Thông tư 115/2024/TT-BQP thu thập, đăng ký, công bố thông tin nhiệm vụ KH&CN
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 115/2024/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 115/2024/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Tân Cương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/12/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng
Ngày 19/12/2024, Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư 115/2024/TT-BQP quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Những nội dung thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành được công bố công khai trên hệ thống mạng truyền số liệu quân sự của Bộ Quốc phòng bao gồm: Tên nhiệm vụ; Tổ chức chủ trì nhiệm vụ; Họ và tên chủ nhiệm nhiệm vụ; Mục tiêu và nội dung chính của nhiệm vụ; Lĩnh vực nghiên cứu; Phương pháp nghiên cứu; Kết quả dự kiến; Thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc dự kiến.
2. Cơ quan, đơn vị và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ mà không thực hiện một trong những nội dung dưới đây thì không được tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở, cấp Bộ, cấp quốc gia tương ứng trong thời gian ít nhất 01 năm tiếp theo cho đến khi hoàn thành các nội dung theo quy định:
- Cung cấp thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành;
- Đăng ký, giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu;
- Báo cáo về ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
3. Cục Khoa học quân sự lưu giữ hồ sơ tài liệu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Quốc phòng, cấp quốc gia trong thời hạn 5 năm. Hết thời hạn này, hồ sơ được nộp về Trung tâm lưu trữ Bộ Quốc phòng. Cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở do mình quản lý. Các thành viên tham gia nghiên cứu không lưu giữ hồ sơ tài liệu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 03/02/2025.
Xem chi tiết Thông tư 115/2024/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 115/2024/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG _________ Số: 115/2024/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng
____________________
Căn cứ Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 15 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật được ban hành năm 2020;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khoa học quân sự;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư Quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng.
Thông tư này quy định thủ tục, trình tự và hình thức:
Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia và cấp Bộ Quốc phòng không chứa bí mật nhà nước trong lĩnh vực quốc phòng, việc đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: .
THU THẬP, XỬ LÝ VÀ CẬP NHẬT THÔNG TIN VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH
ĐĂNG KÝ VÀ LƯU GIỮ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THU THẬP, XỬ LÝ THÔNG TIN VỀ ỨNG DỤNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước được công bố theo quy định tại các Điều 19, 20, 21 Thông tư này khi có sự nhất trí của tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ đó.
Cơ quan, đơn vị và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ mà không thực hiện một trong những nội dung dưới đây thì không được tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở, cấp Bộ, cấp quốc gia tương ứng trong thời gian ít nhất 01 năm tiếp theo cho đến khi hoàn thành các nội dung theo quy định:
Cung cấp thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành;
Đăng ký, giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu;
Báo cáo về ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
LƯU GIỮ, KHAI THÁC HỒ SƠ, TÀI LIỆU KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ
Các tổ chức, cá nhân thuộc Bộ Quốc phòng có nhu cầu phục vụ thông tin cho người chỉ huy hoặc có nhu cầu nghiên cứu khoa học, sáng kiến, cải tiến, áp dụng thành tựu khoa học và công nghệ được khai thác kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Thủ tục và phạm vi khai thác theo các quy định hiện hành.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: - Thủ trưởng Bộ Quốc phòng(08); - Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP(68); - Cục Kiểm tra VBQPPL/Bộ Tư pháp; - Vụ Pháp chế BQP; |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đại tướng Nguyễn Tân Cương |
Phụ lục
CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 115/2024/TT-BQP ngày 19 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
___________________
Mẫu 1. Phiếu thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 2. Phiếu cập nhật thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 4. Phiếu cập nhật thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành không sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 5. Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 6. Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 7. Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu 8. Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 9. Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 10. Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
Mẫu 11. Phiếu thông tin về ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu 12. Biểu báo cáo tổng hợp về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành trong năm.
Mẫu 13. Biểu báo cáo tổng hợp về nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu và đăng ký kết quả thực hiện trong năm.
Mẫu 14. Biểu báo cáo tổng hợp về nhiệm vụ khoa học và công nghệ được ứng dụng trong năm.Mẫu 1
115/2024/TT-BQP
CƠ QUAN CHỦ QUẢN(1) ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN(2) ________________ (3) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ……., ngày……tháng……năm…… |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH
1 |
Tên nhiệm vụ: |
||
2 |
Cấp quản lý nhiệm vụ: □ Quốc gia □ Bộ □ Cơ sở |
||
3 |
Mức độ bảo mật: □ Không mật □ Mật □ Tối mật □ Tuyệt mật |
||
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
||
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Họ và tên thủ trưởng:
|
||
6 |
Cơ quan chủ quản: |
||
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
|
||
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi cấp bậc, học hàm, học vị, họ tên): |
||
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
||
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: |
||
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu(4): |
||
12 |
Phương pháp nghiên cứu: |
||
13 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
||
14 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
||
15 |
Thời gian thực hiện:…………………..tháng (từ……………..….đến……………………) |
||
16 |
Kinh phí được phê duyệt: ……………………………triệu đồng trong đó: - Từ Ngân sách nhà nước: - Từ nguồn tự có của tổ chức: - Từ nguồn khác: |
||
17 |
Quyết định phê duyệt: số……………………….ngày... tháng….. năm ... |
||
18 |
Hợp đồng thực hiện: số…………………………ngày... tháng….. năm ... |
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ (Ký và ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ (TT ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
______________________________________
(1) Ghi tên cơ quan chủ quản của đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2) Ghi tên đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(3) Vị trí đóng dấu độ Mật (nếu có).
(4) Ghi mã số và tên lĩnh vực được quy định trong Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Mẫu 2
115/2024/TT-BQP
CƠ QUAN CHỦ QUẢN(1) ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN(2) ________________ (3) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ……., ngày……tháng……năm…… |
PHIẾU CẬP NHẬT THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH
1 |
Tên nhiệm vụ: |
||
2 |
Cấp quản lý nhiệm vụ: □ Quốc gia □ Bộ □ Cơ sở |
||
3 |
Mức độ bảo mật: □ Không mật □ Mật □ Tối mật □ Tuyệt mật |
||
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
||
5 |
Thông tin thay đổi, bổ sung: |
||
5.1 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
||
5.2 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
||
5.3 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
||
5.4 |
Thời gian thực hiện: ……………………….tháng (từ ………………….đến…………..) |
||
5.5 |
Kinh phí được phê duyệt: …………………………..triệu đồng trong đó: - Từ Ngân sách nhà nước: - Từ nguồn tự có của tổ chức: - Từ nguồn khác: |
||
5.6 |
Quyết định phê duyệt thay đổi, bổ sung thông tin: số ……./QĐ……..…. ngày.....tháng…. năm... |
||
5.7 |
Thông tin khác: |
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ (Ký và ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ (TT ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
______________________________________
(1) Ghi tên cơ quan chủ quản của đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2) Ghi tên đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(3) Vị trí đóng dấu độ Mật (nếu có).
|
Mẫu 3 115/2024/TT-BQP |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
(1) |
|
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH
KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ:
|
|
|
2 |
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có): Tên tổ chức chủ trì: Họ và tên thủ trưởng: Địa chỉ: Tỉnh/thành phố: Điện thoại: Fax: Website: |
|
|
3 |
Cơ quan chủ quản trực tiếp (nếu có): |
4 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ Họ và tên: Giới tính: Trình độ học vấn: Chức danh khoa học: Chức vụ: Điện thoại: Fax: E-mail: |
|
|
5 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị):
|
6 |
Mục tiêu nghiên cứu:
|
7 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính:
|
8 |
Lĩnh vực nghiên cứu:
|
9 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:
|
10 |
Phương pháp nghiên cứu:
|
11 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:
|
12 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
13 |
Thời gian thực hiện:….tháng (từ ……đến…..) |
14 |
Kinh phí thực hiện: …………..triệu đồng trong đó: - Từ nguồn tự có của cá nhân, tổ chức: - Từ nguồn khác: |
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
|
_________________
(1) Vị trí đóng dấu độ Mật (nếu có).
|
Mẫu 4 115/2024/TT-BQP |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN ______________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
(1) |
|
PHIẾU CẬP NHẬT THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH
KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: |
2 |
Cấp quản lý nhiệm vụ: □ Quốc gia □ Bộ □ Cơ sở |
3 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
4 |
Thông tin thay đổi, bổ sung: |
4.1 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ Họ và tên: Giới tính: Trình độ học vấn: Chức danh khoa học: Chức vụ: Điện thoại: Fax: E-mail: |
4.2 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
4.3 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
4.4 |
Thời gian thực hiện:…...tháng (từ……..đến……….) |
4.5 |
Kinh phí được phê duyệt: ………triệu đồng trong đó: - Từ Ngân sách nhà nước: - Từ nguồn tự có của tổ chức: - Từ nguồn khác: |
|
|
4.6 |
Quyết định phê duyệt thay đổi, bổ sung thông tin: số…./QĐ...ngày...tháng …năm... |
4.7 |
Thông tin khác: |
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LÝ (Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|
_________________
(1) Vị trí đóng dấu độ Mật (nếu có).
|
Mẫu 5 115/2024/TT-BQP |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN(1) __________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
(3) |
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ(4): |
|
2. Cấp quản lý nhiệm vụ: □ Quốc gia □ Bộ □ Cơ sở |
|
3. Mức độ bảo mật: □ Không mật □ Mật □ Tối mật □ Tuyệt mật |
|
4. Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
|
5. Thuộc chương trình (nếu có): Mã số nhiệm vụ: |
|
6. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Họ và tên thủ trưởng: Cấp bậc: Địa chỉ: Điện thoại: Website: |
Chức vụ: Tỉnh/thành phố: Fax: |
7. Cơ quan chủ quản: Địa chỉ: Điện thoại: |
Website (nếu có): |
8. Chủ nhiệm nhiệm vụ: Họ và tên: Cấp bậc: Học hàm: Điện thoại: E-mail: |
Giới tính: Chức vụ: Học vị: Fax: |
9. Tổng kinh phí (triệu đồng): Trong đó, từ ngân sách Nhà nước (triệu đồng): |
|
10. Thời gian thực hiện: tháng, bắt đầu từ tháng .../... kết thúc:…/…… |
|
11. Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi cấp bậc, học hàm, học vị, họ tên:(5) |
|
12. Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức được thành lập theo Quyết định số …. ngày.... tháng ... năm..... của:……………………………………..(6) |
|
13. Họp nghiệm thu chính thức ngày...tháng...năm...tại: |
|
14. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ thể): |
|
14.1. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (quyển): |
|
14.2. Sản phẩm trung gian gồm: - - - |
|
14.3. Bản điện tử (đĩa quang): |
|
14.4. Tài liệu khác: |
|
15. Ngày …tháng…năm….đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KH&CN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ (Ký, ghi rõ họ tên) |
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
|
_________________
(1) Ghi tên cơ quan chủ quản của đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2) Ghi tên đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(3) Vị trí đóng dấu độ Mật (nếu có).
(4) Ghi đúng như tên nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ.
(5) Ghi đúng theo thứ tự trong văn bản xác nhận về sự thoả thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ.
(6) Ghi tên cơ quan ban hành quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu.
|
Mẫu 6 115/2024/TT-BQP |
BỘ QUỐC PHÒNG(1) CỤC KHOA HỌC QUÂN SỰ(2) _________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
Số đăng ký……………………….
Tên nhiệm vụ:
Mã số:
Cấp nhiệm vụ: ……………………….……………………….……………………………
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ……………………….……………………………………….
Cơ quan quản lý nhiệm vụ: ……………………….……………………………………
Chủ nhiệm nhiệm vụ (cấp bậc, học hàm, học vị, họ tên): …………………………..
Cá nhân tham gia: (cấp bậc, học hàm, học vị, họ tên, chức danh trong Ban Chủ nhiệm)...
……………………….……………………….……………………….……………………….
Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thành lập theo Quyết định số: ... ngày ... tháng... năm……của: (3)
Họp ngày….tháng…năm…tại……………………….……………………….
Đã đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ./.
Hồ sơ lưu tại: Tên cơ quan đăng ký: Địa chỉ: Số hồ sơ lưu: |
….., ngày … tháng … năm …. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
_____________________
(1) Ghi tên bộ chủ quản cấp đăng ký.
(2) Ghi tên đầy đủ của cơ quan đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(3) Chức danh của thủ trưởng cơ quan nhà nước quản lý về khoa học và công nghệ có thẩm quyền.
|
Mẫu 7 115/2024/TT-BQP |
BỘ QUỐC PHÒNG(1) CỤC KHOA HỌC QUÂN SỰ(2) _________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
GIẤY BIÊN NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ:…………………………………………………..
2. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ……………………..
3. Họ và tên người nộp hồ sơ: ……………………..
4. Điện thoại liên hệ: ……………………...............
5. Tình trạng hồ sơ:
STT |
Thành phần trong hồ sơ |
Hợp lệ |
Chưa hợp lệ (Ghi rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung) |
5.1 |
Báo cáo tổng hợp: |
|
|
5.2 |
Bộ sản phẩm trung gian: |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
… |
|
|
5.3 |
Bản điện tử |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
5.4 |
Chứng từ xác nhận nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có) |
|
|
5.5 |
Văn bản chứng nhận kết quả đã được thẩm định của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ (đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước) |
|
|
6. Thời hạn đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có): ……………………..……………………..
7. Thời gian hẹn trả Giấy chứng nhận:…………………….. ……………………..
NGƯỜI GIAO HỒ SƠ (Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI THEO DÕI ĐỀ TÀI THUỘC
|
Ghi chú: Đề nghị mang theo giấy này khi đến bổ sung hồ sơ hoặc lấy Giấy chứng nhận. |
NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ (Ký và ghi rõ họ tên)
|
___________________
(1) Ghi tên cơ quan chủ quản.
(2) Ghi tên đầy đủ của cơ quan đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Mẫu 8 115/2024/TT-BQP |
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
PHIẾU ĐĂNG KÝ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(2)
|
|
2. Mức độ bảo mật: □ Bình thường □ Mật □ Tối mật □ Tuyệt mật |
|
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có); |
|
Họ và tên thủ trưởng: Địa chỉ: Điện thoại: Website: |
Tỉnh/thành phố: Fax: |
4. Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì (nếu có): |
|
Địa chỉ: Điện thoại: |
Website (nếu có): |
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ: Họ và tên: Trình độ học vấn: Chức vụ: Điện thoại: E-mail: |
Giới tính: Chức danh khoa học:
Fax: |
6. Tổng kinh phí (triệu đồng): |
|
7. Thời gian thực hiện: tháng, bắt đầu từ tháng .../...kết thúc………/……… |
|
8. Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị):(3) |
|
9. Văn bản chứng nhận kết quả đã được công nhận của……………..số….ngày…tháng…năm(4) |
|
10. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ thể): 10.1. Báo cáo tổng hợp: 10.2. Bộ sản phẩm trung gian: - - 10.3. Bản điện tử: 10.4. Tài liệu khác: |
|
11. Ngày ... tháng…năm…. đăng ký kết quá thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (nếu có) (5) (Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ (Ký và ghi rõ họ tên)
|
________________
(1) Vị trí đóng dấu độ Mật (nếu có).
(2) Ghi đúng như tên nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(3) Ghi đúng theo thứ tự trong văn bản xác nhận về sự thoả thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự do chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định.
(4) Ghi tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(5) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Mẫu 9 115/2024/TT-BQP |
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ______________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Số đăng ký:………………..
Tên nhiệm vụ: ………………………………………………………………………….
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có): ……………………………………………….
Chủ nhiệm nhiệm vụ: …………………………………….…………………………
Cá nhân tham gia: …………………………………….……………………………
Sản phẩm đăng ký:……………………………………………………………………
Văn bản thẩm định số….Ngày…tháng…năm…của…………………(1)……………;
đã đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ./.
Hồ sơ lưu tại: Tên cơ quan đăng ký: Địa chỉ: Số hồ sơ lưu: |
….., ngày … tháng … năm …. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
_____________________
(1) Chức danh của thủ trưởng cơ quan nhà nước quản lý về khoa học và công nghệ có thẩm quyền.
|
Mẫu 10 115/2024/TT-BQP |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ(1) TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ(2) ______________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm …. |
(3) |
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
ĐƯỢC MUA BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: |
|
2. Mức độ bảo mật: □ Không mật □ Mật □ Tối mật □ Tuyệt mật |
|
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có): |
|
Họ và tên: |
Giới tính: |
Cấp bậc: |
Chức vụ: |
Học hàm: |
Học vị: |
Trình độ học vấn: |
Chức danh khoa học: |
Điện thoại: |
Fax: |
E-mail: |
|
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có): |
|
Họ và tên thủ trưởng: |
|
Cấp bậc: |
Chức vụ: |
Địa chỉ: |
Tỉnh/thành phố: |
Điện thoại: |
Fax: |
Website: |
|
5. Tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: |
|
Họ và tên thủ trưởng: |
|
Cấp bậc: |
Chức vụ: |
Địa chỉ: |
Tỉnh/thành phố: |
Điện thoại: |
Fax: |
Website: |
|
6. Tổng kinh phí mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (triệu đồng): Trong đó, từ ngân sách Nhà nước (triệu đồng): |
|
7. Hình thức mua: 󠇄 Quyền sở hữu kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ 󠇄 Quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
8. Lĩnh vực nghiên cứu:
|
|
9. Tóm tắt thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
|
10. Địa chỉ, phạm vi ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
|
11. Ngày … tháng … năm … đăng ký kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ KH&CN CẤP TRỰC THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG (nếu có) (TT ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
___________________
(1) Ghi tên Bộ, ngành là cơ quan chủ quản của tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(2) Ghi tên đầy đủ của tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(3) Vị trí đóng dấu độ Mật (nếu có).
|
Mẫu 11 115/2024/TT-BQP |
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA TỔ CHỨC BÁO CÁO (1) TÊN TỔ CHỨC BÁO CÁO KẾT QUẢ ỨNG DỤNG NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ(2) ______________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm …. |
Báo cáo lần thứ: |
|
Năm báo cáo: |
|
PHIẾU THÔNG TIN
VỀ ỨNG DỤNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
I. PHẦN THÔNG TIN CHUNG
(Áp dụng cho tất cả loại hình nhiệm vụ khoa học và công nghệ)
1.2. Loại hình nhiệm vụ (đánh dấu vào mục phù hợp):
□ Đề tài khoa học và công nghệ □ Đề án khoa học
□ Dự án SXTN □ Dự án khoa học và công nghệ
1.3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ/Tổ chức được giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
1.4. Họ và tên chủ nhiệm nhiệm vụ: ……………………………………………
1.5. Ngày được nghiệm thu, đánh giá chính thức: ngày ... tháng ... năm ….
1.6. Giấy đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ số: ……..
Ngày cấp:………………….…Cơ quan cấp: …………………………………..
1.7. Bộ chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ………………………………
…………………………………..…………………………………..………………
1.8. Mô tả nội dung ứng dụng kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
(Mô tả ngắn gọn những ứng dụng của kết quả của nhiệm vụ: đã ứng dụng như thế nào; ứng dụng vào lĩnh vực, hoạt động gì; có chuyển giao công nghệ không)
…………………………………..…………………………………………….
1.9. Nêu hiệu quả kinh tế (nếu có), tác động kinh tế-xã hội, môi trường, ý nghĩa khoa học, v.v.. mà những ứng dụng kết quả nhiệm vụ mang lại (nếu có):
…………………………………..…………………………………..…………………
…………………………………..…………………………………..…………………
…………………………………..…………………………………..…………………
II. PHẦN THÔNG TIN THEO LOẠI HÌNH NHIỆM VỤ
(Lựa chọn nội dung của phần thứ hai tuỳ theo loại hình nhiệm vụ)
• Áp dụng đối với Đề tài khoa học và công nghệ
2.1. Kết quả của đề tài được ứng dụng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ nào?: (đánh dấu chọn lĩnh vực phù hợp)
□ Khoa học tự nhiên □ Khoa học công nghệ và kỹ thuật
□ Khoa học nông nghiệp □ Khoa học hậu cần y- dược quân sự
□ Khoa học nghệ thuật quân sự □ Khoa học xã hội và nhân văn quân sự
2.2. Kết quả của đề tài khoa học và công nghệ có được sử dụng để giải quyết vấn đề thực tế, là cơ sở để đề xuất những nội dung nghiên cứu hoặc những vấn đề mới?:
□ Cơ sở để xây dựng Dự án SXTN □ Phát triển công nghệ mới
□ Cơ sở để hình thành Đề án KH □ Được ứng dụng giải quyết vấn đề thực tế
□ Hình thức khác:…………………
2.3. Số lượng công bố khoa học, văn bằng sở hữu công nghiệp có nguồn gốc từ kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
2.3.1. Số lượng công bố trong nước:
2.3.2. Số lượng công bố quốc tế:
2.4. Từ ứng dụng kết quả của đề tài, có hình thành yêu cầu bảo hộ sở hữu công nghiệp không? (đơn yêu cầu bảo hộ; bằng bảo hộ được cấp,...):……………………….
…………………………………..…………………………………..…………………
…………………………………..…………………………………..…………………
2.5. Việc ứng dụng kết quả của đề tài khoa học và công nghệ có góp phần vào đào tạo nhân lực khoa học và công nghệ không? (cho biết số Tiến sỹ, Thạc sỹ sử dụng kết quả của đề tài cho nội dung luận án, luận văn của mình, nếu có): ……………………………..
…………………………………..…………………………………..…………………
…………………………………..…………………………………..…………………
• Áp dụng đối với Đề án khoa học
2.1. Kết quả của đề án được ứng dụng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ nào? (đánh dấu chọn lĩnh vực phù hợp):
□ Khoa học tự nhiên □ Khoa học công nghệ và kỹ thuật
□ Khoa học nông nghiệp □ Khoa học hậu cần y- dược quân sự
□ Khoa học nghệ thuật quân sự □ Khoa học xã hội và nhân văn quân sự
2.2. Kết quả của đề án khoa học được sử dụng để hình thành cơ chế, chính sách, văn bản quy phạm pháp luật nào? (có thể nêu cụ thể những quyết định, văn bản quy phạm pháp luật được xây dựng, ban hành dựa trên cơ sở lý luận và thực tiễn do đề án nghiên cứu được):…….
…………………………………..…………………………………..…………………
• Áp dụng đối với Dự án sản xuất thử nghiệm
2.1. Địa chỉ/Cơ sở mà kết quả của Dự án được áp dụng vào thực tế hoặc nhân rộng áp dụng (có áp dụng thêm hoặc chuyển giao mô hình, giải pháp cho địa phương/đơn vị/cơ sở khác không?,....):
…………………………………..…………………………………..…………………
…………………………………..…………………………………..…………………
2.2. Hiệu quả của việc áp dụng, nhân rộng mô hình, giải pháp:
…………………………………..…………………………………..…………………
2.3. Hình thức nhân rộng, chuyển giao kết quả của Dự án:
…………………………………..…………………………………..…………………
• Áp dụng đối với Dự án khoa học và công nghệ
2.1. Quy mô hoặc sự phát triển của sản phẩm, quy trình công nghệ dựa từ kết quả của Dự án khoa học và công nghệ:
…………………………………..…………………………………..…………………
…………………………………..…………………………………..…………………
2.2. Hiệu quả kinh tế- xã hội của Dự án:
…………………………………..…………………………………..…………………
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ KH&CN CẤP TRỰC THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG (nếu có) (TT ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ỨNG DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
__________________
(1) Ghi tên bộ chủ quản cấp đăng ký.
(2) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ hoặc tổ chức được giao quyền sở hữu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Mẫu 12 115/2024/TT-BQP |
CƠ QUAN TRỰC THUỘC BQP(1) ______________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm …. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
□ Cục Khoa học quân sự |
|
□ Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
BIỂU BÁO CÁO TỔNG HỢP
VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH
TRONG NĂM…..
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Sử dụng ngân sách nhà nước |
Không sử dụng ngân sách nhà nước |
||
Cấp quốc gia |
Cấp bộ |
Cấp cơ sở |
|
|||
A |
Tổng số |
|
|
|
|
|
I |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
2.1 |
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
2.2 |
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
2.3 |
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
B |
Chia theo lĩnh vực nghiên cứu |
|
|
|
|
|
I |
Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
l.I |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
II |
Khoa học nghệ thuật quân sự |
|
|
|
|
|
2.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
III |
Khoa học xã hội và nhân văn quân sự |
|
|
|
|
|
3.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
IV |
Khoa học lịch sử quân sự và tổng kết chiến tranh |
|
|
|
|
|
4.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
V |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
|
|
|
|
|
5.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
VI |
Khoa học hậu cần quân sự |
|
|
|
|
|
6.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
VII |
Khoa học y dược |
|
|
|
|
|
7.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
VIII |
Các lĩnh vực khoa học đặc thù khác |
|
|
|
|
|
8.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG (TT ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
____________________
(1) Ghi tên cơ quan trực thuộc Bộ Quốc phòng.
(2) Ghi tên cơ quan quản lý khoa học và công nghệ đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng
|
Mẫu 13 115/2024/TT-BQP |
CƠ QUAN TRỰC THUỘC BQP(1) ______________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm …. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
□ Cục Khoa học quân sự |
|
□ Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
BIỂU BÁO CÁO TỔNG HỢP VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐƯỢC NGHIỆM THU VÀ ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
TRONG NĂM…..
Đơn vị tính: Nhiệm vụ
STT |
Cấp nhiệm vụ |
Tổng số |
Chia theo lĩnh vực nghiên cứu |
|||||
Khoa học tự nhiên |
Khoa học kỹ thuật-công nghệ |
Khoa học nông nghiệp |
Khoa học y-dược |
Khoa học xã hội |
Khoa học nhân văn |
|||
I. Số lượng nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu |
||||||||
1.1 |
Cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Cấp bộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
II. Số lượng nhiệm vụ khoa học và công nghệ thực hiện đăng ký kết quả |
||||||||
2.1 |
Cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Cấp bộ |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG (TT ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
____________________
(1) Ghi tên cơ quan trực thuộc Bộ Quốc phòng.
(2) Ghi tên cơ quan quản lý khoa học và công nghệ đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng
|
Mẫu 14 115/2024/TT-BQP |
CƠ QUAN TRỰC THUỘC BQP(1) ______________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm …. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
□ Cục Khoa học quân sự |
|
□ Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
BIỂU BÁO CÁO TỔNG HỢP
VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐƯỢC ỨNG DỤNG
TRONG NĂM….
Đơn vị tính: Nhiệm vụ
STT |
Cấp nhiệm vụ |
Tổng số |
Chia theo loại hình nhiệm vụ |
|||
Đề tài khoa học và công nghệ |
Đề án khoa học |
Dự án sản xuất thử nghiệm |
Dự án khoa học và công nghệ |
|||
1 |
Cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp bộ |
|
|
|
|
|
3 |
Cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
4 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG (TT ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
____________________
(1) Ghi tên cơ quan trực thuộc Bộ Quốc phòng.
(2) Ghi tên cơ quan quản lý khoa học và công nghệ đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây