Quyết định 417/QĐ-BNNMT 2025 Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 417/QĐ-BNNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 417/QĐ-BNNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quý Kiên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/03/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 417/QĐ-BNNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG _____________ Số: 417/QĐ-BNNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc
Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng
Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Nông nghiệp và Môi trường phục vụ
kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành,
địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chuyển đổi số.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Nông nghiệp và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Mã định danh điện tử theo Điều 1 Quyết định này phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. Trong trường hợp tách, nhập, thêm, bớt, đổi tên các cơ quan, đơn vị báo cáo về Cục Chuyển đổi số để tổng hợp, đề xuất Bộ trưởng xem xét cấp mã định danh điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chuyển đổi số, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Khoa học và Công nghệ; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng; - Sở NN và MT các tỉnh, TP. trực thuộc TW; - Lưu: VT, CĐS. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Quý Kiên |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP
ĐẶT TẠI BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ KẾT NỐI,
CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU
CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN
NỘI BỘ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 417/QĐ-BNNMT ngày 19 tháng 3 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
____________
TT | Đơn vị cấp 2 | Đơn vị cấp 3 | Mã định danh |
A | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG | ||
1 | Vụ Hợp tác quốc tế |
| G10.01 |
2 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
| G10.02 |
3 | Vụ Khoa học và Công nghệ |
| G10.03 |
4 | Vụ Pháp chế |
| G10.04 |
5 | Vụ Tổ chức cán bộ |
| G10.05 |
6 | Thanh tra bộ |
| G10.06 |
6.1 |
| Văn phòng | G10.06.01 |
6.2 |
| Phòng Tiếp công dân và Xử lý đơn | G10.06.02 |
6.3 |
| Phòng Giám sát, Thẩm định và Xử lý sau thanh tra | G10.06.03 |
6.4 |
| Phòng Thanh tra Hành chính | G10.06.04 |
6.5 |
| Phòng Phòng, Chống tham nhũng, tiêu cực | G10.06.05 |
6.6 |
| Phòng Thanh tra chuyên ngành miền Bắc | G10.06.06 |
6.7 |
| Phòng Thanh tra chuyên ngành miền Trung | G10.06.07 |
6.8 |
| Phòng Thanh tra chuyên ngành miền Nam | G10.06.08 |
7 | Văn phòng bộ |
| G10.07 |
7.1 |
| Phòng Tổng hợp | G10.07.01 |
7.2 |
| Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính | G10.07.02 |
7.3 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính | G10.07.03 |
7.4 |
| Phòng Tổ chức - Hành chính | G10.07.04 |
7.5 |
| Phòng Thông tin và Truyền thông | G10.07.05 |
7.6 |
| Phòng Văn thư - Lưu trữ | G10.07.06 |
7.7 |
| Phòng Quản trị | G10.07.07 |
7.8 |
| Cơ quan đại diện Văn phòng Bộ tại phía Nam | G10.07.08 |
7.9 |
| Trung tâm Dịch vụ Thương mại Nông nghiệp và Môi trường | G10.07.09 |
8 | Cục Chuyển đổi số |
| G10.08 |
8.1 |
| Văn phòng | G10.08.01 |
8.2 |
| Phòng Tài chính - Thống kê | G10.08.02 |
8.3 |
| Phòng Công nghệ số | G10.08.03 |
8.4 |
| Phòng Dữ liệu | G10.08.04 |
8.5 |
| Phòng An toàn thông tin | G10.08.05 |
8.6 |
| Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Thư viện | G10.08.06 |
8.7 |
| Trung tâm Hạ tầng số | G10.08.07 |
8.8 |
| Trung tâm Thống kê và Nền tảng số | G10.08.08 |
8.9 |
| Trung tâm Kiểm định | G10.08.09 |
8.10 |
| Trung tâm Dữ liệu thông tin phía Nam | G10.08.10 |
9 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| G10.09 |
9.1 |
| Văn phòng | G10.09.01 |
9.2 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính | G10.09.02 |
9.3 |
| Phòng Khoa học công nghệ | G10.09.03 |
9.4 |
| Phòng Thanh tra - Pháp chế | G10.09.04 |
9.5 |
| Phòng Hợp tác quốc tế | G10.09.05 |
9.6 |
| Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | G10.09.06 |
9.7 |
| Phòng Kiểm dịch thực vật | G10.09.07 |
9.8 |
| Phòng Quản lý giống cây trồng | G10.09.08 |
9.9 |
| Phòng Quản lý phân bón | G10.09.09 |
9.10 |
| Phòng Quản lý thuốc bảo vệ thực vật | G10.09.10 |
9.11 |
| Phòng An toàn thực phẩm và Môi trường | G10.09.11 |
9.12 |
| Phòng Quản lý sức khỏe đất | G10.09.12 |
9.13 |
| Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I | G10.09.13 |
9.14 |
| Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng II | G10.09.14 |
9.15 |
| Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III | G10.09.15 |
9.16 |
| Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IV | G10.09.16 |
9.17 |
| Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng V | G10.09.17 |
9.18 |
| Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VI | G10.09.18 |
9.19 |
| Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VII | G10.09.19 |
9.20 |
| Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VIII | G10.09.20 |
9.21 |
| Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IX | G10.09.21 |
9.22 |
| Trung tâm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phía Bắc | G10.09.22 |
9.23 |
| Trung tâm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật khu IV | G10.09.23 |
9.24 |
| Trung tâm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật miền Trung | G10.09.24 |
9.25 |
| Trung tâm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phía Nam | G10.09.25 |
9.26 |
| Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc | G10.09.26 |
9.27 |
| Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam | G10.09.27 |
9.28 |
| Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia | G10.09.28 |
9.29 |
| Trung tâm Khảo kiểm nghiệm phân bón Quốc gia | G10.09.29 |
9.30 |
| Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu I | G10.09.30 |
9.31 |
| Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu II | G10.09.31 |
9.32 |
| Trung tâm Giám định Kiểm dịch thực vật | G10.09.32 |
10 | Cục Chăn nuôi và Thú y |
| G10.10 |
10.1 |
| Văn phòng | G10.10.01 |
10.2 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính | G10.10.02 |
10.3 |
| Phòng Thanh tra - Pháp chế | G10.10.03 |
10.4 |
| Phòng Hợp tác quốc tế và Truyền thông | G10.10.04 |
10.5 |
| Phòng Giống vật nuôi | G10.10.05 |
10.6 |
| Phòng Thức ăn chăn nuôi | G10.10.06 |
10.7 |
| Phòng Khoa học, Công nghệ và Môi trường | G10.10.07 |
10.8 |
| Phòng Dịch tễ thú y | G10.10.08 |
10.9 |
| Phòng Kiểm dịch động vật | G10.10.09 |
10.10 |
| Phòng Quản lý thuốc thú y | G10.10.10 |
10.11 |
| Phòng Thú y cộng đồng | G10.10.11 |
10.12 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng I | G10.10.12 |
10.13 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng II | G10.10.13 |
10.14 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng III | G10.10.14 |
10.15 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng IV | G10.10.15 |
10.16 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng V | G10.10.16 |
10.17 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng VI | G10.10.17 |
10.18 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng VII | G10.10.18 |
10.19 |
| Trung tâm Khảo nghiệm, kiểm nghiệm và Kiểm định chăn nuôi Trung ương I | G10.10.19 |
10.20 |
| Trung tâm Khảo nghiệm, kiểm nghiệm và Kiểm định chăn nuôi Trung ương II | G10.10.20 |
10.21 |
| Trung tâm Chẩn đoán và Xét nghiệm thú y Trung ương I | G10.10.21 |
10.22 |
| Trung tâm Chẩn đoán và Xét nghiệm thú y Trung ương II | G10.10.22 |
10.23 |
| Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I | G10.10.23 |
10.24 |
| Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I | G10.10.24 |
11 | Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
| G10.11 |
11.1 |
| Văn phòng | G10.11.01 |
11.2 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính | G10.11.02 |
11.3 |
| Phòng Thanh tra - Pháp chế | G10.11.03 |
11.4 |
| Phòng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế | G10.11.04 |
11.5 |
| Phòng Tổ chức và Xây dựng lực lượng | G10.11.05 |
11.6 |
| Phòng Nuôi trồng thủy sản | G10.11.06 |
11.7 |
| Phòng Giống và Thức ăn thủy sản | G10.11.07 |
11.8 |
| Phòng Quản lý bệnh thủy sản | G10.11.08 |
11.9 |
| Phòng Khai thác thủy sản | G10.11.09 |
11.10 |
| Phòng Quản lý tàu cá và Cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá | G10.11.10 |
11.11 |
| Phòng Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thủy sản | G10.11.11 |
11.12 |
| Phòng Nghiệp vụ Kiểm ngư | G10.11.12 |
11.13 |
| Chi cục Kiểm ngư Vùng I | G10.11.13 |
11.14 |
| Chi cục Kiểm ngư Vùng II | G10.11.14 |
11.15 |
| Chi cục Kiểm ngư Vùng III | G10.11.15 |
11.16 |
| Chi cục Kiểm ngư Vùng IV | G10.11.16 |
11.17 |
| Chi cục Kiểm ngư Vùng V | G10.11.17 |
11.18 |
| Trung tâm Thông tin Thủy sản và Kiểm ngư | G10.11.18 |
11.19 |
| Trung tâm Đăng kiểm tàu cá | G10.11.19 |
11.20 |
| Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định thủy sản | G10.11.20 |
12 | Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
| G10.12 |
12.1 |
| Văn phòng | G10.12.01 |
12.2 |
| Phòng Truyền thông và Cơ sở dữ liệu lâm nghiệp | G10.12.02 |
12.3 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính | G10.12.03 |
12.4 |
| Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế | G10.12.04 |
12.5 |
| Phòng Thanh tra - Pháp chế | G10.12.05 |
12.6 |
| Phòng Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ | G10.12.06 |
12.7 |
| Phòng Phát triển rừng | G10.12.07 |
12.8 |
| Phòng Sử dụng rừng và Thương mại lâm sản | G10.12.08 |
12.9 |
| Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Phòng cháy chữa cháy rừng | G10.12.09 |
12.10 |
| Phòng Tổ chức xây dựng lực lượng | G10.12.10 |
12.11 |
| Phòng Điều tra xử lý vi phạm về lâm nghiệp | G10.12.11 |
12.12 |
| Đội Kiểm lâm đặc nhiệm | G10.12.12 |
12.13 |
| Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | G10.12.13 |
12.14 |
| Chi cục Kiểm lâm vùng I | G10.12.14 |
12.15 |
| Chi cục Kiểm lâm vùng II | G10.12.15 |
12.16 |
| Chi cục Kiểm lâm vùng III | G10.12.16 |
12.17 |
| Chi cục Kiểm lâm vùng IV | G10.12.17 |
12.18 |
| Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | G10.12.18 |
12.19 |
| Vườn quốc gia Tam Đảo | G10.12.19 |
12.20 |
| Vườn quốc gia Ba Vì | G10.12.20 |
12.21 |
| Vườn quốc gia Cúc Phương | G10.12.21 |
12.22 |
| Vườn quốc gia Bạch Mã | G10.12.22 |
12.23 |
| Vườn quốc gia Cát Tiên | G10.12.23 |
12.24 |
| Vườn quốc gia Yok Don | G10.12.24 |
13 | Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi |
| G10.13 |
13.1 |
| Văn phòng | G10.13.01 |
13.2 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính | G10.13.02 |
13.3 |
| Phòng Thanh tra - Pháp chế | G10.13.03 |
13.4 |
| Phòng An toàn đập và hồ chứa nước | G10.13.04 |
13.5 |
| Phòng Quản lý nước sạch nông thôn | G10.13.05 |
13.6 |
| Phòng Kinh tế thủy lợi | G10.13.06 |
13.7 |
| Phòng Quản lý vận hành và tưới tiêu | G10.13.07 |
13.8 |
| Phòng Thẩm định và chuẩn bị đầu tư | G10.13.08 |
13.9 |
| Phòng Quản lý thi công và chất lượng công trình | G10.13.09 |
13.10 |
| Phòng Chế độ, dự toán | G10.13.10 |
13.11 |
| Văn phòng Đại diện tại phía Nam | G10.13.11 |
13.12 |
| Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật thủy lợi | G10.13.12 |
13.13 |
| Trung tâm Quốc gia nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | G10.13.13 |
14 | Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai |
| G10.14 |
14.1 |
| Văn phòng | G10.14.01 |
14.2 |
| Phòng Hợp tác quốc tế | G10.14.02 |
14.3 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính | G10.14.03 |
14.4 |
| Phòng Thanh tra - Pháp chế | G10.14.04 |
14.5 |
| Phòng Quản lý đê điều | G10.14.05 |
14.6 |
| Phòng Kiểm soát an toàn thiên tai | G10.14.06 |
14.7 |
| Phòng Ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai | G10.14.07 |
14.8 |
| Phòng Quản lý rủi ro thiên tai cộng đồng và truyền thông | G10.14.08 |
14.9 |
| Phòng Cơ sở dữ liệu phòng, chống thiên tai | G10.14.09 |
14.10 |
| Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật phòng, chống thiên tai | G10.14.10 |
15 | Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
| G10.15 |
15.1 |
| Văn phòng | G10.15.01 |
15.2 |
| Phòng Kinh tế hợp tác và Trang trại | G10.15.02 |
15.3 |
| Phòng Ngành nghề nông thôn | G10.15.03 |
15.4 |
| Phòng Giảm nghèo và An sinh xã hội | G10.15.04 |
15.5 |
| Phòng Bố trí dân cư nông thôn | G10.15.05 |
15.6 |
| Phòng Cơ điện nông nghiệp, nông thôn | G10.15.06 |
15.7 |
| Phòng Diêm nghiệp | G10.15.07 |
15.8 |
| Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị nông nghiệp | G10.15.08 |
16 | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
| G10.16 |
16.1 |
| Văn phòng | G10.16.01 |
16.2 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính | G10.16.02 |
16.3 |
| Phòng Thanh tra - Pháp chế | G10.16.03 |
16.4 |
| Phòng An toàn thực phẩm | G10.16.04 |
16.5 |
| Phòng Chất lượng và Đánh giá sự phù hợp | G10.16.05 |
16.6 |
| Phòng Phát triển thị trường | G10.16.06 |
16.7 |
| Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Nam Bộ | G10.16.07 |
16.8 |
| Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Trung Bộ | G10.16.08 |
16.9 |
| Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 | G10.16.09 |
16.10 |
| Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 2 | G10.16.10 |
16.11 |
| Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 3 | G10.16.11 |
16.12 |
| Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 4 | G10.16.12 |
16.13 |
| Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 5 | G10.16.13 |
16.14 |
| Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 6 | G10.16.14 |
16.15 |
| Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và Dịch vụ chất lượng | G10.16.15 |
17 | Cục Quản lý đất đai |
| G10.17 |
17.1 |
| Văn phòng | G10.17.01 |
17.2 |
| Phòng Chính sách - Pháp chế | G10.17.02 |
17.3 |
| Phòng Kiểm soát quản lý và sử dụng đất đai | G10.17.03 |
17.4 |
| Phòng Kinh tế và Phát triển quỹ đất | G10.17.04 |
17.5 |
| Phòng Quy hoạch và Giao đất | G10.17.05 |
17.6 |
| Phòng Đo đạc và Đăng ký đất đai | G10.17.06 |
17.7 |
| Phòng Thống kê, Kiểm kê và Thông tin đất đai | G10.17.07 |
17.8 |
| Trung tâm Điều tra, Quy hoạch và Định giá đất | G10.17.08 |
17.9 |
| Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai | G10.17.09 |
17.10 |
| Trung tâm Kiểm định và Kỹ thuật địa chính | G10.17.10 |
18 | Cục Quản lý tài nguyên nước |
| G10.18 |
18.1 |
| Văn phòng | G10.18.01 |
18.2 |
| Phòng Lưu vực sông Hồng - Thái Bình | G10.18.02 |
18.3 |
| Phòng Lưu vực sông Bắc Trung Bộ | G10.18.03 |
18.4 |
| Phòng Lưu vực sông Nam Trung Bộ | G10.18.04 |
18.5 |
| Phòng Lưu vực sông Đông Nam Bộ | G10.18.05 |
18.6 |
| Phòng Lưu vực sông Mê Công | G10.18.06 |
18.7 |
| Trung tâm Thông tin, Kinh tế và Giám sát tài nguyên nước | G10.18.07 |
18.8 |
| Trung tâm Hỗ trợ ra quyết định và Phát triển tài nguyên nước | G10.18.08 |
19 | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
| G10.19 |
19.1 |
| Văn phòng | G10.19.01 |
19.2 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính | G10.19.02 |
19.3 |
| Phòng Tổ chức cán bộ | G10.19.03 |
19.4 |
| Phòng Pháp chế và Kiểm soát hoạt động địa chất, khoáng sản | G10.19.04 |
19.5 |
| Phòng Khoa học, công nghệ và Hợp tác quốc tế | G10.19.05 |
19.6 |
| Phòng Địa chất | G10.19.06 |
19.7 |
| Phòng Khoáng sản | G10.19.07 |
19.8 |
| Phòng Kinh tế địa chất, khoáng sản | G10.19.08 |
19.9 |
| Chi cục Địa chất và Khoáng sản miền Trung | G10.19.09 |
19.10 |
| Chi cục Địa chất và Khoáng sản miền Nam | G10.19.10 |
19.11 |
| Liên đoàn Bản đồ và Địa chất biển miền Bắc | G10.19.11 |
19.12 |
| Liên đoàn Bản đồ và Địa chất biển miền Nam | G10.19.12 |
19.13 |
| Liên đoàn Địa chất Đông Bắc | G10.19.13 |
19.14 |
| Liên đoàn Địa chất Tây Bắc | G10.19.14 |
19.15 |
| Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ | G10.19.15 |
19.16 |
| Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ | G10.19.16 |
19.17 |
| Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm | G10.19.17 |
19.18 |
| Liên đoàn Vật lý Địa chất | G10.19.18 |
19.19 |
| Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Bảo tàng địa chất | G10.19.19 |
19.20 |
| Trung tâm Phân tích và Kiểm định địa chất | G10.19.20 |
20 | Cục Môi trường |
| G10.20 |
20.1 |
| Văn phòng | G10.20.01 |
20.2 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính | G10.20.02 |
20.3 |
| Phòng Chính sách - Pháp chế | G10.20.03 |
20.4 |
| Phòng Quy hoạch và Đánh giá môi trường | G10.20.04 |
20.5 |
| Phòng Quản lý chất thải | G10.20.05 |
20.6 |
| Phòng Quản lý chất lượng môi trường | G10.20.06 |
20.7 |
| Chi cục Bảo vệ môi trường miền Bắc | G10.20.07 |
20.8 |
| Chi cục Bảo vệ môi trường miền Trung và Tây Nguyên | G10.20.08 |
20.9 |
| Chi cục Bảo vệ môi trường miền Nam | G10.20.09 |
20.10 |
| Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc | G10.20.10 |
20.11 |
| Trung tâm Quan trắc môi trường miền Trung và Tây nguyên | G10.20.11 |
20.12 |
| Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam | G10.20.12 |
21 | Cục Biến đổi khí hậu |
| G10.21 |
21.1 |
| Văn phòng | G10.21.01 |
21.2 |
| Phòng Quản lý phát thải khí nhà kính và Bảo vệ tầng ô-dôn | G10.21.02 |
21.3 |
| Phòng Thích ứng biến đổi khí hậu | G10.21.03 |
21.4 |
| Phòng Thị trường các-bon | G10.21.04 |
21.5 |
| Trung tâm Thích ứng biến đổi khí hậu và Trung hòa các-bon | G10.21.05 |
22 | Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
| G10.22 |
22.1 |
| Văn phòng | G10.22.01 |
22.2 |
| Phòng Sinh thái và Cảnh quan thiên nhiên | G10.22.02 |
22.3 |
| Phòng Di sản thiên nhiên | G10.22.03 |
22.4 |
| Phòng Loài, Nguồn gen và An toàn sinh học | G10.22.04 |
22.5 |
| Trung tâm Điều tra, quan trắc đa dạng sinh học | G10.22.05 |
23 | Cục Khí tượng Thủy văn |
| G10.23 |
23.1 |
| Phòng Quản lý dự báo và thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn | G10.23.01 |
23.2 |
| Phòng Quản lý mạng lưới khí tượng thủy văn | G10.23.02 |
23.3 |
| Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế | G10.23.03 |
