Quyết định 324/QĐ-UBDT 2016 về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Bộ KHCN và UBDT từ năm 2017
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 324/QĐ-UBDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 324/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 324/QĐ-UBDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC ------- Số: 324/QĐ-UBDT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - BT, CN UBDT (để b/c); - Các Vụ thuộc Bộ KH&CN: KH -TH, KH&CN các ngành KT-KT; - Vụ KH-TC, UBDT; - Cổng TTĐT UBDT; - Lưu VT, KH-TC, TH (05 bản) | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM Phan Văn Hùng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 324/QĐ-UBDT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số TT chung | Số TT | Tên nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì | Thời gian thực hiện | Tổng kinh phí từ ngân sách nhà nước (Triệu đồng) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| I | Nhóm các nhiệm vụ liên quan đến tăng cường, đẩy mạnh chuyển giao ứng dụng tiến bộ khoa học | | | 500 | |
1 | 1 | Tổng kết, đánh giá các mô hình ứng dụng tiến bộ khoa học và kỹ thuật phù hợp, hiệu quả trong vùng Tây Nguyên, đề xuất với Bộ Khoa học và Công nghệ chỉ đạo nhân rộng. | Vụ Tổng hợp, UBDT; Vụ Địa phương II, UBDT | 12 tháng | 500 | |
| II | Nhóm các nhiệm vụ liên quan đến thông tin khoa học; tuyên truyền, phổ biến thông tin nâng cao nhận thức | | | 500 | |
2 | 1 | Xây dựng các Video clip bằng tiếng dân tộc, giúp một số đồng bào DTTS tại chỗ (Ê Đê, Gia Rai, Mnông...) tiếp cận các thông tin khoa học, công nghệ trong lĩnh vực sản xuất và đời sống chạy trên cổng TTĐT Ủy ban Dân tộc. | Vụ Tổng hợp, UBDT; Trung tâm thông tin, UBDT | 12 tháng | 500 | |
| III | Nhóm nhiệm vụ liên quan đến chỉ đạo, kiểm tra sơ kết, tổng kết Chương trình phối hợp | | | 500 | |
3 | 1 | Xây dựng đề án thành lập giải thưởng hàng năm cho các tổ chức, cá nhân có các công trình, kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ có giá trị, chuyển giao tiến bộ khoa học và kỹ thuật hiệu quả, góp phần quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc và miền núi. | Vụ Tổng hợp, UBDT; Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật, Bộ KH&CN | 12 tháng | 300 | |
4 | 2 | Kiểm tra và tổ chức sơ kết đánh giá tình hình thực hiện Chương trình phối hợp ở một số địa phương. | Vụ Tổng hợp, UBDT; Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật, Bộ KH&CN | 12 tháng | 200 | |
| | Tổng cộng (I+II+III) | | | 1.500 | |