Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5820/BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh nội dung của đề tài nghiên cứu công nghệ nuôi cá Tra thâm canh bằng hệ thống tuần hoàn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5820/BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5820/BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Giang Thu |
Ngày ban hành: | 21/11/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 5820/BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5820/BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2011 |
Kính gửi: Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II
Căn cứ công văn số 336/VTS II ngày 12 tháng 9 năm 2011 của Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II về việc xin điều chỉnh nội dung nghiên cứu và kinh phí đề tài “Nghiên cứu xây dựng công nghệ nuôi cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus) thâm canh bằng hệ thống tuần hoàn đảm bảo an toàn sinh học và không gây ô nhiễm môi trường” Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có ý kiến như sau:
1. Đồng ý với đề xuất của chủ nhiệm và cơ quan chủ trì về một số thay đổi trong nội dung nghiên cứu của đề tài:
- Thêm nội dung “Nghiên cứu quỹ chất thải dinh dưỡng (Nitơ, Phosphorus, carbon) và quỹ nước trong ao nuôi cá tra thương phẩm” vào nội dung nghiên cứu 2 của đề tài.
- Thêm nội dung “Nghiên cứu chất lượng và số lượng phân thải cá tra trong bể nuôi pilot quy mô thực nghiệm trong suốt chu kỳ nuôi” vào nội dung nghiên cứu 2 của đề tài.
- Dừng nội dung “Nghiên cứu công nghệ xử lý chất thải rắn tồn tại ở đáy ao cá tra nuôi” tại nội dung nghiên cứu 2 của đề tài.
- Dừng thí nghiệm xác định mật độ cá rô nuôi ghép trong hệ thống xử lý chất thải hòa tan. Điều chỉnh 03 khoảng tỷ lệ C/N.
2. Không đồng ý với đề xuất của chủ nhiệm và cơ quan chủ trì về việc xin dừng nội dung nghiên cứu, đánh giá về công nghệ xử lý chất thải dạng lỏng ở tầng nước sâu (tại nội dung nghiên cứu 2 của đề tài) với các lý do sau:
- Công nghệ xử lý chất thải lỏng ở tầng nước sâu cần thiết đối với các ao, đầm hiện tại đang nuôi cá tra nhưng có đáy sâu.
- Công nghệ này cần thiết cho những ao, đầm hiện đang nuôi cá tra có diện tích lớn, khó khăn trong việc sử dụng hệ thống tuần hoàn.
3. Chủ nhiệm và cơ quan chủ trì có trách nhiệm điều chỉnh nội dung, kinh phí và tiến độ thực hiện của đề tài, đảm bảo các sản phẩm tạo ra của đề tài theo đúng thuyết minh được phê duyệt và hợp đồng đã ký kết.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ THỰC HIỆN
Đề tài “Nghiên cứu xây dựng công nghệ nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thâm canh bằng hệ thống tuần hoàn đảm bảo an toàn sinh học và không gây ô nhiễm môi trường”
(Ban hành kèm theo công văn số 5820/BNN-KHCN ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung thực hiện | Dự toán đã duyệt | Kinh phí thay đổi | Dự toán sau điều chỉnh | Ghi chú | |
Tăng | Giảm | |||||
1 | Khoản 1. Công lao động |
|
|
|
|
|
1.1 | Công nghệ xử lý chất thải rắn tồn tại ở đáy ao cá tra nuôi | 155,3 |
| 155,3 | 0 |
|
1.2 | Điều chỉnh tỷ lệ C/N | 82,5 |
| 47,1 | 35.4 |
|
1.3 | Xác định mật độ cá rô phi nuôi ghép trong hệ thống xử lý chất thải hòa tan | 28,3 |
| 28,3 | 0 |
|
2 | Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
2.1 | Công nghệ xử lý chất thải rắn tồn tại ở đáy ao cá tra nuôi | 7 |
| 7 | 0 |
|
2.2 | Xác định mật độ cá rô phi nuôi ghép trong hệ thống xử lý chất thải hòa tan | 3,7 |
| 3,7 | 0 |
|
3 | Bổ sung 02 nội dung |
|
|
|
|
|
| i) Nghiên cứu quỹ chất thải dinh dưỡng (Nitơ, Phosphorus, carbon) và quỹ nước trong ao nuôi cá tra thương phẩm. ii) Nghiên cứu chất lượng và số lượng phân thải cá tra trong bể nuôi pilot quy mô thực nghiệm trong suốt chu kỳ nuôi | 0 | 241,4 |
| 241.4 |
|
| Tổng cộng | 276,8 |
| 241,4 | 276,8 |
|