Quyết định 806/1999/QĐ-BTS của Bộ Thủy sản về việc ban hành Danh mục hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản bắt buộc đăng ký chất lượng năm 2000

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 806/1999/QĐ-BTS

Quyết định 806/1999/QĐ-BTS của Bộ Thủy sản về việc ban hành Danh mục hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản bắt buộc đăng ký chất lượng năm 2000
Cơ quan ban hành: Bộ Thủy sảnSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:806/1999/QĐ-BTSNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Việt Thắng
Ngày ban hành:03/11/1999Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 806/1999/QĐ-BTS

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 806/1999/QĐ-BTS
NGÀY 3 THÁNG 11 NĂM 1999 BAN HÀNH DANH MỤC
HÀNG HOÁ CHUYÊN NGÀNH THUỶ SẢN BẮT BUỘC
ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG NĂM 2000

 

BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN

 

Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 21 tháng 6 năm 1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;

Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 8 tháng 2 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá;

Căn cứ Thông tư liên Bộ Thuỷ sản - Khoa học Công nghệ và Môi trường, số 02 TT/LB ngày 24 tháng 5 năm 1996 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 86/CP;

Căn cứ Thông tư 03 TT/TCCB-LĐ ngày 19 tháng 8 năm 1996 của Bộ Thuỷ sản hướng dẫn phân công thực hiện quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá thuỷ sản.

Xét đề nghị của các ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Cục trưởng Cục Bảo vệ Nguồn lợi thuỷ sản.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản bắt buộc đăng ký chất lượng năm 2000.

 

Điều 2. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá thuộc danh mục nói ở Điều 1 phải đăng ký chất lượng hàng hoá theo quy định.

 

Điều 3. Các ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Cục trưởng Cục Bảo vệ Nguồn lợi thuỷ sản chịu trách nhiệm tổ chức hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

 

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2000.

 

 

 

 

 

DANH MỤC HÀNG HOÁ CHUYÊN NGÀNH THUỶ SẢN
BẮT BUỘC PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG NĂM 2000
(Ban hành kèm theo Quyết định số 806/1999/QĐ-BTS ngày 3 tháng 11 năm 1999)

 

Nhóm

Số mã hàng hoá

Tên hàng hoá

Căn cứ đăng ký chất lượng

23.09

 

Thức ăn cho động vật thuỷ sản

 

 

2309.90

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm

28 TCN 102: 1997

03.06

 

Động vật giáp xác

 

 

0306.13

Tôm he bố mẹ

28 TCN 100: 1996

 

0306.13

Tôm sú bố mẹ

28 TCN 99 : 1996

 

0306.13

Tôm càng xanh mẹ ôm trứng

28 TCN 97 : 1996

 

0306.13

Tôm càng xanh giống

28 TCN 98 : 1996

 

0306.13

Tôm biển giống PL25 - PL30

28 TCN 96 : 1996

 

0306.13

Tôm biển giống PL15

28 TCN 124: 1998

03.01

 

Cá sống

 

 

0301.99

Cá bố mẹ nước ngọt

28 TCN 131:1998

 

0301.99

Cá bột nước ngọt

28 TCN 132:1998

 

0301.99

Cá hương nước ngọt

28 TCN 133: 1998

 

0301.99

Cá giống nước ngọt

28 TCN 134: 1998

 

0301.99

Cá chép giống V1 nước ngọt

28 TCN 122: 1998

 

0301.99

Cá chép V1 bố mẹ nước ngọt

28 TCN 121: 1998

12.12

 

Thực vật thuỷ sản

 

 

1212.20

Giống rong câu chỉ vàng

28 TCN 108: 1998

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi