Thông tư 20/2012/TT-BNNPTNT về tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 20/2012/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2012/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/05/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phương pháp nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
Ngày 07/05/2012, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 20/2012/TT-BNNPTNT hướng dẫn trình tự, thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
Theo đó, phương pháp tiến hành nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng được quy định như sau: Kiểm tra tối thiểu bằng 10% diện tích rừng cung ứng dịch vụ môi trường rừng của tổ chức là chủ rừng hoặc tổ chức không phải là chủ rừng nhưng được Nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng và kiểm tra 100% diện tích rừng cung ứng dịch vụ môi trường rừng của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn, đồng thời phải đối chiếu với hồ sơ về hiện trạng khu rừng, xác định tỷ lệ thực hiện bằng mục trắc hoặc đo đạc trực tiếp.
Nội dung nghiệm thu bao gồm: Nghiệm thu về diện tích rừng và nghiệm thu về chất lượng rừng. Việc xác định diện tích rừng đủ điều kiện cung ứng dịch vụ môi trường rừng được áp dụng theo quy định tại Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/06/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Kiểm lâm địa bàn có trách nhiệm tham mưu giúp UBND cấp xã thực hiện kiểm tra, tổng hợp diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường rừng trong toàn xã. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, cần phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu và giải quyết.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/06/2012.
Xem chi tiết Thông tư 20/2012/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 20/2012/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------------ Số: 20/2012/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 05 năm 2012 |
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - CácBộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Các Tập đoàn KT, Tổng công ty; - HĐND, UBND tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở Tài chính, TP trực thuộc TW; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Công báo; - Cục kiểm tra văn bản ( Bộ Tư pháp); - Website Chính phủ; - Website Bộ NN&PTNT; - Lưu:VT, TCLN. | BỘ TRƯỞNG (Đã ký) Cao Đức Phát |
Loại rừng | Diện tích thực tế | Diện tích qui đổi |
Đặc dụng | | |
Phòng hộ | | |
Sản xuất | | |
Tổng cộng | | |
Nội dung | Mã số | Đơn vị tính | Loại rừng | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1. Tổng diện tích rừng cung ứng DVMTR thực tế của chủ rừng (1.1+1.2-1.3) | 10 | ha | | | |
1.1. Theo kế hoạch được phê duyệt | 11 | ha | | | |
1.2. Diện tích rừng tăng trong năm | 12 | ha | | | |
- Diện tích rừng trồng mới thành rừng đủ điều kiện cung ứng DVMTR | 121 | ha | | | |
- Diện tích rừng khoanh nuôi mới thành rừng đủ điều kiện cung ứng DVMTR | 122 | ha | | | |
- Diện tích rừng được giao bổ sung đủ điều kiện cung ứng DVMTR | 123 | ha | | | |
- Diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng đủ điều kiện cung ứng DVMTR | 124 | ha | | | |
- ....... | | | | | |
1.3. Diện tích rừng giảm trong năm | 13 | ha | | | |
- Do khai thác trong năm | 131 | ha | | | |
- Bị cháy | 132 | ha | | | |
- Diện tích bị chặt phá, xâm lấn | 133 | ha | | | |
- Bị chuyển đổi mục đích trái phép | 134 | ha | | | |
- Thiệt hại do thiên tai bất khả kháng | 135 | ha | | | |
- Không thuộc lưu vực cung ứng DVMTR | 136 | ha | | | |
- ..... | | | | | |
2. Thực hiện nghiệm thu | 20 | | | | |
- Tỷ lệ % nghiệm thu (% so với 10) | 21 | % | | | |
- Tương đương với diện tích thực tế nghiệm thu (21 * 10) | 22 | ha | | | |
3. Kết quả nghiệm thu | 30 | | | | |
3.1. Tỷ lệ được nghiệm thu bình quân | 31 | % | | | |
3.2. Diện tích rừng được nghiệm thu thanh toán | 32 | | | | |
- Diện tích thực tế (31 * 10) | 321 | ha | | | |
- Diện tích quy đổi (321 * K) | 322 | ha | | | |
- Tổng diện tích quy đổi | 323 | ha | |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN NGHIỆM THU (Ký, họ tên, đóng dấu) | ĐẠI DIỆN ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NGHIỆM THU (Ký, họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)) |