Quyết định 1935/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán dịch vụ chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật Dự án phát triển Cao su tiểu điền

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1935/QĐ-BNN-TC

Quyết định 1935/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán dịch vụ chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật Dự án phát triển Cao su tiểu điền
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1935/QĐ-BNN-TCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Hà
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
13/12/2011
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1935/QĐ-BNN-TC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1935/QĐ-BNN-TC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1935/QĐ-BNN-TC PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 1935/QĐ-BNN-TC ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------------------
Số: 1935/QĐ-BNN-TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2011

 
 
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN DỊCH VỤ CHUYÊN GIA HỖ TRỢ KỸ THUẬT
 DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
--------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
Căn cứ Thông tư số 219/2009/TT-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ Tài chính quy định một số định mức chi tiêu áp dụng cho các dự án/ chương trình sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-BNN-HTQT ngày 10/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao thực hiện Hợp phần B và một phần Hợp phần C của Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam là Chủ dự án vay vốn của Cơ quan Phát triển Pháp (AFD);
Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-HĐQT-CSTĐ ngày 31/5/2011 của Hội đồng quản trị Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam về việc chỉnh sửa báo cáo đầu tư - Dự án phát triển cao su tiểu điền;
Căn cứ công văn số 17376/BTC-QLN ngày 21/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và thủ tục giải ngân nguồn vốn vay và viện trợ của AFD cho dự án Phát triển cao su tiểu điền;
Căn cứ Quyết định số 1228/QĐ-BNN-TC ngày 08/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) tài trợ;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-HĐTV-CSTĐ ngày 17/8/2011 của Hội đồng thành viên Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể cho các gói thầu thuộc Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền – AFD;
Căn cứ Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch năm 2011 Ban Quản lý Hợp phần B và một hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền;
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp) tại công văn số 2434/DANN-CSTĐ ngày 17/11/2011 và đề nghị của Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp tại công văn số 2640/DANN-CSTĐ ngày 09/12/2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
 
 
QUYẾT ĐỊNH
 
 
Điều 1. Phê duyệt dự toán dịch vụ chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật cho Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Chi tiết theo phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các mức chi trong dự toán là mức chi tối đa. Căn cứ dự toán chi tiết được phê duyệt, Bam quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển Cao su tiểu điền thuộc Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy định của Chính phủ Việt Nam và Cơ quan phát triển Pháp (AFD).
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban quản lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc Ban Quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án phát triển Cao su tiểu điền, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Cục QLN và TCĐN);
- Kho bạc NNTW;
- Dự án PTCSTĐ (NHNo&PTNT);
- Ban QL Hợp phần B-C Dự án PTCSTĐ;
- Lưu: VT, TC.
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hà

 
DỰ TOÁN
CHI PHÍ DỊCH VỤ CHUYÊN GIA HỖ TRỢ KỸ THUẬT DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo QĐ 1935/QĐ-BNN-TC ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)
 

TT
Danh mục công việc
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
A
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Đăk Lăk
 
I
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
tháng-người
36
10.800
388.800
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
III
Các chi phí liên quan khác
 
 
 
61.800
 
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
lần
6
7.500
45.000
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại
tháng
36
300
10.800
 
3
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
năm
3
2.000
6.000
 
IV
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty)
 
36
2.000
72.000
 
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
 
 
 
627.600
 
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
 
 
 
62.760
 
VII
Tổng cộng
 
 
 
690.360
 
B
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Đăk Nông
 
I
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
tháng-người
36
10.800
388.800
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
III
Các chi phí liên quan khác
 
 
 
64.800
 
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
lần
6
8.000
48.000
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại
tháng
36
300
10.800
 
3
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
năm
3
2.000
6.000
 
IV
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty)
 
36
2.000
72.000
 
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
 
 
 
630.600
 
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
 
 
 
63.060
 
VII
Tổng cộng
 
 
 
693.660
 
C
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Gia Lai
 
I
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
tháng-người
36
10.800
388.800
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
III
Các chi phí liên quan khác
 
 
 
61.800
 
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
lần
6
7.500
45.000
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại
tháng
36
300
10.800
 
3
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
năm
3
2.000
6.000
 
IV
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty)
 
36
2.000
72.000
 
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
 
 
 
627.600
 
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
 
 
 
62.760
 
VII
Tổng cộng
 
 
 
690.360
 
D
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Phú Yên
 
I
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
 
36
10.800
388.800
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
III
Các chi phí liên quan khác
 
 
 
61.800
 
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
lần
6
7.500
45.000
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại
tháng
36
300
10.800
 
3
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
năm
3
2.000
6.000
 
IV
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty)
 
36
2.000
72.000
 
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
 
 
 
627.600
 
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
 
 
 
62.760
 
VII
Tổng cộng
 
 
 
690.360
 
E
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Kon Tum, Bình Thuận
I
Tiền lương của các Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
 
72
 
777.600
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
1
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
tháng-người
36
10.800
388.800
 
2
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
tháng-người
36
10.800
388.800
 
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
 
 
 
210.000
 
1
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
2
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
ngày
300
350
105.000
III
Các chi phí liên quan khác
 
 
 
131.400
 
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
lần
6
8.100
48.600
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
 
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
lần
6
8.200
49.200
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
tháng
36
300
10.800
 
Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
tháng
36
300
10.800
 
3
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại (02 CG)
năm
6
2.000
12.000
 
IV
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty (02 CG)
 
36
3.000
108.000
 
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
 
 
 
1.227.000
 
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
 
 
 
122.700
 
VII
Tổng cộng
 
 
 
1.349.700
 
F
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
I
Tiền lương của các Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
 
108
 
1.166.400
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
1
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình
tháng-người
36
10.800
388.800
 
2
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
tháng-người
36
10.800
388.800
 
3
Chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
tháng-người
36
10.800
388.800
 
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
 
 
 
315.000
 
1
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
2
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
ngày
300
350
105.000
3
Chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
ngày
300
350
105.000
III
Các chi phí liên quan khác
 
 
 
164.400
 
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình
lần/ người
6
5.500
33.000
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
 
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
lần/ người
6
7.000
42.000
 
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
lần/ người
6
6.500
39.000
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình
tháng
36
300
10.800
 
 
Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
tháng
36
300
10.800
 
 
Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
tháng
36
300
10.800
 
3
Chi phí in ấn báo cáo các loại (03 CG)
năm
9
2.000
18.000
 
IV
Phí quản lý của công ty
 
36
3.000
108.000
 
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
 
 
 
1.753.800
 
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
 
 
 
175.380
 
VII
Tổng cộng
 
 
 
1.929.180
 
 
Tổng dự toán (A) + (B) + (C) + (D) + (E) + (F)
 
 
 
6.043.620
 


Bằng chữ: Sáu tỷ, không trăm bốn mươi ba triệu, sáu trăm hai mươi nghìn đồng chẵn./.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi