Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3131/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh danh mục đề tài nghiên cứu cấp Bộ giai đoạn 2012-2016
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3131/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3131/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuân Thu |
Ngày ban hành: | 20/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3131/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------- Số: 3131/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuân Thu |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3131/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 12 năm 2011
TT | Tên Đề tài | Mục tiêu | Dự kiến kết quả đạt được | TG thực hiện | Ghi chú | Phân cấp quản lý | Đơn vị được giao |
III | Lĩnh vực thủy sản | | | | | | |
1. | Nghiên cứu công nghệ nuôi tôm thâm canh sử dụng công nghệ vi sinh đạt năng suất cao và bền vững về môi trường sinh thái. | Sử dụng các chế phẩm vi sinh thay thế hoàn toàn hóa chất nhằm duy trì bền vững năng suất nuôi thâm canh và không làm suy thoái môi trường. | - Báo cáo phân tích thành phần các chủng vi sinh có trong các chế phẩm đang lưu hành trên thị trường, tác dụng và hạn chế của các phế phẩm. - Danh mục các chủng vi sinh có lợi có khả năng làm sinh vật cạnh tranh, giảm độc lực các vi sinh gây hại trong môi trường ao nuôi thâm canh. - Quy trình công nghệ nuôi tôm thâm canh theo công nghệ sạch (sử dụng 100% vi sinh có lợi, không dùng hóa chất kể cả cải tạo ao) đạt năng suất 8 tấn tôm sú/ha và 15 tấn tôm chân trắng/ha. - Mô hình nuôi tôm thâm canh bằng công nghệ vi sinh đạt năng suất 8 tấn/ha, sản lượng 20 tấn đối với tôm sú và 15 tấn/ha, sản lượng 30 tấn đối với tôm chân trắng. - 02 bài báo khoa học. - Đào tạo 01 thạc sỹ, 02 sinh viên đại học. | 2012-2013 | Xét chọn | Bộ | Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III |
2. | Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất giống rong mứt (Porphyra spp.) bằng phương pháp bào tử và cấy mô tế bào, thử nghiệm trồng rong mứt thương phẩm ở vùng ven biển và hải đảo | Phát triển kỹ thuật nhân giống rong mứt trong phòng thí nghiệm làm cơ sở cho phát triển nghề trồng rong mứt (Porphyra spp.) thương phẩm ở vùng ven biển và hải đảo. | - Quy trình kỹ thuật tạo giống rong mứt (Porphyra vietnamensis) và một số loài khác thuộc giống Porphyra bằng phương pháp bào tử và nuôi cấy mô tế bào. - Mô hình thử nghiệm trồng rau câu thương phẩm tại vùng ven bờ và hải đảo. - 10.000 cây giống và 1.000 kg rau câu tươi. - 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học. - Đào tạo 02 thạc sỹ | 2012-2014 | Xét chọn | TCTS | Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III |