Thông tư 12/2013/TT-BKHCN về Dự án khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 12/2013/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2013/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Chu Ngọc Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/03/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 12/2013/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: 12/2013/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2013 |
THÔNG TƯ
---------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2441/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 10/2013/TT-BKHCN ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn quản lý Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 218/2012/TTLT-BTC-BKHCN ngày 20 tháng 12 năm 2012 của liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính thực hiện Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc xét duyệt, thẩm định và phê duyệt Dự án khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia.
QUY ĐỊNH CHUNG
XÉT DUYỆT DỰ ÁN KH&CN
Đơn vị quản lý SPQG chủ trì, phối hợp với các đơn vị chức năng của Cơ quan chủ quản SPQG, Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, lựa chọn Hồ sơ đáp ứng các yêu cầu quy định tại Quyết định số 2441/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020 (viết tắt là Quyết định số 2441/QĐ-TTg), Thông tư số 10/2013/TT-BKHCN và các văn bản khác có liên quan để xây dựng Danh mục sơ bộ các dự án KH&CN đáp ứng yêu cầu theo mẫu quy định (Biểu A1-DMSB-DAKHCN-SPQG tại Phụ lục 1) trình Thủ trưởng Cơ quan chủ quản SPQG quyết định đưa ra Hội đồng xét duyệt.
Ban chủ nhiệm chương trình chủ trì, phối hợp với các đơn vị chức năng của Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, lựa chọn Hồ sơ đáp ứng các yêu cầu, quy định tại Quyết định số 2441/QĐ-TTg, Thông tư số 10/2013/TT-BKHCN và các văn bản khác có liên quan để xây dựng Danh mục sơ bộ các dự án KH&CN đáp ứng yêu cầu theo mẫu quy định (Biểu A1-DMSB-DAKHCN-SPQG tại Phụ lục 1) trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định đưa ra Hội đồng xét duyệt.
Đối với các hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định, Ban chủ nhiệm chương trình hoặc Đơn vị quản lý SPQG có trách nhiệm thông báo cho các tổ chức đăng ký chủ trì biết.
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN KH&CN
Chủ tịch Hội đồng điều hành các phiên họp của Hội đồng theo trình tự sau:
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN KH&CN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC MẪU XÉT DUYỆT DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BKHCN ngày 29 tháng 03 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mẫu Danh mục sơ bộ Dự án KH&CN: Biểu A1-DMSB-DAKHCN-SPQG
2. Mẫu Phiếu nhận xét/đánh giá hồ sơ Dự án KH&CN: Biểu A2-PĐG- TMDAKHCN-SPQG
3. Mẫu Phiếu đánh giá nhiệm vụ Dự án KH&CN: Biểu A3-PĐG- NVDAKHCN-SPQG
4. Mẫu Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ Dự án KH&CN: Biểu A4-BBKP- TMDAKHCN-SPQG
5. Mẫu Biên bản kiểm phiếu đánh giá nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN: Biểu A5-BBKP-NVDAKHCN-SPQG
6. Mẫu Phiếu xây dựng nội dung đặt hàng đề tài thuộc Dự án KH&CN: Biểu A6-PĐH-ĐT-SPQG
7. Mẫu Phiếu xây dựng nội dung đặt hàng dự án SXTN thuộc Dự án KH&CN: Biểu A7-PĐH-DASXTN-SPQG
8. Mẫu Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Dự án KH&CN: Biểu A8-BBHĐ- DAKHCN-SPQG
9. Mẫu Danh mục nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN: Biểu A9-DMNV- DAKHCN-SPQG
Biểu A1-DMSB-DAKHCN-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
BỘ/ NGÀNH:…………………….. ---------------- |
|
DANH MỤC SƠ BỘ
CÁC DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỀ NGHỊ ĐƯA RA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT
Thuộc Sản phẩm quốc gia:
(ghi tên sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên Dự án KH&CN |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì |
Mục tiêu của Dự án KH&CN |
Nội dung chủ yếu |
Sản phẩm của Dự án KH&CN |
Ghi chú |
1 |
Dự án 1 |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án 2 |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án 3 |
|
|
|
|
|
… |
……. |
|
|
|
|
|
|
Ngày… tháng… năm 20… |
Biểu A2-PĐG-TMDAKHCN-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
BỘ, NGÀNH………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT |
Hà Nội, ngày… tháng… năm 20… |
Ủy viên/Chuyên gia phản biện |
|
Thành viên Hội đồng |
|
PHIẾU NHẬN XÉT/ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
1. Tên Dự án KH&CN:
Thuộc Sản phẩm quốc gia:
(ghi tên sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
2. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì Dự án KH&CN:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
3. Học hàm, học vị, họ và tên Thành viên Hội đồng/Chuyên gia phản biện:
4. Các nội dung đánh giá (nêu ý kiến nhận xét và đánh giá về mức độ đầy đủ, phù hợp, rõ ràng của các nội dung của Hồ sơ, Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN, đồng thời chỉ ra các nội dung cụ thể cần chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện):
STT |
Nội dung nhận xét/đánh giá |
1 |
Về mức độ đầy đủ, phù hợp của Hồ sơ Dự án KH&CN (theo quy định tại khoản 2, Điều 3 của Thông tư số 12/2013/TT-BKHCN ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2 |
Về mức độ đầy đủ, phù hợp thông tin chung của Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN |
|
a) Xuất xứ và nguồn hình thành dự án
|
|
b) Tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan đến sản phẩm quốc gia của dự án
|
|
c) Luận giải sự cần thiết của dự án
|
3 |
Về mục tiêu của Dự án KH&CN |
|
a) Mục tiêu về khoa học và công nghệ
|
|
b) Mục tiêu kinh tế - xã hội
|
4 |
Về nội dung của Dự án KH&CN |
|
a) Nội dung trọng tâm của dự án
|
|
b) Tiến độ, thời gian thực hiện các nội dung trọng tâm của dự án
|
5 |
Về các giải pháp thực hiện Dự án KH&CN |
|
a) Các giải pháp KH&CN
|
|
b) Tổ chức phối hợp thực hiện
|
6 |
Về sản phẩm của Dự án KH&CN
|
7 |
Về hiệu quả của Dự án KH&CN
|
8 |
Về năng lực tổ chức thực hiện của Tổ chức chủ trì Dự án KH&CN
|
9 |
Về năng lực tổ chức thực hiện của Chủ nhiệm Dự án KH&CN
|
10 |
Về kinh phí thực hiện Dự án KH&CN |
|
a) Tổng kinh phí thực hiện của Dự án KH&CN
|
|
b) Phương án huy động các nguồn kinh phí thực hiện Dự án KH&CN
|
5. Khuyến nghị về những nội dung cần bổ sung, sửa đổi trong Hồ sơ, Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN:
6. Kết luận đánh giá: (chỉ chọn và đánh dấu “X” vào 1 trong 4 phương án dưới đây)
- Đáp ứng yêu cầu: £
- Đề nghị giao cho tổ chức đăng ký chủ trì chuẩn bị lại Hồ sơ: £
- Đề nghị giao cho tổ chức khác đăng ký chủ trì xây dựng Hồ sơ: £
- Đề nghị không thực hiện: £
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG/CHUYÊN GIA PHẢN BIỆN |
Biểu A3-PĐG-NVDAKHCN-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
BỘ, NGÀNH…………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT |
Hà Nội, ngày… tháng… năm 20… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ NHIỆM VỤ
THUỘC DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
1. Tên Dự án KH&CN:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Học hàm, học vị, họ và tên thành viên Hội đồng:
3. Đánh giá của thành viên Hội đồng (*):
TT |
Tên nhiệm vụ |
Đề nghị thực hiện |
Đề nghị không thực hiện |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Đề tài |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
... |
|
|
|
II |
Dự án SXTN |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
... |
|
|
|
(*): Đánh dấu “X” vào cột tương ứng 3 hoặc 4
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |
Biểu A4-BBKP-TMDAKHCN-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
BỘ, NGÀNH…………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT |
Hà Nội, ngày… tháng… năm 20… |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
1. Tên Dự án KH&CN:
2. Quyết định thành lập Hội đồng số ………/QĐ-……. ……ngày …. /…./20.. của …………… ………………………. (Thủ trưởng Cơ quan chủ quản SPQG)
