Quyết định 49/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành định mức kinh phí lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 49/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 49/2012/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Xuân Việt |
Ngày ban hành: | 26/12/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
tải Quyết định 49/2012/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ----------- Số: 49/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2012 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Xuân Việt |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
Mật độ dân số trung bình (người/km2) | Kds |
<> | 0,70 |
50 - <> | 0,71 -0,82 |
100 - <> | 0,83-0,99 |
260 | 1,00 |
261 -<> | 1,01 - 1,05 |
400 - <> | 1,06 - 1,09 |
700 - <> | 1,10 -1,12 |
1.000 - <> | 1,13 - 1,20 |
3.000 - <> | 1,21 - 1,22 |
5.000 - <> | 1,23 - 1,27 |
10.000 - <> | 1,28 -1,32 |
15.000 - <> | 1,33 - 1,37 |
20.000 - <> | 1,38 -1,42 |
25.000 - <> | 1,43 -1,47 |
>35.000 | 1,48 |
Diện tích tự nhiên (ha) | Ks |
<> | 0,80 |
100 - <> | 0,81 - 0,88 |
500 - <> | 0,89 - 0,92 |
1.500 - <> | 0,93 - 0,99 |
3.000 | 1,00 |
3.001 - <> | 1,01 - 1,02 |
3.500 - <>.000 | 1,03 - 1,07 |
5.000 - <> | 1,08 - 1,12 |
7.000 - <> | 1,13 - 1,17 |
> 10.000 | 1,18 |
Khu vực | Kkv |
Các xã khu vực miền núi | 0,85 |
Các xã khu vực đồng bằng | 1,00 |
Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị | 1,20 |
Các phường thuộc đô thị loại II, III, IV | 1,35 |
Các phường thuộc các đô thị loại 1 và đô thị đặc biệt | 1,50 |
Diện tích đất SXNN (Ha) | <> | 400 | 600 | 800 | 1.000 | 1.200 | 1.400 | 1.600 | 1.800 | 2.000 | 2.500 |
Giá lập QH (Triệu đồng) | 160,99 | 242,90 | 306,69 | 361,11 | 409,52 | 453,64 | 494,51 | 532,78 | 568,92 | 603,28 | 682,90 |
bảng giá, thì chi phí lập quy hoạch được tính theo công thức:
GSX = { [ | GB— GA ------------ QB – QA | x (QX – QA)] + Ga} |
STT | Nội dung công việc | Diễn giải chi phí | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
I | Chi phí chuyên gia | 161.220.514 | Ccg | |
II | Chi phí quản lý: | 50%*Ccg | 80.610.257 | Cql |
III | Chi phí khác | 10%* (Ccg+Cql) | 24.183.077 | Ck |
IV | Thu nhập chịu thuế tính trước | 6%* (Ccg+Cql+Ck) | 15.960.831 | TN |
V | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | 10%*(Ccg+Cql+Ck+TN) | 28.197.468 | VAT |
VI | Chi phí dự phòng | 10%*(Ccg+Cql+Ck+TN+VAT) | 31.017.215 | Cdp |
| Tổng cộng | GXD= Ccg+Cql+Ck+TN+VAT+Cdp | 341.189.362 | CTV |
| Làm tròn | GXD | 341.000.000 | |
TT | Chi phí lập đồ án (triệu đồng) | ≤ 200 | 500 | 700 | 1.000 |
Nội dung công việc | |||||
1 | Lập nhiệm vụ quy hoạch (tỷ lệ %) | 8,0 | 6,0 | 5,0 | 4,5 |
2 | Thẩm định đồ án quy hoạch (tỷ lệ %) | 7,0 | 5,5 | 4,5 | 4,0 |
3 | Quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch (tỷ lệ %) | 6,0 | 5,0 | 4,5 | 4,0 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây