Quyết định 2125/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Cả
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2125/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2125/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2125/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 2125/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm Cứu nạn; - Cục Quản lý tài nguyên nước; - Trung tâm KTTV Quốc gia; - Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Trung ương; - Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Công ty Thủy điện Bản Vẽ; - Công ty Cổ phần phát triển điện lực Việt Nam; - Công ty Cổ phần năng lượng AGRITA Nghệ Tĩnh; - Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Bắc Nghệ An; - Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Nam Nghệ An; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, V.I, V.III, KGVX, NC, Công báo; - Lưu: VT, KTN (3b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Hồ Bản Vẽ: | |
- Cao trình mực nước lũ kiểm tra: | 204,76 m; |
- Cao trình mực nước lũ thiết kế: | 202,23 m; |
- Cao trình mực nước dâng bình thường: | 200,00 m; |
- Cao trình mực nước chết: | 155,00 m; |
- Dung tích toàn bộ: | 1.834,60 triệu m3; |
- Dung tích hữu ích: | 1.383,00 triệu m3. |
2. Hồ Khe Bố: | |
- Cao trình mực nước lũ kiểm tra: | 67,52 m; |
- Cao trình mực nước lũ thiết kế: | 65,05 m; |
- Cao trình mực nước dâng bình thường: | 65,00 m; |
- Cao trình mực nước chết: | 63,00 m; |
- Dung tích toàn bộ: | 97,80 triệu m3; |
- Dung tích hữu ích: | 17,20 triệu m3. |
3. Hồ Chi Khê | |
- Cao trình mực nước lũ kiểm tra: | 44,77 m; |
- Cao trình mực nước lũ thiết kế: | 40,87 m; |
- Cao trình mực nước dâng bình thường: | 38 m; |
- Cao trình mực nước chết: | 38 m; |
- Dung tích toàn bộ: | 33,49 triệu m3. |
Sông | Trạm thủy văn | Báo động I (m) | Báo động II (m) | Báo động III (m) |
Cả | Nam Đàn | 5,40 | 6,90 | 7,90 |
Hồ | Bản Vẽ |
Mực nước hồ (m) | 192,5 |
TT | Tổng số | Đơn vị | Hồ | ||
Bản Vẽ | Khe Bố | Chi Khê | |||
I | Các đặc trưng lưu vực | ||||
1 | Diện tích lưu vực | km2 | 8.700 | 14.300 | 15.380 |
2 | Lưu lượng trung bình nhiều năm | m3/s | 134 | 254 | 273 |
3 | Lưu lượng lũ kiểm tra | m3/s | 10.500 | 10.420 | 11.080 |
4 | Lưu lượng lũ thiết kế | m3/s | 7.770 | 7.981 | 7.438 |
II | Hồ chứa | ||||
1 | Hình thức điều tiết | | Nhiều năm | Ngày | - |
2 | Mực nước dâng bình thường | m | 200 | 65 | 38 |
3 | Mực nước chết | m | 155 | 63 | 38 |
4 | Mực nước lũ kiểm tra | m | 204,76 | 67,52 | 44,77 |
5 | Mực nước lũ thiết kế | m | 202,23 | 65,05 | 40,87 |
6 | Dung tích toàn bộ (Wtb) | 106m3 | 1.834,6 | 97,8 | 33,49 |
7 | Dung tích hữu ích (Whi) | 106m3 | 1.383 | 17,2 | - |
8 | Dung tích chết (Wc) | 106m3 | 451,6 | 80,6 | - |
III | Đập dâng chính | ||||
1 | Cao trình đỉnh đập | m | 206 | 70 | 46 |
2 | Chiều cao đập lớn nhất | m | 135 | 38 | 26 |
3 | Chiều dài đập theo đỉnh | m | 480 | 365 | 28 |
IV | Đập tràn | ||||
1 | Số cửa van | bộ | 6 | 8 | 8 |
2 | Cao trình ngưỡng tràn | m | 188,5 | 53 | 25,5 |
3 | Số lượng và kích thước cửa van n(BxH) | m | 6(10x11,5) | 8(11x12) | 8(14x12,5) |
4 | Lưu lượng xả tràn ứng với lũ thiết kế | m3/s | | 6.565,95 | 7.212 |
5 | Lưu lượng xả tràn ứng với lũ kiểm tra | m3/s | | 8.826,91 | 10.691 |
V | Nhà máy | ||||
1 | Lưu lượng thiết kế (Qtk) | m3/s | 340,4 | 487,7 | 506,0 |
2 | Công suất lắp máy (Nlm) | MW | 320 | 100 | 41 |
3 | Số tổ máy | Tổ | 2 | 2 | 2 |
Cao trình (m) | Diện tích (km2) | Dung tích (106m3) |
78,5 | 0 | 0 |
80 | 0,03 | 0,02 |
85 | 0,11 | 0,35 |
90 | 0,35 | 1,44 |
95 | 0,54 | 3,65 |
100 | 1,47 | 8,47 |
105 | 1,98 | 17,1 |
110 | 3,20 | 29,9 |
115 | 4,10 | 48,1 |
120 | 5,18 | 71,2 |
125 | 6,46 | 100,3 |
130 | 8,07 | 136,5 |
135 | 9,82 | 181,2 |
140 | 11,4 | 234,3 |
145 | 13,3 | 296,1 |
150 | 15,4 | 367,9 |
155 | 18,1 | 451,6 |
160 | 20,6 | 548,2 |
165 | 23,1 | 657,2 |
170 | 25,6 | 778,9 |
175 | 28,4 | 913,8 |
195 | 42,0 | 1615,1 |
200 | 45,8 | 1834,6 |
Cao trình | Diện tích, km2 | Dung tích, 106m3 |
40,0 | 0,257 | 0,47 |
42,5 | 0,732 | 1,73 |
45,0 | 1,656 | 5,92 |
47,5 | 2,134 | 10,7 |
50,0 | 2,771 | 16,9 |
52,5 | 3,337 | 24,6 |
55,0 | 3,937 | 33,8 |
57,5 | 5,082 | 45,2 |
60,0 | 6,104 | 59,2 |
62,5 | 7,540 | 76,4 |
65,0 | 9,566 | 97,8 |
67,5 | 11,08 | 123,7 |
70,0 | 12,81 | 153,6 |
72,5 | 14,65 | 186,8 |
75,0 | 16,56 | 225,8 |
77,5 | 18,52 | 269,6 |
80,0 | 20,54 | 318,4 |
(Ban hành kèm theo Quy trình tại Quyết định số 2125/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Thời điểm (ngày/tháng) | Hồ Bản Vẽ (m) |
1 | 01/12 | 198,6 |
2 | 11/12 | 198,1 |
3 | 21/12 | 197,7 |
4 | 01/01 | 197,1 |
6 | 11/01 | 196,5 |
7 | 21/01 | 194,7 |
8 | 01/02 | 192,9 |
9 | 11/02 | 191,2 |
10 | 21/02 | 189,4 |
11 | 01/3 | 187,4 |
12 | 11/3 | 186,4 |
13 | 21/3 | 185,2 |
14 | 01/4 | 183,8 |
15 | 11/4 | 180,5 |
16 | 21/4 | 177,4 |
17 | 01/5 | 174,7 |
18 | 11/5 | 171,6 |
19 | 21/5 | 168,4 |
20 | 01/6 | 164,8 |
21 | 11/6 | 160,5 |
22 | 21/6 | 155,6 |
23 | 01/7 | 155,0 |
24 | 11/7 | 155,0 |
25 | 19/7 | 155,0 |