3. Tổng số thành viên Hội đồng: …/… Số thành viên vắng mặt: …./….
4. Kết quả kiểm phiếu:
- Số phiếu phát ra: - Số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ: - Số phiếu không hợp lệ:
Kết quả bỏ phiếu:
STT |
Họ và tên thành viên hội đồng |
Đáp ứng yêu cầu |
Đề nghị giao cho tổ chức đăng ký chủ trì chuẩn bị lại Hồ sơ |
Đề nghị giao cho tổ chức khác xây dựng Hồ sơ |
Đề nghị không thực hiện |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
BAN KIỂM PHIẾU
TRƯỞNG BAN |
UỶ VIÊN THỨ NHẤT |
UỶ VIÊN THỨ HAI |
Biểu A5-BBKP-NVDAKHCN-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
BỘ, NGÀNH…………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT |
Hà Nội, ngày… tháng… năm 20… |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ NHIỆM VỤ
THUỘC DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
1. Tên Dự án KH&CN:
2. Quyết định thành lập Hội đồng số …../QĐ-……. ……ngày …. /…./20…. của …………… ……………. … (Thủ trưởng cơ quan chủ quản SPQG)
3. Tổng số thành viên Hội đồng: Số thành viên vắng mặt:
4. Kết quả kiểm phiếu:
- Số phiếu phát ra: - Số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ: - Số phiếu không hợp lệ:
KẾT QUẢ BỎ PHIẾU
TT |
Tên nhiệm vụ |
Họ và tên các thành viên Hội đồng và mức đánh giá “Đề nghị thực hiện” |
Số lượng phiếu "Đề nghị thực hiện" |
Được đưa ra vào danh mục nhiệm vụ thuộc Dự án (*) |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
I |
Đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án SXTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BAN KIỂM PHIẾU
TRƯỞNG BAN |
UỶ VIÊN THỨ NHẤT |
UỶ VIÊN THỨ HAI |
(*) Ghi “Đạt” vào ô tương ứng của cột này cho những nhiệm vụ được ít nhất 2/3 số thành viên Hội đồng đánh giá "Đề nghị thực hiện" và số thành viên này không ít hơn 1/2 tổng số thành viên Hội đồng.
Biểu A6-PĐH-ĐT-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
PHIẾU XÂY DỰNG NỘI DUNG ĐẶT HÀNG ĐỀ TÀI
THUỘC DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
(Dành cho Uỷ viên/Chuyên gia phản biện)
Tên Dự án KH&CN:
Học hàm, học vị, họ và tên Uỷ viên/Chuyên gia phản biện:
Nội dung đặt hàng:
1. Tên đề tài:
2. Định hướng mục tiêu:
3. Dự kiến sản phẩm:
4. Thời gian thực hiện: ….. tháng; năm bắt đầu/kết thúc:
5. Phương thức thực hiện: (đánh dấu vào 1 trong 2 hình thức)
- Giao trực tiếp: £
- Tuyển chọn: £
6. Tên tổ chức, cá nhân dự kiến giao chủ trì (trường hợp giao trực tiếp):
|
UỶ VIÊN/CHUYÊN GIA PHẢN BIỆN |
Biểu A7-PĐH-DASXTN-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
PHIẾU XÂY DỰNG NỘI DUNG ĐẶT HÀNG DỰ ÁN SXTN
THUỘC DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
(Dành cho Ủy viên/Chuyên gia phản biện)
Tên Dự án KH&CN:
Học hàm, học vị, họ và tên Ủy viên/Chuyên gia phản biện:
Nội dung đặt hàng:
7. Tên Dự án SXTN:
8. Mục tiêu Dự án SXTN:
9. Sản phẩm chủ yếu và các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật cần đạt:
10.Thời gian thực hiện: ….. tháng; năm bắt đầu/kết thúc:
11. Phương thức thực hiện: (đánh dấu vào 1 trong 2 phương thức)
- Giao trực tiếp: £
- Tuyển chọn: £
12. Tên tổ chức, cá nhân dự kiến giao chủ trì:
|
UỶ VIÊN/CHUYÊN GIA PHẢN BIỆN |
Biểu A8-BBHĐ-DAKHCN-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
BỘ, NGÀNH…………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT |
Hà Nội, ngày… tháng… năm 20… |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT
DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
A. Những thông tin chung
1. Tên Dự án KH&CN:
...........................................................................................................................
………………………………………………………………………………...............
Thuộc Sản phẩm quốc gia: (ghi tên sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
...........................................................................................................................…
……………………………………………………………………………......................
2. Quyết định thành lập Hội đồng số ………/QĐ-……. ……ngày …. /…./20.. của ………… ………………………(Thủ trưởng Cơ quan chủ quản SPQG)
B. Nội dung làm việc của Hội đồng:
1. Họp trù bị:
a) Địa điểm và thời gian họp Hội đồng: ............................, ngày... /..../20..
b) Thành phần họp:
- Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên: ...../.....
- Vắng mặt: ........ người, gồm các thành viên:
- Đại biểu tham dự họp Hội đồng:
TT |
Họ và tên |
Cơ quan, đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Nội dung làm việc:
1) Hội đồng và đại biểu tham dự nhận tài liệu quy định tại Khoản 5 Điều 4;
2) Đại diện Đơn vị quản lý SPQG tuyên bố lý do cuộc họp, đọc quyết định thành lập Hội đồng, giới thiệu các thành viên Hội đồng và đại biểu tham dự; Đại diện Cơ quan chủ quản SPQG phát biểu ý kiến, nêu yêu cầu đối với Hội đồng (nếu có)
3) Hội đồng cử ông/bà………….. ………..làm Thư ký khoa học.
4) Đại diện tổ chức chủ trì trình bày Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN:
Ông/bà………………. Chức vụ, học hàm, học vị:………………….
5) Hội đồng thảo luận sơ bộ, nêu các câu hỏi đề nghị làm rõ thêm các thông tin, nội dung của Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN;
6) Hội đồng cử 2 thành viên làm chuyên gia phản biện hồ sơ Dự án KH&CN:
Phản biện 1:…………………………
Phản biện 2:………………………….
7) Hội đồng thống nhất lịch họp phiên tiếp theo: ngày…………………
2. Họp xác định dự án KH&CN và Danh mục các nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN
a) Địa điểm và thời gian họp Hội đồng: ..........................., ngày... /..../201..
b) Thành phần họp:
- Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên: ...../.....
- Vắng mặt: ........ người, gồm các thành viên:
- Đại biểu tham dự họp Hội đồng
TT |
Họ và tên |
Cơ quan, đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Nội dung làm việc của Hội đồng:
1) Hội đồng nghe các chuyên gia phản biện, thành viên Hội đồng trình bày nhận xét/đánh giá về hồ sơ, thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN và danh mục nhiệm vụ KH&CN thuộc Dự án KH&CN. Thư ký hội đồng đọc ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên vắng mặt (nếu có).
2) Hội đồng thảo luận, phân tích tính phù hợp về tên, mục tiêu, nội dung chủ yếu, sản phẩm dự kiến, tính khả thi, hiệu quả của Dự án KH&CN; cho ý kiến về năng lực tổ chức đăng ký chủ trì, cá nhân đăng ký chủ nhiệm Dự án KH&CN.
3) Hội đồng thảo luận, phân tích tính phù hợp về tên, mục tiêu, nội dung chủ yếu, sản phẩm dự kiến, tính khả thi, hiệu quả của từng nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN.
4) Hội đồng bỏ phiếu nhận xét/đánh giá hồ sơ Dự án KH&CN, phiếu nhận xét/đánh giá danh mục nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN.
5) Hội đồng cử Ban kiểm phiếu gồm 03 thành viên:
- Trưởng ban: …………………..
- Ủy viên 1: ……………………
- Ủy viên 2: …………………
6) Kết quả kiểm phiếu được trình bày trong Biên bản kiểm phiếu đánh giá Dự án KH&CN và Biên bản kiểm phiếu đánh giá nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN kèm theo.
7) Trên cơ sở kết quả kiểm phiếu Hội đồng nhất trí:
- Đồng ý thông qua: £
- Không đồng ý thông qua: £
(chú ý: Chỉ đánh dấu vào 01 trong 02 phương án trên. Dự án được thông qua phải được ít nhất 2/3 tổng số thành viên Hội đồng bỏ phiếu "Đáp ứng yêu cầu")
8) Hội đồng kết luận các nội dung chính cần hoàn thiện, bổ sung trong Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN: (đối với trường hợp Dự án được thông qua)
9) Hội đồng cử các ủy viên phản biện xây dựng nội dung đặt hàng cho các nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN như sau:
STT |
Tên nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN (*) |
Họ và tên |
Ghi chú |
I |
Đề tài |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
II |
Dự án SXTN |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
(*) Nhiệm vụ KH&CN được Hội đồng đề nghị đưa vào Danh mục phải được ít nhất 2/3 số thành viên Hội đồng có mặt bỏ phiếu "Đề nghị thực hiện"
10) Hội đồng kiến nghị Cơ quan chủ quản SPQG (đối với trường hợp Dự án không được thông qua):
- Đề nghị giao cho tổ chức đăng ký chủ trì chuẩn bị lại Hồ sơ: £
- Đề nghị giao cho tổ chức khác xây dựng Hồ sơ: £
- Đề nghị không thực hiện: £
(Chú ý: chỉ đánh dấu vào 01 trong 03 phương án trên khi Hội đồng biểu quyết có ít nhất 1/2 tổng số thành viên Hội đồng nhất trí)
11) Hội đồng thống nhất phiên họp tiếp theo: ngày……
3. Họp xây dựng nội dung đặt hàng cho các nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN:
a) Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
............................, ngày... /..../20....
b) Thành phần họp:
- Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên: ...../.....
- Vắng mặt: ........ người, gồm các thành viên:
- Đại biểu tham dự họp Hội đồng
TT |
Họ và tên |
Cơ quan, đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Nội dung làm việc của Hội đồng:
1) Các ủy viên/chuyên gia phản biện trình bày dự thảo nội dung đặt hàng cho nhiệm vụ được phân công.
2) Hội đồng thảo luận, góp ý, hoàn thiện nội dung đặt hàng cho từng nhiệm vụ.
3) Hội đồng thống nhất kiến nghị về phương thức thực hiện cho từng nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN.
4) Hội đồng biểu quyết thông qua nội dung đặt hàng các nhiệm vụ thuộcDự án KH&CN trong Danh mục đặt hàng các nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN (Biểu 9-DMNV-DAKHCN).
5) Hội đồng kiến nghị:
Hội đồng đề nghị …. (Thủ trưởng Cơ quan chủ quản SPQG) xem xét, phê duyệt./.
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
Biểu A9- DMNV-DAKHCN-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
DANH MỤC ĐẶT HÀNG CÁC NHIỆM VỤ
THUỘC DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
Tên Dự án KH&CN:
I. Đề tài:
TT |
Tên đề tài |
Định hướng mục tiêu |
Dự kiến sản phẩm |
Phương thức thực hiện, dự kiến tổ chức chủ trì (trường hợp giao trực tiếp) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II. Dự án SXTN:
TT |
Tên dự án SXTN |
Mục tiêu chủ yếu |
Sản phẩm và các chỉ tiêu KT-KT chủ yếu |
Dự kiến tổ chức chủ trì |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC MẪU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BKHCN ngày 29 tháng 03 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mẫu Phiếu thẩm định Đề tài thuộc Dự án KH&CN: Biểu B1- PTĐ-ĐT-SPQG
2. Mẫu Phiếu thẩm định Dự án SXTN thuộc Dự án KH&CN: Biểu B2-PTĐ- DASXTN-SPQG
3. Mẫu Phiếu thẩm định Dự án KH&CN: Biểu B3-PTĐ-DAKHCN-SPQG
4. Mẫu Biên bản họp Hội đồng thẩm định Đề tài thuộc Dự án KH&CN: Biểu B4-BBTĐ-ĐT-SPQG
5. Mẫu Biên bản họp Hội đồng thẩm định Dự án SXTN thuộc Dự án KH&CN: Biểu B5-BBTĐ-DASXTN-SPQG
6. Mẫu Biên bản họp Hội đồng thẩm định Dự án KH&CN: Biểu B6-BBTĐ- DAKHCN-SPQG
Biểu B1-PTĐ-ĐT-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THẨM ĐỊNH ĐỀ TÀI
THUỘC DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
1. Tên đề tài:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
thuộc Dự án KH&CN:
…………………………………………………………………………………
2. Cơ quan chủ quản SPQG:
3. Cơ quan chủ trì đề tài:
4. Chủ nhiệm đề tài:
5. Học hàm, học vị, họ và tên người thẩm định:
Chuyên môn đào tạo: ………………………..
Cơ quan, đơn vị công tác: …………………..
6. Ngày nhận Hồ sơ thẩm định: ngày… tháng… năm 20…
a. A. Rà soát nội dung chuyên môn
I. Nhận xét, đánh giá chung mức độ hoàn thiện của Hồ sơ thẩm định, Thuyết minh đề tài:
1. Nhận xét, đánh giá chung: (về tính đầy đủ của Hồ sơ thẩm định; về mức độ hoàn thiện của thuyết minh đề tài: thông tin chung; mục tiêu, nội dung KH&CN và phương án tổ chức thực hiện; sản phẩm KH&CN, phương án huy động các nguồn tài chính thực hiện đề tài)
2. Đánh giá về Hồ sơ thẩm định:
a. Đủ điều kiện thẩm định: £
b. Không đủ điều kiện để thẩm định: £ (nêu rõ lý do)
II. Rà soát chi tiết nội dung nghiên cứu:
1. Nội dung nghiên cứu chính: (đề xuất cụ thể)
- Những nội dung phù hợp:
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ: (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
- Những nội dung cần bổ sung: (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
2. Nội dung khảo sát, thí nghiệm, thử nghiệm: (có cần thiết hay không, có bám sát phục vụ nội dung nghiên cứu không; số lượng, quy mô, đối tượng và địa điểm phù hợp hay không phù hợp)
- Những nội dung phù hợp:
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ: (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
- Những nội dung cần bổ sung: (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
3. Phương án Hợp tác quốc tế, hoạt động chuyển giao công nghệ:
4. Hội thảo khoa học:
5. Tiến độ và thời gian thực hiện: (mức độ phù hợp về tiến độ của từng nội dung nghiên cứu, bắt đầu, kết thúc)
Kiến nghị thời gian thực hiện………tháng.
6. Sản phẩm KH&CN chính của đề tài: (đề nghị ghi cụ thể)
B. Nhận xét, thẩm định sơ bộ về kinh phí:
1. Nêu ý kiến nhận xét về dự toán kinh phí của đề tài: (những nội dung chi nào trong dự toán chưa phù hợp với Thông tư liên tịch số 218/2012/TTLT-BTC- BKHCN, nên hiệu chỉnh như thế nào là hợp lý)
2. Dự kiến tổng kinh phí thực hiện: triệu đồng
Trong đó:
- Nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước: triệu đồng
- Nguồn khác: triệu đồng
Dự kiến hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước:
● Công lao động: triệu đồng
● Nguyên vật liệu và năng lượng: triệu đồng
● Thiết bị, máy móc: triệu đồng
● Xây dựng, sửa chữa nhỏ: triệu đồng
● Chi khác: triệu đồng
3. Nhận xét về phương án huy động các nguồn tài chính thực hiện đề tài:
|
Hà Nội, ngày… tháng… năm 20… |
Biểu B2-PTĐ-DASXTN-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN SXTN
THUỘC DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
1. Tên Dự án SXTN:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
thuộc Dự án KH&CN:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Cơ quan chủ quản SPQG:
3. Cơ quan chủ trì Dự án SXTN:
4. Chủ nhiệm Dự án SXTN:
5. Học hàm, học vị, họ và tên người thẩm định:
Chuyên môn đào tạo: ………………………..
Cơ quan công tác: …………………..
6. Ngày nhận Hồ sơ thẩm định: ngày… tháng… năm 20…
A. Rà soát nội dung chuyên môn
I. Nhận xét, đánh giá chung mức độ hoàn thiện của Hồ sơ thẩm định, Thuyết minh Dự án SXTN:
1. Nhận xét, đánh giá chung: (về tính đầy đủ của Hồ sơ thẩm định; về mức độ hoàn thiện của thuyết minh dự án: thông tin chung; mục tiêu, nội dung và phương án triển khai thực hiện; sản phẩm của dự án, phương án huy động các nguồn tài chính thực hiện dự án)
2. Đánh giá về Hồ sơ thẩm định:
a. Đủ điều kiện thẩm định: £
b. Không đủ điều kiện để thẩm định: £ (nêu rõ lý do)
II. Rà soát chi tiết nội dung Dự án SXTN:
3. Nội dung chính: (đề xuất cụ thể)
- Những nội dung phù hợp:
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ: (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
- Những nội dung cần bổ sung: (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
4. Nội dung khảo sát, thí nghiệm, thử nghiệm, hoàn thiện công nghệ: (có cần thiết hay không, có bám sát phục vụ nội dung dự án không; số lượng, quy mô, đối tượng và địa điểm phù hợp hay không phù hợp)
- Những nội dung phù hợp:
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ: (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
- Những nội dung cần bổ sung: (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
3. Phương án Hợp tác quốc tế, hoạt động chuyển giao công nghệ:
4. Hội thảo khoa học:
5. Tiến độ và thời gian thực hiện: (mức độ phù hợp về tiến độ của từng nội dung công việc, bắt đầu, kết thúc)
Kiến nghị thời gian thực hiện……tháng.
6. Sản phẩm chính của Dự án SXTN: (đề nghị ghi cụ thể)
B. Nhận xét, thẩm định sơ bộ về kinh phí:
1. Nêu ý kiến nhận xét về dự toán kinh phí của Dự án SXTN: (những nội dung chi nào trong dự toán chưa phù hợp với Thông tư liên tịch số 218 /2012/TTLT- BTC-BKHCN, nên hiệu chỉnh như thế nào là hợp lý)
2. Thẩm định sơ bộ:
a) Dự kiến tổng kinh phí thực hiện Dự án SXTN: triệu đồng
Trong đó:
- Nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước: triệu đồng
- Nguồn khác: triệu đồng
b) Dự kiến chi hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước cho các khoản sau:
● Thiết bị, máy móc mua mới: triệu đồng
● Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo: triệu đồng
● Kinh phí hỗ trợ công nghệ: triệu đồng
● Chi phí lao động: triệu đồng
● Nguyên vật liệu năng lượng: triệu đồng
● Thuê thiết bị, nhà xưởng: triệu đồng
● Chi khác: triệu đồng
3. Nhận xét về phương án huy động các nguồn tài chính thực hiện Dự án SXTN:
|
Hà Nội, ngày… tháng… năm 20… |
Biểu B3-PTĐ-DAKHCN-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THẨM ĐỊNH
DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
1.Tên Dự án KH&CN:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
thuộc Sản phẩm quốc gia: (ghi tên sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
……………………………………………………………………………………
…
2. Cơ quan chủ quản SPQG:
3. Cơ quan chủ trì Dự án KH&CN:
4. Chủ nhiệm Dự án KH&CN:
5. Họ và tên người thẩm định:
Học hàm, học vị:
Chuyên môn đào tạo:
Cơ quan công tác:
6. Ngày nhận Hồ sơ thẩm định: ngày… tháng… năm 20….
A. Rà soát nội dung chuyên môn
I. Nhận xét, đánh giá chung mức độ hoàn thiện của Hồ sơ thẩm định, Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN:
1. Nhận xét, đánh giá chung: (về tính đầy đủ của Hồ sơ thẩm định; về mức độ hoàn thiện của Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN: thông tin chung; mục tiêu, nội dung và phương án triển khai thực hiện; sản phẩm chính, phương án huy động các nguồn tài chính thực hiện toàn bộ Dự án KH&CN)
2. Đánh giá về Hồ sơ thẩm định:
a. Đủ điều kiện thẩm định: £
b. Không đủ điều kiện để thẩm định: £ (nêu rõ lý do)
II. Rà soát chi tiết nội dung Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN:
1. Mục tiêu dự án KH&CN: (nhận xét)
2. Nội dung chính:
- Nhận xét về tính đầy đủ các nội dung chính và các nội dung thành phần phù hợp đã được liệt kê trong Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN: (tên mỗi nhiệm vụ của đề tài, dự án SXTN thuộc Dự án KH&CN là một trong những nội dung chính của Dự án KH&CN; tên các nội dung nghiên cứu của đề tài, nội dung công việc của dự án SXTN là nội dung thành phần thuộc nội dung chính của Dự án KH&CN; các nội dung khác phù hợp để đạt được mục tiêu, sản phẩm của Dự án KH&CN)
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ: (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
- Những nội dung cần bổ sung: (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
3. Sản phẩm chính của Dự án KH&CN:
- Nhận xét về tính đầy đủ các dạng sản phẩm chính của Dự án KH&CN (dạng I, II, III) đã liệt kê trong Thuyết minh tổng quát, tính hợp lý về tên sản phẩm, số lượng, chất lượng và chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật cần đạt:
Các sản phẩm chính không phù hợp, cần loại bỏ: (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
- Các sản phẩm chính cần bổ sung: (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
4. Hiệu quả của Dự án KH&CN:
- Nhận xét về hiệu quả KH&CN của Dự án KH&CN:
- Nhận xét về hiệu quả kinh tế của Dự án KH&CN:
- Nhận xét về hiệu quả xã hội:
5. Danh mục các nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN:
- Nhận xét về tính đầy đủ danh mục các đề tài, dự án SXTN thuộc Dự án KH&CN đã được liệt kê trong Thuyết minh tổng quát:
- Tính khả thi thực hiện các nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN:
6. Nhận xét về tính liên kết của các đề tài, dự án SXTN thuộc Dự án KH&CN với mục tiêu, sản phẩm của Dự án KH&CN và mối liên giữa Dự án KH&CN với các Dự án đầu tư phát triển sản phẩm quốc gia:
B. Thẩm định về kinh phí dự án KH&CN:
1. Tính đầy đủ và hợp lý của việc thẩm định các nhiệm vụ (đề tài, dự án SXTN) thuộc Dự án KH&CN đã được xác định:
a) Số nhiệm vụ đã được thẩm định nội dung và kinh phí:
b) Số nhiệm vụ chưa được thẩm định nội dung và kinh phí:
c) Tổng số kinh phí thẩm định Đợt I của Dự án KH&CN: triệu đồng
Trong đó:
- Tổng số kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước: triệu đồng
- Tổng số kinh phí từ các nguồn khác: triệu đồng
2. Sự hợp lý trong việc phân bổ kinh phí theo từng năm kế hoạch:
3. Phương án huy động các nguồn tài chinh:
- Đủ căn cứ để thông qua: £
- Chưa đủ căn cứ để thông qua: £ (nêu rõ cần bổ sung các văn bản gì)
C. Ý kiến của thành viên Hội đồng thẩm định:
- Đủ căn cứ để phê duyệt Dự án KH&CN: £
- Chưa đủ căn cứ để phê duyệt Dự án KH&CN: £ (nêu cụ thể)
|
Hà Nội, ngày… tháng… năm 20… |
Biểu B4-BBTĐ-ĐT-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH ĐỀ TÀI
THUỘC DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
A. Những thông tin chung:
1. Tên đề tài: ...................................................................................................
………………………………………………………………………………..
Mã số ………………… (nếu có)
Thuộc Dự án KH&CN:
………………………………………………………………….......................
2. Tổ chức chủ trì đề tài: Chủ nhiệm đề tài:
3. Quyết định thành lập Hội đồng số …../QĐ-……. ……ngày …. /…./20…. của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
4. Địa điểm và thời gian họp thẩm định:
Địa điểm: ……………………………………Ngày họp: …………………
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ……/…..
Vắng mặt:……… người, gồm các thành viên:
6. Đại biểu tham dự:
STT |
Họ và tên |
Cơ quan, đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Kết luận của Hội đồng thẩm định
1. Nội dung chuyên môn:
1.1 Mục tiêu chính của đề tài: (ghi cụ thể)
1.2 Các nội dung nghiên cứu chính: (ghi tên của từng nội dung, tiến độ và thời gian thực hiện)
1.3 Các hoạt động khác phục vụ nội dung nghiên cứu:
a) Hội thảo khoa học: (số lượng và quy mô, địa điểm tổ chức)
b) Khảo sát, công tác trong nước: (số đoàn, số người tham gia, thời gian, địa điểm)
c) Hợp tác quốc tế: (số đoàn ra, đoàn vào, số người tham gia, thời gian, địa điểm)
d) Thiết bị, máy móc: (thiết bị, máy móc cần mua: tên, số lượng)
1.4 Các hoạt động được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với sản phẩm quốc gia: (Theo Thông tư liên tịch số 218/2012-TTLT-BTC-BKHCN)
a) Hoạt động mua bán công nghệ: (Mua quyền và công cụ phần mềm; mua quyền sở hữu, quyền sử dụng công nghệ; giống cây trồng, vật nuôi; thiết bị, tài liệu kỹ thuật, thông tin sở hữu trí tuệ; nhập khẩu sản phẩm mẫu để phân tích và giải mã công nghệ theo hợp đồng đã ký kết)
b) Hoạt động tìm kiếm, thuê chuyên gia: (Tìm kiếm thông tin về công nghệ, bí quyết công nghệ; thuê chuyên gia tư vấn trong nước và nước ngoài thực hiện theo hướng dẫn của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền)
1.5 Dạng sản phẩm, yêu cầu kĩ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm: (ghi cụ thể các sản phẩm chính)
1.6 Tiến độ và thời gian thực hiện:…….. tháng:
2. Về kinh phí thực hiện:
2.1. Tổng kinh phí cần thiết: .................... triệu đồng
Trong đó:
+ Kinh phí từ ngân sách nhà nước: .................................. triệu đồng
+ Kinh phí từ các nguồn khác: ........................... ………..triệu đồng
2.2. Nội dung chi từ ngân sách nhà nước:
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng số |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
||
Kinh phí |
Tỷ lệ (so với tổng số) |
Ngân sách SNKH |
Tự có |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Trả công lao động |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyên vật liệu năng lượng |
|
|
|
|
|
3 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi khác: Trong đó: - Chi đoàn ra, đoàn vào - Chi hỗ trợ SPQG |
|
|
|
|
(theo điểm 1.4 mục 1 phần B) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Về phương án huy động các nguồn tài chính thực hiện đề tài:
Biên bản được lập xong lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Hội đồng thẩm định nhất trí thông qua.
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG |
PHÓ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
PHÓ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
Biểu B5-BBTĐ-DASXTN-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH DỰ ÁN SXTN
THUỘC DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
A. Những thông tin chung:
1. Tên Dự án SXTN:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Mã số ………………… (nếu có)
Thuộc Dự án KH&CN:
…………………………………………………………………......................
2. Tổ chức chủ trì: ........................................................................................
Chủ nhiệm: ................................................................................................
3. Quyết định thành lập Hội đồng số……../QĐ-BKHCN, ngày …/…/20.. của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
4. Địa điểm và thời gian họp thẩm định:
Địa điểm:…………………………………Ngày họp:……………..
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ……/…..
Vắng mặt: …… người, gồm các thành viên:
6. Đại biểu tham dự:
STT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Kết luận của Hội đồng thẩm định
1. Nội dung chuyên môn:
1.1 Mục tiêu của dự án SXTN: (ghi cụ thể)
1.2 Các nội dung nghiên cứu mới, nghiên cứu hoàn thiện công nghệ chính: (ghi tên của từng nội dung, tiến độ và thời gian thực hiện)
1.3 Các hoạt động khác phục vụ nội dung nghiên cứu:
a. Hội thảo khoa học: (số lượng và quy mô, địa điểm tổ chức)
b. Thiết bị, máy móc: (thiết bị, máy móc cần mua: tên, số lượng)
1.4 Các hoạt động chuyển giao công nghệ được hỗ trợ đối với SPQG: (Theo Thông tư liên tịch số 218/2012-TTLT-BTC-BKHCN)
1.5 Dạng sản phẩm, yêu cầu kĩ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm: (ghi cụ thể các sản phẩm chính)
1.6 Tiến độ và thời gian thực hiện:…. tháng:
2. Về kinh phí thực hiện:
2.1 Dự án SXTN được hỗ trợ tối đa tổng mức đầu tư theo Thông tư liên tịch số 218/2012-TTLT-BTC-BKHCN):……………%.
2.2 Tổng kinh phí cần thiết:......................................... triệu đồng,
Trong đó:
+ Kinh phí từ ngân sách nhà nước:........................triệu đồng
+ Kinh phí từ các nguồn khác: ………… …………triệu đồng.
2.3 Nội dung chi từ ngân sách nhà nước:
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng số |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
||
Kinh phí |
Tỷ lệ (so với tổng số) |
Ngân sách SNKH |
Tự có |
|||
1. |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
2. |
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo |
|
|
|
|
|
3. |
Kinh phí hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
|
4. |
Chi phí lao động |
|
|
|
|
|
5. |
Nguyên vật liệu năng lượng |
|
|
|
|
|
6. |
Thuê thiết bị, nhà xưởng |
|
|
|
|
|
7. |
Chi khác: Trong đó: chi đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Về phương án huy động các nguồn tài chính thực hiện Dự án SXTN:
Biên bản được lập xong lúc ......... ngày........ /......../……. và đã được Hội đồng thẩm định nhất trí thông qua.
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG |
PHÓ CHỦ TỊCH
(ký, ghi rõ họ và tên) |
PHÓ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
Biểu B6-BBTĐ-DAKHCN-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
A. Những thông tin chung:
1. Tên Dự án KH&CN:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Mã số …………………(nếu có)
Thuộc sản phẩm quốc gia: (ghi tên sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
…………………………………………………………………............................
2. Tổ chức chủ trì dự án KH&CN:
3. Chủ nhiệm dự án KH&CN:
4. Quyết định thành lập Hội đồng số .……../QĐ-BKHCN, ngày …/…/20.. của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
5. Địa điểm và thời gian họp thẩm định:
Địa điểm:………………………………………Ngày họp: …………………….
6. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ……/…..
Vắng mặt: …… người, gồm các thành viên:
6. Đại biểu tham dự:
STT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Kết luận của Hội đồng thẩm định
I. Về Hồ sơ, Thuyết minh tổng Dự án KH&CN:
1. Hồ sơ đủ điều kiện để thẩm định: £
2. Hồ sơ không đủ điều kiện để thẩm định: £
Hội đồng yêu cầu bổ sung, hoàn thiện cụ thể các tài liệu sau:
II. Về nội dung Thuyết minh Dự án KH&CN:
1. Mục tiêu Dự án KH&CN:
- Kết luận về mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của Dự án KH&CN:
- Kết luận về chỉnh sửa mục tiêu của Dự án KH&CN, cụ thể như sau:
2. Nội dung chính của Dự án KH&CN:
- Kết luận về tính đầy đủ các nội dung chính và các nội dung thành phần phù hợp đã được liệt kê Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN:
- Kết luận về những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ:
- Kết luận về những nội dung cần bổ sung:
3. Sản phẩm chính của Dự án KH&CN:
- Kết luận về tính đầy đủ các dạng sản phẩm chính của Dự án KH&CN:
- Kết luận về các sản phẩm chính không phù hợp, cần loại bỏ:
- Kết luận về các sản phẩm chính cần bổ sung:
4. Hiệu quả của Dự án KH&CN:
- Kết luận về hiệu quả KH&CN của Dự án KH&CN:
- Kết luận về hiệu quả kinh tế của Dự án KH&CN:
- Kết luận về hiệu quả xã hội của Dự án KH&CN:
5. Danh mục các nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN:
- Kết luận về tính đầy đủ danh mục các đề tài, dự án SXTN thuộc Dự án KH&CN:
- Kết luận về tính khả thi của các các đề tài, dự án SXTN thuộc Dự án KH&CN:
6. Kết luận về vai trò và tính liên kết của Dự án KH&CN đối với đầu tư phát triển sản phẩm quốc gia:
C. Kết luận thẩm định về kinh phí dự án KH&CN:
1. Tính đầy đủ và hợp lý của việc thẩm định các nhiệm vụ KH&CN (đề tài, dự án SXTN) đã được xác định thuộc Dự án KH&CN:
- Tổng số nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN:
Trong đó:
+ Số nhiệm vụ KH&CN đã được thẩm định nội dung và kinh phí:
+ Số nhiệm vụ chưa được thẩm định nội dung và kinh phí:
- Tổng số kinh phí đã thẩm định của Dự án KH&CN: triệu đồng
Trong đó:
+ Tổng số kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước: triệu đồng
+ Tổng số kinh phí từ các nguồn khác: triệu đồng
2. Sự hợp lý trong việc phân bổ kinh phí theo từng năm kế hoạch:
3. Phương án huy động các nguồn tài chính:
- Hội đồng nhất trí thông qua: £
- Chưa đủ căn cứ để thông qua: £
D. Kết luận chung của Hội đồng thẩm định:
- Đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt dự án KH&CN trên cơ sở Hồ sơ được hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng: £
- Đề nghị Ban chủ nhiệm chương trình, Đơn vị quản lý SPQG cung cấp bổ sung Hồ sơ thẩm định hoặc hoàn thiện thuyết minh Dự án KH&CN để đủ điều kiện thẩm định: £ (nêu cụ thể)
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG |
PHÓ CHỦ TỊCH
(ký, ghi rõ họ và tên) |
PHÓ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC MẪU PHÊ DUYỆT DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BKHCN ngày 29 tháng 03 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mẫu Tờ trình phê duyệt Dự án KH&CN: Biểu C1-TTr-DAKHCN-SPQG
2. Mẫu Quyết định phê duyệt Dự án KH&CN: Biểu C2-QĐ-DAKHCN-SPQG
3. Mẫu Trang phê duyệt Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN: Biểu C3- TMTQ-DAKHCN-SPQG
Biểu C1-TTr-DAKHCN-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./TTr-BCN |
Hà Nội, ngày… tháng… năm 20… |
TỜ TRÌNH
V/V PHÊ DUYỆT DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
Kính trình: Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Thi hành Quyết định số 439/QĐ-TTg ngày 16 tháng 04 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia thực hiện từ năm 2012 thuộc Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020, ………………………..(ghi tên Cơ quan chủ quản SPQG) được Thủ tướng Chính phủ giao quản lý và thực hiện đề án phát triển sản phẩm quốc gia:
“…………………………………………………………………..
………………………………………………………………………”
Cơ quan chủ quản sản phẩm quốc gia, Ban chủ nhiệm chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đã hoàn thành việc xây dựng, xét duyệt và thẩm định Dự án KH&CN sau:
1. Tên Dự án KH&CN:
“………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..”
2. Tổ chức chủ trì Dự án KH&CN: …………………………………
3. Chủ nhiệm Dự án KH&CN:
4. Thời gian thực hiện Dự án KH&CN: …năm, bắt đầu từ năm 20…
5. Tổng kinh phí thực hiện Dự án KH&CN (dự kiến):…… triệu đồng
Trong đó:
- Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (dự kiến):………triệu đồng
- Kinh phí từ các nguồn khác (dự kiến):………….. triệu đồng
6. Danh mục các nhiệm vụ KH&CN thuộc Dự án KH&CN đã được xác định gồm ……. nhiệm vụ (Danh mục I trong phụ lục kèm theo)
Trong đó:
- Tổng số đề tài:
- Tổng số dự án SXTN:
7. Danh mục các nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN đã được xét duyệt, thẩm định nội dung và kinh phí đề nghị phê duyệt để triển khai thực hiện Đợt I gồm ……. nhiệm vụ (Danh mục II trong phụ lục kèm theo)
Trong đó:
- Tổng số đề tài:
- Tổng số dự án SXTN:
8. Tổng kinh phí thực hiện đề nghị phê duyệt Đợt I là: ……triệu đồng
Trong đó:
- Kinh phí hỗ trợ từ NSNN: ……………. triệu đồng
- Kinh phí từ các nguồn khác: ………….. triệu đồng
9. Hồ sơ Dự án KH&CN trình phê duyệt gồm:
a) 01 bản chính Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN đã được hoàn thiện sau khi thẩm định;
b) 01 bản chính Quyết định phê duyệt danh mục Dự án KH&CN và các nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN của Cơ quan chủ quản SPQG;
c) 01 bản chính Quyết định phê duyệt danh mục tổ chức và cá nhân trúng tuyển chủ trì thực hiện các nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN của Cơ quan chủ quản SPQG;
d) 01 bản chính Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Dự án KH&CN của Bộ Khoa học và Công nghệ;
đ) 01 bản sao Biên bản họp Hội đồng thẩm định Dự án KH&CN;
e) 01 bản sao Phương án huy động các nguồn tài chính thực hiện Dự án KH&CN đã được Hội đồng thẩm định thông qua;
g) 01 bản chính công văn của Cơ quan chủ quản SPQG (trường hợp Cơ quan chủ quản SPQG không là Bộ Khoa học và Công nghệ) đề nghị phê duyệt Dự án KH&CN.
h) Văn bản ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có).
Ban chủ nhiệm chương trình phát triển sản phẩm quốc gia kính trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt./.
Nơi nhận: |
CHỦ NHIỆM CHƯƠNG TRÌNH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC I: CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN KH&CN
TT |
Mã số, tên nhiệm vụ |
Thời gian thực hiện (bắt đầu/kết thúc) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Đề tài |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
II |
Dự án SXTN |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
DANH MỤC II: CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN KH&CN ĐÃ XÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH NỘI DUNG VÀ KINH PHÍ
STT |
Mã số, tên nhiệm vụ |
Tổ chức, cá nhân chủ trì |
Thời gian thực hiện (bắt đầu/kết thúc) |
Kinh phí thực hiện |
Ghi chú |
||
Tổng kinh phí |
Ngân sách sự nghiệp KHCN |
Kinh phí khác |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
Đề tài |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án SXTN |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Biếu C2-QĐ-DAKHCN-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày… tháng… năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ NĂM 20...
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2441/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 439/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục Sản phẩm quốc gia thực hiện từ năm 2012 thuộc Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BKHCN ngày 29 tháng 03 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn quản lý Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 12/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc xét duyệt, thẩm định và phê duyệt Dự án khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia;
Xét hồ sơ Dự án KH&CN trình phê duyệt và đề nghị của các ông Chủ nhiệm chương trình phát triển sản phẩm quốc gia, Vụ trưởng Vụ (chuyên ngành), Vụ trưởng Vụ ….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự án khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia thuộc Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020 bắt đầu thực hiện từ năm 20…, bao gồm:
I. Phê duyệt Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN:
1. Tên Dự án KH&CN:…………………………………………………
Mã số: ……..
2. Cơ quan chủ quản sản phẩm quốc gia:
3. Tổ chức chủ trì Dự án KH&CN:
4. Chủ nhiệm Dự án KH&CN:
5. Thời gian thực hiện:…..năm; Bắt đầu:…….. Kết thúc: ………
6. Mục tiêu, nội dung, sản phẩm chính của Dự án KH&CN, Danh mục các nhiệm vụ (đề tài, dự án SXTN) thuộc Dự án KH&CN, Phương án huy động các nguồn tài chính chi tiết trong Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN.
7. Dự toán kinh phí thực hiện Dự án KH&CN:
Tổng kinh phí thực hiện Dự án KH&CN: ……….. triệu đồng
(bằng chữ:……………………………………………………)
Trong đó:
- Tổng kinh phí hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước: ……. triệu đồng
- Tổng kinh phí từ nguồn vốn khác: …………triệu đồng
II. Phê duyệt kinh phí thực hiện Dự án KH&CN
1. Kinh phí thực hiện ….. nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN gồm …. đề tài và …. dự án SXTN bắt đầu thực hiện từ năm 20… là ……….. …triệu đồng, trong đó:
- Kinh phí hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước: ……. triệu đồng (bằng chữ: …………………………)
- Kinh phí từ nguồn vốn khác: ………… triệu đồng.
(Chi tiết trong phụ lục kèm theo)
2. Kinh phí hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước được cân đối từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ.
3. Kinh phí từ nguồn vốn khác thực hiện Dự án KH&CN do Tổ chức chủ trì Dự án KH&CN thực hiện theo Phương án huy động các nguồn tài chính ghi trong Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN đã phê duyệt.
Điều 2. Giao cho Ban chủ nhiệm chương trình phát triển sản phẩm quốc gia, Đơn vị quản lý sản phẩm quốc gia, Tổ chức chủ trì Dự án KH&CN tổ chức việc ký kết hợp đồng, triển khai thực hiện Dự án KH&CN nêu tại Điều 1 và các nhiệm vụ KH&CN thuộc Dự án KH&CN theo trách nhiệm quy định tại Thông
tư số 10/2012/TT-BKHCN ngày 29 tháng 03 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn quản lý Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020 để triển khai thực hiện.
Điều 3. Các ông Chủ nhiệm chương trình phát triển sản phẩm quốc gia, Vụ trưởng Vụ (chuyên ngành), Vụ trưởng Vụ …, Chánh Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng Đơn vị quản lý sản phẩm quốc gia thuộc Cơ quan chủ quản sản phẩm quốc gia, Giám đốc Văn phòng các Chương trình quốc gia về KH&CN, Thủ trưởng Tổ chức chủ trì Dự án KH&CN, Thủ trưởng Tổ chức chủ trì nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN, Chủ nhiệm Dự án KH&CN, Chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN và các cơ quan, tổ chức liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ NĂM.....
(Kèm theo Quyết định số ……... QĐ/BKHCN ngày…... tháng …... năm 20... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Mã số, tên nhiệm vụ KH&CN |
Tổ chức, cá nhân chủ trì |
Thời gian thực hiện (bắt đầu /kết thúc) |
Kinh phí thực hiện |
Ghi chú |
||
Tổng kinh phí |
Ngân sách sự nghiệp KHCN |
Kinh phí khác |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
I |
Đề tài |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án SXTN |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu C3-TMTQ-DAKHCN-SPQG
12/2013/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
THUYẾT MINH TỔNG QUÁT
DỰ ÁN KH&CN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM QUỐC GIA
(Theo Quyết định số …… QĐ/BKHCN ngày…tháng…năm 20 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Tên Dự án KH&CN:
Thuộc Sản phẩm quốc gia:
2. Cơ quan chủ quản SPQG:
3. Tổ chức chủ trì Dự án KH&CN:
4. Chủ nhiệm Dự án KH&CN:
5. Thời gian thực hiện: năm ….. Bắt đầu:….. Kết thúc: ……
Hà Nội, ngày… tháng… năm 20…
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
(Ghi chú: Trang phê duyệt này được đóng quyển tại trang đầu tiên của Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN và đóng dấu, giáp lai khi Dự án KH&CN được phê duyệt)