Thông tư 08/2015/TT-BKHCN hợp tác nghiên cứu song phương về khoa học và công nghệ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 08/2015/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2015/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Quân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/05/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 08/2015/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC NGHIÊN CỨU SONG PHƯƠNG
VÀ ĐA PHƯƠNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐẾN NĂM 2020 VÀ CHƯƠNG TRÌNH
TÌM KIẾM VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ NƯỚC NGOÀI ĐẾN NĂM 2020
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 538/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về khoa học và công nghệ đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 1069/QĐ-TTg ngày 04 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình tìm kiếm và chuyển giao công nghệ nước ngoài đến năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định thực hiện Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về khoa học và công nghệ đến năm 2020 và Chương trình tìm kiếm và chuyển giao công nghệ nước ngoài đến năm 2020.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Chương trình (sau đây gọi là nhiệm vụ) là các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp quốc gia theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ, bao gồm:
Nhiệm vụ của Chương trình được lựa chọn theo nguyên tắc sau:
Trong đó:
- HNQT là mã số của Đề án hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ đến năm 2020;
- SPĐP là ký hiệu nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương;
- TKCG là ký hiệu nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao công nghệ nước ngoài;
- QL là ký hiệu nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển khai Chương trình;
- XX là ký hiệu số thứ tự nhiệm vụ;
- YY là ký hiệu số biểu thị năm bắt đầu thực hiện nhiệm vụ.
NHIỆM VỤ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
- Vấn đề khoa học và công nghệ mang tính chất chiến lược, lâu dài của Việt Nam theo hướng làm chủ, ứng dụng công nghệ cao, công nghệ tiên tiến vào một số ngành công nghiệp trọng điểm; làm chủ công nghệ thiết kế và chế tạo, công nghệ chế tác và chế biến sản phẩm có giá trị gia tăng cao, tạo cơ hội để Việt Nam tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu;
- Vấn đề khoa học và công nghệ trọng tâm, trọng điểm phục vụ trực tiếp các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia;
- Vấn đề khoa học và công nghệ được triển khai trong chương trình, dự án nghiên cứu quốc tế, dự án đầu tư khoa học và công nghệ trên thế giới và trong khu vực nhằm tạo bước đột phá, nâng cao tiềm lực khoa học và công nghệ Việt Nam.
- Hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ thực hiện nghiên cứu, xây dựng báo cáo hồ sơ công nghệ. Báo cáo hồ sơ công nghệ phải phân tích, làm rõ được thông tin chính liên quan đến công nghệ, các giai đoạn phát triển của công nghệ, đối tượng nắm giữ công nghệ, điều kiện và khả năng chuyển giao công nghệ vào Việt Nam;
- Hợp phần dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ thực hiện hoạt động chuyển giao công nghệ, nghiên cứu, làm chủ và phát triển công nghệ. Hoạt động chuyển giao công nghệ phải kèm theo chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng một phần hoặc toàn bộ công nghệ từ bên có quyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận công nghệ kèm theo đối tượng sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật;
- Hình thành tổ chức, nhóm nghiên cứu có tiềm năng để thực hiện nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương thuộc các hướng ưu tiên của Chương trình thông qua việc tham gia dự án và chương trình hợp tác quốc tế;
- Xây dựng mạng lưới chuyên gia tìm kiếm công nghệ;
- Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam về các vấn đề khoa học và công nghệ trọng tâm, trọng điểm, có tính thời sự, cấp bách, có tính liên ngành, liên khu vực;
- Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, tìm hiểu công nghệ, hợp tác nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài;
- Xây dựng một số cơ chế, chính sách đặc thù đối với hoạt động hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ.
TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
Tổ chức bộ máy quản lý Chương trình và hoạt động quản lý Chương trình thực hiện theo quy định từ Điều 5 đến Điều 9 Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tổ chức quản lý các Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia (sau đây viết tắt là Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN).
Đối với các nhiệm vụ đặt hàng chưa xác định được đối tác nước ngoài hợp tác thực hiện, Bộ Khoa học và Công nghệ phối hợp với các tổ chức, cá nhân có liên quan tìm kiếm đối tác nước ngoài; đàm phán và tổ chức ký kết văn bản hợp tác nghiên cứu với đối tác nước ngoài.
Căn cứ vào Danh mục đặt hàng công nghệ cần tìm kiếm, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao công nghệ nước ngoài theo hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ, hợp phần dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ.
- Thời gian thực hiện hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ tối đa không quá 12 tháng;
- Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp gồm thuyết minh hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ theo Biểu B-TKCG (theo Phần I và Phần II.A) và các tài liệu khác theo quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN;
- Phiếu nhận xét, đánh giá của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Biểu NXĐTTKCN và ĐGĐTTKCN tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
- Thời gian thực hiện hợp phần dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ tối đa không quá 24 tháng. Trường hợp đặc biệt do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định;
- Hồ sơ đăng ký giao trực tiếp gồm thuyết minh hợp phần dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ theo Biểu B-TKCG (theo Phần I và Phần II.B) và các tài liệu khác theo quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN;
- Phiếu nhận xét, đánh giá của Hội đồng tư vấn giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Biểu NXDACGCN và ĐGDACGCN tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Công nghệ cần tìm kiếm là công nghệ mới, có tính cạnh tranh cao; có tác động đột phá về quy mô sản xuất và chất lượng sản phẩm, thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội, phục vụ quốc phòng, an ninh.
- Yêu cầu của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước;
- Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ của quốc gia; chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của bộ, ngành và địa phương phù hợp với mục tiêu, nội dung, nhiệm vụ của Chương trình;
- Nhu cầu thực tiễn để giải quyết các vấn đề khẩn cấp về an ninh, quốc phòng, thiên tai, dịch bệnh và phát triển khoa học và công nghệ của Việt Nam;
- Dữ liệu thông tin công nghệ do chuyên gia tìm kiếm công nghệ cung cấp, đề xuất.
Việc xác định Danh mục đặt hàng công nghệ cần tìm kiếm được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Danh mục đặt hàng công nghệ cần tìm kiếm được Bộ Khoa học và Công nghệ rà soát, đánh giá, bổ sung định kỳ (6 tháng) hoặc đột xuất theo yêu cầu.
Việc điều chỉnh, kiểm tra và đánh giá được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. Tổ chức chủ trì có trách nhiệm chuẩn bị và cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến nhiệm vụ của Chương trình đang được thực hiện và tạo điều kiện thuận lợi cho việc kiểm tra, đánh giá.
Việc chấm dứt hợp đồng và xử lý các vấn đề liên quan sau khi chấm dứt hợp đồng được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN.
Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức việc đánh giá, nghiệm thu, công nhận và công bố công khai kết quả thực hiện nhiệm vụ của Chương trình theo quy định tại Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và các văn bản có liên quan.
Việc xử lý tài sản sau khi kết thúc nhiệm vụ của Chương trình được thực hiện theo các quy định hiện hành.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2015.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BKHCN ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. THÔNG TIN CHUNG |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. | Tên nhiệm vụ (bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. | Thuộc Chương trình |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (Nêu tên Chương trình và mã số) |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. | Thời gian thực hiện |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
…. Tháng Từ …/… đến …/… |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. | Kinh phí thực hiện |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kinh phí thực hiện: ……………………… triệu đồng, trong đó: - Ngân sách sự nghiệp khoa học: - Nguồn tự có: - Nguồn vốn khác: |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. | Lĩnh vực khoa học và công nghệ hợp tác nghiên cứu |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. | Tổ chức chủ trì nhiệm vụ |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tổ chức chủ trì: ………………………………………………………….. Điện thoại: ……………………Fax: ………..E-mail: ………………………. Họ và tên thủ trưởng tổ chức chủ trì:………………………….. Mã số ngân sách: ……………………………. |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. | Chủ nhiệm nhiệm vụ |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên:....................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ................................................... Nam/Nữ: ......... Học hàm, học vị, chuyên môn:............................................ Chức danh nghiên cứu khoa học: ...............................Chức vụ:........................ Điện thoại: Cơ quan: ..................... Nhà riêng: ............Mobile: ............... Fax: ................................... E-mail: ............................................ |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Tổ chức trong nước phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có) |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tổ chức: ............................................ Điện thoại: ......................................... Fax: ........................................... E-mail: ............................................ Địa chỉ: ............................................ |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Tổ chức nước ngoài phối hợp thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tổ chức: ............................................ Điện thoại: ......................................... Fax: ............................................ E-mail: ............................................ Địa chỉ: ......................................... |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ (Lý lịch khoa học của các thành viên gửi kèm theo Thuyết minh). |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Cơ quan công tác | Nội dung tham gia | Thời gian tham gia thực hiện |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Mục tiêu |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Căn cứ đề xuất xây dựng Thuyết minh nhiệm vụ |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Làm rõ căn cứ đề xuất việc hợp tác nghiên cứu (từ văn bản hợp tác nghiên cứu với đối tác nước ngoài; kết quả của các hợp tác nghiên cứu trước đây; chương trình/dự án quốc tế...)
