Quyết định 889-QĐ của Uỷ ban Khoa học Nhà nước về việc công bố 41 tiêu chuẩn Việt Nam và hiệu lực bắt buộc áp dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 889-QĐ
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học Nhà nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 889-QĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Phương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/1991 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 889-QĐ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC NHÀ NƯỚC SỐ 889-QĐ
NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 1991 CÔNG BỐ 41 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
VÀ HIỆU LỰC BẮT BUỘC ÁP DỤNG
CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC NHÀ NƯỚC
- Căn cứ các Điều 11, 12 và 13 của Pháp lệnh chất lượng hàng hoá ngày 27 tháng 12 năm 1960;
- Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố 41 (bốn mươi mốt) Tiêu chuẩn Việt Nam (Danh mục kèm theo) do Uỷ ban Khoa học Nhà nước đã ban hành là các Tiêu chuẩn việt Nam bắt buộc áp dụng.
Điều 2. Hiệu lực bắt buộc áp dụng của các Tiêu chuẩn Việt Nam đã được công bố tại Điều 1 kể từ ngày ký Quyết định này.
Điều 3. Mọi tổ chức, cá nhân phải tuân theo Tiêu chuẩn Việt Nam bắt buộc áp dụng kể từ ngày có hiệu lực.
DANH MỤC
TCVN BẮT BUỘC ÁP DỤNG
(Công bố theo Quyết định số 889-QĐ ngày 31-12-1991
của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học Nhà nước)
STT |
Số hiệu TCVN |
Tên tiêu chuẩn |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
326-88 |
Dụng cụ dung tích bằng thuỷ tinh dùng trong thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
2289-78 |
Quá trình sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn. |
|
3 |
2292-78 |
Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn. |
|
4 |
2293-78 |
Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn. |
|
5 |
2294-78 |
Nhiệt luyện kim loại. Yêu cầu chung về an toàn. |
|
6 |
3146-46 |
Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn. |
|
7 |
3147-90 |
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong công tác xếp dỡ. |
|
8 |
3149-79 |
Tạo các chất phủ kim loại và các lớp phủ vô cơ. Yêu cầu chung về an toàn. |
|
9 |
3164-79 |
Các chất độc hại. Phân loại và yêu cầu chung về an toàn. |
|
10 |
3254-89 |
An toàn cháy. Yêu cầu chung. |
|
11 |
3255-85 |
An toàn nổ. Yêu cầu chung. |
|
12 |
3718-82 |
Trường điện từ tần số radic. Yêu cầu an toàn. |
|
13 |
4044-85 |
Quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm biển do tầu gây ra. Kết cấu và trang thiết bị của tàu. |
|
14 |
4162-82 |
Xi téc ôtô. Yêu cầu kỹ thuật. |
|
15 |
4206-86 |
Hệ thống lạnh. Kỹ thuật an toàn. |
|
16 |
4244-86 |
Quy phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng. |
|
17 |
4245-86 |
Quy phạm kỹ thuật an toàn và vệ sinh trong sản xuất, sử dụng axetylen, ôxy để gia công kim loại. |
|
18 |
4337-86 |
Xà lan giao nhận và Vận chuyển xăng dầu. Yêu cầu kỹ thuật đo lường. |
|
19 |
4397-87 |
Quy phạm an toàn bức xạ ion hoá . |
|
20 |
4476-87 |
Dụng cụ đo điện. Yêu cầu kỹ thuật chung. |
|
21 |
4487-88 |
Tấm chuẩn độ cứng. Yêu cầu kỹ thuật. |
|
22 |
4498-88 |
Phương tiện bảo vệ tập thể chống bức xạ ion hoá. Yêu cầu kỹ thuật chung. |
|
23 |
4512-88 |
Quy phạm vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường biển. |
|
24 |
4520-88 |
Đại lượng Vật lý và đơn vị đại lượng vật lý. Các vấn đề chung. |
|
25 |
4521-88 |
Đại lượng và đơn vị điện tử. |
|
26 |
4522-88 |
Đại lượng và đơn vị cơ. |
|
27 |
4525-88 |
Đại lượng và đơn vị quang và bức xạ điện từ có liên quan. |
|
28 |
4526-88 |
Đại lượng và đơn vị không gian, thời gian và các hiện tượng tuần hoàn. |
|
29 |
4535-88 |
Quả cân khối lượng đến 50 kg. Yêu cầu kỹ thuật. |
|
30 |
4586-88 |
Vật liệu nổ. Quy phạm an toàn về bảo quản vận chuyển và sử dụng. |
|
31 |
4744-89 |
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở cơ khí. |
|
32 |
4756-89 |
Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện. |
|
33 |
4988-89 |
Cân không tự động. Yêu cầu đo lường. |
|
34 |
5053-90 |
Màu sắc tín hiệu và dấu hiệu an toàn |
|
35 |
5178-90 |
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên. |
|
36 |
5279-90 |
An toàn nổ. Bụi cháy. Yêu cầu chung |
|
37 |
5326-91 |
Quy phạm kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên. |
|
38 |
5334-91 |
Thiết bị điện kho dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm kỹ thuật an toàn trong thiết kế và lắp đặt. |
|
39 |
2244-91 |
Hệ thống dung sai và lắp ghép. Khái niệm chung, dãy dung sai và sai lệch cơ bản. |
|
40 |
2245-91 |
Hệ thống dung sai và lắp ghép. Dung sai và lắp ghép. |
|
41 |
2511-7 |
Nhám bề mặt. Thông số và đặc tính. |
|