Công văn về việc triển khai cấp mã số các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 1690-TC/QLTH

Công văn về việc triển khai cấp mã số các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1690-TC/QLTHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Phạm Văn Thuận
Ngày ban hành:02/03/2001Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:Đang cập nhậtTình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực:

tải Công văn 1690-TC/QLTH

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CÔNG VĂN

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1690 TC/QLTH NGÀY 2 THÁNG 03 NĂM 2001
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI CẤP Mà SỐ CÁC ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

Kính gửi: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

(Vụ Tài chính - Kế toán)

- Các cơ quan của Quốc hội (Vụ Tài chính - Kế toán)

- Cơ quan Trung ương các đoàn thể (Vụ Kế hoạch - Tài chính)

 

Để tiến hành triển khai cấp mã số các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thống nhất trên phạm vi toàn quốc theo Quyết định số 172/2000/QĐ-BTC ngày 1/11/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, vừa qua Bộ Tài chính đã tổ chức Hội nghị triển khai cấp mã số các đơn vị sử dụng ngân sách với một số Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ và Sở Tài chính - Vật giá các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Tại Hội nghị, Bộ Tài chính và các đơn vị tham dự đã cùng trao đổi và thống nhất các vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai cấp mã số các đơn vị sử dụng ngân sách tại từng Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ và địa phương. Để đảm bảo việc triển khai cấp mã số các đơn vị sử dụng ngân sách đạt hiệu quả cao, hoàn thành đúng tiến độ thời gian kết thúc trước ngày 30/6/2001, Bộ Tài chính yêu cầu các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ khẩn trương lập tổ triển khai công tác cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách do đồng chí Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán phụ trách để trực tiếp tổ chức triển khai thực hiện theo kế hoạch chi tiết kèm theo công văn này.

Danh sách tổ triển khai công tác cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách tại đơn vị đề nghị gửi cho Ban Chỉ đạo triển khai cấp mã số các đơn vị sử dụng ngân sách của Bộ Tài chính trước ngày 15/03/2001.

Trong quá trình triển khai cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách, nếu đơn vị có vướng mắc, đề nghị liên hệ với tổ thường trực triển khai cấp mã số các đơn vị sử dụng ngân sách của Bộ Tài chính để giải đáp.

Điện thoại: 04.8258395

Rất mong nhận được sự phối hợp thực hiện của quý đơn vị.

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CẤP Mà SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH TẠI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ,
CƠ QUAN TRỰC THUỘC CHÍNH PHỦ
(Đính kèm Công văn số 1690 TC/QLTH ngày 2/03/2001)

 

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Bước 1

Tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ (gọi tắt là các cơ quan chủ quản): Thành lập Tổ triển khai công tác cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách tại đơn vị.

08/03/2001

12/03/2001

Bước 2

Tổ triển khai tổ chức sao in, cung cấp các mẫu kê khai, tài liệu hướng dẫn kê khai cho các đơn vị sử dụng ngân sách thuộc và trực thuộc.

15/03/2001

22/03/2001

 

Cụ thể:

- Mẫu số 01-MSNS-BTC

- Mẫu số 02-MSNS-BTC

- Mẫu số 03-MSNS-BTC

- Hướng dẫn kê khai mẫu số 01-MSNS-BTC

- Hướng dẫn kê khai mẫu số 03-MSNS-BTC

+ Tổ chức tập huấn (nếu thấy cần thiết)

 

 

Bước 3

Các đơn vị sử dụng ngân sách tiến hành kê khai mẫu số 01-MSNS-BTC và mẫu số 03-MSNS-BTC, gửi lại cho cơ quan chủ quản quản lý mình

26/03/2001

06/04/2001

Bước 4

Tại các cơ quan chủ quản:

- Tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của các tờ khai

- Sắp xếp tờ khai thành các tệp theo thứ tự từ đơn vị cấp trên tới đơn vị cấp dưới.

- Tổng hợp bảng kê mẫu số 02-MSNS-BTC theo thứ tự từ đơn vị cấp trên tới đơn vị cấp dưới.

- Gửi các tờ kê khai mẫu số 01-MSNS-BTC và mẫu số 02-MSNSBTC lên Bộ Tài chính.

6/04/2001

14/04/2001

 

Bước 5

Tại Bộ Tài chính:

- Kiểm tra, rà soát các tờ kê khai, tập hợp thành hồ sơ theo dõi theo đầu mục cơ quan chủ quản.

- Nhập tờ khai vào máy để phát sinh mã số đơn vị sử dụng ngân sách cho những tờ kê khai hợp lệ.

- In giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước và gửi lại cho các cơ quan chủ quản.

16/04/2001

15/06/2001

Bước 6

Tại các cơ quan chủ quản: Tiến hành gửi giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước cho các đơn vị sử dụng ngân sách.

 

01/06/2001

 

30/06/2001

 

Mẫu số 01-MSNS-BTC

 

CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Bộ, ngành:.....................

Tỉnh, Thành phố:....................

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ
Mà SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-BTC ngày 01/11/2000)

 

1. Tên đơn vị:

2. Loại hình đơn vị: ăă

01- Đơn vị sự nghiệp kinh tế

02- Đơn vị sự nghiệp nghiên cứu khoa học

03- Đơn vị sự nghiệp giáo dục - đạo tạo

04- Đơn vị sự nghiệp y tế

05- Đơn vị sự nghiệp văn hoá thông tin

06- Đơn vị quản lý hành chính

07- Doanh nghiệp Nhà nước

08- Đơn vị khác

3. Cấp - Chương Ngân sách: ăăă

4. Cấp dự toán: ă

5. Đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp:

6. Quyết định thành lập:

- Số quyết định

- Ngày thành lập

- Cơ quan ra quyết định

7. Địa điểm:

- Tỉnh, thành phố:............. Mã số: ăăă

- Quận, huyện:.................. Mã số: ăăă

- Xã, phường:.................... Mã số: ăăă

- Số nhà, đường phố:.............

8. Điện thoại:............. Fax:.............

9. Các mã số hiện có của đơn vị:

- Mã số thuế:

- Mã số sử dụng trong chương trình quản lý tài sản sau kiểm kê:

10. Các tài khoản giao dịch tại kho bạc:

- Tài khoản HMKP số:.......Tại Kho bạc:..........

- Tài khoản tiền gửi số:.......Tại Kho bạc:..........

Ngày... tháng... năm...

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên, đóng dấu)

 


Mẫu số 02 - MSNS-BTC

 

CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

BẢNG THỐNG KÊ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-BTC ngày 01/11/2000)

Bộ, ngành:..........................................................................................

Tỉnh, thành phố:.................................................................................

Số lượng đơn vị:.................................................................................

 

STT

Tên đơn vị

Loại hình đơn vị

Cấp NS

Chương NS

Cấp dự toán

Đơn vị cấp trên trực tiếp

Địa điểm

Mã số hiện có

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh/thành phố

Quận/huyện

Phường/xã

Mã số thuế

Mã số dùng trong ch.tr QLTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

Xác nhận của cơ quan tài chính

(Ký tên, đóng dấu)

Ngày ... tháng ... năm ...

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 03 - MSNS-BTC

 

CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Bộ, ngành:.................

Tỉnh, thành phố:........

 

CÁC CHỈ TIÊU QUẢN LÝ
Năm:................
(Ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-BTC ngày 01/11/2000)

 

Tên đơn vị:...............................................................................................

Mã số đơn vị sử dụng NSNN:................................................................

Cơ quan cấp trên:.....................................................................................

A. DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, BIÊN CHẾ TIỀN LƯƠNG
VÀ TÌNH HÌNH KINH PHÍ

 

I. Tình hình tài sản cố định

1. Nhà:

1.1. Tổng số nhà:. ........... ngôi nhà

- Trong số nhà 2 tầng trở lên:. .............. ngôi nhà

1.2. Tổng diện tích sử dụng: ........................... m2

- Diện tích nhà làm việc:................................. m2

- Diện tích nhà kho: ........................................ m2

- Diện tích nhà hội trường:............................... m2

- Diện tích nhà câu lạc bộ, nhà văn hoá:.......... m2

- Diện tích nhà tập và thi đấu thể thao: ........... m2

- Diện tích nhà bảo tồn, bảo tàng:.................... m2

- Diện tích nhà trẻ, nhà mẫu giáo:.................... m2

- Diện tích nhà xưởng:..................................... m2

- Diện tích trường học:..................................... m2

- Diện tích bệnh viện, trạm xá:......................... m2

- Diện tích nhà khách:..................................... m2

- Diện tích nhà ở:............................................. m2

- Diện tích nhà khác:........................................ m2

1.3 Tổng giá trị theo sổ sách kế toán:

- Nguyên giá: .................................................. đồng

- Giá trị còn lại: .............................................. đồng

2. Vật kiến trúc:

- Nguyên giá:.................................................. đồng

- Giá trị còn lại:.............................................. đồng

3. Phương tiện vận tải:

3.1 Phương tiện vận tải đường bộ

a. Xe ôtô con

- Xe ôtô 4 chỗ ngồi:

+ Số lượng:..................................................... chiếc

+ Nguyên giá:................................................ đồng

+ Giá trị còn lại:............................................. đồng

- Xe ôtô từ 5 đến 10 chỗ ngồi:

+ Số lượng:..................................................... chiếc

+ Nguyên giá:................................................. đồng

+ Giá trị còn lại:.............................................. đồng

- Xe ôtô từ 11 đến 24 chỗ ngồi:

+ Số lượng:...................................................... chiếc

+ Nguyên giá:.................................................. đồng

+ Giá trị còn lại:............................................... đồng

b. Xe ôtô trên 24 chỗ ngồi:

- Số lượng: ....................................................... chiếc

- Nguyên giá:.................................................... đồng

- Giá trị còn lại:................................................ đồng

c. Xe ôtô vận tải:

- Số lượng: ....................................................... chiếc

- Nguyên giá:.................................................... đồng

- Giá trị còn lại:................................................ đồng

d. Xe ôtô chuyên dụng:

- Số lượng: ....................................................... chiếc

- Nguyên giá:.................................................... đồng

- Giá trị còn lại:................................................ đồng

đ. Xe mô tô, gắn máy:

- Số lượng: ....................................................... chiếc

- Nguyên giá:.................................................... đồng

- Giá trị còn lại:................................................ đồng

e. Xe đạp các loại:

- Số lượng: ....................................................... chiếc

- Nguyên giá:.................................................... đồng

- Giá trị còn lại:................................................ đồng

3.2. Phương tiện vận tải đường thuỷ:

- Số lượng: ....................................................... chiếc

- Nguyên giá:.................................................... đồng

- Giá trị còn lại:................................................ đồng

3.3. Phương tiện vận tải khác:

- Số lượng: ....................................................... chiếc

- Nguyên giá:.................................................... đồng

- Giá trị còn lại:................................................ đồng

4. Máy móc thiết bị:

4.1 Máy móc thiết bị động lực (như máy phát điện, máy biến áp điện, ...)

- Nguyên giá:.................................................... đồng

- Giá trị còn lại:................................................ đồng

4.2 Máy móc thiết bị công tác (như máy xây dựng, máy nông lâm nghiệp, ...)

- Nguyên giá:.................................................... đồng

- Giá trị còn lại:................................................ đồng

4.3 Máy móc đo lường, thí nghiệm (dùng trong phòng thí nghiệm, xét nghiệm,...)

- Nguyên giá:.................................................... đồng

- Giá trị còn lại:................................................ đồng

4.4 Máy móc thiết bị văn phòng:

- Nguyên giá:.................................................... đồng

- Giá trị còn lại:................................................ đồng

4.5 Máy móc thiết bị khác:

- Nguyên giá:.................................................... đồng

- Giá trị còn lại:................................................ đồng

5. Tài sản cố định khác:

- Nguyên giá:.................................................... đồng

- Giá trị còn lại:................................................ đồng

6. Đất:

- Tổng diện tích khuôn viên đất:...................... m2

- Diện tích đất đã xây dựng:............................. m2

- Tổng giá trị khuôn viên đất:.......................... đồng

- Các chi phí sử dụng đất:................................ đồng

II. Biên Chế, tiền lương:

1. Biên chế:

- Tổng biên chế được duyệt:............................ người

- Tổng biên chế thực tế:................................... người

2. Hợp đồng:

- Hợp đồng chỉ tiêu:......................................... người

- Hợp đồng khác:............................................. người

3. Tiền lương:

- Tổng quỹ tiền lương được duyệt:.................. đồng

- Tổng quỹ tiền lương thực tế:......................... đồng

III. Tổng nguồn kinh phí cả năm

1. Cấp từ NSNN:............................................. đồng

- Từ NSTW:.................................................... đồng

- Từ NSĐP:..................................................... đồng

2. Nguồn thu khác:......................................... đồng

IV. Tổng số chi cả năm:................................. đồng

1. Chi từ nguồn NSNN:.................................. đồng

- Từ NSTW:................................................... đồng

- Từ NSĐP:..................................................... đồng

2. Chi từ nguồn khác:...................................... đồng

- Từ nguồn thu sự nghiệp:............................... đồng

- Phí và lệ phí:................................................. đồng

 

B - CHỈ TIÊU KINH TẾ - NGÂN SÁCH THEO LOẠI HÌNH

 

I. Loại hình sự nghiệp kinh tế

1. Sự nghiệp nông nghiệp:

a. Chỉ tiêu kinh tế:

- Số km đê quản lý: ............................................ km

- Số km được duy tu bảo dưỡng:......................... km

- Số công trình thuỷ lợi: ..................................... công trình

- Số kè, cống, đập ngăn nước:............................. chiếc

- Khác (ghi rõ): ..................................................

b. Chỉ tiêu Ngân sách:

Tổng số thu:.................................................. đồng/năm. Trong đó:

- Thu thuỷ lợi phí:.......................................... đồng/năm

- Thu khác:..................................................... đồng/năm

Tổng số chi: ................................................... đồng/năm. Trong đó:

- Chi lương: .................................................... đồng/năm

- Chi duy tu bảo dưỡng đê điều:...................... đồng/năm

- Chi cho công trình quy hoạch tại huyện: ..... đồng/năm

- Chi cho khuyến nông:................................... đồng/năm

- Chi khác:....................................................... đồng/năm

2. Sự nghiệp lâm nghiệp:

a. Chỉ tiêu kinh tế:

- Diện tích rừng:............................................... m2

- Diện tích trồng mới:....................................... m2

- Số Ha rừng được bảo vệ:................................ Ha

b. Chỉ tiêu Ngân sách:

Tổng số thu:..................................................... đồng/năm . Trong đó:

- Thu sự nghiệp lâm nghiệp:............................ đồng/năm

- Thu khác:....................................................... đồng/năm

Tổng số chi:...................................................... đồng/năm. Trong đó:

- Chi lương:........................................................ đồng/năm

- Chi cho khoanh nuôi quản lý bảo vệ rừng:...... đồng/năm

- Chi khác:.......................................................... đồng/năm.