b) Làm rõ quá trình phối hợp giữa tổ chức chủ trì nhiệm vụ và tổ chức nước ngoài trong việc xây dựng Thuyết minh nhiệm vụ (quá trình trao đổi thông tin; khảo sát, tìm hiểu năng lực của đối tác; chuyển giao các kết quả nghiên cứu...).
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về nội dung nghiên cứu |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13.1 | Tổng quan tình hình trong nước |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Phân tích, đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu trong nước về vấn đề cần hợp tác nghiên cứu trong 05 năm gần nhất, trong đó nêu rõ một số kết quả nổi bật đã đạt được.
b) Làm rõ một số khó khăn trong nước đối với việc triển khai vấn đề cần hợp tác nghiên cứu (phương pháp nghiên cứu; bí quyết công nghệ; trang thiết bị phục vụ phân tích mẫu; thực hiện các hoạt động nghiên cứu phức tạp; nguồn nhân lực ...).
c) Luận giải sự cần thiết phải phối hợp với tổ chức nước ngoài để hợp tác nghiên cứu.
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13.2 | Xu hướng quốc tế và năng lực của tổ chức nước ngoài phối hợp thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Phân tích, đánh giá xu hướng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của quốc tế đối với về vấn đề cần hợp tác nghiên cứu.
b) Làm rõ năng lực của tổ chức nước ngoài phối hợp thực hiện nhiệm vụ, trong đó: nêu rõ một số kết quả nổi bật đã đạt được (trong 05 năm gần nhất) liên quan đến vấn đề cần hợp tác nghiên cứu; kinh nghiệm, thế mạnh của tổ chức nước ngoài để giải quyết vấn đề cần hợp tác nghiên cứu (phương pháp nghiên cứu; bí quyết công nghệ; trang thiết bị phục vụ phân tích mẫu; thực hiện các hoạt động nghiên cứu phức tạp; đào tạo nguồn nhân lực ...).
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13.3 | Luận giải về nội dung nghiên cứu |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Luận giải nội dung của nhiệm vụ bảo đảm giải quyết được ít nhất một trong các vấn đề chủ yếu sau: - Vấn đề 1: Vấn đề khoa học và công nghệ mang tính chất chiến lược, lâu dài của quốc gia - Vấn đề 2: Vấn đề khoa học và công nghệ trọng tâm, trọng điểm phục vụ trực tiếp Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020, Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020, Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020. - Vấn đề 3: Vấn đề khoa học và công nghệ được triển khai trong các chương trình, dự án nghiên cứu quốc tế, các dự án đầu tư khoa học và công nghệ trên thế giới và trong khu vực nhằm tạo bước đột phá, nâng cao tiềm lực khoa học và công nghệ Việt Nam.
b) Nêu rõ kết quả (dự kiến) thực hiện nhiệm vụ.
c) Giải trình, làm rõ năng lực của tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
d) Giải trình, làm rõ năng lực của tổ chức nước ngoài phối hợp thực hiện nhiệm vụ.
đ) Phân tích phương án phối hợp cụ thể với đối tác nước ngoài trong việc triển khai nhiệm vụ, sử dụng và khai thác kết quả hợp tác nghiên cứu (sử dụng trang thiết bị, nguyên vật liệu, nhân lực để triển khai nhiệm vụ...); làm rõ trách nhiệm và quyền lợi của các bên tham gia; phương án phối hợp trong việc sử dụng và khai thác kết quả hợp tác nghiên cứu.
e) Đánh giá khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả hợp tác nghiên cứu: - Phương thức ứng dụng, chuyển giao kết quả hợp tác nghiên cứu (chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra...). - Khả năng liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài nước để sản xuất kinh doanh sản phẩm sau khi nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu kết thúc. - Tiềm năng thị trường trong và ngoài nước của sản phẩm tạo ra từ nhiệm vụ.
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13.4 | Tiến độ thực hiện |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cá nhân, cơ quan thực hiện |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I | Nội dung 1: |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… | … |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II | Nội dung 2. |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Giải pháp thực hiện |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Làm rõ một số nội dung sau: a) Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện nhiệm vụ: Cơ cấu nguồn vốn; Kinh phí của đối tác nước ngoài (nếu có); Nguyên tắc huy động nguồn vốn; tiến độ huy động nguồn vốn.
b) Giải pháp phân kỳ triển khai nhiệm vụ (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi cao); huy động nhân lực tham gia nhiệm vụ (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham gia nhiệm vụ).
c) Giải pháp thông tin tuyên truyền; hợp tác quốc tế.
d) Phương thức sản xuất kinh doanh từ công nghệ được chuyển giao trong nhiệm vụ; phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước.
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III. | KẾT QUẢ DỰ KIẾN |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Sản phẩm khoa học và công nghệ chính và yêu cầu chất lượng cần đạt |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Kết quả thực hiện nhiệm vụ là công nghệ mới; sản phẩm và dịch vụ khoa học và công nghệ có giá trị gia tăng cao; tổ chức, tập thể nghiên cứu mạnh, đạt trình độ tiên tiến trong khu vực.
b) Một số sản phẩm khác (nếu có): - Dạng 1: Mẫu; sản phẩm (là hàng hóa có thể tiêu thụ trên thị trường); vật liệu; thiết bị; máy móc; dây chuyền công nghệ; giống cây trồng; giống vật nuôi; các loại khác. - Dạng 2: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác. - Dạng 3: Bài báo; sách chuyên khảo. - Dạng 4: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia. |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 1: Mẫu; sản phẩm (là hàng hóa có thể tiêu thụ trên thị trường); vật liệu; thiết bị; máy móc; dây chuyền công nghệ; giống cây trồng; giống vật nuôi; các loại khác |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Dự kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cần đạt | Mẫu tương tự (theo các tiêu chuẩn mới nhất) |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trong nước | Thế giới |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | vii |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… | … |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 2: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… | … |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 3: Bài báo; sách chuyên khảo |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Số lượng | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, nhà xuất bản) | Ghi chú |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… | … |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 4: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Cán bộ, chuyên gia | Thời gian | Nội dung | Ghi chú |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (nếu có) |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hiệu quả thực hiện nhiệm vụ |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Đánh giá hiệu quả về khoa học và công nghệ. - Đánh giá hiệu quả về kinh tế - xã hội. |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN (Dự toán kinh phí nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương được quy định chi tiết tại Phụ lục) |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ (triệu đồng) |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Trả công lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Hợp tác quốc tế | Chi khác |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | vii | viii |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Ngân sách SNKH |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nguồn tự có |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Một số mục chi cụ thể thực hiện nhiệm vụ | Số lượng | Thành tiền |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | Cụ thể các mục chi mà Việt Nam được thụ hưởng |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đào tạo cán bộ, nghiên cứu sinh, sinh viên Việt Nam |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, triển lãm … |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Chi phí đi lại quốc tế cho cán bộ Việt Nam |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Chi phí phân tích mẫu, trang thiết bị thụ hưởng |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Phần mềm tin học, tài liệu, ấn phẩm KH&CN ... |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Khác |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B | Dự kiến kinh phí của đối tác nước ngoài |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Đối ứng từ Chính phủ: ............................................ USD - Nguồn tự có của đối tác:............................................ USD - Nguồn vốn khác: ............................................ USD |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày........tháng.....năm 20..... Chủ nhiệm nhiệm vụ | Ngày........tháng.....năm 20..... Tổ chức chủ trì |
|
|
Ngày........tháng.....năm 20..... Bộ Khoa học và Công nghệ | Ngày........tháng.....năm 20..... |
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | |||||||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||
Tổng | Kinh phí thực hiện khoán chi |
| ||||||||||
1 | Công lao động (khoa học, phổ thông) |
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
| |||||
3 | Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
| |||||
4 | Hợp tác quốc tế (đoàn ra, đoàn vào, hội nghị, hội thảo) |
|
|
|
|
|
| |||||
5 | Điều tra, điền dã, phỏng vấn xã hội học (nếu có) |
|
|
|
|
|
| |||||
6 | Chi khác |
|
|
|
|
|
| |||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
| |||||||
TT | Nội dung lao động | Tổng số | Nguồn vốn | |||||||||||||||
Mục chi | Tổng | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||||||
Tổng | Khoán chi theo quy định |
|
| |||||||||||||||
1 | Nội dung 1: | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2 | Nội dung 2: | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
3 | Nội dung 3: | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
| |||||||||||||
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||||||
Tổng | Khoán chi theo quy định |
| |||||||||||
1 | Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 | Dụng cụ, phụ tùng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
3 | Năng lượng, nhiên liệu thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
4 | Sách, tài liệu, số liệu thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||||
1 | Mua thiết bị, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Thuê thiết bị (ghi rõ tên thiết bị và thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Cộng |
|
|
|
|
|
| |||||
TT | Nội dung | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||
I | Đoàn ra (đi trao đổi, phân tích mẫu, học tập, nghiên cứu, thực tập,...) |
|
|
| ||||||||
| Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
| Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
| Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
| Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
II | Đoàn vào (nghiên cứu, hội nghị, hội thảo, tập huấn, đào tạo,...) |
|
|
| ||||||||
| Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
| Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
| Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
| Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
III | Hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
|
|
|
|
| |||||
| Hội thảo 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
| Dự toán chi tiết các chi phí có liên quan đến tổ chức hội nghị, hội thảo |
|
|
|
|
|
| |||||
| Hội thảo ...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
| Dự toán chi tiết các chi phí có liên quan đến tổ chức hội nghị, hội thảo |
|
|
|
|
|
| |||||
IV | Khác** |
|
|
|
|
|
| |||||
| Thuê chuyên gia nước ngoài, phân tích mẫu ở nước ngoài,... |
|
|
|
|
|
| |||||
Tổng |
|
|
|
|
| |||||||
TT | Nội dung | Số lượng | Định mức | Tổng kinh phí | Nguồn vốn | |||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||||
Tổng | Khoán chi theo quy định | |||||||||||||
1 | Công tác phí trong nước |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Chuyến 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Chuyến 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
2 | Hội nghị, hội thảo, tập huấn ngắn hạn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Hội thảo 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Hội thảo 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
3 | Kinh phí quản lý (của tổ chức chủ trì, hoặc tổ chức được thuê quản lý nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
4 | Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu cơ sở |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
5 | Phụ cấp chủ nhiệm |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
6 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | In ấn tài liệu, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Dịch tài liệu |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Đăng công bố trên tạp chí quốc tế |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Khác |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
Cộng |
|
|
|
| ||||||||||
1 | Tên nhiệm vụ (bằng tiếng Việt và tiếng Anh) | |||||||||||||||
| ||||||||||||||||
2 | Thuộc Chương trình | |||||||||||||||
(Nêu tên Chương trình và mã số) | ||||||||||||||||
3 | Thời gian thực hiện | |||||||||||||||
…. Tháng | ||||||||||||||||
4 | Hợp phần của nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao công nghệ nước ngoài | |||||||||||||||
□ Hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ (điền các thông tin đầy đủ theo mục II.A) | ||||||||||||||||
| ||||||||||||||||
5 | Kinh phí thực hiện: | |||||||||||||||
Tổng kinh phí: …………… triệu đồng, trong đó: - Từ ngân sách sự nghiệp khoa học: … - Từ nguồn tự có của tổ chức - Từ nguồn khác: … | ||||||||||||||||
6 | Phương thức khoán chi: | |||||||||||||||
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng | □ Khoán từng phần, trong đó: | |||||||||||||||
7 | Tổ chức chủ trì nhiệm vụ | |||||||||||||||
Tên tổ chức chủ trì: ............................................ Điện thoại: ...................... Fax: ..........................E-mail: .................................... Địa chỉ: ............................................ Họ và tên thủ trưởng tổ chức chủ trì: ............................................ Mã số ngân sách: ........................................................................................ | ||||||||||||||||
8 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | |||||||||||||||
Họ và tên: ............................................ Ngày, tháng, năm sinh: ........................................... Nam/Nữ: ......... Học hàm, học vị, chuyên môn: ............................................ Chức danh nghiên cứu khoa học: ..............................Chức vụ: .......... Điện thoại: Cơ quan: ........................... Nhà riêng: ............ Mobile: ............... Fax: ..................................... E-mail: ........................................ | ||||||||||||||||
9 | Thông tin chuyên gia tìm kiếm công nghệ tham gia (nếu có) | |||||||||||||||
Họ và tên: ............................................ Ngày, tháng, năm sinh: ........................................ Nam/Nữ: ......... Học hàm, học vị, chuyên môn: ............................................ Chức danh nghiên cứu khoa học: ............................... Chức vụ:. ..................... Điện thoại: Cơ quan: ............................ Nhà riêng: ............ Mobile: ............... Fax: …………………………… E-mai: ………………………… Địa chỉ nhà riêng: ………………………………………………………….. | ||||||||||||||||
10 | Tổ chức doanh nghiệp trong nước, nước ngoài phối hợp thực hiện (nếu có) | |||||||||||||||
Tên tổ chức: ............................................ …………….. Điện thoại: ......................... Fax: .................................................... E-mail: .................................... ………………………….. Địa chỉ: .......................................................................... | ||||||||||||||||
11 | Cá nhân tham gia thực hiện (Lý lịch khoa học của các thành viên gửi kèm theo Thuyết minh). | |||||||||||||||
TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Cơ quan công tác | Nội dung tham gia | Thời gian tham gia thực hiện | ||||||||||||
1 |
|
|
| |||||||||||||
2 |
|
|
| |||||||||||||
… |
| |||||||||||||||
12 | Thông tin công nghệ của nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao công nghệ | |||||||||||||||
Mô tả, làm rõ một số thông tin cơ bản về công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao, cụ thể như sau: a) Làm rõ tính mới, tính cạnh tranh cao, khả năng tác động đột phá về sản phẩm và thị trường, thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội, phục vụ quốc phòng, an ninh của công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao.
b) Hiện trạng nghiên cứu, ứng dụng công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao ở Việt Nam.
c) Xuất xứ công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao ở nước ngoài; đối tượng nắm giữ công nghệ.
d) Một số đặc điểm nổi bật của công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao (yêu cầu về kỹ thuật, quy trình công nghệ, các điểm mới, sáng tạo và ưu điểm chính của công nghệ thông qua các thông số đánh giá cụ thể (chu trình hoạt động, tính sử dụng đơn giản...); so sánh với các công nghệ hiện có).
đ) Giai đoạn phát triển của công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao (công nghệ đang được triển khai ở giai đoạn nào? Ví dụ: giai đoạn nghiên cứu, thử nghiệm; phân tích thực hành kỹ thuật; trình diễn; thương mại hóa...).
g) Điều kiện, định hướng và xác định khả năng chuyển giao công nghệ và các thông tin công nghệ khác có liên quan.
e) Phạm vi ứng dụng, sử dụng công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao trong nhiệm vụ.
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||
A1. Mục tiêu của đề tài: (Phát triển và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A2. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A3. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A4. Nội dung nghiên cứu của đề tài | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A5. Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề tài | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A6. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A7. Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A8. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A9. Kế hoạch thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian thực hiện đề tài tìm kiếm công nghệ tối đa không quá 12 tháng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu | Kết quả phải đạt | Thời gian | Cá nhân, tổ chức thực hiện* | Dự kiến kinh phí | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nội dung 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Công việc 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Công việc 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
…… | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nội dung 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Công việc 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Công việc 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
……… | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A10. Sản phẩm chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Báo cáo khoa học của đề tài (báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); báo cáo hồ sơ công nghệ cần tìm kiếm; văn bản hoặc hợp đồng mang tính nguyên tắc với đối tác có công nghệ cần tìm kiếm; dự thảo thuyết minh dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A11. Lợi ích của đề tài và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A12. Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi (đơn vị tính: triệu đồng) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Xây dựng, sửa chữa nhỏ | Chi khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Tổng kinh phí Trong đó: Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất*: - Năm thứ hai*: |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nguồn khác (vốn huy động ...) |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày........tháng.....năm 20..... Chủ nhiệm đề tài | Ngày........tháng.....năm 20..... Tổ chức chủ trì |
|
|
Ngày........tháng.....năm 20..... Bộ Khoa học và Công nghệ | Ngày........tháng.....năm 20..... |
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | |||||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Khác | |||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=(7+9) | 6=(8+10) | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Trả công lao động (khoa học, phổ thông) gồm: Nội dung 1 Nội dung 2 Nội dung 3... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi khác Trong đó: - Công tác trong nước (địa điểm, thời gian) - Hợp tác quốc tế (nước, số người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Nội dung lao động | Tổng số | Nguồn vốn | |||||||
Mục chi | Ngân sách SNKH | Ngân sách SNKH | Khác | |||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định* |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=(7+9) | 6=(8+10) | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Nội dung 2 - Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||
Ngân sách SNKH | Khác | |||||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * |
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Nguyên, vật liệu (Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại thuyết minh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mua sách, tài liệu, số liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Nội dung | Mục chi | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||||
Ngân sách SNKH | Khác | ||||||||||||||
Tổng | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* |
| ||||||||||||
1 | 2 |
| 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||||
1 | Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề tài (chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Thiết bị mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
3 | Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Cộng: |
|
|
|
| |||||||||||
TT | Nội dung | Tổng số | Nguồn vốn | ||||||||||||||
Mục chi | Tổng | Ngân sách SNKH | Khác | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định* |
| |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |||||||
1 | Công tác trong nước (địa điểm, thời gian, số lượt người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
2 | Hợp tác quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
A | Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
B | Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
3 | Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
4 | Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Chi phí kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Chi nghiệm thu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Chi phí nghiệm thu nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
5 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Dịch tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
6. | Phụ cấp chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
7 | ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
B1. Xuất xứ Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một trong các nguồn sau: a) Từ kết quả của đề tài tìm kiếm công nghệ (báo cáo hồ sơ công nghệ và các tài liệu có liên quan) đã được Hội đồng khoa học và công nghệ cấp nhà nước đánh giá, nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm thu; Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền.
b) Từ báo cáo hồ sơ công nghệ được Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và phê duyệt. Báo cáo hồ sơ công nghệ được xây dựng từ kết quả khoa học công nghệ của nước ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ và các hồ sơ khác có liên quan).
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B2. Luận cứ về sự cần thiết, tính khả thi và hiệu quả (dựa trên cơ sở báo cáo hồ sơ công nghệ được thẩm định và phê duyệt) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B3. Mục tiêu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B4. Nội dung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B5. Phương án triển khai | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B6. Sản phẩm của Dự án | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B7. Phương án phát triển của dự án sau khi được hỗ trợ chuyển giao (sau khi tiếp nhận và làm chủ công nghệ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B8. Phân tích tài chính của dự án | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (tiếp nhận và làm chủ công nghệ thông qua việc triển khai công nghệ ở quy mô sản xuất thử nghiệm) = Vốn cố định đầu tư mới (không tính giá trị còn lại của thiết bị, nhà xưởng đã có) + Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có) + vốn lưu động (chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ). |
| Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||||||
Vốn cố định | Vốn lưu động | ||||||||||||||||||
Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí công nghệ | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||||
1 | Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Các nguồn vốn khác 2.1. Vốn tự có của đơn vị: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. 2.2. Khác (vốn huy động, ...) - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - …… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm thử nghiệm
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
| Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
A | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
| |||
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
| Khoản 5 | |||
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
| Khoản 6 | |||
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
| Khoản 4 | |||
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
| Khoản 7 | |||
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| Khoản 7 | |||
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
| |||
6 | Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
| Khoản 1 | |||
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
| Khoản 2 | |||
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
| Khoản 1 | |||
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
| Khoản 2 | |||
10 | Chi phí công nghệ |
|
|
|
| Khoản 3 | |||
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
| Khoản 7 | |||
12 | Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
| |||
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
| |||||
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
| |||||
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí công nghệ: phân bổ vào giá thành sản phẩm theo vòng đời công nghệ (dự kiến).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm sau khi đã làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 5. Tính toán sơ bộ hiệu quả kinh tế dự án
(làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Nội dung | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 |
1 | Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 | Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 | Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 | Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 | Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 | Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí công nghệ trong 1 năm |
|
7 | Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.
Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (tiếp nhận và làm chủ công nghệ thông qua việc triển khai công nghệ ở quy mô sản xuất thử nghiệm) = Vốn cố định đầu tư mới (không tính giá trị còn lại của thiết bị, nhà xưởng đã có) + Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có) + vốn lưu động (chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ).
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i) Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii) Thiết bị, máy móc mua mới; (iii) Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv) Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo; Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có).
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cho một chu kỳ sản xuất để tiêu thụ và tái quay vòng sản xuất chu kỳ tiếp theo.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
(Dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ được quy định chi tiết tại Phụ lục)
Đơn vị: triệu đồng
| Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||||||
| Vốn cố định | Vốn lưu động | |||||||||||||||||
Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí công nghệ | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||||
1 | Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Các nguồn vốn khác 2.1. Vốn tự có của đơn vị: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. 2.2. Khác (vốn huy động, ...) - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - …… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm thử nghiệm
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
| Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| |||
A | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
| Khoản 5 |
| |||
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
| Khoản 6 |
| |||
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
| Khoản 4 |
| |||
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
10 | Chi phí công nghệ |
|
|
|
| Khoản 3 |
| |||
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
12 | Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
|
| |||
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
| |||||
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
| |||||
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí công nghệ: phân bổ vào giá thành sản phẩm theo vòng đời công nghệ (dự kiến).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm sau khi đã làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 5. Tính toán sơ bộ hiệu quả kinh tế dự án
(làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Nội dung | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 |
1 | Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 | Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 | Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 | Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 | Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 | Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí công nghệ trong 1 năm |
|
7 | Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (tiếp nhận và làm chủ công nghệ thông qua việc triển khai công nghệ ở quy mô sản xuất thử nghiệm) = Vốn cố định đầu tư mới (không tính giá trị còn lại của thiết bị, nhà xưởng đã có) + Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có) + vốn lưu động (chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ).
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i) Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii) Thiết bị, máy móc mua mới; (iii) Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv) Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo; Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có).
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cho một chu kỳ sản xuất để tiêu thụ và tái quay vòng sản xuất chu kỳ tiếp theo.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
(Dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ được quy định chi tiết tại Phụ lục)
Đơn vị: triệu đồng
| Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||||||
| Vốn cố định | Vốn lưu động | |||||||||||||||||
Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí công nghệ | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||||
1 | Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Các nguồn vốn khác 2.1. Vốn tự có của đơn vị: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. 2.2. Khác (vốn huy động, ...) - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - …… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm thử nghiệm
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
| Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| |||
A | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
| Khoản 5 |
| |||
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
| Khoản 6 |
| |||
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
| Khoản 4 |
| |||
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
10 | Chi phí công nghệ |
|
|
|
| Khoản 3 |
| |||
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
12 | Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
|
| |||
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
| |||||
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
| |||||
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí công nghệ: phân bổ vào giá thành sản phẩm theo vòng đời công nghệ (dự kiến).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm sau khi đã làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 5. Tính toán sơ bộ hiệu quả kinh tế dự án
(làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Nội dung | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 |
1 | Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 | Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 | Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 | Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 | Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 | Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí công nghệ trong 1 năm |
|
7 | Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (tiếp nhận và làm chủ công nghệ thông qua việc triển khai công nghệ ở quy mô sản xuất thử nghiệm) = Vốn cố định đầu tư mới (không tính giá trị còn lại của thiết bị, nhà xưởng đã có) + Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có) + vốn lưu động (chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ).
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i) Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii) Thiết bị, máy móc mua mới; (iii) Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv) Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo; Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có).
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cho một chu kỳ sản xuất để tiêu thụ và tái quay vòng sản xuất chu kỳ tiếp theo.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
(Dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ được quy định chi tiết tại Phụ lục)
Đơn vị: triệu đồng
| Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||||||
| Vốn cố định | Vốn lưu động | |||||||||||||||||
Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí công nghệ | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||||
1 | Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Các nguồn vốn khác 2.1. Vốn tự có của đơn vị: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. 2.2. Khác (vốn huy động, ...) - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - …… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm thử nghiệm
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
| Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| |||
A | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
| Khoản 5 |
| |||
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
| Khoản 6 |
| |||
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
| Khoản 4 |
| |||
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
10 | Chi phí công nghệ |
|
|
|
| Khoản 3 |
| |||
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
12 | Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
|
| |||
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
| |||||
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
| |||||
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí công nghệ: phân bổ vào giá thành sản phẩm theo vòng đời công nghệ (dự kiến).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm sau khi đã làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 5. Tính toán sơ bộ hiệu quả kinh tế dự án
(làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Nội dung | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 |
1 | Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 | Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 | Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 | Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 | Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 | Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí công nghệ trong 1 năm |
|
7 | Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (tiếp nhận và làm chủ công nghệ thông qua việc triển khai công nghệ ở quy mô sản xuất thử nghiệm) = Vốn cố định đầu tư mới (không tính giá trị còn lại của thiết bị, nhà xưởng đã có) + Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có) + vốn lưu động (chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ).
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i) Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii) Thiết bị, máy móc mua mới; (iii) Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv) Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo; Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có).
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cho một chu kỳ sản xuất để tiêu thụ và tái quay vòng sản xuất chu kỳ tiếp theo.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
(Dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ được quy định chi tiết tại Phụ lục)
Đơn vị: triệu đồng
| Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||||||
| Vốn cố định | Vốn lưu động | |||||||||||||||||
Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí công nghệ | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||||
1 | Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Các nguồn vốn khác 2.1. Vốn tự có của đơn vị: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. 2.2. Khác (vốn huy động, ...) - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - …… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm thử nghiệm
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
| Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| |||
A | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
| Khoản 5 |
| |||
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
| Khoản 6 |
| |||
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
| Khoản 4 |
| |||
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
10 | Chi phí công nghệ |
|
|
|
| Khoản 3 |
| |||
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
12 | Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
|
| |||
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
| |||||
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
| |||||
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí công nghệ: phân bổ vào giá thành sản phẩm theo vòng đời công nghệ (dự kiến).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm sau khi đã làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 5. Tính toán sơ bộ hiệu quả kinh tế dự án
(làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Nội dung | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 |
1 | Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 | Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 | Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 | Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 | Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 | Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí công nghệ trong 1 năm |
|
7 | Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (tiếp nhận và làm chủ công nghệ thông qua việc triển khai công nghệ ở quy mô sản xuất thử nghiệm) = Vốn cố định đầu tư mới (không tính giá trị còn lại của thiết bị, nhà xưởng đã có) + Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có) + vốn lưu động (chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ).
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i) Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii) Thiết bị, máy móc mua mới; (iii) Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv) Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo; Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có).
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cho một chu kỳ sản xuất để tiêu thụ và tái quay vòng sản xuất chu kỳ tiếp theo.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
(Dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ được quy định chi tiết tại Phụ lục)
Đơn vị: triệu đồng
| Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||||||
| Vốn cố định | Vốn lưu động | |||||||||||||||||
Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí công nghệ | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||||
1 | Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Các nguồn vốn khác 2.1. Vốn tự có của đơn vị: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. 2.2. Khác (vốn huy động, ...) - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - …… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm thử nghiệm
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
| Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| |||
A | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
| Khoản 5 |
| |||
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
| Khoản 6 |
| |||
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
| Khoản 4 |
| |||
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
10 | Chi phí công nghệ |
|
|
|
| Khoản 3 |
| |||
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
12 | Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
|
| |||
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
| |||||
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
| |||||
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí công nghệ: phân bổ vào giá thành sản phẩm theo vòng đời công nghệ (dự kiến).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm sau khi đã làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 5. Tính toán sơ bộ hiệu quả kinh tế dự án
(làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Nội dung | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 |
1 | Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 | Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 | Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 | Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 | Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 | Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí công nghệ trong 1 năm |
|
7 | Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (tiếp nhận và làm chủ công nghệ thông qua việc triển khai công nghệ ở quy mô sản xuất thử nghiệm) = Vốn cố định đầu tư mới (không tính giá trị còn lại của thiết bị, nhà xưởng đã có) + Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có) + vốn lưu động (chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ).
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i) Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii) Thiết bị, máy móc mua mới; (iii) Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv) Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo; Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có).
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cho một chu kỳ sản xuất để tiêu thụ và tái quay vòng sản xuất chu kỳ tiếp theo.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
(Dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ được quy định chi tiết tại Phụ lục)
Đơn vị: triệu đồng
| Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||||||
| Vốn cố định | Vốn lưu động | |||||||||||||||||
Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí công nghệ | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||||
1 | Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Các nguồn vốn khác 2.1. Vốn tự có của đơn vị: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. 2.2. Khác (vốn huy động, ...) - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - …… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm thử nghiệm
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
| Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| |||
A | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
| Khoản 5 |
| |||
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
| Khoản 6 |
| |||
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
| Khoản 4 |
| |||
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
10 | Chi phí công nghệ |
|
|
|
| Khoản 3 |
| |||
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
12 | Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
|
| |||
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
| |||||
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
| |||||
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí công nghệ: phân bổ vào giá thành sản phẩm theo vòng đời công nghệ (dự kiến).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | ||||||||||
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm sau khi đã làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | ||||||||||
Bảng 5. Tính toán sơ bộ hiệu quả kinh tế dự án
(làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Nội dung | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 |
1 | Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 | Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 | Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 | Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 | Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 | Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí công nghệ trong 1 năm |
|
7 | Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.
Tổng vốn Đầu tư
=
=
…. năm
…. năm
Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư =
Lãi ròng
x 100
=
x 100
= …. %;
Tổng vốn Đầu tư
Tỷ lệ lãi ròng so với doanh thu =
Lãi ròng
x 100
=
x 100
= …. %
Tổng doanh thu
B9. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
B9. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
B9. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
B9. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
B9. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
B9. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
B9. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
Ngày........tháng.....năm 20..... Chủ nhiệm dự án | Ngày........tháng.....năm 20..... Tổ chức chủ trì |
|
|
Ngày........tháng.....năm 20..... Bộ Khoa học và Công nghệ | Ngày........tháng.....năm 20..... |
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | ||||||||||||||||||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định * |
|
| ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||||||||||
1 | Thiết bị, máy móc mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
3 | Chi phí công nghệ (mua, hoàn thiện, làm chủ công nghệ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
4 | Chi phí lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
5 | Nguyên vật liệu, năng lượng (điện, nước, xăng dầu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
6 | Thuê thiết bị, nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
7 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
I | Thiết bị công nghệ |
|
|
|
| ||||
1 |
|
|
|
|
| ||||
2 |
|
|
|
|
| ||||
3 |
|
|
|
|
| ||||
4 |
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| ||||
II | Thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
| ||||
1 |
|
|
|
|
| ||||
2 |
|
|
|
|
| ||||
3 |
|
|
|
|
| ||||
4 |
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
TT | Mục chi* | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* |
|
| ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |||||||||
1 |
| Mua thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2 |
| Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
3 |
| Mua phần mềm máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
4 |
| Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
5 |
| Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 7 để tính vốn lưu động) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
| Cộng: |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
1 |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
Cộng A: |
|
|
| |||
TT | Mục chi* | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | ||||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* |
|
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||||
1 |
| Xây dựng nhà xưởng mới |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 |
| Chi phí sửa chữa cải tạo |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3 |
| Chi phí lắp đặt hệ thống điện |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4 |
| Chi phí lắp đặt hệ thống nước |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5 |
| Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
| Cộng B: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
TT | Mục chi* | Nội dung | Chi phí | Nguồn vốn | ||||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* |
|
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||||
A |
| Chi phí công nghệ (mua, hoàn thiện, làm chủ các hạng mục công nghệ) |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 |
| - Chi phí mua công nghệ, mua bản quyền sáng chế |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 |
| - Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ quy trình công nghệ |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3 |
| - Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4 |
| - ổn định thông số và chất lượng nguyên vật liệu đầu vào |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5 |
| - ổn định chất lượng sản phẩm; kiểm định chất lượng, xây dựng tiêu chuẩn sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
| |||||
6 |
| ……… |
|
|
|
|
|
|
| |||||
B |
| Chi phí đào tạo công nghệ |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 |
| - Cán bộ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 |
| - Công nhân vận hành |
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
| |||||
TT | Mục chi* | Nội dung | Số người | Số tháng | Chi phí tr. đ/ người/ tháng | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* |
|
| ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |||||
1 |
| Chủ nhiệm Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 |
| Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
3 |
| Nhân viên kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
4 |
| Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
TT | Mục chi* | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||||||||||||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi* | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi* |
|
| ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | |||||||||||||
1 |
| Nguyên, vật liệu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
2 |
| Nguyên, vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
3 |
| Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
TT | Mục chi* | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||||||||||||||||||
Ngân sách SNKH |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Tự có | Khác | ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | |||||||||||||
1 |
| Về điện: | kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
| - Điện sản xuất: Tổng công suất thiết bị, máy móc....kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
2 |
| Về nước: | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
3 |
| Về xăng dầu: | Lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
| - Cho thiết bị sản xuất ….. tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
| - Cho phương tiện vận tải ........ tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
TT | Mục chi* | Nội dung | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||||||||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định * |
|
| |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |||||||||
1 |
| Công tác phí - Trong nước - Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2 |
| Quản lý phí - Quản lý hành chính thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
3 |
| Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
4 |
| Chi phí kiểm tra, đánh giá nghiệm thu: - Chi phí kiểm tra trung gian - Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
5 |
| Chi khác: - Hội thảo, hội nghị, - Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ, - Thông tin tuyên truyền, tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm, - Báo cáo tổng kết, - In ấn, - Phụ cấp chủ nhiệm dự án,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
TT | Nội dung công việc | Tháng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | |||||||||||||||||||||||||
1 | Sửa chữa, xây dựng nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Hoàn thiện công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Chế tạo, mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Lắp đặt thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Đào tạo công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | Sản xuất thử nghiệm (các đợt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7 | Thử nghiệm mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
8 | Hiệu chỉnh công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
9 | Đánh giá nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị đo | Số lượng có thể tiêu thụ trong năm: | Chú thích | ||||
20.. | 20.. | 20.. |
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị đo | Số lượng sản xuất trong năm: | Tổng số | Cơ sở tiêu thụ | ||||
20.. | 20.. | 20.. |
|
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
TT | Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Ghi chú |
| |||||
Cần đạt | Tương tự mẫu |
| ||||||||
Trong nước | Thế giới |
|
| |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
I. THÔNG TIN CHUNG | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Tên nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Thuộc Chương trình | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Nêu tên Chương trình và mã số) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Thời gian thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
…. tháng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Tổ chức chủ trì nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tổ chức chủ trì: …………………………………………………………………………… Điện thoại: ………..……… Fax: ………………. E-mail: ……………………………… Họ và tên thủ trưởng tổ chức chủ trì: ………………………….. Mã số ngân sách: ……………………………. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên: ............................................ Ngày, tháng, năm sinh: ........................................ Nam/Nữ:......... Học hàm, học vị, chuyên môn: ............................................ Chức danh nghiên cứu khoa học: .................................Chức vụ: ............................. Điện thoại: Cơ quan: ........................................... Nhà riêng: ............Mobile: ............... Fax: ............................................ .. E-mail: ............................................ Địa chỉ nhà riêng: ……………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. | Tổ chức, cơ quan phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tổ chức: …………………………………………………………………………… Điện thoại: …………..……….. Fax: ……………..……….. E-mail: ………………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ (Lý lịch khoa học của các thành viên gửi kèm theo Thuyết minh). | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Cơ quan công tác | Nội dung tham gia | Thời gian tham gia thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Mục tiêu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về nội dung nghiên cứu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.1 | Tổng quan tình hình nghiên cứu, sự cần thiết thực hiện các nội dung nghiên cứu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a) Phân tích, đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu trong nước, trong đó nêu một số kết quả cụ thể đạt được; làm rõ một số khó khăn trong nước đối với việc triển khai nội dung nghiên cứu (phương pháp nghiên cứu; trang thiết bị; nguồn nhân lực...).
b) Phân tích, đánh giá thực trạng, xu hướng quốc tế trong việc nghiên cứu đối với lĩnh vực của nhiệm vụ.
c) Luận giải sự cần thiết thực hiện các nội dung nghiên cứu (nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết mới và cụ thể hóa mục tiêu đặt ra của nhiệm vụ nhằm triển khai mục tiêu, nội dung giải pháp thực hiện Chương trình)
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.2 | Luận giải về nội dung nghiên cứu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a) Luận giải nội dung của nhiệm vụ bảo đảm giải quyết được ít nhất một trong các vấn đề chủ yếu sau: - Vấn đề 1: Hình thành tổ chức, nhóm nguyên tắc có tiềm năng để thực hiện nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương thuộc các hướng ưu tiên của Chương trình thông qua việc tham gia các dự án và chương trình hợp tác quốc tế;
- Vấn đề 2: Xây dựng mạng lưới chuyên gia tìm kiếm công nghệ;
- Vấn đề 3: Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tai Viêt Nam về các vấn đề khoa học và công nghệ trọng tâm, trọng điểm, có tính thời sự, cấp bách, có tính liên ngành, liên khu vực;
- Vấn đề 4: Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, tìm hiểu công nghệ, hợp tác nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài;
- Vấn đề 5: Xây dựng một số cơ chế, chính sách đặc thù đối với hoạt động hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ.
b) Nêu rõ kết quả (dự kiến) thực hiện nhiệm vụ.
c) Giải trình, làm rõ năng lực của tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
d) Phân tích phương án phối hợp với đối tác trong nước và ngoài nước (nếu có) trong việc sử dụng và khai thác kết quả của nhiệm vụ; làm rõ trách nhiệm và quyền lợi của các bên tham gia.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.3 | Tiến độ thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cá nhân, cơ quan thực hiện | |||||||
I | Nội dung 1: | ||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||
2 |
|
| |||||||||
II | Nội dung 2: | ||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
|
| |||||||
III. KẾT QUẢ DỰ KIẾN | |||||||||||
II | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cá nhân, cơ quan thực hiện |
| |||||||
I | Nội dung 1: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
| |||||||||
II | Nội dung 2: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
|
|
| |||||||
III. KẾT QUẢ DỰ KIẾN | ||||||||||||
II | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cá nhân, cơ quan thực hiện |
| |||||||
I | Nội dung 1: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
| |||||||||
II | Nội dung 2: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
|
|
| |||||||
III. KẾT QUẢ DỰ KIẾN | ||||||||||||
II | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cá nhân, cơ quan thực hiện |
| |||||||
I | Nội dung 1: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
| |||||||||
II | Nội dung 2: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
|
|
| |||||||
III. KẾT QUẢ DỰ KIẾN | ||||||||||||
II | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cá nhân, cơ quan thực hiện |
| |||||||
I | Nội dung 1: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
| |||||||||
II | Nội dung 2: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
|
|
| |||||||
III. KẾT QUẢ DỰ KIẾN | ||||||||||||
Sản phẩm KH&CN chính và yêu cầu chất lượng cần đạt
Sản phẩm KH&CN chính và yêu cầu chất lượng cần đạtSản phẩm KH&CN chính và yêu cầu chất lượng cần đạtSản phẩm KH&CN chính và yêu cầu chất lượng cần đạt
a) Kết quả của nhiệm vụ là báo cáo khoa học; kết quả dự báo; dự thảo đề án; đề xuất về cơ chế, chính sách; mô hình, quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; cơ sở dữ liệu; phát triển các tổ chức, nhóm nghiên cứu tiềm năng và các sản phẩm khác.
b) Một số sản phẩm khác của nhiệm vụ (nếu có):
+ Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác.
+ Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia.
a) Kết quả của nhiệm vụ là báo cáo khoa học; kết quả dự báo; dự thảo đề án; đề xuất về cơ chế, chính sách; mô hình, quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; cơ sở dữ liệu; phát triển các tổ chức, nhóm nghiên cứu tiềm năng và các sản phẩm khác.
b) Một số sản phẩm khác của nhiệm vụ (nếu có):
+ Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác.
+ Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia.a) Kết quả của nhiệm vụ là báo cáo khoa học; kết quả dự báo; dự thảo đề án; đề xuất về cơ chế, chính sách; mô hình, quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; cơ sở dữ liệu; phát triển các tổ chức, nhóm nghiên cứu tiềm năng và các sản phẩm khác.
b) Một số sản phẩm khác của nhiệm vụ (nếu có):
+ Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác.
+ Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia.a) Kết quả của nhiệm vụ là báo cáo khoa học; kết quả dự báo; dự thảo đề án; đề xuất về cơ chế, chính sách; mô hình, quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; cơ sở dữ liệu; phát triển các tổ chức, nhóm nghiên cứu tiềm năng và các sản phẩm khác.
b) Một số sản phẩm khác của nhiệm vụ (nếu có):
+ Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác.
+ Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia.
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
i | ii | iii | iv |
|
|
|
|
Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia
TT | Cán bộ, chuyên gia | Thời gian | Nội dung | Ghi chú | |
I | ii | iii | iv | v | |
|
|
| |||
Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
i | ii | iii | iv |
|
|
|
|
Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia
TT | Cán bộ, chuyên gia | Thời gian | Nội dung | Ghi chú | |
I | ii | iii | iv | v | |
|
|
| |||
Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
i | ii | iii | iv |
|
|
|
|
Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia
TT | Cán bộ, chuyên gia | Thời gian | Nội dung | Ghi chú | |
I | ii | iii | iv | v | |
|
|
| |||
Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
i | ii | iii | iv |
|
|
|
|
Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia
TT | Cán bộ, chuyên gia | Thời gian | Nội dung | Ghi chú | |
I | ii | iii | iv | v | |
|
|
| |||
Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
i | ii | iii | iv |
|
|
|
|
Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia
TT | Cán bộ, chuyên gia | Thời gian | Nội dung | Ghi chú |
| |
I | ii | iii | iv | v |
| |
|
|
| ||||
11
Phương thức chuyển giao, sử dụng kết quả nghiên cứu
Phương thức chuyển giao, sử dụng kết quả nghiên cứuPhương thức chuyển giao, sử dụng kết quả nghiên cứuPhương thức chuyển giao, sử dụng kết quả nghiên cứu
IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN (phụ lục chi tiết kèm theo)IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN (phụ lục chi tiết kèm theo)IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN (phụ lục chi tiết kèm theo)IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN (phụ lục chi tiết kèm theo)
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ (triệu đồng)
(Phụ lục dự toán kinh phí nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển khai Chương trình kèm theo)
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ (triệu đồng)
(Phụ lục dự toán kinh phí nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển khai Chương trình kèm theo)Kinh phí thực hiện nhiệm vụ (triệu đồng)
(Phụ lục dự toán kinh phí nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển khai Chương trình kèm theo)Kinh phí thực hiện nhiệm vụ (triệu đồng)
(Phụ lục dự toán kinh phí nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển khai Chương trình kèm theo)
II | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Trả công lao động | Hợp tác quốc tế | Chi khác | |||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | ||||||
1 | Ngân sách SNKH |
|
|
| |||||||
2 | Nguồn tự có |
|
|
| |||||||
3 | Nguồn vốn khác |
|
|
| |||||||
Tổng cộng |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
II | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||||||
| Trả công lao động | Hợp tác quốc tế | Chi khác | ||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | ||||||
1 | Ngân sách SNKH |
|
|
| |||||||
2 | Nguồn tự có |
|
|
| |||||||
3 | Nguồn vốn khác |
|
|
| |||||||
Tổng cộng |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
II | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||||||
| Trả công lao động | Hợp tác quốc tế | Chi khác | ||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | ||||||
1 | Ngân sách SNKH |
|
|
| |||||||
2 | Nguồn tự có |
|
|
| |||||||
3 | Nguồn vốn khác |
|
|
| |||||||
Tổng cộng |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
II | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||||||
| Trả công lao động | Hợp tác quốc tế | Chi khác | ||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | ||||||
1 | Ngân sách SNKH |
|
|
| |||||||
2 | Nguồn tự có |
|
|
| |||||||
3 | Nguồn vốn khác |
|
|
| |||||||
Tổng cộng |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
II | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||||||
| Trả công lao động | Hợp tác quốc tế | Chi khác | ||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | ||||||
1 | Ngân sách SNKH |
|
|
| |||||||
2 | Nguồn tự có |
|
|
| |||||||
3 | Nguồn vốn khác |
|
|
| |||||||
Tổng cộng |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
Ngày........tháng.....năm 20..... Chủ nhiệm đề án | Ngày........tháng.....năm 20..... Tổ chức chủ trì |
|
|
Ngày........tháng.....năm 20..... Bộ Khoa học và Công nghệ | Ngày........tháng.....năm 20..... |
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | |||||||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||
Tổng | Kinh phí thực hiện khoán chi |
|
| |||||||||
1 | Công lao động (khoa học, phổ thông) |
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Hợp tác quốc tế (đoàn ra, đoàn vào, hội nghị, hội thảo) |
|
|
|
|
|
| |||||
3 | Điều tra, điền dã, phỏng vấn xã hội học (nếu có) |
|
|
|
|
|
| |||||
4 | Chi khác |
|
|
|
|
|
| |||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
| |||||||
TT | Nội dung lao động | Tổng số | Nguồn vốn | |||||||||||||||
Mục chi | Tổng | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||||||
Tổng | Khoán chi theo quy định |
|
| |||||||||||||||
1 | Nội dung 1: | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2 | Nội dung 2: | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
3 | Nội dung 3: | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
| |||||||||||||
TT | Nội dung | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||
1 | Đoàn ra |
|
|
| ||||||||
- | Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và chi phí liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
- | Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và chi phí liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Đoàn vào |
|
|
| ||||||||
- | Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và chi phí liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
- | Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và chi phí liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
3 | Hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
|
|
|
|
| |||||
- | Hội thảo 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
+ | Dự toán chi tiết chi phí liên quan đến tổ chức hội nghị, hội thảo |
|
|
|
|
|
| |||||
- | Hội thảo ...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
+ | Dự toán chi tiết các chi phí có liên quan tổ chức hội nghị, hội thảo |
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Cộng |
|
|
|
|
| |||||||
TT | Nội dung | Số lượng | Định mức | Tổng kinh phí | Nguồn vốn | |||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||||
Tổng | Khoán chi theo quy định |
|
| |||||||||||
1 | Công tác phí trong nước |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Chuyến 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Chuyến 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
2 | Hội nghị, hội thảo, tập huấn ngắn hạn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Hội thảo 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Hội thảo 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
3 | Kinh phí quản lý |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
4 | Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu cơ sở |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
5 | Phụ cấp chủ nhiệm |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
6 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | In ấn tài liệu, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Dịch tài liệu |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Khác |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
Cộng |
|
|
|
| ||||||||||
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm 20… |
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
Tiêu chí đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | |||||||||
4 | 3 | 2 | 1 | 0 | ||||||
1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 12, A2 và A3] | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
- Tính đầy đủ và cập nhật thông tin về công nghệ, tình hình nghiên cứu trong, ngoài nước. | ||||||||||
- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu tìm kiếm công nghệ. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:
| ||||||||||
2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục A4 và A5] |
|
|
|
|
| |||||
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 2:
| ||||||||||
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục A6] |
|
|
|
|
| |||||
- Cách tiếp cận đề tài với công nghệ tìm kiếm, nghiên cứu. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
- Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù hợp nội dung nghiên cứu, tìm kiếm. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 3:
| ||||||||||
4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục: A7, A8, A9, A12 và giải trình các khoản chi của dự toán] |
|
|
|
|
| |||||
- Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước và kế hoạch thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
- Tính hợp lý trong việc dự toán kinh phí cho nội dung nghiên cứu, phù hợp với định mức các khoản chi theo quy định hiện hành. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 4:
| ||||||||||
5. Tính mới của công nghệ, lợi ích kết quả của đề tài và phương án sử dụng kết quả của doanh nghiệp tham gia tìm kiếm và cam kết ứng dụng [Mục: A10, A11] |
|
|
|
|
| |||||
- Sản phẩm dự kiến đạt được của đề tài đáp ứng theo yêu cầu đặt hàng. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
- Tác động đến xã hội, ngành, lĩnh vực (đóng góp, tạo ngành nghề mới, sản phẩm mới thông qua công nghệ sẽ được chuyển giao; góp phần nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân tham gia. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
- Phương án sử dụng kết quả của doanh nghiệp tham gia tìm kiếm và cam kết ứng dụng | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 5:
| ||||||||||
6. Năng lực tổ chức và cá nhân [Mục 11 và Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch của khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|
|
|
| |||||
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ trì và của các thành viên tham gia nghiên cứu. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 6:
| ||||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
| Ngày…. tháng … năm 20… |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm 20… |
1. Tên đề tài:
|
| |
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: | ||
Tên tổ chức: | ||
Họ và tên cá nhân: | ||
Tiêu chí đánh giá | Chuyên gia đánh giá | Hệ số | Điểm | Σ | Điểm tối đa | |||||||||||
4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
|
|
| |||||||||
1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 12, A2 và A3] | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
| 12 | ||||||||
- Tính đầy đủ và cập nhật thông tin về công nghệ, tình hình nghiên cứu trong, ngoài nước. | ||||||||||||||||
- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu tìm kiếm công nghệ. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |||||||||
2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục A4 và A5] |
|
|
|
|
|
|
| 12 | ||||||||
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
|
| ||||||||
- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
|
| ||||||||
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục A6] |
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | |||||||
- Cách tiếp cận đề tài với công nghệ tìm kiếm, nghiên cứu. | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
| |||||||||
- Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng phù hợp nội dung nghiên cứu. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |||||||||
4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục: A7, A8, A9, A12 và giải trình các khoản chi của dự toán] |
|
|
|
|
|
|
| 20 | ||||||||
- Phương án phối hợp tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước và kế hoạch thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |||||||||
- Tính hợp lý trong việc dự toán kinh phí cho nội dung nghiên cứu, phù hợp với định mức các khoản chi theo quy định. | □ | □ | □ | □ | □ | 3 |
| |||||||||
5. Tính mới của công nghệ, lợi ích kết quả của đề tài và phương án sử dụng kết quả của doanh nghiệp tham gia tìm kiếm và cam kết ứng dụng [Mục: A10, A11] |
|
|
|
|
|
|
| 24 | ||||||||
- Sản phẩm dự kiến đạt được của đề tài đáp ứng theo yêu cầu đặt hàng. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |||||||||
- Tác động đến xã hội, ngành, lĩnh vực (đóng góp, tạo ngành nghề mới, sản phẩm mới thông qua công nghệ sẽ được chuyển giao; góp phần nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân tham gia). | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |||||||||
- Phương án ứng dụng, sử dụng kết quả đề tài. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |||||||||
6. Năng lực tổ chức và cá nhân [Mục 11 và Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch của khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|
|
|
|
|
| 20 | ||||||||
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |||||||||
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ trì và của các thành viên tham gia nghiên cứu. | □ | □ | □ | □ | □ | 3 |
| |||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp | □ | □ | □ | □ | □ |
|
| 100 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
| Ngày…. tháng … năm 20… |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm 20… |
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
1. Tên dự án: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
Tiêu chí đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | ||||
4 | 3 | 2 | 1 | 0 | |
1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, B1, B2] | □ | □ | □ | □ | □ |
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án. | |||||
- Khả năng triển khai, hoàn thiện và làm chủ công nghệ; khả năng sản xuất, kinh doanh từ công nghệ sau khi hoàn thiện. | □ | □ | □ | □ | □ |
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:
| |||||
2. Nội dung và phương án triển khai [Mục B4, B5] |
|
|
|
|
|
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu, yêu cầu và phù hợp với các vấn đề công nghệ được đặt ra trong báo cáo hồ sơ công nghệ. | □ | □ | □ | □ | □ |
- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ |
- Tính khả thi của phương án thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ |
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 2:
| |||||
3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục B2 (điểm a), B6] |
|
|
|
|
|
- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước. | □ | □ | □ | □ | □ |
- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án. | □ | □ | □ | □ | □ |
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 3:
| |||||
4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục B2 (điểm b, c, đ), B5 (điểm c), B7 và Phụ lục dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (biểu về khả năng chấp nhận của thị trường)] |
|
|
|
|
|
- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ. | □ | □ | □ | □ | □ |
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án. | □ | □ | □ | □ | □ |
- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế-xã hội, an ninh, quốc phòng. |
|
|
|
|
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 4:
| |||||
5. Phương án tài chính [Mục B2 (điểm d), B5 (điểm b), B8, Phụ lục dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (khoản 1 đến khoản 7) và các văn bản pháp lý nguồn lực có liên quan] |
|
|
|
|
|
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ |
- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết. | □ | □ | □ | □ | □ |
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 5:
| |||||
6. Năng lực thực hiện [Mục B2 (điểm d), B5, B8] |
|
|
|
|
|
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ trì dự án và các cá nhân tham gia. | □ | □ | □ | □ | □ |
- Điều kiện và năng lực của cơ quan chủ trì và tổ chức phối hợp chính. | □ | □ | □ | □ | □ |
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 6:
| |||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp | □ | □ | □ | □ | □ |
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
| Ngày…. tháng … năm 20… |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm 20… |
1. Tên dự án:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
Tiêu chí đánh giá | Chuyên gia đánh giá | Hệ số | Điểm | Σ | Điểm tối đa | ||||
4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
|
|
|
| |
1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, B1, B2] |
|
|
|
|
|
|
|
| 8 |
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án. | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
|
| |
- Khả năng triển khai, hoàn thiện và làm chủ công nghệ; khả năng sản xuất, kinh doanh từ công nghệ sau khi hoàn thiện. | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
|
| |
2. Nội dung và phương án triển khai [Mục B4, B5] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu, yêu cầu và phù hợp với các vấn đề công nghệ được đặt ra trong báo cáo hồ sơ công nghệ. | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
|
| 24 |
- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
|
| |
- Tính khả thi của phương án thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ | 3 |
|
| |
3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục B2 (điểm a), B6] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước. | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
|
| 12 |
- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
|
| |
4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục B2 (điểm b, c, đ), B5 (điểm c), B7 và Phụ lục dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (biểu về khả năng chấp nhận của thị trường)] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ. | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
|
| 16 |
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án. | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
|
| |
- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế-xã hội, an ninh, quốc phòng. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
|
| |
5. Phương án tài chính [Mục B2 (điểm d), B5 (điểm b), B8, Phụ lục dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (khoản 1 đến khoản 7) và các văn bản pháp lý nguồn lực có liên quan] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ | 3 |
|
| 24 |
- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết. | □ | □ | □ | □ | □ | 3 |
|
| |
6. Năng lực thực hiện [Mục B2 (điểm d), B5, B8] |
|
|
|
|
|
|
|
| 16 |
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ trì dự án và các cá nhân tham gia. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
|
| |
- Điều kiện và năng lực của cơ quan chủ trì và tổ chức phối hợp chính. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
|
| |
Ý kiến đánh giá tổng hợp | □ | □ | □ | □ | □ |
|
|
| 100 |
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
| Ngày…. tháng … năm 20… |
BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm 20… |
Bộ (ngành và địa phương)....... cam kết có phương án tổ chức thực hiện việc tiếp nhận và ứng dụng công nghệ được chuyển giao.
PHÊ DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO BỘ (NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG)
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
** Trong một số trường hợp có nội dung tài chính đặc biệt, cần có sự thẩm định của hội đồng tư vấn do Bộ KH&CN thành lập và các cấp có thẩm quyền liên quan