Quyết định 3076/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh tiểu dự án Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Bảo vệ thực vật thuộc dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp - khoản vay 2283 - VIE (SF) vay

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3076/QĐ-BNN-KHCN

Quyết định 3076/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh tiểu dự án "Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Bảo vệ thực vật" thuộc dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp - khoản vay 2283 - VIE (SF) vay vốn ADB
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:3076/QĐ-BNN-KHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/11/2010
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3076/QĐ-BNN-KHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3076/QĐ-BNN-KHCN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3076/QĐ-BNN-KHCN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________

Số: 3076/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2010

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt điều chỉnh tiểu dự án "Tăng cường năng lực khoa học công

nghệ nông nghiệp cho Viện Bảo vệ thực vật" thuộc dự án Khoa học công

nghệ nông nghiệp - khoản vay 2283 - VIE (SF) vay vốn ADB

_________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 455/QĐ-BNN-DANN ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn phân cấp thực hiện dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á;

Căn cứ Quyết định số 2681/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn phê duyệt tiểu dự án “Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Bảo vệ thực vật thuộc dự án khoa học công nghệ nông nghiệp - khoản vay 2283-VIE (SF) vay vốn ADB”

Căn cứ Quyết định số 604/QĐ-BNN-XD ngày 10/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quy trình lập, thẩm định, kiểm tra, phê duyệt cấu hình kỹ thuật thiết bị thuộc Tiểu hp phần 1.3. Tiểu hợp phần 3.2 Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp (vốn vay ADB);

Căn cứ Quyết định số 1177/QĐ-BNN-KHCN ngày 06/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh tiểu dự án “Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Bảo vệ thực vật thuộc dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp-khoản vay 2283-VIE (SF) vay vốn ADB”

Căn cứ Quyết định số 1927/QĐ-BNN-KH ngày 14/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án KHCN Nông nghiệp- khoản vay số 2283-VIE (SF);

Xét Tờ trình số 598 TTr/BVTY-KH ngày 25/10/2010 của Viện trưởng Viện Bảo vệ thực vật xin phê duyệt điều chỉnh danh mục thiết bị của dự án;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cho phép Viện Bảo vệ thực vật điều chỉnh tiểu dự án "Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Bảo vệ thực vật" thuộc dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp - khoản vay 2283 - VIE (SF) vay vốn ADB như sau:

- Điều chỉnh tổng mức đầu tư (Phụ lục 1)

- Mua thêm thiết bị cho Phòng nghiên cứu côn trùng nông nghiệp (Phụ lục 2)

Điều 2. Viện trưởng Viện Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện dự án theo các quy định hiện hành của Nhà nước, đảm bảo đạt mục tiêu của dự án như đã ghi trong Quyết định 2681/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Trưởng ban quản lý các dự án nông nghiệp, Viện trưởng Viện Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ KH. TC;
- Cục QLXDCT;
- Ban QLCDANN
;
- Viện KHNNVN;
- Lưu VT
, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Bùi Bá Bổng

 

 

Phụ lục 1

ĐIỀU CHỈNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

Kèm theo Quyết định số 3076/QĐ-BNN-KHCN ngày 16 tháng 11 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Đơn vị tính: VNĐ

TT

 

Hạng mục

Tng mức đầu tư theo QĐ số 1177/QĐ-BNN-KHCN ngày 06/5/2010

Điều chỉnh tăng/giảm

Tổng mức đầu tư sau điều chỉnh

Stiền

ADB

CPVN

Số tiền

ADB

CPVN

Số tiền

ADB

CPVN

1

Mua thiết bị

6.821.188.385

5.115.891.289

1.705.297.096

-

-

-

6.821.188.385

5.115.891.289

1.705.297.096

2

Mua bổ sung thiết bị

779.055.782

584.291.836

194.763.946

1.496.258.218

1.122.194.164

374.064.054

2.275.314.000

1.706.485.000

568.829.000

3

Quản lý d án

183.733.952

137.800.464

45.933.488

45.766.048

-101.570.464

147.336.512

229.500.000

36.230.000

193.270.000

4

Tư vấn đu tư

41.495.281

31.121.461

10.373.820

-

-

-

41.495.281

31.121.461

10.373.820

5

Chi khác

57.873.000

43.404.750

14.468.250

-

250

-250

57.873.000

43.405.000

14.468.000

6

Dự phòng

90.944.480

68.208.360

22.736.120

23.684.854

21.513.890

5.920.964

114.629.334

89.722.250

28.657.084

 

Cộng

7.974.290.880

5.980.718.160

1.993.572.720

1.565.709.120

2.042.136.840

527.322.280

9.540.000.000

7.022.855.000

2.520.895.000

Bằng chữ:

- Vốn ADB: Bảy tỷ, không trăm hai mươi hai triệu tám trăm năm mươi lăm ngàn đồng

- Vốn đối ứng: Hai tỷ, năm trăm hai mươi triệu tám trăm chín mươi lăm ngàn đồng

- Tổng cộng: Chín tỷ, năm trăm bốn mươi triệu đồng

 

 

Phụ lục 2

DANH MỤC THIẾT BỊ

PHÒNG NGHIÊN CỨU CÔN TRÙNG NÔNG NGHIỆP

Kèm theo Quyết định số 3076/QĐ-BNN-KHCN ngày 16 tháng 11 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Đơn vị tính: VNĐ

TT

Tên thiết bị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Thiết bị nhân gen

1

305.000.000

305.000.000

2

Cân điện tử (cân kỹ thuật)

2

30.000.000

60.000.000

3

Kính lúp soi nổi kèm màn hình, chụp ảnh

1

248.000.000

248.000.000

4

Kính lúp soi nổi

4

46 773 000

187.092.000

5

Hệ thống sàng lọc tuyến trùng

1

100.000.000

100.000.000

6

Bẫy côn trùng

2

30.600.000

61.200.000

7

Máy li tâm

1

50.100.000

50.100.000

8

Máy lắc

1

48.546.000

48.546.000

9

Tủ lạnh

1

32.400.000

32.400.000

10

Tủ lạnh sâu

1

70.000.000

70.000.000

11

Máy tạo ẩm

3

4.860.000

14.580.000

12

Tủ bảo ôn loại 4 cánh

1

291.258.000

291.258.000

13

Tủ sấy

1

95.823.000

95.823.000

14

Máy hút côn trùng

5

4.860.000

24.300.000

15

Buồng sinh thái

1

325.745.000

325.745.000

16

Máy ảnh chuyên nghiệp + ng kính chụp Macro

1

29.125.000

29.125.000

17

Máy phát điện (Honda - SHX 1000).

2

9.995.000

19.990.000

18

Máy đo độ ẩm, pH

2

9.720.000

19.440.000

19

Thiết bị Tropical Application để đánh giá hiệu lực của thuốc với rầy

2

19.415.000

38.830.000

20

Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ tại điểm thí nghiệm trên đồng ruộng

3

9.995.000

29.985.000

21

Máy đo diện tích lá

1

85.800.000

85.800.000

22

Buồng cấy vi khuẩn

1

40.000.000

40.000.000

23

Nồi hấp

1

76.500.000

76.500.000

24

Máy hút ẩm

2

10.800.000

21.600.000

 

Tổng cộng

 

 

2.275.314.000

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Lao động-Tiền lương, Khoa học-Công nghệ

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi