Thông tư 13/2015/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 13/2015/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2015/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/03/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 13/2015/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 13/2015/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2015 |
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức và cá nhân có hoạt động liên quan đến công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Tiến bộ kỹ thuật phải đáp ứng quy định tại Điều 6 của Thông tư này và do cơ quan có thẩm quyền công nhận.
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, CÔNG NHẬN VÀ HỦY BỎ TIẾN BỘ KỸ THUẬT
Việc công nhận tiến bộ kỹ thuật dựa vào 1 trong 2 căn cứ sau:
Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày gửi thông báo, tổ chức, cá nhân đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi về Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật.
Trong vòng 10 (mười) ngày, sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật ban hành quyết định thành lập Hội đồng tư vấn công nhận tiến bộ kỹ thuật.
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định thành lập Hội đồng hoặc Tổ chuyên gia, Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật tổ chức họp thẩm định tiến bộ kỹ thuật.
Thẩm định tiến bộ kỹ thuật thực hiện theo một trong hai hình thức:
Hội đồng có 07 (bảy) hoặc 09 (chín) thành viên gồm: chủ tịch, phó chủ tịch, thư ký, 02 (hai) ủy viên phản biện và các ủy viên, trong đó:
Ngoài các thành viên Hội đồng, Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật cử 01 (một) thư ký hành chính giúp việc chuẩn bị tài liệu và tổ chức phiên họp Hội đồng.
Phiên họp Hội đồng được tổ chức khi có ít nhất 2/3 trong tổng số thành viên, trong đó có chủ tịch hoặc phó chủ tịch được ủy quyền, 02 ủy viên phản biện và ủy viên thư ký khoa học.
Tổ chuyên gia có 03 (ba) hoặc 05 (năm) thành viên, gồm: Tổ trưởng, thư ký và các ủy viên. Tổ trưởng (là lãnh đạo cơ quan) và thư ký thuộc Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật.
Kết luận của Hội đồng hoặc Tổ chuyên gia được thống nhất khi có ít nhất 2/3 số thành viên có mặt tán thành.
Trong trường cần thiết Hội đồng hoặc Tổ chuyên gia đề nghị Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật thành lập đoàn để thẩm định, đánh giá hiện trường áp dụng tiến bộ kỹ thuật. Biên bản thẩm định, đánh giá theo Mẫu 3b ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp thống nhất với kết luận của Hội đồng hoặc Tổ chuyên gia, Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật có trách nhiệm thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật trong vòng 05 (năm) ngày làm việc.
Trường hợp không thống nhất với kết luận của Hội đồng hoặc Tổ chuyên gia, Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật xem xét và tự quyết định sau 05 (năm) ngày làm việc.
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quản lý và cấp mã hiệu, số hiệu tiến bộ kỹ thuật trong vòng 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ do Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật chuyển đến.
Trong đó:
- TBKT là chữ viết tắt tiến bộ kỹ thuật.
- xx là mã hiệu theo lĩnh vực: 01 là lĩnh vực Nông nghiệp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi thú y, cơ điện và công nghệ sau thu hoạch); 02 là lĩnh vực Lâm nghiệp; 03 là lĩnh vực Thuỷ sản; 04 là lĩnh vực Thuỷ lợi;
- zz là số của tiến bộ kỹ thuật.
Giữa mã hiệu theo lĩnh vực và số hiệu tiến bộ kỹ thuật được phân cách bằng dấu gạch ngang (-).
- yyyy là năm ban hành tiến bộ kỹ thuật. Giữa số của tiến bộ kỹ thuật và năm ban hành được phân cách bằng dấu hai chấm (:).
- BNNPTNT là chữ viết tắt tên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đặt sau năm ban hành (yyyy) và được phân cách bằng dấu gạch chéo (/).
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CÁC BIỂU MẪU CÔNG NHẬN TIẾN BỘ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13 /2015/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 3năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu 1. Đơn đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật
Mẫu 2. Báo cáo kết quả thực hiện tiến bộ kỹ thuật
Mẫu 3a. Nhận xét ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất
Mẫu 3b. Biên bản thẩm định và đánh giá hiện trường áp dụng tiến bộ kỹ thuật
Mẫu 4. Phiếu kiểm tra hồ sơ đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật
Mẫu 5a. Phiếu đánh giá tiến bộ kỹ thuật (Áp dụng đối với tiến bộ kỹ thuật tạo ra công nghệ, giải pháp mới)
Mẫu 5b. Phiếu đánh giá tiến bộ kỹ thuật (Áp dụng đối với tiến bộ kỹ thuật tạo ra công nghệ, sản phẩm nhằm cạnh tranh hoặc thay thế sản phẩm tương tự đã có)
Mẫu 6. Tổng hợp phiếu đánh giá công nhận tiến bộ kỹ thuật
Mẫu 7a. Biên bản họp Hội đồng công nhận tiến bộ kỹ thuật
Mẫu 7b. Biên bản họp Tổ chuyên gia công nhận tiến bộ kỹ thuật
Mẫu 8. Đơn đề nghị gia hạn hiệu lực tiến bộ kỹ thuật
Mẫu 1 – Đơn đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật |
Tên tổ chức đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
........, ngày tháng năm 201... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TIẾN BỘ KỸ THUẬT
Kính gửi: ...........................................................
Tên cơ quan, cá nhân đề nghị: ..................................................................
.............................................................................................................................
1. Địa chỉ: ................................................................................................
2. Điện thoại: ......................; Fax: ...................; E-mail: ........................
2. Tên tiến bộ kỹ thuật đề nghị công nhận: ..............................................
.............................................................................................................................
3. Căn cứ công nhận tiến bộ kỹ thuật: ....................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. Tóm tắt nội dung, kết quả, quy trình kỹ thuật, công nghệ, điều kiện áp dụng, hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường khi áp dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất: ..................................................
...................................................................................................
.............................................................................................................................
5. Đề xuất địa bàn áp dụng: .....................................................................
.............................................................................................................................
Đề nghị công nhận ...............................................................................................
..............................................................................................................................................
là tiến bộ kỹ thuật./.
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị (Ký, ghi rõ họ tên (và đóng dấu)) |
Mẫu 2 – Báo cáo kết quả thực hiện tiến bộ kỹ thuật |
Tên tổ chức đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
........, ngày tháng năm 201... |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIẾN BỘ KỸ THUẬT
1. Tên tiến bộ kỹ thuật đề nghị công nhận: ..............................................
2. Tên cơ quan, cá nhân đề nghị: .............................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................
Điện thoại: ......................; Fax: .......................; E-mail: ..........................
Tác giả tiến bộ kỹ thuật: ...........................................................................
3. Nguồn gốc của tiến bộ kỹ thuật:
- Sản phẩm hoặc một phần sản phẩm tạo ra từ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được đánh giá, nghiệm thu từ mức đạt trở lên |
□ |
- Giải pháp kỹ thuật, giải pháp quản lý, giải pháp ứng dụng |
□ |
4. Phương pháp nghiên cứu, khảo nghiệm, thử nghiệm: .........................
5. Tóm tắt nội dung, kết quả, điều kiện, quy trình chuyển giao của tiến bộ kỹ thuật
- Nội dung của tiến bộ kỹ thuật: ...............................................................
- Các kết quả từ nghiên cứu đến sản xuất thử nghiệm (nếu có); phân tích hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường khi áp dụng tiến bộ kỹ thuật mới vào sản xuất...). ....................................................
- Địa điểm, thời gian và quy mô đã áp dụng; tổng hợp ý kiến nhận xét của các tổ chức, cá nhân áp dụng tiến bộ kỹ thuật; nhận xét của các địa phương; ........................................................................
- Quy trình áp dụng tiến bộ kỹ thuật: .......................................................
- Điều kiện áp dụng: .................................................................................
6. Kết luận và đề nghị: .............................................................................
Phần phụ lục
Biên bản họp Hội đồng KHCN cơ sở.
Các tài liệu khác (nếu có).
Người lập báo cáo (Ký, ghi rõ họ tên) |
Cơ quan chủ trì (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Mẫu 3a – Nhận xét ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
..........., ngày tháng năm 201
NHẬN XÉT ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KỸ THUẬT TRONG SẢN XUẤT
I. Thông tin chung:
1. Tên tiến bộ kỹ thuật: .............................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân triển khai ứng dụng: ..........................................
3. Địa điểm ứng dụng: ..............................................................................
4. Người nhận xét (Ghi rõ họ tên, đơn vị, học vị và học hàm): ..............................
II. Nội dung nhận xét:
1. Nội dung ứng dụng: ..............................................................................
2. Nhận xét kết quả đạt được khi ứng dụng tiến bộ kỹ thuật:
a) Về tính mới, tính sáng tạo, tính ổn định và cạnh tranh cao: .................
b) Về chứng nhận chất lượng, giảm thiểu tác động đến môi trường, khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên: ....................................................................
c) Về triển vọng mở rộng sản xuất, góp phần ổn định an sinh xã hội: .....
..............................................................................................................................
d) Tiết kiệm chi phí sản xuất: ...................................................................
đ) Đánh giá về năng suất: .........................................................................
3. Đánh giá chung (ưu điểm, tồn tại) về tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất:
..............................................................................................................................
III. Kết luận và đề nghị
(có đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật hay không?)
..............................................................................................................................
Người nhận xét (Ký, ghi rõ họ tên) |
Tổ chức xác nhận (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú: Nếu chủ thể xác nhận tiến bộ kỹ thuật là cá nhân, yêu cầu phải có xác nhận (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) của cấp có thẩm quyền tại địa phương.
Mẫu 3b – Biên bản thẩm định và đánh giá hiện trường áp dụng tiến bộ kỹ thuật |
Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN CÔNG NHẬN TIẾN BỘ KỸ THUẬT |
..........., ngày tháng năm 201 |
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRƯỜNG
ÁP DỤNG TIẾN BỘ KỸ THUẬT
I. Những thông tin chung
1. Tên tiến bộ kỹ thuật đề nghị công nhận: ..............................................
.......................................................................................................................................
2. Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật: ........................
3. Quyết định thành lập Hội đồng khoa học công nghệ (số, ngày tháng, cơ quan thành lập) ..............................................................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân áp dụng tiến bộ kỹ thuật: ....................................
..............................................................................................................................
5. Khách mời tham dự Tổ thẩm định và đánh giá: ...................................
6. Địa điểm, thời gian thẩm định và đánh giá: .........................................
II. Nội dung phiên họp thẩm định, đánh giá
1. Đại diện tổ chức, cá nhân báo cáo kết quả áp dụng tiến bộ kỹ thuật.
2. Ý kiến của các thành viên và khách mời.
3. Tổ thẩm định đánh giá các nội dung chính (Ghi rõ các nội dung cần đánh giá, so sánh thực tế với Báo cáo):
4. Kết luận và kiến nghị của Tổ thẩm định và đánh giá: ..........................
..............................................................................................................................
5. Biên bản đánh giá kết thúc vào .... giờ, ngày .... tháng .... năm ...........
Thư ký (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Trưởng đoàn thẩm định và đánh giá (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Mẫu 4 – Phiếu kiểm tra hồ sơ đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật |
Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN (TỔ CHUYÊN GIA; HỘI ĐỒNG CƠ SỞ) |
..........., ngày tháng năm 201 |
PHIẾU KIỂM TRA HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN TIẾN BỘ KỸ THUẬT
1. Tên tiến bộ kỹ thuật đăng ký công nhận: ..............................................
.............................................................................................................................
2. Tác giả (hoặc nhóm tác giả): ................................................................
.............................................................................................................................
3. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận: ............................................
4. Về Hồ sơ, thủ tục đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Hồ sơ gồm:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
- Kết luận:
a) Hồ sơ đầy đủ theo quy định, đúng thủ tục. □
b) Hồ sơ không đầy đủ theo quy định và không đúng thủ tục. □
5. Thời gian kiểm tra hồ sơ (ghi rõ ngày, tháng, địa điểm) .....................
Chuyên viên kiểm tra Hồ sơ (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu) |
Mẫu 5a – Phiếu đánh giá tiến bộ kỹ thuật |
Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN (TỔ CHUYÊN GIA; HỘI ĐỒNG CƠ SỞ) |
..........., ngày tháng năm 201 |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾN BỘ KỸ THUẬT
(Áp dụng đối với tiến bộ kỹ thuật tạo ra công nghệ, giải pháp mới)
I. Thông tin chung
1. Tên tiến bộ kỹ thuật mới đăng ký công nhận: ......................................
2. Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật: .........................
3. Họ và tên người đánh giá (chức vụ, học hàm, học vị): ........................
II. Nội dung đánh giá
TT |
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
1. |
Giá trị khoa học |
45 |
|
1.1 |
Tiến bộ kỹ thuật có tính mới |
10 |
|
1.2 |
Tính sáng tạo |
15 |
|
1.3 |
Tính ổn định và cạnh tranh cao |
20 |
|
2. |
Giá trị ứng dụng của TBKT |
55 |
|
2.1 |
Chứng nhận chất lượng sản phẩm đạt yêu cầu |
5 |
|
2.2 |
Giảm thiểu tác động đến môi trường theo quy định hiện hành |
5 |
|
2.3 |
Khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên |
10 |
|
2.4 |
Dễ áp dụng, có triển vọng mở rộng sản xuất |
15 |
|
2.5 |
Hiệu quả kinh tế |
20 |
|
|
Tổng số điểm |
100 |
|
Ghi chú:
+ Dưới 60 điểm: Xếp loại Không đạt; Từ 60- 74 điểm: Xếp loại Đạt; Từ 75- 90 điểm: Xếp loại Khá; Trên 90 điểm: Xếp loại Xuất sắc.
+ Điểm đánh giá (số nguyên) từng tiêu chí không được thấp hơn 50% điểm tối đa.
- Kết luận và đề nghị: ...............................................................................
|
Người đánh giá (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Mẫu 5b – Phiếu đánh giá tiến bộ kỹ thuật |
Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN (TỔ CHUYÊN GIA; HỘI ĐỒNG CƠ SỞ) |
..........., ngày tháng năm 201 |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾN BỘ KỸ THUẬT
(Áp dụng đối với tiến bộ kỹ thuật tạo ra công nghệ, sản phẩm nhằm cạnh tranh hoặc thay thế sản phẩm tương tự đã có được công nhận trong thời gian gần nhất)
I. Thông tin chung
1. Tên tiến bộ kỹ thuật mới đăng ký công nhận: ......................................
2. Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật: .........................
3. Họ và tên người đánh giá (chức vụ, học hàm, học vị): ........................
II. Nội dung đánh giá
TT |
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
1. |
Giá trị khoa học |
30 |
|
1.1 |
Tiến bộ kỹ thuật có tính mới |
5 |
|
1.2 |
Tính sáng tạo |
10 |
|
1.3 |
Tính ổn định và cạnh tranh cao |
15 |
|
2. |
Giá trị ứng dụng của TBKT |
70 |
|
2.1 |
Chứng nhận chất lượng sản phẩm đạt yêu cầu |
5 |
|
2.2 |
Giảm thiểu tác động đến môi trường theo quy định hiện hành |
5 |
|
2.3 |
Khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên |
10 |
|
2.4 |
Dễ áp dụng, có triển vọng mở rộng sản xuất |
10 |
|
2.5 |
Tiết kiệm tối thiểu 5% chi phí sản xuất |
20 |
|
2.6 |
Năng suất vượt trên 10%. |
20 |
|
|
Tổng số điểm |
100 |
|
Ghi chú:
+ Dưới 60 điểm: Xếp loại Không đạt; Từ 60- 74 điểm: Xếp loại Đạt; Từ 75- 90 điểm: Xếp loại Khá; Trên 90 điểm: Xếp loại Xuất sắc.
+ Điểm đánh giá (số nguyên) từng tiêu chí không được thấp hơn 50% điểm tối đa.
- Kết luận và đề nghị: ...............................................................................
|
Người đánh giá (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Mẫu 6 – Tổng hợp phiếu đánh giá công nhận tiến bộ kỹ thuật |
Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN (TỔ CHUYÊN GIA; HỘI ĐỒNG CƠ SỞ) |
..........., ngày tháng năm 201 |
TỔNG HỢP PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÔNG NHẬN TIẾN BỘ KỸ THUẬT
1. Tên tiến bộ kỹ thuật: ...............................................................................................
2. Tên tổ chức đăng ký tiến bộ kỹ thuật: ..................................................................
3. Họ và tên cá nhân đăng ký tiến bộ kỹ thuật: ........................................................
Họ tên các thành viên Hội đồng và điểm đánh giá tương ứng (ghi theo thứ tự trong Quyết định thành lập Hội đồng) |
Tổng số điểm TB của các thành viên HĐ |
|||||||||
Họ và tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm giá trị khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm giá trị ứng dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các Thành viên Ban kiểm phiếu (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Trưởng Ban kiểm phiếu (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Mẫu 7a – Biên bản họp Hội đồng công nhận tiến bộ kỹ thuật |
Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN CÔNG NHẬN TIẾN BỘ KỸ THUẬT |
..........., ngày tháng năm 201 |
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG CÔNG NHẬN TIẾN BỘ KỸ THUẬT
I. Những thông tin chung
1. Tên tiến bộ kỹ thuật: .............................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận: .............................................
3. Quyết định thành lập Hội đồng (số, ngày tháng, cơ quan thành lập):..
.............................................................................................................................
4. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên Hội đồng (Đối với cuộc họp đánh giá chính thức): ... ... ... ......................................................................
Số thành viên vắng mặt: ........ người, gồm:
...........................................
5. Khách mời tham dự Hội đồng: .............................................................
6. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng: ...................................................
II. Nội dung phiên họp của Hội đồng
1. Đại diện tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận.tiến bộ kỹ thuật
2. Báo cáo đánh giá của Tổ thẩm định… (nếu có).
3. Ý kiến phát biểu của các thành viên Hội đồng và khách mời.
4. Hội đồng thảo luận độc lập
5. Hội đồng bầu ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
Trưởng ban: ............................................................
Ủy viên 1: ..........................................; Ủy viên 2: ...................................
6. Kết quả bỏ phiếu đánh giá công nhận tiến bộ kỹ thuật.
Công nhận: ................. phiếu; Không công nhận: .............. phiếu
III. Kết luận và kiến nghị của Hội đồng: .............................................
Phiên họp kết thúc vào hồi ....... giờ, ngày ........ tháng ...... năm .........
Thư ký Hội đồng (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Chủ tịch Hội đồng (Ký, ghi rõ họ và tên) |
(Kèm theo phụ lục ý kiến của thành viên Hội đồng do thư ký ghi chép tại phiên họp)
Mẫu 7b – Biên bản họp Tổ chuyên gia công nhận tiến bộ kỹ thuật |
Cơ quan công nhận tiến bộ kỹ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔ CHUYÊN GIA CÔNG NHẬN TIẾN BỘ KỸ THUẬT |
..........., ngày tháng năm 201 |
BIÊN BẢN
HỌP TỔ CHUYÊN GIA CÔNG NHẬN TIẾN BỘ KỸ THUẬT
I. Những thông tin chung
1. Tên tiến bộ kỹ thuật: .............................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận: .............................................
3. Quyết định thành lập Tổ chuyên gia (số, ngày tháng, cơ quan thành lập):......................................................................................................................
4. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên Tổ (Đối với cuộc họp đánh giá chính thức): ... ... ... ..............................................................................
Số thành viên vắng mặt: ........ người, gồm:
...........................................
5. Khách mời tham dự : ............................................................................
6. Địa điểm và thời gian họp Tổ: .............................................................
II. Nội dung phiên họp của Tổ chuyên gia
1. Đại diện tổ chức, cá nhân báo cáo kết quả tiến bộ kỹ thuật đề nghị công nhận.
2. Báo cáo đánh giá của Tổ thẩm định… (nếu có).
3. Ý kiến phát biểu của các thành viên Tổ chuyên gia và khách mời.
4. Tổ chuyên gia thảo luận độc lập
5. Kết quả bỏ phiếu đánh giá công nhận tiến bộ kỹ thuật.
Công nhận: ................. phiếu; Không công nhận: .............. phiếu
III. Kết luận và kiến nghị của Tổ chuyên gia: .....................................
Phiên họp kết thúc vào hồi ....... giờ, ngày ........ tháng ...... năm .........
Thư ký Tổ (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Tổ trưởng Tổ chuyên gia (Ký, ghi rõ họ và tên) |
(Kèm theo phụ lục ý kiến của thành viên Tổ chuyên gia do thư ký ghi chép tại phiên họp)
Mẫu 8 – Đơn đề nghị gia hạn hiệu lực tiến bộ kỹ thuật |
Tên tổ chức đề nghị gia hạn hiệu lực tiến bộ kỹ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
..........., ngày tháng năm 201 |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN HIỆU LỰC TIẾN BỘ KỸ THUẬT
Kính gửi: ...........................................................
1. Tên cơ quan, cá nhân đề nghị: .............................................................
..............................................................................................................................
2. Địa chỉ: ................................................................................................
3. Điện thoại: ...........................; Fax: ......................; E-mail: ................
4. Tên tiến bộ kỹ thuật đề nghị gia hạn: ...................................................
5. Nguồn gốc, tác giả của tiến bộ kỹ thuật: .............................................
6. Tóm tắt nội dung, kết quả của tiến bộ kỹ thuật đã được áp dụng trong thời hạn hiệu lực của Quyết định. (Hiệu quả kinh tế, xã hội, tác động môi trường). ...................................................................
..............................................................................................................................
7. Đề xuất địa bàn áp dụng (nếu thay đổi): .............................................
..............................................................................................................................
Đề nghị gia hạn hiệu lực của Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật số: ... ... ... ngày ... ... ... ... tháng ... ... ... năm ... ... ... ... của .. ... ... ... .
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị (Ký, ghi rõ họ tên (và đóng dấu)) |