3. Sự nghiệp giao thông:

a. Chỉ tiêu kinh tế:

- Số Km quốc lộ:................................................. km

- Số bến phà:....................................................... bến phà

- Số cây cầu:....................................................... cây cầu

- Số Km được rải đá nhựa:.................................. km

- Số Km được vá láng:........................................ km

b. Chỉ tiêu Ngân sách:

Tổng số thu:.................................................. đồng/năm. Trong đó:

- Thu phí giao thông:..................................... đồng/năm

- Thu lệ phí cầu:............................................. đồng/năm

- Thu khác:..................................................... đồng/năm

Tổng số chi:................................................... đồng/năm. Trong đó:

- Chi lương:.................................................... đồng/năm

- Chi duy tu bảo dưỡng:................................. đồng/năm

- Chi khác:..................................................... đồng/năm

4. Sự nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng:

a. Các chỉ tiêu kinh tế:

- Diện tích nhà thuộc quản lý của Nhà nước:..... m2

- Số đèn chiếu sáng:............................................ bóng đèn

- Khối lượng phân rác thu dọn:........................... m3

- Diện tích công viên được chăm sóc:................. m2

- Số dân được dùng nước sạch:............................ người

- Số Km cống thoát nước:.................................... Km

- Số m2 nhà được duy tu bảo dưỡng:................... m2

- Số m2 vỉa hè phải quản lý:................................ m2

- Số m2 đường nội thị phải quản lý:.................... m2

b. Chỉ tiêu Ngân sách:

Tổng số thu:........................................................ đồng/năm . Trong đó:

- Thu sự nghiệp:.................................................. đồng/năm

- Thu tiền cho thuê nhà:...................................... đồng/năm

- Thu khác: ......................................................... đồng'năm

Tổng số chi: ....................................................... đồng/năm. Trong đó:

- Chi lương:........................................................ đồng/năm

- Chi duy tu bảo dưỡng:..................................... đồng/năm

- Chi khác:......................................................... đồng/năm

II. Loại hình sự nghiệp nghiên cứu khoa học

1 . Số biên chế nghiên cứu khoa học được duyệt:.......... người

2. Tổng quỹ lương:........................................................ đồng/năm

3. Số đề tài cấp Nhà nước:................................................. đề tài

4. Số đề tài cấp Bộ:............................................................. đề tài

5. Số đề tài cấp cơ sở:......................................................... đề tài

6. Tổng số thu: .................................................................. đồng/năm. Trong đó:

- Thu từ hoạt động nghiên cứu khoa học:.......................... đồng/năm

- Thu khác:........................................................................ đồng/năm

7. Tổng số chi:.................................................................. đồng/năm. Trong đó:

- Chi lương:...................................................................... đồng/năm

- Chi nghiệp vụ phí:......................................................... đồng/năm

- Chi khác:....................................................................... đồng/năm

III. Loại hình sự nghiệp giáo dục đào tạo

1. Giáo dục trước khi đến trường:

a. Số trường:........................................................ trường

- Số lớp:............................................................... lớp

b. Tổng số biên chế:............................................. người

Trong đó: Số giáo viên: ....... người

c. Số học sinh có mặt ngày 1/1 năm KH:............... học sinh

d. Số học sinh tuyển mới trong năm KH: .............. học sinh

đ. Số học sinh ra trường trong năm KH: ................. học sinh

e. Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:.... học sinh

f. Mức chi:............................................................. đồng/học sinh/năm

g. Tổng số thu:....................................................... đồng/năm. Trong đó:

- Thu do dân đóng góp:......................................... đồng/năm

- Thu khác:............................................................ đồng/năm

h. Tổng số chi:...................................................... đồng/năm

+ Từ nguồn Ngân sách cấp:.................................. đồng/năm

+ Từ nguồn khác:.................................................. đồng/năm

- Chi lương:........................................................... đồng/năm

- Chi mua sắm sửa chữa:....................................... đồng/năm

- Chi khác:............................................................. đồng/năm

2. Giáo dục tiểu học:

a. Số trường:....................................................... trường

- Số lớp: ............................................................ lớp

b. Tổng số biên chế:........................................... người

Trong đó: Số giáo viên:...................................... người

c. Số học sinh có mặt ngày 1/1 năm KH:............ học sinh

d. Số học sinh tuyển mới trong năm KH:.................. học sinh

đ. Số học sinh ra trường trong năm KH: .......... ......... học sinh

e. Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:......... học sinh

f. Mức chi:................................................................... đồng/học sinh/năm

g. Tổng số thu:............................................................ đồng/năm. Trong đó:

- Thu học phí:............................................................. đồng/năm

- Thu khác: ................................................................ đồng/năm

h. Tổng số chi: .......................................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Từ nguồn Ngân sách cấp:....................................... đồng/năm

+ Từ nguồn khác:...................................................... đồng/năm

- Chi lương:............................................................... đồng/năm

- Chi mua sắm sửa chữa: .......................................... đồng/năm

- Chi khác: ............................................................... đồng/năm

3. Giáo dục trung học sơ sở:

a. Số trường:............................................................. trường

- Số lớp: .................................................................. lớp

b. Tổng số biên chế:................................................ người

Trong đó: Số giáo viên:........................................... người

c. Số học sinh có mặt ngày 1/1 năm KH:................ học sinh

d. Số học sinh tuyển mới trong năm KH:................ học sinh

đ. Số học sinh ra trường trong năm KH:................. học sinh

e. Số học sinh bình quân đề tính chi Ngân sách:..... học sinh

f. Mức chi:.............................................................. đồng/học sinh/năm

g. Tổng số thu:....................................................... đồng/năm. Trong đó:

- Thu học phí:........................................................ đồng/năm

- Thu khác:............................................................ đồng/năm

h. Tổng số chi:...................................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Từ nguồn Ngân sách cấp:................................... đồng/năm

+ Từ nguồn khác:................................................. đồng/năm

- Chi lương:............................................................ đồng/năm

- Chi mua sắm sửa chữa:..................................... đồng/năm

- Chi khác:........................................................... đồng/năm

4. Giáo dục trung học phổ thông:

a. Số trường:........................................................ trường

- Số lớp:............................................................... lớp

b. Tổng số biên chế:............................................ người

Trong đó: Số giáo viên:.......................................... người

c. Số học sinh có mặt ngày 1/1 năm KH: .............. học sinh

d. Số học sinh tuyển mói trong năm KH: .............. học sinh

đ. Số học sinh ra trường trong năm KH: ................. học sinh

e. Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:..... học sinh

f. Mức chi: ............................................................. đồng/học sinh/năm

g. Tổng số thu:........................................................ đồng/năm. Trong đó:

- Thu học phí ......................................................... đồng/năm

- Thu khác: ............................................................ đồng/năm

h. Tổng số chi: ...................................................... đồng/năm

+ Từ nguồn Ngân sách cấp:................................... đồng/năm

+ Từ nguồn khác:................................................... đồng/năm

- Chi lương:............................................................ đồng/năm

- Chi mua sắm sửa chữa:........................................ đồng/năm

- Chi khác:.............................................................. đồng /năm

5. Đào tạo dạy nghề:

a. Số trường:.......................................................... trường

- Số lớp:.................................................................. lớp

b. Tổng số biên chế:............................................... người

Trong đó: Số giáo viên:.......................................... người

c. Số học sinh có mặt ngày 1/1 năm KH:............... học sinh

d. Số học sinh tuyển mới trong năm KH:............... học sinh

đ. Số học sinh ra trường trong năm KH:.................. học sinh

e. Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách..... học sinh

f. Mức chi:............................................................ đồng/học sinh/năm

g.Tổng số thu:....................................................... đồnglnăm. Trong đó:

- Thu học phí:........................................................ đồng/năm

- Thu khác:............................................................ đồng/năm

h. Tổng số chi:...................................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Từ nguồn Ngân sách cấp:........................ ......... đồng/năm

+ Từ nguồn khác:................................................. đồng/năm

- Chi lương:.......................................................... đồng/năm

- Chi học bổng: ................................................... đồng/năm

- Chi mua sắm sửa chữa:...................................... đồng/năm

- Chi khác:........................................................... đồng/năm

6. Đào tạo Đại học, Cao đẳng:

a. Số trường:........................................................ trường

Số lớp:................................................................ lớp

b. Tổng số biên chế:............................................ người

Trong đó: Số giáo viên:....................................... người

c. Số học sinh có mặt ngày 1/1 năm KH: ............ học sinh

- Chính quy:.......................................................... học sinh

- Tại chúc:........................................................... học sinh

d. Số học sinh tuyển mới trong năm KH:............ học sinh

- Chính quy:........................................................ học sinh

- Tại chức:........................................................... học sinh

đ. Số học sinh ra trường trong năm KH: ............. học sinh

- Chính quy:........................................................ học sinh

- Tại chúc:........................................................... học sinh

e. Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách ...... học sinh

f. Mức chi: ............................................ đồng/học sinh/năm

g. Tổng số thu:....................................... đồng/năm. Trong đó:

- Thu học phí: ....................................... đồnglnăm

- Thu khác: ........................................... đồng/năm

h. Tổng số chi: ..................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Từ nguồn Ngân sách cấp: ................. đồng/năm

+ Từ nguồn khác: ................................ đồng/năm

- Chi lương: ......................................... đồng/năm

- Chi học bổng: ................................... đồng/năm

- Chi nghiên cứu khoa học:.................. đồng/năm

- Chi mua sắm sửa chữa: .................... đồng/năm

- Chi khác: ......................................... đồng/năm

7. Đào tạo trung học chuyên nghiệp:

a. Số trường: ................................................ trường

- Số lớp: ....................................................... lớp

b . Tổng số biên chế:............................................. người

Trong đó: Số giáo viên:............................... ......... người

c. Số học sinh có mặt ngày 1/1 năm KH: ........... học sinh

d. Số học sinh tuyển mới trong năm KH: ............ học sinh

đ. Số học sinh ra trường trong năm KH................ học sinh

e. Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:....học sinh

f. Mức chi:.............................................đồng/ học sinh/năm

g. Tổng số thu:................................................... đồng/năm. Trong đó:

- Thu học phí: .................................................... đồng/năm

- Thu khác: ........................................................ đồng/năm

h. Tổng số chi: .................................................. đồng/năm. Trong đó:

+ Từ nguồn Ngân sách cấp: .............................. đồng/năm

+ Từ nguồn khác: .............................................. đồng/năm

- Chi lương: ....................................................... đồng/năm

- Chi học bổng:.................................................. đồng/năm

- Chi nghiên cứu khoa học:............................... .đồng/năm

- Chi mua sắm sửa chữa:.................................... đỗng/năm

- Chi khác: ......................................................... đồng/năm

8. Đào tạo Sau Đại học:

a. Nghiên cứu sinh:

- Số nghiên cứu si nh có mặt ngày 1/1 năm KH: .............. người

- Số nghiên cứu sinh tuyển mới trong năm KH: ................ người

- Số nghiên cứu sinh tốt nghiệp trong năm KH: .............. người

- Số nghiên cứu sinh bình quân để tính chi Ngân sách:.... người

- Mức chi: ............................................... đồng/nghiên cứu sinh

- Tổng số chi:.......................................... đồng/năm

- Mức thu: .............................................. đồng/nghiên cứu sinh

b. Cao học:

- Số có mặt đến ngày 1/1 năm KH:........................... người

- Số tuyển mới trong năm KH: ................................. người

- Số tốt nghiệp trong năm KH: ................................. người

- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:........ người

- Mức chi: .......................................... đồng/học sinh/năm

- Tổng số chi:..................................... đồng/năm

- Mức thu: ......................................... đồng/học sinh năm

IV. Loại hình sự nghiệp y tế

1. Bệnh viện:

- Số biên chế:....................................... nguời

- Số cơ sở:

+ Tuyến Trung ương: ........................... cơ sở

+ Tuyến tỉnh: ....................................... cơ sở

+ Tuyến quận, huyện; thị xã: .............. cơ sở

- Số giường bệnh: ............................... giường

- Mức chi: ............................................. đồng/giường bệnh/năm

- Tống số thu: ....................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Thu viện phí: ..................................... đồng/năm

+ Thu BHYT: ....................................... đồng/năm

+ Thu khác: .......................................... đồng/năm

Tổng số chi: ......................................... đồng/năm . Trong đó:

+ Chi lương: ........................................ đồng/năm

+ Chi mua sắm sửa chữa: .................... đồng/năm

+ Chi khác: ......................................... đồng/năm

2. Điều dưỡng:

- Số biên chế: ........................................ người

- Số cơ sở:

+ Tuyến Trung ương: ......................... cơ sở

+ Tuyến tỉnh: ..................................... cơ sở

+ Tuyến quận, huyện, thị xã: ............. cơ cơ

- Số giường bệnh: ................................. giường

- M ức chi:........................................... đồng/giường bệnh/năm

- Tổng số thu: ....................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Thu viện phí: .................................. đồng/năm

+ Thu BHYT: .................................... đồng/năm

+ Thu khác: ....................................... đồng/năm

- Tổng số chi: .................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương:..................................... đồng/năm

+ Chi mua sắm sửa chữa: .................. đồng/năm

+ Chi khác: ....................................... đồng/năm

3. Phòng khám đa khoa:

- Số biên chế:...................................... người

- Số cơ sở:

+ Tuyến Trung ương: ........................ cơ sở

+ Tuyến tỉnh: .................................... cơ sở

+ Tuyến quận, huyện, thị xã:............. cơ sở

- Số giường bệnh: ............................... giường

- Mức chi:.......................................... đồng/giường bệnh/năm

- Tổng số thu: .................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Thu viện phí: ............................... đồng/năm

+ Thu BHYT:...................................đồng/năm

+ Thu khác: ........................................ đồng/năm

- Tổng số chi:...................................... đồng/năm . Trong đó:

+ Chi lương: ...................................... đồng/năm

+ Chi mua sắm sửa chữa:................... đồng/năm

+ Chi khác: ....................................... đồng/năm

4. Khác:

- Mua sắm, sửa chữa:......................... đồng/năm

- Chi cho công tác phòng bệnh: ....... đồng/năm

V. Loại hình văn hoá thông tin

1. Chi cho văn hoá nghệ thuật:

- Số nhà văn hoá: ............................... nhà

- Số rạp chiếu phim: .......................... rạp

- Số đoàn nghệ thuật: ........................ đoàn

- Số thư viện: ....................................... thư viện

- Số nhà bảo tàng: .................................nhà

+ Tổng số thu: .................................. .đồng/năm. Trong đó:

