Quyết định 2954/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ thuộc Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực thủy sản đến năm 2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2954/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2954/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuân Thu |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2954/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- Số: 2954/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c) - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuân Thu |
(Kèm theo Quyết định số 2954/QĐ-BNN-KHCN ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên nhiệm vụ KHCN | Tổ chức, Cá nhân chủ trì thực hiện | Thời gian thực hiện | Xếp loại |
1 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lạnh sâu xây dựng ngân hàng tinh động vật thủy sản | Th.S. Kim Thị Thoa, Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I | 2008-2009 | KHÁ |
2 | Nghiên cứu sử dụng nguồn nước khoáng để xây dựng quy trình sản xuất tảo Spirulina platensis đảm bảo chất lượng làm nguyên liệu chế biến thức ăn cho người và động vật thủy sản | Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III Th.S. Nguyễn Thị Bích Ngọc | 2008-2009 | TRUNG BÌNH |
3 | Xây dựng quy trình và bộ sinh phẩm phát hiện WSSV bằng phương pháp LAMP và thăm dò sự hiện của virus Laem Sing gây bệnh chậm lớn ở tôm nuôi khu vực nam bộ | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II Th.S. Nguyễn Viết Dũng | 2008-2009 | KHÁ |
4 | Nghiên cứu phát triển các marker phân tử phục vụ chọn giống và bảo tồn quỹ gen ở cá tra và cá rô phi | Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I TS. Nguyễn Hữu Ninh | 2008-2010 | KHÁ |
5 | Đánh giá nhanh sự hiện diện của vi tảo lam độc bằng kỹ thuật sinh học phân tử và nghiên cứu đề xuất giải pháp khả thi phòng, chống hiện tượng bùng phát vi tảo trong đầm nuôi tôm sú thâm canh. | Viện Công nghệ môi trường Th.S. Nguyễn Sỹ Nguyên | 2008-2010 | TRUNG BÌNH |
6 | Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm chế phẩm vi sinh từ các dòng vi khuẩn có đặc tính đối kháng Vibrio spp. nhằm nâng cao tỉ lệ sống ấu trùng cá biển và tôm sú. | Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II TS. Nguyễn Thị Ngọc Tĩnh | 2008-2010 | KHÁ |
7 | Nghiên cứu ứng dụng sản xuất thử nghiệm Chondroitin và Glucosamine từ nguyên liệu thủy sản | Viện Nghiên cứu Hải sản ThS. Trần Cảnh Đình | 2008-2010 | KHÁ |
8 | Nghiên cứu lựa chọn nguồn vật liệu phục vụ chọn giống cua xanh loài Scylla serrata | Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III CN. Võ Đức Duy | 2008-2010 | TRUNG BÌNH |
9 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học hoàn thiện chế phẩm Bio-TS3 có khả năng tăng sức đề kháng của tôm trong nuôi tôm sú thâm canh. | Viện công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm PGS.TS. Khuất Hữu Thanh | 2008-2010 | KHÁ |
10 | Nghiên cứu xây dựng tập đoàn giống vi tảo biển quang tự dưỡng, dị dưỡng của Việt Nam và nuôi sinh khối một số loài tảo dị dưỡng làm thức ăn trong nuôi trồng thủy sản. | Viện công nghệ sinh học TS. Đặng Diễm Hồng | 2008-2010 | KHÁ |
11 | Nghiên cứu công nghệ tạo tam bội thể hầu Cửa sông (Crassostrea rivularis) và thăm dò trên cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I ThS. Nguyễn Đức Tâm | 2008-2010 | TRUNG BÌNH |
12 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học tận dụng bã thải từ sản xuất agar phục vụ sản xuất thức ăn bổ sung chăn nuôi. | Viện nghiên cứu Hải sản ThS. Lê Hương Thủy | 2008-2010 | TRUNG BÌNH |
13 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật LAMP xác định vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá tra | Viện Công nghệ sinh học TS. Nguyễn Thị Trung | 2009-2010 | KHÁ |
14 | Nghiên cứu giải trình tự một phần bộ gen và xây dựng cơ sở dữ liệu genome tôm sú (P. monodon) | Viện Công nghệ sinh học TS. Kim Thị Phương Oanh | 2009-2011 | KHÁ |
15 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzyme để sản xuất sản phẩm protein thủy phân từ cá tạp và phế liệu trong nhà máy chế biến cá | Công ty cổ phần dịch vụ NTTS Hạ Long Bà. Phạm Thị Hải Âu | 2009-2011 | KHÁ |
16 | Nghiên cứu phân lập, nuôi cấy chủng vi sinh vật sản sinh Tetrodotoxin (TTX) trong cá nóc độc Việt Nam và tách chiết TTX | Viện Nghiên cứu Hải sản ThS. Bùi Thị Thu Hiền | 2009-2011 | KHÁ |
17 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh trong phòng bệnh trắng nhũn thân Ice - Ice disease ở rong Sụn Việt Nam. | Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên PGS.TS Lê Mai Hương | 2009-2011 | KHÁ |
18 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vi sinh và enzyme để chế biến phế liệu tôm thành các sản phẩm có giá trị gia tăng. | Đại học Bách khoa Hà Nội TS. Lê Thanh Hà | 2009-2011 | KHÁ |
19 | Nghiên cứu xây dựng quy trình chẩn đoán và chế tạo bộ kit phát hiện vi rút IMNV gây bệnh trên tôm Thẻ chân trắng (Liptopenaeus vannamei) và vi rút LSNV gây bệnh trên tôm Sú (Penaesus monodon). | Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II ThS. Nguyễn Viết Dũng | 2010-2011 | KHÁ |
20 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất tôm chân trắng bố mẹ sạch bệnh (SPF) | Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I ThS. Vũ Văn In | 2009-2011 | KHÁ |
21 | Nghiên cứu và phát triển vắc xin vô hoạt phòng bệnh Vibriosis cho cá Giò (Rachycentron canadum) nuôi | Viện Nghiên cứu NTTS I ThS. Phạm Thị Vân | 2009-2012 | KHÁ |
22 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất giống cá Hồi vân (Oncorhynchus mykiss) toàn cái. | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I ThS. Trần Đình Luân | 2010-2012 | KHÁ |
23 | Nghiên cứu, đánh giá biến dị di truyền phục vụ chọn giống nâng cao tốc độ sinh trưởng cá Giò (Rachycentron canadum). | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I ThS. Đỗ Xuân Hải | 2010-2012 | TRUNG BÌNH |
24 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzyme trong sản xuất collagen từ da cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus). | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II ThS. Nguyễn Thị Hương Thảo | 2010-2012 | KHÁ |
25 | Tạo chế phẩm vi sinh có tính đối kháng với vi khuẩn gây bệnh gan - thận mủ ở cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) nuôi. | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II ThS. Võ Minh Sơn | 2010-2012 | KHÁ |
26 | Đánh giá các thông số di truyền và hình thành vật liệu ban đầu cho chọn giống cá Rô phi đỏ (Oreochoromis spp). | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II ThS. Trịnh Quốc Trọng | 2010-2012 | KHÁ |
27 | Đánh giá hiệu quả chọn giống cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus) về tăng trưởng, tỷ lệ philê. | Viện Nghiên cứu NTTS II ThS. Nguyễn Văn Sáng | 2010-2012 | TRUNG BÌNH |
28 | Nghiên cứu tạo dòng vi khuẩn nhược độc dùng làm vaccine phòng bệnh gan thận mủ cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus) bằng kỹ thuật gây đột biến gen. | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III Th.S. Võ Văn Nha | 2010-2012 | KHÁ |
29 | Nghiên cứu, đánh giá biến dị di truyền phục vụ chọn giống nâng cao tốc độ sinh trưởng cá Vược (Lates calcarifer) | Viện Nghiên cứu NTTS III TS. Trương Hà Phương | 2010-2012 | KHÁ |
30 | Nghiên cứu công nghệ nuôi vi tảo Haematococcus pluvialis và công nghệ chiết xuất astaxanthin. | Viện Công nghệ sinh học TS. Ngô Hoài Thu | 2010-2012 | KHÁ |
31 | Nâng cao hiệu quả sử dụng vaccine bất hoạt thông qua sốc nhiệt protein trong vaccine. | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II TS. Lê Hồng Phước | 2010-2012 | KHÁ |
32 | Hoàn thiện công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học BIO-TS3 trong nuôi tôm thâm canh. | Đại học Bách Khoa Hà Nội PGS.TS. Khuất Hữu Thanh | 2011-2012 | KHÁ |