Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 293/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành "Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ" và "Mẫu báo cáo định kỳ" để thực hiện các đề tài, dự án khoa học và công nghệ thuộc các chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước"

Ngày cập nhật: Thứ Sáu, 02/03/2007 00:00 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 293/QĐ-BKHCN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Đình Tiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/02/2007
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 293/QĐ-BKHCN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 293/QĐ-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 293/QĐ-BKHCN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 293/QĐ-BKHCN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 293/QĐ-BKHCN

NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 2007

VỀ VIỆC BAN HÀNH "MẪU HỢP ĐỒNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ" VÀ "MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ" ĐỂ THỰC HIỆN CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC"

 

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 67/2006/QĐ-TTg ngày 21 tháng 3 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ khoa học và công nghệ chủ yếu giai đoạn 2006 - 2010;

Căn cứ Quyết định số 18/2006/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2006 về việc ban hành Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010 và Quyết định số 23/2006/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010;

Theo đề nghị của các Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch -Tài chính, Giám đốc Văn phòng các Chương trình,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ" và "Mẫu báo cáo định kỳ" để thực hiện các đề tài, dự án khoa học và công nghệ thuộc các Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vận dụng Mẫu hợp đồng và Mẫu báo cáo này để xây dựng Mẫu hợp đồng và Mẫu báo cáo dùng cho các nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của mình.

Điều 4. Các Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch -Tài chính, Giám đốc Văn phòng các Chương trình, Chủ nhiệm Chương trình, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Lê Đình Tiến

 

 

 

 

MẪU HỢP ĐỒNG (ĐT)

Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 02 năm 2007

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Nhận ngày: …./…./200

 

Kỳ: …….

 

BÁO CÁO ĐỊNH KỲ

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN

(6 tháng 1 lần, trước 15/3 và 15/9 hàng năm)

 

Nơi nhận báo cáo:

1. Ban chủ nhiệm Chương trình

2. Văn phòng các Chương trình

 

1.

Tên Đề tài/Dự án:

.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................

..........................................................................................................

 

2.

Ngày báo cáo

 

.../ ..../200..

 

Kỳ: ........

 

 

3.

Tổ chức chủ trì thực hiện Đề tài/Dự án: …………..

Chủ nhiệm Đề tài/Dự án: .........................................................................................................

 

4.

Thời gian thực hiện: ... tháng từ .... /..../200.. đến ... /..../200..

5.

Tổng kinh phí thực hiện: ............ triệu đồng

Kinh phí hỗ trợ từ NSNN: ……... triệu đồng (đối với dự án)

6

Công việc chính đã được thực hiện tính từ ngày...../...../200... đến kỳ báo cáo (theo tiến độ ghi trong Thuyết minh Đề tài/Dự án)

 

.................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

 


 

7.

Số lượng (cộng luỹ kế)* sản phẩm khoa học và công nghệ (kết quả KHCN theo Thuyết minh Đề tài/Dự án) cụ thể đã hoàn thành đến ngày báo cáo

Bảng 1

 

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Số lượng

Kế hoạch theo HĐ

Thực hiện

Kỳ báo cáo

Luỹ kế từ khi thực hiện

 

Tổng số

 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.

Số lượng sản phẩm đã được sử dụng, thương mại hoá và doanh thu bán sản phẩm (nếu có)

 

Bảng 2

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Số lượng

Doanh thu, tr. đ.

Đơn vị sử dụng, mua

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Cộng luỹ kế các kỳ báo cáo trước


 

 

9.

Chất lượng, yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm trong kỳ báo cáo (dạng kết quả I, II)

 

Bảng 3

 

 

TT

 

Tên sản phẩm và chỉ tiêu

chất lượng chủ yếu

 

Đơn vị

Mức chất lượng

 

Kế hoạch

Thực hiện

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.

Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra (dạng kết quả III, IV)

 

Bảng 4

 

T

T

Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học

Chú thích

 

2

3

4

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

11.

Nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với yêu cầu (trong thời gian liên quan đến báo cáo)

a/ Về số lượng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

b/ Về chất lượng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

c/ Về tiến độ thực hiện:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

d/ Về các nội dung khác:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. .

 

12.

Kinh phí

Bảng 5

a) Kinh phí luỹ kế đã được cấp trước kỳ báo cáo là ...........triệu đồng

b) Kinh phí đã được cấp trong kỳ báo cáo:

Đợt

Thời gian

Số tiền (triệu đồng)

1

/ /200..

 

2

/ /200..

 

3

/ /200..

 

Cộng luỹ kế (a và b)

 

13.

Trang thiết bị mua sắm được

TT

Tên thiết bị

Thời gian mua sắm

Số tiền (tr.đ)

Nguồn kinh phí

1

 

…/200..

 

 

2

 

…/200..

 

 

3

 

…/200..

 

 

 

…/200..

 

 

 


 

14.

Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện Đề tài/Dự án tính đến kỳ báo cáo (đồng)

Bảng 6

 

TT

Nội dung chi

Mục chi

Trong đó,

Số dự toán trong kỳ

Số đã chi trong kỳ

Luỹ kế

tổng

nguồn NSNN

nguồn khác

tổng

nguồn NSNN

nguồn

khác

tổng

nguồn

NSNN

nguồn khác

1

Nội dung A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội dung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nội dung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đã được cấp và sử dụng tính đến kỳ báo cáo

 

- Số dư kỳ trước chuyển sang

............... đồng

 

- Kinh phí cấp trong kỳ

............... đồng

 

- Kinh phí được sử dụng trong kỳ

............... đồng

 

- Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán

............... đồng

 

- Kinh phí nộp giảm trong kỳ

............... đồng

 

+ Luỹ kế từ khi thực hiện Đề tài (Dự án)

............... đồng

 

- Kinh phí chuyển kỳ sau

............... đồng

 

+ Kinh phí đã chi chưa đủ thủ tục quyết toán

............... đồng

 

+ Kinh phí chưa sử dụng

............... đồng

 

 

 

 

Các khoản chi lớn trong thời gian liên quan đến báo cáo

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

 

 


 

15.

Những vấn đề tồn tại cần giải quyết

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

 

16.

Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong thời gian tới

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

 

17.

Kết luận và kiến nghị

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 

Chủ nhiệm Đề tài/Dự án

(Họ tên, chữ ký)

 

 

 

Thủ trưởng tổ chức

chủ trì thực hiện Đề tài/Dự án

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO

Hợp đồng số:........../200 ..../HĐ - ĐT(DA)CT-KC (KX)...

 

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DẠNG KẾT QUẢ III, IV

 

TT

Tên tài liệu

Số lượng

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Dạng kết quả III:

- Sơ đồ, bản đồ;

- Số liệu, cơ sở dữ liệu;

- Báo cáo phân tích;

- Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình…)

- Đề án, quy hoạch;

- Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi;

- Các loại khác.

 

Dạng kết quả IV:

- Bài báo;

- Sách chuyên khảo;

- Kết quả tham gia đào tạo sau đại học;

- Sản phẩm đăng ký sở hữu trí tuệ;

- Các loại khác.

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DẠNG KẾT QUẢ I, II

 

TT

Tên sản phẩm

Số lượng

Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

Ghi chú

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Dạng kết quả I:

- Mẫu (model, maket);

- Sản phẩm (có thể trở thành hàng hoá để thương mại hoá);

- Vật liệu;

- Thiết bị, máy móc;

- Dây chuyền, công nghệ;

- Giống cây trồng;

- Giống vật nuôi;

- C¸c lo¹i kh¸c.

 

 

Dạng kết quả II:

- Nguyên lý ứng dụng;

- Phương pháp;

- Tiêu chuẩn;

- Quy phạm;

- Phần mềm máy tính;

- Bản vẽ thiết kế;

- Quy trình công nghệ;

- Các loại khác.

 


PHỤ LỤC 3

NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ ĐỀ TÀI (DỰ ÁN)

 

TT

Các nội dung, công việc cụ thể

Sản phẩm phải đạt

Tiến độ hoàn thành

Năm 200..

Năm 200..

Năm 200..

Năm 200..

1

 

Nội dung A

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Nội dung công việc, sản phẩm phải đạt cần bám sát bảng tiến độ công việc của Thuyết minh đề tài (dự án) phân theo các sản phẩm trung gian để xác nhận khối lượng công việc và quyết toán kinh phí hàng năm.

 

PHỤ LỤC 4

DỰ TOÁN KINH PHÍ THEO NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ

 

TT

Các nội dung chi

Mục chi

Ngân sách nhà nước

Nguồn khác

 

 

 

Tổng số

Năm 200..

Năm 200..

Năm 200..

 

1

 

Néi dung A

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Néi dung B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Néi dung C

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 293/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành "Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ" và "Mẫu báo cáo định kỳ" để thực hiện các đề tài, dự án khoa học và công nghệ thuộc các chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước"

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 293/QĐ-BKHCN

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×