23.4 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính | G10.23.04 |
23.5 |
| Phòng Tổ chức cán bộ | G10.23.05 |
23.6 |
| Văn phòng | G10.23.06 |
23.7 |
| Trung tâm Kỹ thuật quan trắc khí tượng thủy văn | G10.23.07 |
23.8 |
| Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn | G10.23.08 |
23.9 |
| Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia | G10.23.09 |
23.10 |
| Trung tâm Điều tra khảo sát, Công nghệ và dịch vụ khí tượng thủy văn | G10.23.10 |
23.11 |
| Đài Khí tượng Thủy văn Bắc Bộ | G10.23.11 |
23.12 |
| Đài Khí tượng Thủy văn Trung Bộ | G10.23.12 |
23.13 |
| Đài Khí tượng Thủy văn Nam Bộ và Tây Nguyên | G10.23.13 |
24 | Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
| G10.24 |
24.1 |
| Văn phòng | G10.24.01 |
24.2 |
| Phòng Chính sách - Pháp chế | G10.24.02 |
24.3 |
| Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế | G10.24.03 |
24.4 |
| Phòng Quản lý điều tra cơ bản biển và hải đảo | G10.24.04 |
24.5 |
| Phòng Quản lý khai thác biển và hải đảo | G10.24.05 |
24.6 |
| Phòng Kiểm soát tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | G10.24.06 |
24.7 |
| Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Bắc | G10.24.07 |
24.8 |
| Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Nam | G10.24.08 |
24.9 |
| Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo quốc gia | G10.24.09 |
25 | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
| G10.25 |
25.1 |
| Văn phòng | G10.25.01 |
25.2 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính | G10.25.02 |
25.3 |
| Phòng Công nghệ đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | G10.25.03 |
25.4 |
| Phòng Chính sách và Quản lý hoạt động đo đạc, bản đồ, thông tin địa lý | G10.25.04 |
25.5 |
| Trung tâm Biên giới và Địa giới | G10.25.05 |
25.6 |
| Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ | G10.25.06 |
25.7 |
| Trung tâm Hạ tầng dữ liệu không gian địa lý | G10.25.07 |
25.8 |
| Trung tâm Quản lý mạng lưới trạm định vị vệ tinh quốc gia | G10.25.08 |
25.9 |
| Trung tâm Trắc địa và Bản đồ biển | G10.25.09 |
26 | Cục Viễn thám quốc gia |
| G10.26 |
26.1 |
| Văn phòng | G10.26.01 |
26.2 |
| Phòng Cơ sở hạ tầng viễn thám | G10.26.02 |
26.3 |
| Phòng Công nghệ và Thẩm định viễn thám | G10.26.03 |
26.4 |
| Phòng Quản lý hoạt động viễn thám | G10.26.04 |
26.5 |
| Đài Viễn thám quốc gia | G10.26.05 |
26.6 |
| Trung tâm Giám sát nông nghiệp, tài nguyên và môi trường | G10.26.06 |
26.7 |
| Trung tâm Kiểm định sản phẩm và thiết bị viễn thám | G10.26.07 |
27 | Viện Chiến lược, Chính sách nông nghiệp và môi trường |
| G10.27 |
27.1 |
| Văn phòng | G10.27.01 |
27.2 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính | G10.27.02 |
27.3 |
| Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế | G10.27.03 |
27.4 |
| Ban Thể chế nông thôn | G10.27.04 |
27.5 |
| Ban Tổng hợp và Dự báo chiến lược | G10.27.05 |
27.6 |
| Ban Kinh tế tài nguyên và môi trường | G10.27.06 |
27.7 |
| Ban Thị trường và Ngành hàng | G10.27.07 |
27.8 |
| Ban Môi trường và Phát triển bền vững | G10.27.08 |
27.9 |
| Ban Biến đổi khí hậu | G10.27.09 |
27.10 |
| Ban Tài nguyên thiên nhiên | G10.27.10 |
27.11 |
| Trung tâm Thông tin và Dịch vụ nông nghiệp và môi trường | G10.27.11 |
27.12 |
| Trung tâm Phát triển và Ứng dụng khoa học công nghệ về đất đai | G10.27.12 |
27.13 |
| Trung tâm Phát triển nông thôn | G10.27.13 |
27.14 |
| Trung tâm Tư vấn chính sách nông nghiệp | G10.27.14 |
27.15 |
| Tạp chí môi trường | G10.27.15 |
28 | Báo Nông nghiệp và Môi trường |
| G10.28 |
28.1 |
| Văn phòng | G10.28.01 |
28.2 |
| Ban Tài chính - Kế toán | G10.28.02 |
28.3 |
| Ban Thời sự - Chính trị - Đối ngoại | G10.28.03 |
28.4 |
| Ban Pháp luật - Bạn đọc | G10.28.04 |
28.5 |
| Ban Kinh tế - Chuyên đề - Sự kiện | G10.28.05 |
28.6 |
| Ban Thư ký Tòa soạn | G10.28.06 |
28.7 |
| Ban Báo điện tử | G10.28.07 |
28.8 |
| Trung tâm Truyền thông số (Media) | G10.28.08 |
28.9 |
| Văn phòng đại diện Thành phố Hồ Chí Minh và Đông Nam Bộ | G10.28.09 |
28.10 |
| Văn phòng đại diện Đồng bằng sông Cửu Long | G10.28.10 |
28.11 |
| Văn phòng đại diện Nam Trung bộ và Tây Nguyên | G10.28.11 |
28.12 |
| Văn phòng đại diện Trung Trung bộ | G10.28.12 |
28.13 |
| Văn phòng đại diện Bắc Trung Bộ | G10.28.13 |
28.14 |
| Văn phòng đại diện Đông Bắc | G10.28.14 |
28.15 |
| Văn phòng đại diện Miền núi phía Bắc | G10.28.15 |
29 | Tạp chí Nông nghiệp và Môi trường |
| G10.29 |
29.1 |
| Ban Nội dung | G10.29.01 |
29.2 |
| Ban Trị sự | G10.29.02 |
29.3 |
| Ban Kinh tế | G10.29.03 |
30 | Trung tâm Khuyến nông quốc gia |
| G10.30 |
30.1 |
| Phòng Tổng hợp | G10.30.01 |
30.2 |
| Phòng Kế hoạch và Hợp tác quốc tế | G10.30.02 |
30.3 |
| Phòng Thông tin và Truyền thông | G10.30.03 |
30.4 |
| Phòng Đào tạo huấn luyện | G10.30.04 |
30.5 |
| Phòng Khuyến nông Trồng trọt và Lâm nghiệp | G10.30.05 |
30.6 |
| Phòng Khuyến nông Chăn nuôi và Thú y | G10.30.06 |
30.7 |
| Phòng Khuyến ngư và Ngành nghề nông thôn | G10.30.07 |
30.8 |
| Văn phòng thường trực phía Nam | G10.30.08 |
30.9 |
| Văn phòng điều phối nông nghiệp, nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long | G10.30.09 |
31 | Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thuỷ sản I |
| G10.32 |
32 | Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thuỷ sản II |
| G10.33 |
33 | Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thuỷ sản III |
| G10.34 |
34 | Viện Thú y |
| G10.35 |
35 | Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp |
| G10.36 |
36 | Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản |
| G10.37 |
37 | Viện Quy hoạch Thủy lợi |
| G10.38 |
38 | Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam |
| G10.39 |
39 | Viện Điều tra, Quy hoạch rừng |
| G10.40 |
40 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| G10.41 |
41 | Trường Đại học Lâm nghiệp |
| G10.42 |
42 | Trường Đại học Thuỷ lợi |
| G10.43 |
43 | Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang |
| G10.44 |
44 | Trường Cán bộ quản lý nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| G10.45 |
45 | Trường Chính sách công và phát triển nông thôn |
| G10.46 |
46 | Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản |
| G10.47 |
47 | Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc |
| G10.48 |
48 | Trường Cao đẳng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc bộ |
| G10.49 |
49 | Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ |
| G10.50 |
50 | Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm |
| G10.51 |
51 | Trường Cao đẳng nông nghiệp Nam Bộ |
| G10.52 |
52 | Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Thủy lợi miền Trung |
| G10.54 |
53 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
| G10.55 |
54 | Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam bộ |
| G10.56 |
55 | Trường Cao đẳng Thủy sản và Công nghệ thực phẩm |
| G10.57 |
56 | Trường Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ |
| G10.59 |
57 | Trường Cao đẳng công nghệ và Nông lâm Phú Thọ |
| G10.60 |
58 | Trường Cao đẳng cơ điện Tây Bắc |
| G10.61 |
59 | Trường Cao đẳng cơ điện Hà Nội |
| G10.62 |
60 | Trường Cao đẳng cơ khí nông nghiệp |
| G10.64 |
61 | Trường Cao đẳng cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh |
| G10.65 |
62 | Trường Cao đẳng Cơ điện và Thủy lợi |
| G10.66 |
63 | Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và chế biến lâm sản |
| G10.67 |
64 | Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình |
| G10.68 |
65 | Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô |
| G10.69 |
66 | Trường Cao đẳng Cơ giới |
| G10.70 |
67 | Trường Cao đẳng Cơ điện - Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ |
| G10.71 |
68 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam bộ |
| G10.72 |
69 | Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi |
| G10.73 |
70 | Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp |
| G10.75 |
71 | Ban Quản lý các dự Lâm Nghiệp |
| G10.76 |
72 | Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi |
| G10.77 |
73 | Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 1 |
| G10.78 |
74 | Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 2 |
| G10.79 |
75 | Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 3 |
| G10.80 |
76 | Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 4 |
| G10.81 |
77 | Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 5 |
| G10.82 |
78 | Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 7 |
| G10.83 |
79 | Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 8 |
| G10.84 |
80 | Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 9 |
| G10.85 |
81 | Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10 |
| G10.86 |
82 | Văn phòng Điều phối Trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (Văn phòng Điều phối Nông thôn mới Trung ương) |
| G10.87 |
83 | Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp |
| G10.89 |
84 | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
| G10.91 |
85 | Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp |
| G10.92 |
86 | Văn phòng Thông báo và Điểm hỏi đáp quốc gia về vệ sinh dịch tễ và kiểm dịch động thực vật Việt Nam (Văn phòng SPS Việt Nam) |
| G10.93 |
87 | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam |
| G10.94 |
88 | Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch |
| G10.95 |
89 | Viện Chăn nuôi |
| G10.96 |
90 | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
| G10.97 |
91 | Viện Nghiên cứu Hải sản |
| G10.98 |
92 | Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
| G10.99 |
93 | Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tài nguyên và môi trường |
| G10.100 |
94 | Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản |
| G10.101 |
95 | Viện Khoa học Đo đạc Bản đồ |
| G10.102 |
96 | Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
| G10.103 |
97 | Viện Khoa học tài nguyên nước |
| G10.104 |
98 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
| G10.105 |
99 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh |
| G10.106 |
100 | Trung tâm Truyền thông Tài nguyên và Môi trường |
| G10.107 |
101 | Trung tâm Điều dưỡng và Phục hồi chức năng |
| G10.108 |
102 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
| G10.109 |
103 | Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
| G10.110 |
104 | Viện Khoa học môi trường, biển và hải đảo |
| G10.111 |
105 | Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
| G10.115 |
106 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
| G10.116 |
B | VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG | ||
107 | Văn phòng thường trực Ủy ban sông Mê Công Việt Nam |
| G38.01 |
108 | Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia |
| G39.01 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây