Thông tư 11/2013/TT-BKHCN hướng dẫn quản lý Dự án khoa học và công nghệ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 11/2013/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2013/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Chu Ngọc Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/03/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 11/2013/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: 11/2013/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2013 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc xây dựng và quản lý Dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Dự án KH&CN được hình thành từ các nguồn sau:
Dự án KH&CN phải đảm bảo các tiêu chí sau:
Trường hợp đặc biệt do Thủ trưởng Cơ quan chủ quản quyết định.
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN phải đáp ứng các yêu cầu sau:
TRÌNH TỰ XÂY DỰNG DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ làm việc theo quy định hiện hành của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp nhà nước.
Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt Thuyết minh tổng quát Dự án KH&CN trên cơ sở ý kiến thống nhất bằng văn bản với Cơ quan chủ quản Dự án KH&CN. Quyết định phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ là căn cứ pháp lý cho việc ký kết hợp đồng khoa học và công nghệ triển khai thực hiện Dự án KH&CN.
TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Trong thời hạn 30 ngày sau khi Dự án KH&CN được cơ quan thẩm quyền đánh giá, đơn vị sử dụng tài sản được mua sắm bằng nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học phải báo cáo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định phương án xử lý tài sản, cụ thể:
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN tổ chức đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN sau khi có quyết định thành lập Hội đồng khoa học và công nghệ của Tổ chức chủ trì Dự án KH&CN.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC MẪU XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2013/TT-BKHCN ngày 29 tháng 3 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mẫu B1-ĐX-DAKHCN: Danh mục dự án khoa học và công nghệ đề xuất đặt hàng thực hiện năm 20..
2. Mẫu B1-1-DAKHCN: Phiếu đề xuất Dự án khoa học và công nghệ
3. Mẫu B1-2-PĐX-ĐT: Phiếu đề xuất đề tài nghiên cứu khoa học thuộc Dự án KH&CN
4. Mẫu B1-3-PĐX-DASXTN: Phiếu đề xuất dự án sản xuất thử nghiệm thuộc Dự án KH&CN
5. Mẫu B2-TH-DAKHCN: Danh mục dự án khoa học và công nghệ và các nhiệm vụ thuộc Dự án KH&CN dự kiến đưa vào thực hiện trong kế hoạch năm 20...
6. Mẫu B3-TMTQ-DAKHCN: Thuyết minh tổng quát Dự án khoa học và công nghệ
Mẫu B1-ĐX-DAKHCN
11/2013/TT-BKHCN
Bộ... (ghi rõ tên Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố …)
DANH MỤC DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG
THỰC HIỆN NĂM 20..
TT |
Tên Dự án khoa học và công nghệ |
Lĩnh vực |
Lý do đề xuất |
Dự kiến kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày ... tháng ... năm 20... |
Ghi chú: Kèm theo Bản tổng hợp này là Phiếu đề xuất Dự án khoa học và công nghệ (Mẫu B1-1-DAKHCN), phiếu đề xuất đề tài nghiên cứu khoa học (Mẫu B1-2-PĐX-ĐT), phiếu dự án sản xuất thử nghiệm (Mẫu B1-3-PĐX-DASXTN) thuộc Dự án khoa học và công nghệ cần được giải quyết của các tổ chức và cá nhân.
Mẫu B1-1-DAKHCN
11/2013/TT-BKHCN
PHIẾU ĐỀ XUẤT
DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên Dự án KH&CN:
2. Xuất xứ hình thành (nêu rõ nguồn hình thành của Dự án KH&CN, tên Dự án đầu tư sản xuất, các quyết định phê duyệt liên quan ...)
3. Giải trình về tính cấp thiết (tại sao phải nghiên cứu giải quyết ở cấp Nhà nước: quan trọng, cấp bách - tác động to lớn, ảnh hưởng lâu dài đến đời sống kinh tế - xã hội của đất nước ?...)
4. Mục tiêu:
5. Nội dung KHCN chủ yếu (nêu rõ các nội dung nghiên cứu chủ yếu cần giải quyết để đạt được mục tiêu đặt ra....)
6. Nhu cầu kinh phí (làm rõ nhu cầu kinh phí để thực hiện các nội dung...)
7. Dự kiến sản phẩm (tạo ra công nghệ, sản phẩm gì...)
8. Địa chỉ áp dụng (nêu rõ địa chỉ ứng dụng kết quả: dự án đầu tư nào ?)
9. Hiệu quả
9.1. Hiệu quả kinh tế - xã hội (cần làm rõ đóng góp của Dự án KH&CN đối với các dự án đầu tư sản xuất trước mắt và lâu dài bao gồm số tiền làm lợi và các đóng góp khác...)
9.2. Hiệu quả về khoa học và công nghệ (tác động đối với lĩnh vực khoa học công nghệ liên quan, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, tăng cường năng lực nội sinh...)
|
............ , ngày ........ tháng ...... năm 20.. |
Mẫu B1-2-PĐX-ĐT
11/2013/TT-BKHCN
PHIẾU ĐỀ XUẤT
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Tên Đề tài:
2. Thuộc Dự án KH&CN:
3. Lý do đề xuất Đề tài (nêu rõ vấn đề thực tiễn cần giải quyết và sự phù hợp của vấn đề cần giải quyết với mục tiêu,nội dung và sản phẩm dự kiến của Dự án KH&CN)
4. Giải trình về tính cấp thiết (quan trọng, bức xúc, cấp bách,...)
5. Định hướng mục tiêu:
6. Yêu cầu về sản phẩm:
7. Khả năng và địa chỉ áp dụng:
8. Dự kiến thời gian thực hiện (số tháng, bắt đầu từ ..)
9. Dự kiến kinh phí thực hiện (tổng số, trong đó NSNN hỗ trợ)
10. Thông tin khác:
10.1. Đề xuất chủ nhiệm Đề tài (họ, tên, trình độ chuyên môn, chức vụ và cơ quan công tác hiện tại)
10.2. Đề xuất Tổ chức chủ trì Đề tài (tên, địa chỉ)
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐỀ XUẤT |
(*) Phiếu này trình bày không quá 03 trang giấy khổ A4.
Mẫu B1-3-PĐX-DASXTN
11/2013/TT-BKHCN
PHIẾU ĐỀ XUẤT
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
1. Tên Dự án SXTN:
2. Thuộc Dự án KH&CN:
3. Lý do đề xuất Dự án SXTN (vấn đề thực tiễn cần giải quyết và sự phù hợp của vấn đề cần giải quyết với mục tiêu, nội dung và sản phẩm dự kiến của Dự án KH&CN)
4. Xuất xứ của Dự án SXTN (làm rõ có xuất xứ từ một trong các nguồn sau: Kết quả của các đề tài đã được Hội đồng khoa học và công nghệ đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị áp dụng; Sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng KHCN; Kết quả KH&CN từ nước ngoài đã được các tổ chức có thẩm quyền thẩm định công nhận).
5. Giải trình về tính cấp thiết (quan trọng, bức xúc, cấp bách,...)
6. Mục tiêu:
7. Yêu cầu về sản phẩm (các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật):
8. Khả năng huy động các nguồn lực (khả năng huy động nhân lực, tài chính và cơ sở vật chất từ các nguồn khác nhau để thực hiện dự án)
9. Nhu cầu thị trường (thuyết minh rõ về khả năng thị trường tiêu thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hoá các sản phẩm của dự án)
10. Dự kiến thời gian thực hiện (số tháng, bắt đầu từ ..)
11. Dự kiến kinh phí thực hiện (tổng số, trong đó NSNN hỗ trợ)
12. Thông tin khác:
12.1. Đề xuất chủ nhiệm Dự án SXTN (họ, tên, trình độ chuyên môn, chức vụ và cơ quan công tác hiện tại)
12.2. Đề xuất Tổ chức chủ trì Dự án SXTN (tên, địa chỉ)
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐỀ XUẤT |
(*) Phiếu này trình bày không quá 03 trang giấy khổ A4.
Mẫu B2-TH-DAKHCN
11/2013/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VÀ CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
DỰ KIẾN ĐƯA VÀO THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 20...
TT |
Tên Dự án, các nhiệm vụ thuộc Dự án khoa học và công nghệ |
Định hướng mục tiêu |
Sản phẩm, yêu cầu đối với sản phẩm |
Phương thức tổ chức thực hiện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Dự án KH&CN: |
|
|
|
|
A |
Các đề tài |
|
|
|
|
1 |
Đề tài 1: |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
B |
Các Dự án SXTN |
|
|
|
|
1 |
Dự án SXTN 1: |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II |
Dự án KH&CN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các Dự án khoa học công nghệ, các đề tài, các Dự án SXTN trong mỗi Dự án khoa học công nghệ được xếp theo thứ tự ưu tiên từ trên xuống.
|
VỤ TRƯỞNG VỤ ………………………… |
Mẫu B3-TMTQ-DAKHCN
11/2013/TT-BKHCN
THUYẾT MINH TỔNG QUÁT
DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I . Thông tin chung về Dự án KH&CN
1. Tên Dự án KH&CN: |
|||||
2. Cơ quan chủ quản: |
|||||
3. Thời gian thực hiện: Từ tháng .... /201... đến tháng .... /201..... |
|||||
4. Kinh phí Tổng kinh phí thực hiện: triệu đồng Trong đó: 4.1 Từ ngân sách SNKH: …………………………………triệu đồng 4.2 Từ các nguồn vốn khác: ………………………………triệu đồng |
|||||
5. Chủ nhiệm Dự án KH&CN Họ và tên: Học hàm /học vị: Chức danh khoa học: Mobile: E-mail: Địa chỉ cơ quan: Địa chỉ nhà riêng: |
|||||
6 |
Tổ chức chủ trì Dự án KH&CN |
||||
Tên tổ chức: |
|||||
Điện thoại: ……………………………………………Fax: E-mail: Địa chỉ: |
|||||
7 |
Các tổ chức phối hợp |
||||
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Bộ chủ quản |
||
1 |
|
|
|
||
8 |
Xuất xứ Dự án KH&CN |
||||
8.1. Nguồn hình thành (Nêu rõ hình thành từ nguồn nào, phục vụ phát triển lĩnh vực trọng điểm, chủ lực, ưu tiên, mũi nhọn nào ...)
8.2. Các văn bản liên quan đến Dự án KH&CN (nêu các văn bản pháp lý có liên quan đến Dự án KHCN, Dự án đầu tư sản xuất ...)
|
|||||
9 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu triển khai và sản xuất sản phẩm trong và ngoài nước (nêu khái quát những thông tin cơ bản, mới nhất về tình hình nghiên cứu triển khai trong và ngoài nước: thể hiện sự am hiểu và nắm bắt được thông tin về lĩnh vực nghiên cứu, nêu rõ tính cấp thiết của Dự án KHCN...) |
||||
9.1. Ngoài nước:
9.2. Trong nước:
|
|||||
II- Mục tiêu, nội dung chủ yếu của Dự án KH&CN
10 |
Mục tiêu của Dự án KH&CN |
|||
10.1. Mục tiêu kinh tế –xã hội (nêu rõ việc thực hiện Dự án KHCN giải quyết những mục tiêu bức xúc gì phục vụ chiến lược phát triển kinh tế –xã hội, ... )
10.2. Mục tiêu về khoa học và công nghệ (nêu rõ việc nắm bắt, làm chủ và nâng cao những công nghệ gì? thuộc lĩnh vực nào, ở trình độ ra sao so với trong khu vực và quốc tế...)
|
||||
11 |
Nội dung nghiên cứu (liệt kê những nội dung trọng tâm trong toàn bộ thời gianđể thực hiện mục tiêu của Dự án KHCN, nêu bật được những nội dung mới và phù hợp để giải quyết vấn đề đặt ra...) |
|||
|
||||
12 |
Tiến độ thực hiện |
|||
TT |
Nội dung trọng tâm |
Sản phẩm phải đạt |
Thời gian (BĐ-KT) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Sản phẩm của Dự án KH&CN
TTTên sản phẩm
và chỉ tiêu chất lượng chủ yếuĐơn
vị đo
Dự kiến Số
lượng
sản phẩm
tạo ra
TTTên sản phẩmvà chỉ tiêu chất lượng chủ yếuĐơn
vị đoCần
đạt
Dự kiến Số
lượng
sản phẩm
tạo ra
13 |
Dạng kết quả dự kiến của Dự án KHCN |
||||||||||
I |
II |
III |
|||||||||
♦ Dây chuyền công nghệ |
♦ Quy trình công nghệ |
♦ Đề án quy hoạch triển khai |
|||||||||
♦ Sản phẩm |
♦ Phương pháp |
♦ Luận chứng kinh tế -kỹ thuật, nghiên cứu khả thi |
|||||||||
♦ Thiết bị, máy móc |
♦ Quy phạm |
♦ Đào tạo, |
|||||||||
♦ Vật liệu |
♦ Tiêu chuẩn |
♦ Bài báo, Sách chuyên khảo… |
|||||||||
♦ Giống cây trồng |
|
♦ Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ |
|||||||||
♦ Giống gia súc |
|
♦ Khác |
|||||||||
♦ Chương trình máy tính |
|
|
|||||||||
14 |
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra (dạng kết quả II, III) |
||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học |
Chú thích |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||||||
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
||||||||
15 |
Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm tạo ra (dạng kết quả I) |
||||||||||
TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Dự kiến Số lượng sản phẩm tạo ra |
|||||||
Cần đạt |
Mẫu tương tự |
||||||||||
Trong nước |
Thế giới |
||||||||||
1 | |||||||||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|||||
16 |
Địa điểm và thời gian ứng dụng (Ghi rõ tên sản phẩm cụ thể, địa chỉ, tên Dự án đầu tư và thời gian ứng dụng các sản phẩm của Dự án KHCN) |
||||||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Địa chỉ |
Thời gian |
Ghi chú |
|||||||
|
|
|
|
|
|||||||
17 |
Hiệu quả của Dự án KH&CN |
||||||||||
♦ Hiệu quả về khoa học và công nghệ (tác động đối với lĩnh vực khoa học công nghệ liên quant, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, tăng cường năng lực nội sinh...)
♦ Hiệu quả về kinh tế (phân tich rõ hiệu quả kinh tế trực tiếp và gián tiếp do Dự án KHCN mang lại gồm: làm lợi do thay thế nhập khẩu, tăng tỷ lệ nội địa hoá, thuê chuyên gia...so với hiện tại)
♦ Hiệu quả về xã hội (ảnh hưởng tác động do thực hiện dự án KHCN mang lại như tạo công ăn việc làm, tăng sức cạnh tranh các sản phẩm, tăng thu nhập cho người lao động...)
|
|||||||||||
IV. Danh mục các đề tài, dự án SXTN trong Dự án KH&CN
(Phụ lục 1 kèm theo Thuyết minh)
V. Kinh phí thực hiện các đề tài, dự án SXTN
(Phụ lục 2 kèm theo Thuyết minh)
......................., ngày tháng năm 20...
THỦ TRƯỞNG |
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN KHCN |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ1 |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN2 |
1 Chỉ thực hiện khi dự án được phê duyệt
2 Chỉ thực hiện khi dự án được phê duyệt
Mẫu B3-TMTQ-DAKHCN
11/2013/TT-BKHCN
PHỤ LỤC1
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Tên Dự án KH&CN: ……………………………………………………………………
TTTên nhiệm vụ
KHCNTổ chức,
Cá nhân
chủ trìMục tiêu
chủ yếuNội dung chủ yếuSản phẩm và các
chỉ tiêu KT –KT
chủ yếu
Hiệu quảGhi chú
TT |
Tên nhiệm vụ KHCN |
Tổ chức, Cá nhân chủ trì |
Mục tiêu chủ yếu |
Nội dung chủ yếu |
Sản phẩm và các chỉ tiêu KT –KT chủ yếu |
Thời gian thực hiện |
Hiệu quả |
Ghi chú |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||||||
1 | |||||||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
I. |
Các đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Các dự án SXTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu B3-TMTQ-DAKHCN
11/2013/TT-BKHCN
PHỤ LỤC 2
KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIÊM VỤ THUÔC DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Tên Dự án KH&CN: ……………………………………………………
STTTên nhiệm vụ KHCNTổ
chức
chủ trì
Ghi chú
STT |
Tên nhiệm vụ KHCN |
Tổ chức chủ trì |
Kinh phí thực hiên |
Phân bổ kinh phí cho các năm từ SNKH |
Ghi chú |
||||||
Tổng kinh phí |
Kinh phí SNKH |
Nguồn khác |
Năm 200... |
Năm 200... |
Năm 200.. |
Năm 200... |
Năm 200... |
||||
1 |
|||||||||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
I. |
Các đề tài |
||||||||||
1 |
|||||||||||
2 |
|||||||||||
3 |
|||||||||||
II |
Các dự án SXTN |
||||||||||
1 |
|||||||||||
2 |
|||||||||||
3 |
|||||||||||
Tổng cộng |