Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 293/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ và Mẫu báo cáo định kỳ để thực hiện các đề tài, dự án khoa học và công nghệ thuộc các chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 293/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 293/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đình Tiến |
Ngày ban hành: | 27/02/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 293/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ SỐ 293/QĐ-BKHCN
NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM
2007
VỀ VIỆC BAN HÀNH
"MẪU HỢP ĐỒNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ" VÀ "MẪU BÁO CÁO
ĐỊNH KỲ" ĐỂ THỰC HIỆN CÁC ĐỀ
TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC CÁC
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRỌNG
ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC"
BỘ
TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ
Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm
2003 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị
định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số
54/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết
định số 67/2006/QĐ-TTg ngày 21 tháng 3 năm 2006
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ
khoa học và công nghệ chủ yếu giai đoạn 2006
- 2010;
Căn cứ Quyết
định số 18/2006/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2006
về việc ban hành Quy chế tổ chức và quản lý
hoạt động Chương trình khoa học và công
nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai
đoạn 2006-2010 và Quyết định số
23/2006/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 11 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế tổ chức và quản lý hoạt
động Chương trình khoa học và công nghệ
trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn
2006-2010;
Theo đề nghị
của các Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch -Tài
chính, Giám đốc Văn phòng các Chương trình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này "Mẫu hợp đồng nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ" và "Mẫu báo
cáo định kỳ" để thực hiện các
đề tài, dự án khoa học và công nghệ thuộc
các Chương trình khoa học và công nghệ trọng
điểm cấp nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cơ quan quản lý nhà
nước về khoa học và công nghệ thuộc các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương vận dụng Mẫu hợp đồng và
Mẫu báo cáo này để xây dựng Mẫu hợp
đồng và Mẫu báo cáo dùng cho các nhiệm vụ khoa
học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của
mình.
Điều 4. Các Ông Vụ trưởng
Vụ Kế hoạch -Tài chính, Giám đốc Văn phòng
các Chương trình, Chủ nhiệm Chương trình, Chánh
Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị
thuộc Bộ và thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này. /.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Lê Đình Tiến
MẪU HỢP ĐỒNG (ĐT)
Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-BKHCN ngày 27
tháng 02 năm 2007
của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày …
tháng … năm 200…
HỢP ĐỒNG
NGHIÊN CỨU KHOA
HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(dùng cho đề tài khoa học và công nghệ thuộc
các
Chương trình khoa học và công nghệ trọng
điểm cấp nhà nước )
Số: ...
/200…/HĐ - ĐTCT-KC (KX) …
Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày
14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 9 tháng 6 năm 2000;
Căn cứ Nghị định số
81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn
cứ Quyết định số 18/2006/QĐ-BKHCN ngày 15
tháng 9 năm 2006 về
việc ban hành Quy chế tổ chức và quản lý
hoạt động Chương trình khoa học và công
nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai
đoạn 2006-2010 và Quyết định số 23/2006/QĐ-BKHCN
ngày 23 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế
tổ chức và quản lý hoạt động
Chương trình khoa học và công nghệ trọng
điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-BKHCN
ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ về việc ban hành "Mẫu
hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ" và "Mẫu báo cáo định kỳ"
để thực hiện các đề tài, dự án khoa
học và công nghệ thuộc các Chương trình khoa
học và công nghệ trọng điểm cấp Nhà
nước.
Căn cứ Quyết định số
… /QĐ-BKHCN ngày … tháng …
năm 200... của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ về việc phê duyệt các tổ chức và cá nhân trúng
tuyển chủ trì thực hiện đề tài thuộc
Chương trình khoa học và công nghệ trọng
điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010
..., mã số ... ;
Căn
cứ Quyết định số
... /QĐ-BKHCN ngày ... tháng ... năm 200.. của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc phê duyệt nội dung và kinh phí các đề tài
đã trúng tuyển thuộc Chương trình khoa học và
công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai
đoạn 2006-2010 ..., mã số ... ;
Trên cơ sở nhu cầu và năng lực của các
bên,
CHÚNG TÔI
GỒM:
1. Bên giao
(Bên A) là:
a/
Chương trình KC (KX) ……
- Do Ông/Bà .………………
- Chức vụ: Chủ nhiệm
Chương trình KC (KX) ... làm đại diện
- Địa chỉ:
.............................................. ; Tel: ............. Fax:……….
b/ Văn phòng các Chương trình
- Do Ông/Bà ………………
- Chức vụ: Giám đốc Văn phòng
các Chương trình làm đại diện.
- Địa chỉ:
.............................................. ; Tel: ......... Fax:…………
- Số tài khoản: ........................
tại ……………
2. Bên
nhận (Bên B) là:
a/ Tổ
chức chủ trì thực hiện Đề tài:
....................................
- Do Ông/Bà:
.........................................................……….
- Chức vụ:
.......................................................... làm đại
diện.
- Địa chỉ: ..............................................
; Tel: ........... Fax: ……….
- Số tài khoản:
...........................tại …………..
b/ Chủ nhiệm Đề tài
- Ông/Bà:
.......................................................
- Địa chỉ:
................................................. ; Tel: .............. Fax:…….
Cùng
thoả thuận và thống nhất ký kết Hợp
đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ (sau đây gọi tắt là Hợp đồng)
với các điều khoản sau:
Điều
1. Giao và nhận thực hiện Đề tài
1. Bên A giao cho Bên B thực hiện
Đề tài "..." , thuộc
Chương trình ... theo các
nội dung trong Thuyết minh Đề tài.
Thuyết
minh Đề tài KC (KX) ... và các Phụ
lục 1, 2, 3, 4 kèm theo là bộ phận của Hợp
đồng.
- Thời gian
thực hiện Đề tài là … tháng, từ tháng… năm
200… đến tháng ... năm 200…
- Kinh phí để thực hiện
Đề tài là: ... đồng (bằng chữ: ...)
2. Bên B
nhận thực hiện Đề tài trên theo đúng
nội dung yêu cầu được quy định trong
Hợp đồng này.
Điều 2. Quyền và nghĩa
vụ của các bên
1. Quyền và nghĩa vụ
của Bên A:
a. Duyệt Thuyết minh Đề tài
và kiểm tra tình hình Bên B thực hiện Đề tài theo
các nội dung trong các Phụ lục 3, 4 kèm theo Hợp
đồng này.
b. Tổ chức đánh giá, nghiệm thu
kết quả thực hiện Đề tài của Bên B
theo các yêu cầu, chỉ tiêu trong Thuyết minh Đề tài, các Phụ lục 1, 2 , 3, 4 kèm
theo Hợp đồng; thanh lý Hợp đồng theo quy
định hiện hành.
c. Cấp cho Bên B số kinh phí quy
định tại khoản 1
Điều 1 theo tiến độ từng năm,
được thể hiện trong các Phụ lục 3, 4
của Hợp đồng.
d. Trước mỗi đợt cấp
kinh phí, trên cơ sở báo cáo tình hình thực hiện
Đề tài của Bên B, Bên A xem xét và xác nhận khối
lượng công việc đạt được phù
hợp với kinh phí đã sử dụng và theo tiến độ
thực hiện nêu trong Thuyết
minh Đề tài và các Phụ lục 3, 4 của Hợp đồng.
Bên A có quyền kiến nghị thay đổi tiến
độ cấp hoặc ngừng cấp kinh phí (nếu
Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ).
e. Tham gia ý kiến với Bên B về
kế hoạch đấu thầu, mua sắm trang bị,
thiết bị của Đề tài bằng kinh phí do Bên A
cấp (nếu có) để trình cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt.
f. Kịp thời xem xét, giải quyết
theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm
quyền giải quyết kiến nghị, đề
xuất của Bên B về điều chỉnh nội dung
chuyên môn, kinh phí và các vấn đề phát sinh khác trong
Hợp đồng.
g. Đơn phương chấm dứt
thực hiện Hợp đồng trong trường
hợp Bên B vi phạm một trong các điều kiện:
- Không đảm bảo các điều
kiện cần thiết trong Thuyết minh Đề tài
để thực hiện Hợp đồng, dẫn
đến Đề tài không có khả năng hoàn thành;
- Không đủ khả năng thực
hiện Hợp đồng;
- Thực hiện không đúng nội dung
nghiên cứu trong Thuyết minh Đề tài dẫn đến
kết quả của Đề tài có thể không đáp
ứng được mục tiêu đã được phê
duyệt theo Thuyết minh Đề tài;
- Sử dụng kinh phí không đúng mục
đích.
h. Phối hợp cùng Bên B quản lý tài
sản được mua sắm bằng kinh phí do Bên A
cấp hoặc được tạo ra từ kết
quả nghiên cứu của Đề tài.
i. Theo quyết định của Bộ
Khoa học và Công nghệ thực hiện việc uỷ
quyền cho Bên B tiến hành đăng ký bảo hộ
quyền sở hữu trí tuệ đối với kết
quả của Đề tài (nếu có) theo quy định
hiện hành.
k. Phân định trách nhiệm của Ban
chủ nhiệm Chương trình và Văn phòng các
Chương trình:
- Ban chủ nhiệm Chương trình
chịu trách nhiệm thực hiện các điểm d, e
của khoản 1, Điều 2.
- Văn phòng các Chương trình chịu
trách nhiệm thực hiện
các điểm c, i của khoản 1, Điều 2.
- Ban chủ nhiệm Chương trình và
Văn phòng các Chương trình cùng chịu trách nhiệm
thực hiện các điểm a, b, f, g, h của khoản
1, Điều 2.
2. Quyền và nghĩa vụ
của Bên B:
a. Đứng tên trong Đề tài và
hưởng lợi ích thu được (nếu có) do
việc khai thác thương mại các kết quả
của Đề tài theo quy định hiện hành.
b. Kiến nghị, đề xuất điều
chỉnh các nội dung chuyên môn, kinh phí và tiến độ
trong Hợp đồng khi cần thiết. Đơn
phương chấm dứt thực hiện Hợp
đồng khi Bên A vi phạm một trong các điều
kiện mà vi phạm đó đã dẫn đến việc
Đề tài không thể tiếp tục thực hiện
được: không cấp đủ kinh phí thực
hiện Đề tài mà không có lý do chính đáng; không kịp
thời giải quyết những kiến nghị,
đề xuất của Bên B.
c. Lập dự toán kinh phí và tổ chức triển
khai đầy đủ các nội dung nghiên cứu của
Đề tài đáp ứng các yêu cầu chất
lượng, tiến độ và chỉ tiêu trong Thuyết
minh Đề tài, các Phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo Hợp đồng.
d. Xây dựng kế hoạch đấu thầu, mua
sắm trang bị, thiết bị của Đề tài
bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có) để trình
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt và thực hiện mua sắm trang bị, thiết
bị theo quy định.
e. Chấp hành các quy định pháp luật và những
yêu cầu của cơ quan quản lý trong quá trình thực
hiện Hợp đồng. Tạo điều kiện
thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông tin
cho các cơ quan quản lý trong việc giám sát, kiểm tra,
thanh tra đối với Đề tài theo quy định.
f. Chủ động sử dụng kinh phí
đúng mục đích, đúng chế độ và có
hiệu quả.
g. Báo cáo định kỳ 6 tháng một lần (theo mẫu BC ĐK - 01) và
báo cáo đột xuất về tình hình thực hiện
Đề tài, báo cáo
quyết toán hoặc tình hình sử dụng số kinh phí
đã nhận trước khi nhận kinh phí của
đợt tiếp theo.
h. Thực hiện việc đánh giá cấp cơ sở
theo quy định hiện hành khi kết thúc Đề tài.
Sau khi đánh giá cấp cơ sở, Bên B có trách nhiệm
chuyển cho Bên A các tài liệu, mẫu sản phẩm nêu
trong Thuyết minh Đề
tài và các Phụ lục 1,
2 kèm theo trong Hợp đồng, báo cáo quyết toán tài
chính của Đề tài và toàn bộ hồ sơ đã
được hoàn chỉnh trên cơ sở kết
luận của Hội đồng đánh giá cấp cơ
sở để Bên A tiến hành tổ chức thực
hiện việc đánh giá, nghiệm thu cấp nhà
nước theo quy định hiện hành.
i. Có trách nhiệm cùng Bên A tiến hành thanh
lý Hợp đồng theo quy định.
k. Có trách nhiệm quản lý tài sản
được mua sắm bằng kinh phí do Bên A cấp
hoặc được tạo ra từ kết quả
nghiên cứu của Đề tài, cho tới khi có quyết
định xử lý các tài sản đó của cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền.
l. Thực hiện việc đăng ký
bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo uỷ
quyền của Bên A đối với kết quả nghiên
cứu. Công bố, sử dụng, chuyển giao kết
quả nghiên cứu theo quy định của cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền.
m. Thực hiện đăng ký kết
quả của Đề tài tại Trung tâm Khoa học và
Công nghệ Quốc gia theo quy định.
n. Phân định trách nhiệm của
Tổ chức chủ trì thực hiện Đề tài và Chủ
nhiệm Đề tài:
- Tổ chức chủ trì thực hiện
Đề tài chịu trách nhiệm thực hiện các
điểm d, e, k, m của khoản 2, Điều 2.
- Chủ nhiệm Đề tài chịu
trách nhiệm thực hiện các điểm a, c, f, l
của khoản 2, Điều 2.
- Chủ nhiệm Đề tài cùng Tổ
chức chủ trì thực hiện Đề tài chịu
trách nhiệm thực hiện các điểm b, g, h, i
của khoản 2, Điều 2.
Điều
3. Xử lý tài chính khi chấm dứt Hợp đồng
Khi chấm dứt
Hợp đồng, việc xử lý về tài chính
được thực hiện như sau:
1. Đối với
Đề tài đã kết thúc:
a. Khi Đề tài
đã kết thúc và đánh giá nghiệm thu đạt yêu
cầu thì Bên A tất toán kinh phí cho Bên B theo quy định
hiện hành.
b. Khi Đề tài
đã kết thúc, nhưng nghiệm thu không đạt yêu
cầu thì Bên A xem xét quyết toán kinh phí cho Bên B trên cơ
sở kết luận về trách nhiệm và xác định
những nội dung công việc Bên B đã thực hiện
của Hội đồng đánh giá nghiệm thu hoặc
theo đánh giá của tổ chức tư vấn/chuyên gia
độc lập do Bên A yêu cầu.
2. Đối với
Đề tài không hoàn thành:
a. Trường hợp
Đề tài không hoàn thành do một trong các đại
diện của Bên B không còn mà hai bên không thống nhất
được đại diện khác thay thế thì
đại diện còn lại của Bên B có trách nhiệm
hoàn lại cho Bên A số kinh phí đã cấp nhưng
chưa sử dụng. Đối với phần kinh phí
đã cấp và đã sử dụng thì hai bên cùng phối
hợp xác định khối lượng công việc
đã triển khai phù hợp với kinh phí đã sử
dụng để làm căn cứ quyết toán theo quy
định hiện hành về quản lý tài chính.
b. Trường hợp
Đề tài không hoàn thành do một bên đơn
phương chấm dứt thực hiện Hợp
đồng:
- Nếu Bên A đơn
phương chấm dứt thực hiện Hợp
đồng do lỗi của Bên B thì Bên B phải bồi
thường 100% kinh phí Bên A đã cấp để
thực hiện Đề tài.
- Nếu Bên A đơn
phương chấm dứt thực hiện Hợp
đồng không do lỗi của Bên B thì Bên B không phải
bồi thường số kinh phí đã sử dụng để
thực hiện Đề tài, nhưng vẫn phải
thực hiện việc quyết toán kinh phí theo quy
định của pháp luật.
- Nếu Bên B đơn
phương chấm dứt thực hiện Hợp
đồng do lỗi của Bên A thì Bên B không phải
bồi thường số kinh phí đã sử dụng
để thực hiện Đề tài, nhưng vẫn
phải thực hiện việc quyết toán kinh phí theo quy
định của pháp luật.
- Nếu Bên B đơn
phương chấm dứt thực hiện Hợp
đồng không do lỗi của Bên A thì Bên B phải
bồi thường 100% kinh phí Bên A đã cấp để
thực hiện Đề tài.
c. Trường hợp
có căn cứ để khẳng định không còn nhu
cầu thực hiện Đề tài:
- Nếu hai bên thống
nhất chấm dứt Hợp đồng thì cùng nhau xác
định khối lượng công việc Bên B đã
thực hiện để làm căn cứ thanh toán số
kinh phí Bên B đã sử dụng để thực hiện
Đề tài.
- Nếu hai bên thoả
thuận ký Hợp đồng mới để thay thế
và kết quả nghiên cứu của Hợp đồng
cũ là một bộ phận cấu thành kết quả
nghiên cứu của Hợp đồng mới thì số
kinh phí đã cấp cho Hợp đồng cũ
được tính vào kinh phí cấp cho Hợp đồng
mới và tiếp tục thực hiện với Hợp
đồng mới.
Điều
4. Điều khoản chung
1. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng,
nếu một trong hai bên có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung nội dung hoặc có căn cứ để
chấm dứt thực hiện Hợp đồng thì
phải thông báo cho bên kia ít nhất là 15 ngày (mười
lăm ngày) trước khi tiến hành sửa đổi,
bổ sung hoặc chấm dứt thực hiện Hợp
đồng, để cùng xác định trách nhiệm
của mỗi bên và hình thức xử lý. Các sửa
đổi, bổ sung (nếu có) phải lập thành
văn bản có đầy đủ chữ ký của các
bên và được coi là bộ phận của Hợp
đồng và là căn cứ để nghiệm thu
kết quả của Đề tài.
2. Trong trường hợp do
sự kiện bất khả kháng khiến một trong hai
bên không thể thực hiện tiếp hoặc thực
hiện không đúng nội dung Hợp đồng, hai bên có
trách nhiệm phối hợp
xác định nguyên nhân và báo cáo cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền để giải quyết
theo quy định của pháp luật.
3. Hai bên cam kết thực hiện đúng
các quy định của Hợp đồng và có trách
nhiệm hợp tác giải quyết các vướng mắc
phát sinh trong quá trình thực hiện.
Mọi tranh chấp phát
sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng do các bên
thương lượng hoà giải để giải
quyết. Trường hợp không hoà giải
được thì có thể thoả thuận đưa
tranh chấp ra Trọng tài để giải quyết.
Trường hợp không có thoả thuận giải
quyết tại Trọng tài thì một trong hai bên có
quyền khởi kiện tại Toà án theo quy định
của pháp luật về tố tụng dân sự.
Điều
5. Hiệu lực của Hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực
từ ngày............ Hợp đồng gồm … trang
được lập thành 8 bản bằng tiếng
Việt và có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ 4
bản.
Bên A (Bên giao) Chủ nhiệm Chương trình (Chữ ký, ghi
rõ họ và tên) |
Bên B (Bên nhận) Cơ quan chủ trì Đề tài (Dấu,
chữ ký, ghi rõ họ và tên) |
Giám đốc Văn Phòng các
Chương trình (Dấu, chữ ký, ghi rõ họ và
tên) |
Chủ nhiệm Đề tài (Chữ
ký, ghi rõ họ và tên) |
MẪU HỢP ĐỒNG (DA)
Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-BKHCN ngày 27
tháng 02 năm 2007
của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày … tháng …
năm 200…
HỢP ĐỒNG
NGHIÊN CỨU KHOA
HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(dùng cho dự án sản xuất thử nghiệm
thuộc các Chương trình
khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà
nước )
Số: / 200…/HĐ-DACT- KC......
Căn cứ Bộ Luật dân sự ngày
14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 9 tháng 6 năm 2000;
Căn cứ Nghị định số
81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định
số 18/2006/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2006 về việc ban hành Quy chế
tổ chức và quản lý hoạt động Chương
trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp
nhà nước giai đoạn 2006-2010 và Quyết
định số 23/2006/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 11 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế tổ chức và quản lý
hoạt động Chương trình khoa học và công
nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai
đoạn 2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-BKHCN
ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ về việc ban hành "Mẫu
hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ" và "Mẫu báo cáo định kỳ"
để thực hiện các đề tài, dự án khoa
học và công nghệ thuộc các Chương trình khoa
học và công nghệ trọng điểm cấp nhà
nước;
Căn cứ Quyết định
số ... /QĐ-BKHCN ngày ... tháng ...
năm 200… của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ về việc phê duyệt các tổ chức và cá nhân trúng
tuyển chủ trì thực hiện dự án thuộc
chương trình khoa học và công nghệ trọng
điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010
..., mã số ... ;
Căn cứ Quyết định
số ... /QĐ-BKHCN ngày ...
tháng ... năm 200... của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ về việc phê duyệt nội dung
và kinh phí các dự án đã trúng tuyển thuộc
Chương trình khoa học và công nghệ trọng
điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010
..., mã số ... ;
Căn cứ Quy định tạm
thời về việc xây dựng, xét duyệt và quản lý
dự án sản xuất thử nghiệm cấp nhà
nước được ban hành kèm theo Quyết
định số 09/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 28 tháng 3 năm 2002
của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Thông tư Liên tịch số 85/2004/TTLT/BTC-BKHCN ngày 20/8/2004
của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ
về hướng dẫn quản lý tài chính đối
với các dự án khoa học và công nghệ
được Nhà nước hỗ trợ và có thu hồi
kinh phí ;
Trên cơ sở nhu
cầu và năng lực của mỗi bên,
CHÚNG TÔI
GỒM:
1. Bên giao
(Bên A) là:
a/
Chương trình KC ……
- Do Ông/Bà .………………
- Chức vụ: Chủ nhiệm
Chương trình KC ... làm
đại diện
- Địa chỉ:
.............................................. ; Tel: ............. Fax:……….
b/ Văn phòng các Chương trình
- Do Ông/Bà ………………
- Chức vụ: Giám đốc Văn phòng
các Chương trình làm đại diện.
- Địa chỉ:
.............................................. ; Tel: ......... Fax:……….
- Số tài khoản: ........................
tại ……………
2. Bên
nhận (Bên B) là:
a/ Tổ
chức chủ trì thực hiện Dự án:
....................................
- Do Ông/Bà: ...........................................................
- Chức vụ:
...................................................... làm đại
diện.
- Địa chỉ:
.............................................. ; Tel: ........... Fax: ……..
- Số tài khoản: ...........................tại
…………….
b/ Chủ nhiệm Dự án
- Ông/Bà:
.......................................................
- Địa chỉ:
................................................. ; Tel: .............. Fax:…….
Cùng
thoả thuận và thống nhất ký kết Hợp
đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ (sau đây gọi tắt là Hợp đồng)
với các điều khoản sau:
Điều
1. Giao và nhận thực hiện Dự án
1. Bên A giao cho Bên B thực hiện Dự án
"..." thuộc Chương trình ... theo các nội dung trong
Thuyết minh Dự án.
Thuyết
minh Dự án ... và các Phụ
lục 1, 2, 3, 4 kèm theo là bộ phận của Hợp
đồng.
- Thời gian
thực hiện Dự án là …
tháng, từ tháng… năm 200… đến tháng ... năm 200…
- Tổng kinh phí cần thiết để
thực hiện Dự án là: ...
đồng (bằng chữ:…). Trong đó:
+ Kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ
để thực hiện Dự án do Bên A cấp là: ... đồng (bằng chữ:...)
+ Kinh phí từ các nguồn khác là: .... đồng (bằng chữ:…)
- Kinh phí thu
hồi là: .... đồng (bằng chữ: .......) (bằng
.....% kinh phí hỗ trợ để thực hiện Dự
án)
2. Bên B nhận thực hiện
Dự án trên theo đúng nội dung yêu cầu
được quy định trong Hợp đồng này.
Điều 2. Quyền và nghĩa
vụ của các bên
1. Quyền và nghĩa vụ
của Bên A:
a. Duyệt thuyết minh Dự án và
tiến hành kiểm tra tình hình Bên B thực hiện Dự
án theo các nội dung trong các Phụ
lục 3, 4 kèm theo Hợp đồng.
b. Tổ chức đánh giá, nghiệm thu
kết quả thực hiện Dự án của Bên B theo các
yêu cầu, chỉ tiêu trong Thuyết
minh Dự án, các Phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo Hợp đồng;
thanh lý Hợp đồng theo quy định hiện hành.
c. Cấp cho Bên B số kinh phí quy định
tại khoản 1 Điều
1 theo tiến độ từng năm, được
thể hiện trong các Phụ lục 3, 4 của
Hợp đồng; theo dõi, đôn đốc việc Bên B
nộp kinh phí thu hồi theo tiến độ quy
định tại điểm k, khoản 2 của
Điều này.
d. Trước mỗi đợt cấp
kinh phí, trên cơ sở báo cáo tình hình thực hiện
Dự án của Bên B, Bên A xem xét và xác nhận khối
lượng công việc đạt được phù
hợp với kinh phí đã sử dụng và theo tiến độ
thực hiện nêu trong Thuyết
minh Dự án và các Phụ lục 3, 4 của Hợp đồng.
Bên A có quyền kiến nghị thay đổi tiến
độ cấp hoặc ngừng cấp kinh phí (nếu
Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ).
e. Tham gia ý kiến với Bên B về
kế hoạch đấu thầu, mua sắm trang bị,
thiết bị của Dự án bằng kinh phí do Bên A
cấp (nếu có) để trình cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt.
f. Kịp thời xem xét, giải quyết
theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm
quyền giải quyết kiến nghị, đề
xuất của Bên B về điều chỉnh nội dung
chuyên môn, kinh phí và các vấn đề phát sinh khác trong
Hợp đồng.
g. Đơn phương chấm dứt
thực hiện Hợp đồng trong trường
hợp Bên B vi phạm một trong các điều kiện:
- Không đảm bảo các điều
kiện cần thiết trong Thuyết minh Dự án
để thực hiện Hợp đồng, dẫn
đến Dự án không có khả năng hoàn thành;
- Không đủ khả năng thực
hiện Hợp đồng;
- Thực hiện không đúng nội dung
nghiên cứu trong Thuyết minh Dự án dẫn đến
kết quả của Dự án có thể không đáp ứng
được mục tiêu đã được phê
duyệt theo Thuyết minh Dự án;
- Sử dụng kinh phí không đúng mục
đích.
h. Theo quyết định của Bộ
Khoa học và Công nghệ thực hiện việc uỷ
quyền cho Bên B tiến hành đăng ký bảo hộ
quyền sở hữu trí tuệ đối với kết
quả của Dự án (nếu có) theo quy định
hiện hành.
i. Phân định trách nhiệm của Ban
chủ nhiệm Chương trình và Văn phòng các
Chương trình:
- Ban chủ nhiệm Chương trình
chịu trách nhiệm thực hiện các điểm d, e
của khoản 1, Điều 2.
- Văn phòng các Chương trình chịu
trách nhiệm thực hiện
các điểm c, h của khoản 1, Điều 2.
- Ban chủ nhiệm Chương trình và
Văn phòng các Chương trình cùng chịu trách nhiệm
thực hiện các điểm
a, b, f, g của khoản 1, Điều 2.
2. Quyền và nghĩa vụ
của Bên B:
a. Đứng tên trong Dự án và
hưởng các lợi ích thu được (nếu có) do
việc khai thác thương mại các kết quả
của Dự án theo quy định hiện hành.
b. Kiến nghị, đề xuất điều
chỉnh các nội dung chuyên môn, kinh phí và tiến độ
trong Hợp đồng khi cần thiết. Đơn
phương chấm dứt thực hiện Hợp
đồng khi Bên A vi phạm một trong các điều
kiện mà vi phạm đó đã dẫn đến việc
Dự án không thể tiếp tục thực hiện
được: không cấp đủ kinh phí cam kết
hỗ trợ cho Bên B để thực hiện Dự án mà
không có lý do chính đáng; không kịp thời giải
quyết những kiến nghị, đề xuất
của Bên B.
c. Đảm bảo điều kiện cần
thiết và tổ chức triển khai đầy
đủ các nội dung của Dự án đáp ứng các
yêu cầu chất lượng, tiến độ và
chỉ tiêu trong Thuyết minh Dự án, các Phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo Hợp đồng.
d. Xây dựng kế hoạch đấu thầu, mua
sắm trang bị, thiết bị của Dự án bằng
kinh phí do Bên A cấp (nếu có) để trình cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và
thực hiện mua sắm trang bị, thiết bị theo
quy định.
e. Chấp hành các quy định pháp luật và những
yêu cầu của cơ quan quản lý trong quá trình thực
hiện Hợp đồng. Tạo điều kiện
thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông tin
cho các cơ quan quản lý trong việc giám sát, kiểm tra,
thanh tra đối với Dự án theo quy định.
f. Sử dụng kinh phí hỗ trợ
đúng mục đích, đúng chế độ và có
hiệu quả.
g. Báo cáo định kỳ 6 tháng
một lần (theo mẫu BC
ĐK - 01) và báo cáo đột xuất về tình hình
thực hiện Dự án, báo cáo quyết toán hoặc tình
hình sử dụng số kinh phí đã nhận trước
khi nhận kinh phí của đợt tiếp theo.
h. Thực hiện việc đánh giá
cấp cơ sở theo quy định hiện hành khi
kết thúc Dự án. Sau khi đánh giá cấp cơ sở,
Bên B có trách nhiệm chuyển cho Bên A các tài liệu, mẫu
sản phẩm nêu trong
Thuyết minh Dự án và các Phụ
lục 1, 2 kèm theo Hợp
đồng, báo cáo quyết toán tổng số kinh phí
đã chi cho Dự án và toàn bộ hồ sơ đã
được hoàn chỉnh trên cơ sở kết
luận của Hội đồng đánh giá cấp cơ
sở để Bên A tiến hành tổ chức đánh giá
và nghiệm thu cấp nhà nước theo quy định
hiện hành.
i. Đảm bảo khai thác, giao nộp,
chuyển giao kết quả của Dự án theo quy
định hiện hành.
k. Nộp vào ngân
sách nhà nước khoản kinh phí thu hồi bằng ... %
kinh phí hỗ trợ thực hiện Dự án do Bên A
cấp (cụ thể là… đồng, bằng chữ: ...)
theo tiến độ sau:
Số TT |
Tháng/năm |
Đợt |
Kinh phí
(triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Trường
hợp nộp chậm so với tiến độ quy
định thì khoản kinh phí thu hồi nộp chậm
sẽ tính lãi suất (theo lãi suất tiết kiệm không
kỳ hạn của Ngân hàng Nhà nước công bố
tại thời điểm nộp chậm), nhưng kinh phí
thu hồi đợt cuối cùng không được
nộp chậm quá 03 tháng kể từ ngày cuối cùng
của tháng phải nộp kinh phí thu hồi đợt
cuối theo quy định.
l. Đăng ký bảo
hộ quyền sở hữu trí tuệ, thực hiện
việc đăng ký theo uỷ quyền của Bên A
(nếu có) đối với kết quả. Công bố,
sử dụng, chuyển giao kết quả theo quy
định của cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền.
m. Thực hiện đăng ký kết
quả của Dự án (nếu có) tại Trung tâm Khoa
học và Công nghệ Quốc gia theo quy định.
n. Phân định trách nhiệm của
Tổ chức chủ trì thực hiện Dự án và
Chủ nhiệm Dự án:
- Tổ chức chủ trì thực hiện
Dự án chịu trách nhiệm thực hiện các
điểm c, d, e, k của khoản 2, Điều 2.
- Chủ nhiệm Dự án chịu trách
nhiệm thực hiện các điểm a, f của khoản 2, Điều
2.
- Chủ nhiệm Dự án cùng Tổ
chức chủ trì thực hiện Dự án chịu trách
nhiệm thực hiện các điểm b, g, h, i, l
của khoản 2, Điều 2.
Điều
3. Xử lý tài chính khi chấm dứt Hợp
đồng
Khi chấm dứt
Hợp đồng, việc xử lý về tài chính
được thực hiện như sau:
1.
Đối với Dự án đã kết thúc:
a. Khi Dự án đã
kết thúc và đánh giá nghiệm thu đạt yêu cầu
thì Bên A tất toán kinh phí hỗ trợ cho Bên B theo quy
định hiện hành.
b. Khi Dự án đã
kết thúc, nhưng nghiệm thu không đạt yêu cầu
thì Bên A xem xét quyết toán kinh phí cho Bên B trên cơ sở
kết luận về trách nhiệm và xác định những
công việc Bên B đã thực hiện của Hội
đồng đánh giá nghiệm thu hoặc theo đánh giá
của tổ chức tư vấn/chuyên gia độc
lập do Bên A yêu cầu.
c. Khi Dự án đã
kết thúc, nghiệm thu đạt yêu cầu và đã
quyết toán kinh phí hỗ trợ mà Bên B nộp kinh phí thu
hồi đợt cuối cùng chậm quá 03 tháng kể
từ ngày cuối cùng của tháng phải nộp kinh phí thu
hồi đợt cuối theo quy định, thì Bên B phải chịu phạt
số tiền bằng 20% tổng số kinh phí Bên A cấp
hỗ trợ để thực hiện Dự án.
2.
Đối với Dự án không hoàn thành:
a. Dự án không hoàn thành
do một trong các đại diện của Bên B không còn mà
hai bên không thống nhất được đại
diện khác thay thế thì đại diện còn lại
của Bên B có trách nhiệm hoàn lại cho Bên A số kinh phí
đã cấp nhưng chưa sử dụng. Đối
với phần kinh phí đã cấp và đã sử dụng
thì hai bên cùng phối hợp xác định khối
lượng công việc đã triển khai phù hợp
với kinh phí đã sử dụng để làm căn
cứ quyết toán theo quy định hiện hành về
quản lý tài chính.
b. Trường hợp
Dự án không hoàn thành do một bên đơn phương
chấm dứt thực hiện Hợp đồng:
- Nếu Bên A đơn
phương chấm dứt thực hiện Hợp
đồng do lỗi của Bên B thì Bên B phải bồi
thường 100% kinh phí Bên A đã cấp hỗ trợ để
thực hiện Dự án.
- Nếu Bên A đơn
phương chấm dứt thực hiện Hợp
đồng không do lỗi của Bên B thì Bên B không phải
bồi thường kinh phí thực hiện Dự án,
nhưng vẫn phải thực hiện việc quyết
toán kinh phí theo quy định của pháp luật.
- Nếu Bên B đơn
phương chấm dứt thực hiện Hợp
đồng do lỗi của Bên A thì Bên B không phải
bồi thường kinh phí Bên A cấp hỗ trợ để
thực hiện Dự án, nhưng vẫn phải thực
hiện việc quyết toán kinh phí theo quy định
của pháp luật.
- Nếu Bên B đơn
phương chấm dứt thực hiện Hợp
đồng không do lỗi của Bên A thì Bên B phải
bồi thường 100% kinh phí Bên A đã cấp hỗ trợ
để thực hiện Dự án.
c. Trường hợp
có căn cứ để khẳng định không còn nhu
cầu thực hiện Dự án:
- Nếu hai bên thống
nhất chấm dứt Hợp đồng thì cùng nhau xác
định khối lượng công việc Bên B đã
thực hiện để làm
căn cứ thanh toán số kinh phí hỗ trợ do Bên
A đã cấp.
- Nếu hai bên thoả
thuận ký Hợp đồng mới để thay thế
và kết quả đã thực hiện của Hợp
đồng cũ là một bộ phận cấu thành
kết quả của Hợp đồng mới thì số
kinh phí đã cấp cho Hợp
đồng cũ được tính vào kinh phí cấp cho
Hợp đồng mới và tiếp tục thực hiện
với Hợp đồng mới.
Điều
4. Điều khoản chung
1. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng,
nếu một trong hai bên có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung nội dung hoặc có căn cứ để
chấm dứt thực hiện Hợp đồng thì
phải thông báo cho bên kia ít nhất là 15 ngày (mười
lăm ngày) trước khi tiến hành việc sửa
đổi, bổ sung hoặc chấm dứt thực
hiện Hợp đồng, để cùng xác định
trách nhiệm của mỗi bên và hình thức xử lý. Các
sửa đổi, bổ sung (nếu có) phải lập
thành văn bản có đầy đủ chữ ký các bên
và được coi là bộ phận của Hợp
đồng và là căn cứ để nghiệm thu
kết quả Dự án.
2. Trong trường hợp do sự
kiện bất khả kháng khiến một trong hai bên không
thể thực hiện tiếp hoặc thực hiện
không đúng nội dung Hợp đồng, hai bên có trách
nhiệm phối hợp xác định nguyên nhân và báo cáo
cơ quan có thẩm quyền để giải quyết
theo quy định của pháp luật.
3. Hai bên có trách nhiệm bảo mật
kết quả của Dự án theo quy định về bí
mật nhà nước.
4. Hai bên cam kết thực hiện
đúng Hợp đồng và có trách nhiệm hợp tác
giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình
thực hiện.
Mọi tranh chấp phát
sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng do các bên
thương lượng hoà giải để giải
quyết. Trường hợp không hoà giải
được thì có thể thoả thuận đưa
tranh chấp ra Trọng tài để giải quyết.
Trường hợp không có thoả thuận giải
quyết tại Trọng tài thì một trong hai bên có quyền
khởi kiện tại Toà án theo quy định của pháp
luật về tố tụng dân sự.
Điều
5. Hiệu lực của Hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực
từ ngày............ Hợp đồng gồm … trang
được lập thành 8 bản bằng tiếng
Việt và có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 4
bản.
Bên A (Bên giao) Chủ nhiệm Chương trình (Chữ ký, ghi
rõ họ và tên) |
Bên B (Bên
nhận) Cơ quan
chủ trì dự án (Dấu,
chữ ký, ghi rõ họ và tên) |
Giám
đốc Văn Phòng các Chương trình (Dấu,
chữ ký, ghi rõ họ và tên) |
Chủ
nhiệm dự án (Chữ
ký, ghi rõ họ và tên) |
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ (BC ĐK
01)
Kèm theo Quyết định
số 293/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 02 năm 2007
của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Nhận ngày: …./…./200
Kỳ: …….
Nhận ngày: …./…./200 Kỳ: ……. |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN
(6 tháng 1 lần,
trước 15/3 và 15/9 hàng năm)
Nơi nhận báo cáo:
1. Ban chủ nhiệm Chương
trình
2. Văn phòng các Chương trình
1. |
Tên Đề tài/Dự án: ..........................................................................................................
..........................................................................................................
.......................................................................................................... ..........................................................................................................
|
2. |
Ngày báo cáo .../
..../200.. Kỳ: ........ |
|
|
||
3. |
Tổ chức chủ trì thực hiện Đề
tài/Dự án: ………….. |
||
Chủ
nhiệm Đề tài/Dự
án: ......................................................................................................... |
|||
4. |
Thời gian
thực hiện: ... tháng từ .... /..../200..
đến ... /..../200.. |
||
5. |
Tổng kinh phí
thực hiện: ............
triệu đồng Kinh phí hỗ
trợ từ NSNN: ……... triệu đồng (đối
với dự án) |
||
6 |
Công việc
chính đã được thực hiện tính từ
ngày...../...../200... đến
kỳ báo cáo (theo tiến độ ghi trong Thuyết minh
Đề tài/Dự án) |
||
|
................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. |
7. |
Số
lượng (cộng luỹ kế)* sản phẩm khoa học và công
nghệ (kết quả KHCN theo Thuyết minh Đề
tài/Dự án) cụ thể đã hoàn thành đến ngày
báo cáo Bảng 1
|
|||||||||
|
||||||||||
TT |
Tên sản
phẩm |
Đơn
vị |
Số
lượng |
|||||||
Kế hoạch
theo HĐ |
Thực
hiện |
|||||||||
Kỳ báo cáo |
Luỹ kế
từ khi thực hiện |
Tổng số |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
8. |
Số
lượng sản phẩm đã được sử
dụng, thương mại hoá
và doanh thu bán sản phẩm (nếu có) |
|||||||||
|
Bảng 2
|
|||||||||
TT |
Tên
sản phẩm |
Đơn
vị |
Số lượng |
Doanh thu,
tr. đ. |
Đơn
vị sử dụng, mua |
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
* Ghi chú: Cộng luỹ
kế các kỳ báo cáo trước
9. |
Chất
lượng, yêu cầu kỹ thuật đối với
sản phẩm trong kỳ báo cáo (dạng kết quả I, II) |
|
||||||||||||
Bảng 3
|
|
|||||||||||||
TT |
Tên sản
phẩm và chỉ tiêu chất
lượng chủ yếu |
Đơn
vị |
Mức chất
lượng |
|
||||||||||
Kế hoạch |
Thực
hiện |
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
10. |
Yêu cầu khoa học đối với sản
phẩm tạo ra (dạng kết quả III, IV) |
|
||||||||||||
Bảng 4 |
|
|||||||||||||
T T |
Tên sản
phẩm |
Yêu cầu khoa
học |
Chú thích |
|
||||||||||
2 |
3 |
4 |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
||||||||||
2 |
|
|
|
|
||||||||||
3 |
|
|
|
|
||||||||||
4 |
|
|
|
|
||||||||||
5 |
|
|
|
|
||||||||||
11. |
Nhận xét và đánh giá kết quả đạt
được so với yêu cầu (trong thời gian liên
quan đến báo cáo) |
|||||||||||||
a/ Về số
lượng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .. . . b/ Về
chất lượng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .. . . c/ Về
tiến độ thực hiện:. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . d/ Về các
nội dung khác:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . .. . |
||||||||||||||
12. |
Kinh phí
|
Bảng 5
|
||||||||||||
a) Kinh phí
luỹ kế đã được cấp trước
kỳ báo cáo là ...........triệu đồng b) Kinh phí đã
được cấp trong kỳ báo cáo: |
||||||||||||||
Đợt |
Thời gian |
Số tiền (triệu đồng) |
||||||||||||
1 |
/ /200.. |
|
||||||||||||
2 |
/ /200.. |
|
||||||||||||
3 |
/ /200.. |
|
||||||||||||
Cộng luỹ kế (a và b) |
|
|||||||||||||
13. |
Trang thiết bị mua sắm được |
|||||||||||||
TT |
Tên thiết bị |
Thời gian mua sắm |
Số tiền (tr.đ) |
Nguồn kinh phí |
||||||||||
1 |
|
…/200.. |
|
|
||||||||||
2 |
|
…/200.. |
|
|
||||||||||
3 |
|
…/200.. |
|
|
||||||||||
… |
|
…/200.. |
|
|
||||||||||
14. |
Tình hình sử dụng kinh phí để
thực hiện Đề
tài/Dự án tính đến kỳ
báo cáo (đồng) Bảng 6
|
||||||||||||
|
|||||||||||||
TT |
Nội dung chi |
Mục chi |
Trong đó, |
||||||||||
Số dự toán trong kỳ |
Số
đã chi trong kỳ |
Luỹ
kế |
|||||||||||
tổng
|
nguồn NSNN |
nguồn
khác |
tổng
|
nguồn NSNN |
nguồn khác |
tổng |
nguồn NSNN |
nguồn
khác |
|||||
1 |
Nội dung A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Nội dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Nội dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Kinh phí đã được cấp và
sử dụng tính đến kỳ báo cáo |
||||||||||||
|
- Số dư
kỳ trước chuyển sang |
...............
đồng |
|||||||||||
|
- Kinh phí cấp
trong kỳ |
...............
đồng |
|||||||||||
|
- Kinh phí
được sử dụng trong kỳ |
...............
đồng |
|||||||||||
|
- Kinh phí đã
sử dụng đề nghị quyết toán |
...............
đồng |
|||||||||||
|
- Kinh phí nộp
giảm trong kỳ |
...............
đồng |
|||||||||||
|
+ Luỹ kế từ khi
thực hiện Đề tài (Dự án) |
...............
đồng |
|||||||||||
|
- Kinh phí
chuyển kỳ sau |
...............
đồng |
|||||||||||
|
+ Kinh phí đã chi chưa
đủ thủ tục quyết toán |
...............
đồng |
|||||||||||
|
+ Kinh phí chưa sử dụng |
...............
đồng |
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||
|
Các khoản chi lớn trong thời gian liên
quan đến báo cáo ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... |
||||||||||||
15. |
Những vấn đề tồn tại
cần giải quyết |
|
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . |
||
16. |
Dự kiến những công việc
cần triển khai tiếp trong thời gian tới |
|
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . |
||
17. |
Kết luận và kiến nghị |
|
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . |
||
Chủ nhiệm Đề tài/Dự án
(Họ tên, chữ ký) |
Thủ trưởng tổ chức
chủ trì thực hiện Đề tài/Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
|
CÁC PHỤ LỤC KÈM
THEO
Hợp
đồng số:........../200 ..../HĐ - ĐT(DA)CT-KC (KX)...
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
DẠNG KẾT QUẢ III, IV
TT |
Tên tài liệu |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
Ghi chú: Dạng kết quả III: - Sơ
đồ, bản đồ; - Số
liệu, cơ sở dữ liệu; - Báo cáo
phân tích; - Tài
liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình…) -
Đề án, quy hoạch; -
Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, báo cáo nghiên
cứu khả thi; - Các
loại khác. |
Dạng kết quả IV: - Bài báo; - Sách
chuyên khảo; - Kết
quả tham gia đào tạo sau đại học; - Sản
phẩm đăng ký sở hữu trí tuệ; - Các
loại khác. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
DẠNG KẾT QUẢ I, II
TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Dạng kết quả I:
- Mẫu (model, maket);
- Sản phẩm (có thể
trở thành hàng hoá để thương mại hoá);
- Vật liệu;
- Thiết bị, máy móc;
- Dây chuyền, công nghệ;
- Giống cây trồng;
- Giống vật nuôi;
- C¸c lo¹i kh¸c.
|
Dạng
kết quả II: - Nguyên lý
ứng dụng; -
Phương pháp; - Tiêu
chuẩn; - Quy
phạm; - Phần
mềm máy tính; - Bản
vẽ thiết kế; - Quy trình
công nghệ; - Các loại khác.
|
|||||
PHỤ LỤC 3
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ ĐỀ TÀI (DỰ ÁN)
TT |
Các nội dung, công việc cụ thể |
Sản phẩm phải đạt |
Tiến độ hoàn thành |
|||
Năm 200.. |
Năm 200.. |
Năm 200.. |
Năm 200.. |
|||
1 |
Nội dung A |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nội dung công việc, sản
phẩm phải đạt cần bám sát bảng tiến
độ công việc của Thuyết minh đề tài
(dự án) phân theo các sản phẩm trung gian để xác
nhận khối lượng công việc và quyết toán kinh
phí hàng năm.
PHỤ LỤC 4
DỰ TOÁN KINH PHÍ THEO NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ
TT |
Các nội dung chi |
Mục chi |
Ngân sách nhà nước |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
Tổng số |
Năm 200.. |
Năm 200.. |
Năm 200.. |
|
1 |
Néi dung A |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Néi dung B |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Néi dung C |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|