+ Thu từ hoạt động văn hoá: ..............đồnglnăm

+ Thu do Ngân sách cấp:.................... đồng/năm

+ Thu khác: ....................................... đồng/năm

- Tổng số chi:

+ Chi lương ....................................... đồng/năm

+ Chi mua sắm sửa chữa .................. .đồnglnăm

+ Chi khác ........................................ đồng/năm

2. Chi cho sự nghiệp thông tin:

a. Chi cho phát thanh:

- Diện tích phủ sóng: ........................ km2

- Số giờ phát sóng: ........................... giờ

- Tổng số thu: ................................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Thu do Ngân sách cấp: ................. ................ đồng/năm

+ Thu từ hoạt dộng sự nghiệp phát thanh: ....... đồng/năm

+ Thu khác: ...................................................... đồng/năm

- Tổng số chi: ..................................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương: .................................................... đồng/năm

+ Chi mua sắm sửa chữa: ................................ đồng/năm

+ Chi khác:...................................................... đồng/năm

b. Chi cho truyền hình:

- Diện tích phủ sóng:................................................. km2

- Số giờ phát sóng: ................................................... giờ

- Tổng số thu: .......................................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Thu do Ngân sách cấp: ......................................... đồng/năm

+ Thu từ hoạt động sự nghiệp truyền hình: ............. đồng/năm

+ Thu khác: ............................................................. đồng/năm

- Tổng số chi: ................................................................ đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương: ............................................................ đồng/năm .

+ Chi mua sắm sửa chữa:........................................ đồng/năm

+ Chi khác:.............................................................. đồng/năm

3. Nhà xuất bản, thời báo:

- Số lượng xuất bản: ................................................. quyển

- Số lượng phát hành: ............................................... quyển

- Số tác phẩm được tài trợ: ..................................... tác phẩm

- Tổng số bản được duyệt: ........................................ bản

- Mức tài trợ bình quân:.......................................... đồng/quyển

- Tổng số thu: ........................................................ đồng/năm. Trong đó:

+ Thu do Ngân sách cấp: ....................................... đồng/năm

+ Thu hoạt động sự nghiệp:.................................... đồng/năm

+ Thu khác: ........................................................... đồng/năm

- Tổng số chi: .......................................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương: .......................................................... đồng/năm

+ Chi nghiệp vụ xuất bản: ..................................... đồng/năm

+ Chi quản lý hành chính::.................................... đồng/năm

+ Chi khác:........................................................... đồng/năm

4. Chi cho thể thao:

- Số trung tâm thể thao: ........................................ trung tâm

- Số vận động viên: ............................................... người

+ Cấp Quốc gia: ................................................... người

+ Cấp tỉnh, thành phố: .... ......................................người

- Tổng số thu: ..........................................................đồnglnăm. Trong đó:

+ Thu do Ngân sách cấp: ...................................... đồng/năm

+ Thu từ hoạt động TDTT:.................................... đồng/năm

+ Thu khác: .......................................................... đồng/năm

- Tổng số chi: ....................................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương: ......................................................... đồng/năm

+ Chi mua sắm sửa chữa:.................................... đồng/năm

+ Chi khác:......................................................... đồng/năm

VI. Loại hình quản lý hành chính

1. Chi cho quản lý Nhà nước

- Tổng số biên chế:.............................................. người

- Tổng số thu: .................................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Kinh phí được cấp từ NSNN:.......................... đồng/năm

+ Thu khác: ....................................................... đồng/năm

- Tổng số chi: .................................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương: ...................................................... đồng/năm

+ Chi nghiệp vụ:................................................ đồng/năm

+ Chi hành chính:.............................................. đồng/năm

+ Chi mua sắm, sửa chữa:................................. đồng/năm

+ Chi khác:........................................................ đồng/năm

2. Chi các tổ chức Đảng, đoàn thể, quần chúng:

- Tổng số biên chế:

+ Tổng số biên chế được duyệt:........................ người

+ Tổng số biên chế thực tế:............................... người

- Tổng số hội viên:............................................. người

- Tổng số thu: ................................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Thu khác: ...................................................... đồng/năm

- Tổng số chi: ................................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương: ..................................................... đồng/năm

+ Chi nghiệp vụ: .............................................. đồng/năm

+ Chi mua sắm sửa chữa: ................................. đồng/năm

+ Chi khác: ...................................................... đồng/năm

VIII. Loại hình khác

1 . Tổng số biên chế:........................................ người

2. Tổng số thu: ................................................ đồng/năm. Trong đó:

- Thu do Ngân sách cấp: ......... .......................... đồng/năm

+ Từ N STW:.................................................... đồng/năm

+ Từ NSĐP: ..................................................... đồng/năm

- Thu khác:..................................................... đồng/năm

3. Tồng số chi: ................................................ đồng/năm. Trong đó:

- Chi lương: ..................................................... đồng/năm

- Chi nghiệp vụ:................................................. đồng/năm

- Chi hành chính: ............................................ đồng/năm

- Chi mua sắm, sửa chữa:................................ đồng/năm

- Chi khác .................................................... đồng/năm

 


Mẫu số 01-MSNS-BTC

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
Tờ đăng ký mã số đơn vị sử dụng Ngân sách Nhà nước

(Ban hành kèm theo Quyết định số 172/2000/QĐ-BTC ngày 1/11/2000
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Chỉ tiêu:

1. Tên đơn vị: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên đơn vị theo Quyết định thành lập do cơ quan chủ quản của đơn vị ký.

2. Loại hình đon vị: Điền đúng mã số loại hình đơn vị như đã ghi trong phiếu. Nếu đơn vị có 02 loại hình sự nghiệp trở lên thì ghi mã số các loại hình theo thứ tự loại hình nào có tỷ trọng chi NSNN cho loại hình đó lớn hơn thì ghi trước, loại hình nào có tỷ trọng chi NSNN cho loại hình đó nhỏ hơn thì ghi sau. Ví dụ:

- Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố Hà Nội là đơn vị có chức năng nhiệm vụ thuộc loại hình sự nghiệp 06 - Đơn vị quản lý hành chính. Điền mã số 06 vào ô đầu tiên.

Bệnh viện Bạch Mai Hà Nội là đơn vị có chức năng nhiệm vụ thuộc hai loại hình sự nghiệp 04 - sự nghiệp y tế và loại hình sự nghiệp 02 - sự nghiệp nghiên cứu khoa học. Tỷ trọng chi NSNN cho loại hình sự nghiệp 04 lớn hơn tỷ trọng chi NSNN cho loại hình sự nghiệp 02. Đơn vị phải đền mã số 04 vào ô đầu tiên, đền mã số 02 vào Ô tiếp theo.

3. Cấp Chương ngân sách:

Cấp ngân sách (gồm 1 ký tự): Cấp ngân sách Trưng ương điền số 1; cấp ngân sách tỉnh điền số 2; cấp ngân sách huyện điền số 3; cấp ngân sách xã điền số 4.

- Chương ngân sách (gồm 3 ký tự): theo Mục lục Ngân sách Nhà nước hiện hành.

4. Cấp dự toán (gồm 1 ký tự):

Đơn vị dự toán cấp I điền số 1; Đơn vị dự toán cấp II điền số 2; Đơn vị dự toán cấp III điền số 3; Đơn vị dự toán cấp dưới của cấp III điền tiếp số thứ tự từ số 4 trở đi. Ví dụ:

- Sở Tài chính - Vật giá thành phố Hà Nội là đơn vị dự toán cấp I, điền số 1 vào ô cấp dự toán.

- Văn phòng Sở Tài chính - Vật giá thành phố Hà Nội là đơn vị dự toán cấp III, điền số 3 vào ô cấp dự toán.

5. Đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp. Ví dụ:

+ Đơn vị quản lý cấp trên trực tiếp của Sở Tài chính

- Vật giá thành phố Hà Nội là UBND thành phố Hà Nội.

+ Đơn vị quản lý cấp trên trực tiếp của Bệnh viện Bạch Mai Hà Nội là Bộ Y tế.

6. Quyết định thành lập: Ghi rõ ràng số quyết định, ngày thành lập và tên cơ quan ra quyết định.

7. Địa điềm: Chỉ ghi tên địa bàn hành chính nơi đơn vị đóng trụ sở làm việc, không cần ghi mã số địa bàn.

Ví dụ: Trụ sở làm việc của Sở Tài chính - Vật giá thành phố Hà Nội:

+ Tỉnh thành phố: Hà Nội

+ Quận, huyện: Hoàn Kiếm

+ Xã, phường: Tràng Tiền

Số nhà, đường phố: Số 38B Hai Bà Trưng

8. Điện thoại, số Fax: Ghi rõ mã vùng số điện thoại, số Fax. Ví dụ: Sở Tài chính - Vật giá thành phố Hà Nội:

- Điện thoại: 04.8254189

- Fax: 04.8243186

9. Các mã số hiện có của đưn vị:

- Mã số thuế: ghi mã số của đơn vị do cơ quan thuế cấp được áp dụng từ ngày 01/01/1999. Nếu đơn vị không có mã số này thì để trống.

- Mã số sử dụng trong chương trình quản lý tài sản sau kiểm kê.

10. Các tài khoản giao dịch tại kho bạc: ghi rõ số tài khoản, tên kho bạc nơi đơn vị mở tài khoản.

 


Mẫu số 03-MSNS-BTC

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CÁC CHỈ TIÊU QUẢN LÝ NĂM 2000
(Ban hành kèm theo Quyết định số 172/2000/QĐ-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mục đích:

- Việc kê khai các chỉ tiêu quản lý năm 2000 để giúp cho cơ quan tài chính các cấp quản lý chặt chẽ các chỉ tiêu hoạt động của đơn vị có liên quan tới ngân sách Nhà nước.

Số liệu năm kê khai: Số liệu năm tài chính 2000 bắt đầu từ ngày 1/1/2000 và kết thúc vào ngày 31/12/2000 .

Đối tượng kê khai:

- Các đơn vị dự toán cấp III và cấp dưới của cấp dự toán III phải kê khai đầy đủ các chỉ tiêu trong biểu số 03 MSNS - BTC.

Các đơn vị dự toán cấp I, cấp II phải kê khai đầy đủ các chỉ tiêu trong biểu số 03-MSNS-BTC phần hoạt động của văn phòng cơ quan. Đơn vị dự toán cấp trên không cần tổng hợp kê khai các chỉ tiêu của các đơn vị dự toán cấp dưới (phần tổng hợp chỉ tiêu của các đơn vị dự toán cấp dưới và của văn phòng cơ quan sẽ do máy tính thực hiện).

Phương pháp kê khai:

Đối với các đơn vị có chức năng hoạt động chỉ thuộc 01 loại hình sự nghiệp thì phải kê khai đúng loại hình sự nghiệp đó theo hướng dẫn cụ thể dưới đây.

- Đối với nhũng đơn vị có chức năng hoạt động thuộc hai loại hình sự nghiệp thì phải kê khai đầy đủ các chỉ tiêu quản lý của hai loại hình sự nghiệp đó. Cụ thể:

+ Chỉ tiêu tổng nguồn kinh phí cả năm (trong phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương) phải bằng tổng số thu của hai loại hình sự nghiệp cộng lại.

+ Chỉ tiêu tổng số chi cả năm (trong phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương) phải bằng tổng số chi của hai loại hình sự nghiệp cộng lại.

Ví dụ:

- Ví dụ 1: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn là đơn vị quản lý hành chính nhà nước, Văn phòng Bộ là đơn vị dự toán cấp III của Bộ thuộc loại hình sự nghiệp quản lý hành chính phải kê khai các chỉ tiêu quản lý thuộc loại hình sự nghiệp quản lý hành chính (loại hình VI).

- Ví dụ 2: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là đơn vị dự toán cấp III trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mô hình đào tạo của trường là đào tạo đại học, cao đẳng và sau đại học. Vì vậy, trường Đại học Bách khoa Hà Nội phải kê khai các chỉ tiêu quản lý thuộc loại hình sự nghiệp giáo dục và đào tạo (loại hình III).

- Ví dụ 3: Sở Y tế thành phố Hải Phòng là đơn vị quản lý hành chính Nhà nước, Văn phòng Sở là đơn vị dự toán cấp III của Sở thuộc loại hình sự nghiệp quản lý hành chính phải kê khai các chỉ tiêu quản lý thuộc loại hình sự nghiệp quản lý hành chính (loại hình VI).

- Ví dụ 4: Bệnh viện Bạch Mai Hà Nội là đơn vị dự toán cấp III trực thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội. Bệnh viện có chức năng nhiệm vụ thuộc loại hình sự nghiệp y tế (loại hình IV) và nghiên cứu khoa học (loại hình II) nên phải kê khai đầy đủ các chỉ tiêu quản lý thuộc hai loại hình sự nghiệp nêu trên.

 

Hướng dẫn cụ thể:

 

A. DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, BIÊN CHẾ TIỀN LƯƠNG
VÀ TÌNH HÌNH KINH PHÍ

 

1. Tình hình tài sản cố định:

Từ chỉ tiêu 1 đến chỉ tiêu 5.

- Chỉ tiêu số lượng: tổng số ngôi nhà, xe ôtô, máy móc thiết bị, ... ghi số lượng của từng loại TSCĐ thuộc quyền quản lý của đơn vị tính đến thời điểm 31/12/2000.

- Chỉ tiêu khối lượng (đơn vị tính m2):

+ Diện tích nhà làm việc, nhà hội trường,... thuộc quyền quản lý của đơn vị tính đến thời điểm 31/12/2000.

+ Tổng diện tích nhà: ghi tổng diện tích các loại nhà dùng.

- Chỉ tiêu nguyên giá: ghi theo nguyên giá của TSCĐ hoặc tổng nguyên giá của nhiều TSCĐ cùng loại theo sổ sách kế toán tại thời điểm khoá sổ 31/12/2000.

- Chỉ tiêu giá trị còn lại: ghi theo giá trị còn lại của TSCĐ hoặc tổng giá trị còn lại của nhiều TSCĐ cùng loại theo sổ sách kế toán tại thời điểm khoá sổ 31/12/2000.

Chỉ tiêu 6.

- Tổng diện tích khuôn viên đất là tổng diện tích khuôn viên trụ sở làm việc đơn vị đang quản lý sử dụng.

- Diện tích đất đã xây dựng: căn cứ vào sổ sách kế toán và các giấy tờ liên quan để ghi diện tích đất đã xây dựng.

 

Tổng giá trị khuôn viên đất

=

Tổng diện tích khuôn viên đất

x

Đơn giá đất cùng loại trong bảng giá đất do UB tỉnh, thành phố ban hành

 

- Các chi phí sử dụng đất: căn cứ sổ kế toán đơn vị, ghi tổng chi phí đã chi ra để được sử dụng đất như chi phí san lấp, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, lệ phí địa chính,... tính đến thời điểm 31/12/2000.

II. Biên chế, tiền lương

- Tổng biên chế được duyệt: là số biên chế được cơ quan có thẩm quyền duyệt năm 2000.

- Tổng biên chế thực tế: là số biên chế có mặt đến thời điểm 31/12/2000.

- Hợp đồng chỉ tiêu: là số hợp đồng trong chỉ tiêu có mặt đến 31/12/2000.

- Hợp đồng khác là các hợp đồng đối với các đối tượng lao vụ,... có mặt đến 31/12/2000.

- Tổng quỹ tiền lương được duyệt: là quỹ lương được cơ quan có thẩm quyền duyệt năm 2000.

- Tổng quỹ lương thực tế: là quỹ lương thực tế chi trả đến thời điểm 31/12/2000. Quỹ tiền lương bao gồm chi lương, chi phụ cấp lương (trừ phụ cấp làm thêm giờ) và các khoản khác theo lương.

III. Tổng nguồn kinh phí cả năm:

- Tổng nguồn kinh phí cả năm là tổng số kinh phí từ các nguồn NSNN và nguồn thu khác mà đơn vị được cấp trong năm 2000. Trong đó:

+ Nguồn kinh phí cấp từ NSNN = Từ NSTW + Từ NSĐP

+ Nguồn kinh phí từ NSTW: là nguồn kinh phí được cấp từ ngân sách TW đối với các cơ quan TW hoặc kinh phí uỷ quyền của TW đối với các cơ quan ở địa phương (nếu có) trong năm 2000.

+ Nguồn kinh phí từ NSĐP: là nguồn kinh phí dược cấp từ ngân sách địa phương đối với các đơn vị ở địa phương hoặc nguồn kinh phí của địa phương hỗ trợ đối với các cơ quan thuộc TW quản lý đóng trên địa bàn trong năm 2000.

+ Nguồn thu khác: là nguồn thu hợp pháp của đơn vị từ phí, lệ phí, thu sự nghiệp khác được phép để lại cho đơn vị dùng trong năm 2000 (căn cứ theo các quy định hiện hành về chế độ sử dụng số thu sự nghiệp tại các đơn vị)

IV. Tổng số chi cả năm: là số quyết toán chi trong năm 2000 theo các nguồn kinh phí.

- Tổng số chi cả năm = Chi từ nguồn NSNN + Chi từ nguồn khác. Trong đó:

+ Chi từ nguồn NSNN = Từ NSTW + Từ NSĐP

+ Chi từ nguồn khác = Từ nguồn thu sự nghiệp + phí và lệ phí

+ Kinh phí uỷ quyền: Đơn vị sử dụng NSNN được nhận kinh phí uỷ quyền từ nguồn ngân sách nào thì ghi khoản kinh phí uỷ quyền vào nguồn ngân sách đó.

 

B. CHỈ TIÊU KINH TẾ - NGÂN SÁCH THEO LOẠI HÌNH

 

1. Loại hình sự nghiệp kinh tế:

a. Chỉ tiêu kinh tế: lấy theo số thực hiện của năm 2000 (đến thời điểm khoá sổ 31/12/2000).

b. Chỉ tiêu ngân sách: theo số liệu trên sổ sách kế toán tại thời điểm khoá sổ 31/12/2000.

- Tổng số thu = Tổng nguồn kinh phí cả năm (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương). Trong đó:

+ Thu sự nghiệp của đơn vị như thu thuỷ lợi phí, thu sự nghiệp lâm nghiệp, thu phí giao thông, thu tiền cho thuê nhà, thu sự nghiệp khác: lấy theo số thu hợp pháp được phép để lại cho đơn vị dùng (căn cứ theo các quy định hiện hành về chế độ sử dụng số thu sự nghiệp tại các đơn vị)

- Tổng số chi = Tổng số chi cả năm (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương). Trong đó:

+ Chi lương là tổng số chi trả lương thực tế của đơn vị trong năm 2000.

+ Chi cho các mục tiêu sự nghiệp khác như chi duy tu bảo dưỡng đê điều, chi cho công trình quy hoạch tại huyện, chi cho khoanh nuôi quản lý bảo vệ rừng, chi duy tu bảo dưỡng, chi khác: là số chi thực tế của đơn vị để thực hiện và hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế được giao trong năm 2000.

II. Loại hình sự nghiệp nghiên cứu khoa học:

1. Số biên chế nghiên cứu khoa học được duyệt: là số biên chế cán bộ nghiên cứu khoa học được duyệt năm 2000.

2. Tổng quỹ lương: là quỹ lương thực tế chi trả đến thời điểm 31/12/2000.

3. Số đề tài các cấp là số lượng đề tài được cơ quan có thẩm quyền duyệt được thực hiện trong năm 2000 và số đề tài được chuyển tiếp từ các năm trước.

4. Tổng số thu: theo số liệu trên sổ sách kế toán tại thời điểm khoá sổ 31/12/2000.

- Tổng số thu = Tổng nguồn kinh phí cả năm (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương). Trong đó:

+ Thu từ hoạt động nghiên cứu khoa học, thu khác: lấy theo số thu hợp pháp được phép để lại cho đơn vị dùng (căn cứ theo các quy định hiện hành về chế độ sử dụng số thu sự nghiệp tại các đơn vị).

5. Tổng số chi: theo số liệu trên sổ sách kế toán tại thời điểm khoá sổ 31/12/2000.

- Tổng số chi = Tổng số chi cả năm (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương). Trong đó:

+ Chi lương là tổng số chi trả lương thực tế của đơn vị trong năm 2000.

+ Chi nghiệp vụ phí, chi khác: là số chi thực tế của đơn vị để thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ được giao trong năm 2000.

III. Loại hình sự nghiệp giáo dục đào tạo:

Thống nhất lấy số liệu báo cáo theo năm tài chính bắt đầu từ 01 tháng 01 đến 31 tháng 12 năm 2000.

a. Số trường: thông thường số trường là một.

- Số lớp: tổng số lớp học của trường.

b. Tổng số biên chế: số biên chế thực tế của trường có mặt đến thời điểm 31/12/2000.

- Số giáo viên: là số giáo viên trực tiếp giảng dạy trong biên chế được duyệt.

c. Số học sinh, sinh viên, nghiên cứu sinh có mặt ngày 01 tháng 01 năm 2000.

d. Số học sinh, sinh viên, nghiên cứu sinh tuyển mới trong năm 2000.

đ. Số học sinh, sinh viên, nghiên cứu sinh ra trường trong năm 2000.

e. Số học sinh, sinh viên, nghiên cứu sinh bình quân để tính chi ngân sách trong năm 2000.

f. Mức chi: là mức chi bình quân thực tế cho mỗi học sinh trong năm 2000.

g. Tổng số thu: theo số liệu trên sổ sách kế toán tại thời điểm khoá sổ 31/12/2000.

- Tổng số thu = Tổng nguồn kinh phí cả năm (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương).

- Trong đó:

+ Thu do dân đóng góp, thu học phí, thu khác: lấy theo số thu hợp pháp được phép để lại cho đơn vị dùng (căn cứ theo các quy định hiện hành về chế độ thu và sử dụng tại các đơn vị).

h. Tổng số chi: theo số liệu trên sổ sách kế toán tại thời điểm khoá sổ 31/12/2000.

- Tổng số chi = Tổng số chi cả năm (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương).

- Trong đó:

+ Từ nguồn ngân sách cấp = Chi từ nguồn NSNN (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương).

+ Từ nguồn khác = Chi từ nguồn khác (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương).

+ Chi lương là tổng số chi trả lương thực tế của đơn vị trong năm 2000.

+ Chi học bổng là tổng số chi học bổng cho học sinh, sinh viên, nghiên cứu sinh của trường trong năm 2000.

+ Chi nghiên cứu khoa học: là tổng số chi cho mục đích nghiên cứu khoa học của trường trong năm 2000.

+ Chi mua sắm sửa chữa phục vụ cho hoạt động sự nghiệp tại đơn vị trong năm 2000.

+ Chi khác: các khoản chi khác của đơn vị trong năm 2000.

IV. Loại hình sự nghiệp y tế:

- Số biên chế: số biên chế thực tế của đơn vị có mặt đến thời điểm 31/12/2000.

- Số cơ sở là số cơ sở khám chữa bệnh của đơn vị tại các tuyến Trung ương, tỉnh, quận, huyện, xã.

- Số giường bệnh: là tổng số giường bệnh của các cơ sơ

- Mức chi: là mức chi bình quân thực tế cho mỗi giường bệnh trong năm 2000.

- Tổng số thu: theo số liệu trên sổ sách kế toán tại thời điểm khoá sổ 31/12/2000.

+ Tổng số thu = Tổng nguồn kinh phí cả năm (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương).

+ Thu viện phí, thu BHYT, thu khác: lấy theo số thu hợp pháp được phép để lại cho đơn vị dùng (căn cứ theo các quy định hiện hành về chế độ thu và sử dụng tại các đơn vị).

- Tổng số chi: theo số liệu trên sổ sách kế toán tại thời điểm khoá sổ 31/12/2000.

+ Tổng số chi = Tổng số chi cả năm (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền luơng).

+ Chi lương là tổng số chi trả luơng thực tế của đơn vị trong năm 2000.

+ Chi mua sắm sửa chữa phục vụ cho hoạt động sự nghiệp tại đơn vị trong năm 2000.

+ Chi cho công tác phòng bệnh trong năm 2000.

+ Chi khác: các khoản chi khác của đơn vị trong năm 2000.

V. Loại hình văn hoá thông tin:

- Số giờ phát sóng: là thời lượng phát sóng trong năm 2000.

- Số lượng xuất bản: là số lượng ấn phẩm xuất bản thực tế trong năm 2000.

- Số lượng phát hành: là số lượng ấn phẩm đã phát hành bán ra ngoài thị trường trong năm 2000.

- Số tác phẩm được tài trợ: là số tác phẩm được tài trợ từ nguồn NSNN trong năm 2000.

- Tổng số bản được duyệt: là số tác phẩm được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép xuất bản, phát hành trong năm 2000.

- Mức tài trợ bình quân: là mức tài trợ bình quân thực tế cho mỗi tác phẩm được tài trợ từ nguồn NSNN trong năm 2000.

- Tổng số thu: theo số liệu trên sổ sách kế toán tại thời điểm khoá sổ 31/12/2000.

+ Tổng số thu = Tổng nguồn kinh phí cả năm (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương). Trong đó:

+ Thu do NSNN cấp = Cấp từ NSNN (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương).

+ Thu từ hoạt động sự nghiệp phát thanh, truyền hình, báo chí, hoạt động thể dục thể thao... và thu khác: lấy theo số thu hợp pháp được phép để lại cho đơn vị dùng (căn cứ theo các quy định hiện hành về chế độ thu và sử dụng số thu sự nghiệp tại các đơn vị).

- Tổng số chi: theo số liệu trên sổ sách kế toán tại thời điểm khoá sổ 31/12/2000.

+ Tổng số chi = Tổng số chi cả năm (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương). Trong dó:

+ Chi lương là tổng số chi trả lương thực tế của đơn trong năm 2000.

+ Chi mua sắm sửa chữa phục vụ cho hoạt động sự nghiệp tại đơn vị trong năm 2000.

+ Chi cho nghiệp vụ xuất bản trong năm 2000.

+ Chi quản lý hành chính trong năm 2000.

+ Chi khác: các khoản chi khác của đơn vị trong năm 2000.

VI. Loại hình quản lý hành chính:

- Tổng biên chế được duyệt: là số biên chế được cơ quan chủ quản cấp trên duyệt năm 2000.

- Tổng số biên chế: số biên chế thực tế của đơn vị có mặt đến thời điểm 31/12/2000.

- Tổng số hội viên: là số hội viên đăng ký chính thức hoạt động trong năm 2000.

- Tổng số thu: theo số liệu trên sổ sách kế toán tại thời điểm khoá sổ 31/12/2000.

+ Tổng số thu = Tổng nguồn kinh phí cả năm (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương). Trong đó:

+ Kinh phí được cấp từ NSNN = Cấp từ NSNN (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương).

+ Thu khác: lấy theo số thu hợp pháp được phép để lại cho đơn vị dùng (căn cứ theo các quy định hiện hành về chế độ thu và sử dụng số thu sự nghiệp tại các đơn vị)

- Tổng số chi: theo số liệu trên sổ sách kế toán tại thời điểm khoá sổ 31/12/2000.

+ Tổng số chi = Tổng số chi cả năm (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương). Trong đó:

+ Chi lương là tổng số chi trả lương thực tế của đơn vị trong năm 2000.

+ Chi mua sắm sửa chữa phục vụ cho hoạt động sự nghiệp tại đơn vị trong năm 2000.

+ Chi cho nghiệp vụ trong năm 2000.

+ Chi quản lý hành chính trong năm 2000.

+ Chi khác: các khoản chi khác của đơn vị trong năm 2000.

VIII. Loại hình khác:

- Tổng số biên chế: số biên chế thực tế của đơn vị có mặt đến thời điểm 31/12/2000.

- Tổng số thu: theo số liệu trên sổ sách kế toán tại thời điểm khoá sổ 31/12/2000.

+ Tổng số thu = Tổng nguồn kinh phí cả năm (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương). Trong đó:

+ Thu do ngân sách cấp = Cấp từ NSNN (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương).

+ Thu khác: lấy theo số thu hợp pháp được phép để lại cho đơn vị dùng (căn cứ theo các quy định hiện hành về chế độ thu và sử dụng số thu sự nghiệp tại các đơn vị)

Tổng số chi: theo số liệu trên sổ sách kế toán tại thời điểm khoá sổ 31 /1 212000.

+ Tổng số chi = Tổng số chi cả năm (theo hướng dẫn phần A - Tài sản cố định và biên chế tiền lương). Trong đó:

+ Chi lương là tổng số chi trả lương thực tế của đơn vị trong năm 2000.

+ Chi mua sắm sửa chữa phục vụ cho hoạt động sự nghiệp tại đơn vị trong năm 2000.

+ Chi cho nghiệp vụ trong năm 2000.

+ Chi quản lý hành chính trong năm 2000.

+ Chi khác: các khoản chi khác của đơn vị trong năm 2000.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi