|
| 5 | Đánh giá kết quả dự báo |
| 108.493 | 9.389 | 11.834 | 4.814 | 4.575 | 2.444 | 23.576 | 24.065 | 141.458 | 144.391 | 0,25 | 0,07 |
|
| 6 | Lập báo cáo |
| 114.149 | 18.779 | 23.667 | 9.628 | 9.151 | 4.888 | 26.586 | 27.563 | 159.513 | 165.379 | 0,50 | 0,14 |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!