Thông tư hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Thông tư liên bộ số 12/TT-LB ngày 3/8/1992
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 24/LB-TT
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 24/LB-TT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Nguyễn Lương Trào; Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/09/1994 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 24/LB-TT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
LIÊN BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI - TÀI CHÍNH SỐ 24/LB-TT NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 1994
HƯỚNG DẪN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TRONG THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 12/TT-LB NGÀY 3/8/1992
Để tránh tình trạng một người lao động có thể làm nhiều hồ sơ thôi việc, ngoài các giấy tờ quy định trong Thông tư số 12/TT-LB ngày 3/8/1992, nay bổ sung thêm vào hồ sơ:
Căn cứ nội dung công văn số 4086/KTTH ngày 27 tháng 7 năm 1994 của Văn phòng Chính phủ, nay quy định như sau:
Lương cấp bậc theo Quyết định 202/HĐBT công nhân cơ khí bậc 2/7 + trượt giá 125% (26.795 đ/tháng + 33.494 đ/tháng)
|
|
|
|
|
Tiền lương cơ bản theo QĐ số 202, 203/HĐBT
|
|
|
Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc đề nghị phản ánh về Liên Bộ để nghiên cứu và phối hợp giải quyết.
Biểu số 2a
DỰ TOÁN KINH PHÍ TRỢ CẤP THÔI VIỆC CHO NGƯỜI ĐI LAO ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI VỀ NƯỚC
Tên cơ quan (Xí nghiệp, Phòng LĐTB-XH:..................):
Do Bộ, ngành, địa phương (tỉnh, thành phố)........ quản lý
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Ngày đi lao động ở nước ngoài |
Ngày kết thúc hợp đồng tại XN bạn |
Nước đến lao động |
Số và ngày cấp hồ sơ của Cục quản lý LĐ với N.N |
Số năm làm việc ở nước ngoài (kể cả 3 tháng chờ việc) |
Số tháng được hưởng trợ cấp |
Tổng số tiền trợ cấp thôi việc (đồng) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu này tổng hợp những người là lao động xã hội và những người hưởng lương trước khi đi lao động ở nước ngoài đã được giải quyết trợ cấp thôi việc. |
XÉT DUYỆT CỦA HỘI ĐỒNG BỘ, NGÀNH, TỈNH, THÀNH PHỐ CHỦ TICH HỘI ĐỒNG |
Xác nhận của Bộ, ngành, tỉnh, thành phố Ký tên, đóng dấu |
Ngày.... tháng... năm... Thủ trưởng cơ quan Ký tên, đóng dấu |
Biểu số 2b
DỰ TOÁN KINH PHÍ TRỢ CẤP THÔI VIỆC CHO NGƯỜI ĐI LAO ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI VỀ NƯỚC
Tên cơ quan (Xí nghiệp, phòng LĐTB và XH...................)
Do Bộ, ngành, địa phương (tỉnh, thành phố)........... quản lý
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Ngày vào làm việc trong cơ quan xí nghiệp Nhà nước
|
Ngày đi lao động ở nước ngoài
|
Ngày kết thúc hợp đồng tại xí nghiệp bạn
|
Nước đến lao động
|
Số và ngày cấp hồ sơ của Cục quản lý lao động với nước ngoài
|
Lương cơ bản theo Nghị định 235/HĐBT (đ/tháng)
|
Lương cơ bản theo Quyết định 203,204/HĐBT cộng trượt giá 125% (đ/tháng)
|
Phụ cấp thâm niên (nếu có) tính theo lương 202, 203/HĐBT (đ/tháng)
|
Phụ cấp khu vực (nếu có) tính theo lương 202, 203/HĐBT (đ/tháng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền bù giá điện 1 tháng (đồng)
|
Tiền nhà ở 1 tháng (đồng )
|
Trợ cấp tiền học 1 tháng (đồng)
|
Số năm công tác
|
Số tháng được hưởng trợ cấp thôi việc
|
Mức trợ cấp thôi việc 1 tháng (đồng)
|
Số tiền trợ cấp thôi việc (đồng)
|
Số tháng được hưởng trợ cấp thôi việc
|
Mức trợ cấp thôi việc 1 tháng (đồng)
|
Số tiền trợ cấp thôi việc (đồng)
|
Tổng số tiền trợ cấp thôi việc (đồng)
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19 (=17 x 18)
|
20
|
21
|
22
|
23 (= 19 + 20)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét duyệt của Hội đồng Bộ, Chủ tịch hội đồng (Ký tên, đóng dấu)
|
Xác nhận của Bộ, ngành, Ký tên đóng dấu và ghi rõ chức vụ
|
Ngày..... tháng.... năm 199... Thủ trưởng cơ quan Ký tên đóng dấu và ghi rõ chức vụ
|
|
|
|
CHỈ DẪN BIỂU SỐ 2B
Cột 4: Ngày tháng năm vào làm việc trong cơ quan, xí nghiệp Nhà nước để tính thời gian công tác liên tục.
Cột 9: Lương cơ bản (cấp bậc hoặc chức vụ) theo Nghị định số 235/HĐBT ngày 18/9/1985 của người lao động.
Cột 10: Lương cơ bản theo QĐ 202, 203/HĐBT =
Lương cơ bản (cấp bậc hoặc chức vụ) NĐ 235/HĐBT x 102,27 lần
- Trợ cấp trượt giá 125% tính trên lương cơ bản QĐ 202, 203/HĐBT.
Cột 13: Tiền bù giá điện tính theo nhóm mức lương quy định tại Thông tư Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính số 04/TT-LB ngày 28/2/1992 như sau: Lương cấp bậc hoặc chức vụ tính lại theo QĐ202,203/HĐBT ngày 28/12/1983
|
Mức bù 1 tháng
|
Từ 22.500 đến 25.466đ
|
12.270đ
|
Từ 25.467 đến 30.580đ
|
14.315đ
|
Từ 30.581 đến 40.807đ
|
18.405đ
|
Từ 40.808 đến 51.545đ
|
22.495đ
|
Từ 51.546 đến 63.511đ
|
28.630đ
|
Cột 14: Phụ cấp tiền nhà ở thực hiện theo Thông tư Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính - Xây dựng số 27/LB-TT ngày 31/12/1992 như sau:
Lương cấp bậc hoặc chức vụ theo
|
Mức phụ cấp 1 tháng
|
Dưới 242đ
|
9.000đ
|
Từ 242đ - dưới 272đ
|
13.000đ
|
Từ 272đ - dưới 359đ
|
20.000đ
|
Từ 359đ - dưới 463đ
|
33.000đ
|
Từ 463đ - dưới 644đ
|
53.000đ
|
Cột 15: Trợ cấp tiền học thực hiện theo Thông tư Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính số 26/TT-LB ngày 31/12/1992 như sau:
Tiền trợ cấp
|
|
Lương cấp bậc hoặc chức vụ tính lại theo QĐ 202,203/HĐBT
|
|
|
Cột 16: Ghi số năm công tác liên tục trong xí nghiệp cơ quan Nhà nước.
Cột 17: Số tháng được hưởng trợ cấp thôi việc:
Cứ 1 năm công tác ở trong nước được hưởng 1 tháng trợ cấp thôi việc. Nếu lẻ từ 1 tháng đến 6 tháng công tác thì được tính hưởng 0,5 tháng trợ cấp. Nếu lẻ từ 7 đến 12 tháng công tác thì được tính hưởng 1 tháng trợ cấp thôi việc.
Cột 20: Số tháng được hưởng trợ cấp thôi việc ở nước ngoài:
Cứ 1 năm làm việc ở nước ngoài (kể cả 3 tháng chờ việc sau khi về nước ) được hưởng 1 tháng trợ cấp tính tại cột 21. Nếu lẻ từ 1 đến 6 tháng công tác thì được tính hưởng 0,5 tháng trợ cấp. Nếu lẻ từ 7 đến 12 tháng công tác thì được tính hưởng 1 tháng trợ cấp.